Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.36 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 22. Thứ 2 ngày 3 tháng 2 năm 2014. Môn: TẬP ĐỌC ( 2 tiết ) Bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. I.Mục tiêu : Hs - Đọc trơn toàn bài.Biết ngắt,nghỉ hơi đúng. - Hiểu nội dung: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông minh sự bình tĩnh của mỗi người. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh coi thường người khác. II.Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III.Các hoạt động dạy-học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS (4’) A:Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài : Vè chim - Thành, Thảo đọc bài Vè chim - Nhận xét , ghi điểm và trả lời câu hỏi về nội dung 30’ B:Bài mới: bài. 1.Giới thiệu bài: (4’) GT chủ điểm và bài học. 2:Luyện đọc: (4’) -Học sinh xem tranh 2.1:Giáo viên đọc mẫu toàn bài 2.2:GV hướng dẫn HS luyện đọc,kết hợp giải - HS theo giõi SGK. nghĩa từ chú giải. * Đọc câu : Cho HS đọc câu Phát âm: cuống quýt, nhảy vọt, quẳng.... -HS đọc từng câu nối tiếp. Hướng dẫn * Đọc đoạn : - Đọc cá nhân , Đ T Gọi 4 HS đọc đoạn -GV hướng dẫn ngắt nhịp 1 số câu khó đọc : + Chợt thấy một người thợ săn, / chúng cuống - 4 HS đọc 4 đoạn quýt nấp vào một cái hang.// + Chồn bảo Gà Rừng: “ Một trí khôn của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình.”// - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn - Kết hợp giải nghĩa từ : ngầm , cuống quýt , -Đọc từng đoạn nhóm 4: đắn đo , thình lình .... -HS thi đọc Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn - Đ T đoạn 3 *Đọc đoạn trong nhóm Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm * Đọc thành tiếng. TIẾT 2 -Chồn vẫn ngầm coi thường 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (20’’) -Tìm những câu nói lên thái độ của chồn coi bạn. Ít thế sao ? Mình thì có hàng 20’ thường gà rừng? trăm . - Khi gặp nạn Chồn như thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ?. 4’. 4’. * HS K – G trả lời -HS thảo luận theo nhóm. * -Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ? - Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý dưới đây : - HS tự phân vai đọc . a) Gặp nạn mới bét ai khôn . - HS trả lời b) Chồn và Gà Rừng . c) Gà Rừng thông minh . 4. Luyện đọc lại:(4’) Tổ chức cho HS đọc theo vai - Thái độ của Chồn đối với gà thay đổi ra sao? - Qua bài này giúp em hiểu điều gì? 5.Củng cố dặn dò:(4’) Em thích con vật nào trong truyện ? Vì sao ? -Dặn học sinh về nhà học bài và đọc trước bài hôm sau. - Nhận xét tiết học ………………………………………………........................... Môn: TOÁN. Bài: KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường ) ………………………………………………........................... Ôn luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Hs - Kiểm tả việc nắm các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Điền vào ô trống, thực hiện các phép tính. - Giải toán có lời văn. II.Chuẩn bị: - Phiếu học tập nhóm. III.Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tg Hoạt động của GV 1’ 1. Giới thiệu bài :(1’) 30’ 2. Luyện tập: (35’) Bài 1: Tính: 2 x 5= 3 x 7= 4 x 3= 5 x 7= 2 x 8= 3 x 9= 4 x 6= 5 x 4=. Hoạt động của HS - HS lắng nghe. - Hs nối tiếp nhau nêu kết quả.. Bài 2: Tính:. ………………………………………………........................... Tiếng Việt : ( Ôn luyện) Luyện đọc. I.Muïc tiêu: Hs - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu nội dung: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông minh sự bình tĩnh của mỗi người. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh coi thường người khác. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học; Néi dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chøc: ( 5' ) 2.Bµi míi: *H§ 1: Giíi thiÖu bµi (2') *H§2: Luyện đọc ( 15'-17'). - Nh¾c nhë häc sinh - Giíi thiÖu bµi, ghi b¶ng - §äc mÉu - Hướng dẫn cách đọc - Luyện đọc câu - Söa lçi ph¸t ©m cho hs - Yêu cầu học sinh luyện đọc từ hay đọc sai - Uốn nắn học sinh đọc từ - §äc tõng ®o¹n tríc líp. GV kÕt hîp nhắc các em ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng giọng câu kể, câu hỏi.. - HS l¾ng nghe - Theo dâi, 2 em nh¾c l¹i - §äc thÇm - Theo dâi - §äc nèi tiÕp tõng c©u -Luyện đọc từ : cá nhân, cả líp - 3 H đọc nối tiếp 3 đoạn - Theo dâi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *H§3: T×m hiÓu bµi ( 7' - 10 '). - Yêu cầu H đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu các nhóm thi đọc - Nhận xét, tuyên dơng các nhóm đọc - Gọi H đọc thầm toàn bài -Yêu cầu cả lớp đọc thầm và trả lời các c©u hái trong s¸ch gi¸o khoa + Chèt l¹i néi dung cña bµi.. *H§4: Luyện đọc lại - Hướng dẫn học sinh thi đọc -phân vai ( 5' -7') - Bình chọn học sinh đọc hay. 3.Cñng cè, dÆn dß: - HÖ thèng toµn bµi (2'-3') - Tæng kÕt.. - §äc ®o¹n trong nhãm 3 - Các nhóm thi đọc +§äc nhãm 3 +Th¶o luËn nhãm 2 råi tr¶ lêi - 2- 3 H nh¾c l¹i néi dung - Tập đọc phân vai theo nhãm - Thi đọc trớc lớp - Theo dâi. ………………………………………………........................... Thứ 3 ngày 4 tháng 2 năm 2014. Môn: TOÁN Bài: PHÉP CHIA I.Mục tiêu: Hs -Bước đầu nhận biết được phép chia . Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia . - Từ phép nhân viết thành 2 phép chia II. Chuẩn bị: - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau III.Các hoạt động dạy hoc: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A Bài cũ: (4’)Chữa bài kiểm tra HS theo dõi 25’ B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài (12’) a) Nhắc lại phép nhân 2x3 = 6 H: Mỗi phần có 3 ô, hỏi 2 phần có mấy ô ? -6 ô b) Giới thiệu phép chia 2: GV vừa kẻ vừa hỏi: 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có mấy ô? -3 ô GV: Ta đã thực hiện được một phép tính mới đó là phép chia. 6: 2 = 3 Dấu : gọi lài dấu chia. c) Giới thiệu phép chia 3: Hỏi : 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 2 ô? ; - 3 phần GV nói: 6:3=2 d) Nêu mqh giữa phép chia và phép nhân Nêu câu hỏi để rút ra kết luân GV: Từ phép nhân ta lập được 2 phép chia tương ứng. 2.Thực hành:(18’) Bài1: Cho phép nhân viết 2 phép chia ( theo mẫu ) 4 x 2= 8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2’. 8:2=4 8:4=2 Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Tính a) 3 x 4 = b) 4 x 5 = 12 : 3 = 20 : 4 = 12 : 4 = 20 : 5 = Nhận xét, đánh giá. 3.Củng cố dặn dò:(2’) Hôm nay học bài gì ? Dặn dò về nhà xem lại bài . Nhận xét tiết học. + Đọc yêu cầu - HS làm theo mẫu , 3 em lên bảng, HS làm bài và chữa bài. - Nhận xét bài bạn. +Đọc y/ c - HS làm bài , 2 em lên bảng - Nhận xét. ………………………………………………........................... Môn: KỂ CHUYỆN: Bài: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I.Mục tiêu: Hs - Biết đặt tên cho từng đoạn truyện .Kể lại được từng đoạn của câu chuyện . II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các gợi ý. III.Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ A.KTBC: (4’) GV kiểm tra kể chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng - Vỹ, Hưng, Huyền, -Nhận xét, ghi điểm. Yến kể 30’ B.Bài mới: 1)GT bài:Nêu mục tiêu của tiết học.(1’) 2)Hướng dẫn kể chuyện:(28’) Bài 1:- Đặt tên cho từng đoạn ( tên của mỗi đoạn thể hiện -HS lắng nghe nội dung chính của đoạn đó) - GV giải thích - 1 HS đọc y/c và mẫu - HS đọc thầm đoạn 1,2 Bài 2:Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý - HS hoạt động nhóm -Hướng dẫn kể theo các gợi ý đôi , phát biểu - HS đọc thầm đoạn 3 , 4 ....... Phát biểu -Nhận xét , biểu dương *Bài 3: :Kể lại toàn bộ câu chuyện GV HD kể GV nhận xét góp ý(cách dùng từ,câu,diễn đạt,cách biểu -HS dựa vào tên các.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2’. hiện khi kể) Nhận xét , bình chọn . 3)Củng cố, dặn dò:(2’) -Qua câu chuyện em thích nhân vật nào? Vì sao? - Câu chuyện khuyên em điều gì? -Về nhà kể lại câu chuyện nhiều lần và xem trước bài sau. - Nhận xét tiết học .. đoạn , HS tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm . - Đại diện các nhóm thi kể .. ………………………………………………........................... Môn: CHÍNH TẢ(NV): Bài: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN I.Mục tiêu: Hs -Nghe và viết chính xác,trình bày đúng ND 1 đoạn trong bài -Làm đúng các bài tập phân biệt r/ gi/ d, thanh hỏi /ngã. II.Đồ dùng dạy-học: -Bảng phụ III-Các hoạt động dạy-học Tg Hoạt động của GV 4’ A-Kiểm tra bài cũ:(4’) Giọt sương , sương mù , xương cá , cây xương rồng .... 25’ B-Bài mới: 1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu (1’) 2.Hướng dẫn tập chép:(22’) 2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Đọc đoạn tập chép +Việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc đi dạo chơi? +Tìm những câu nói của người thợ săn? +Câu nói được đặt trong dấu gì? - Hướng dẫn viết từ khó: buổi sáng, cuống quýt, reo lên.. 2.2:Hướng dẫn chép bài vào vở. GV nêu yêu cầu 2.3:Chấm, chữa bài. GV chấm một số bài rồi nhận xét 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(7’) Bài 2 b : Tìm các tiêng có thanh hỏi – thanh ngã GV nhận xét , chốt Bài 3b : Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?. 3’. GV nhận xét , chữa bài 4.Củng cố, dặn dò:(3’). Hoạt động của HS - Yến, Thành lên bảng viết , cả lớp viết bảng con Theo dõi. -2 HS đọc lại đoạn chép. -HS trả lời. -HS viết bảng con các từ khó HS chép bài vào vở. -1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm bảng con - Đọc yêu cầu -HS làm bài vào đã chuẩn bị ở nhà -Lên bảng để chữa:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khen những em chép bài và làm bài tốt. Dặn xem lại bài và viết lại những lỗi sai -Nhận xét tiết học. -HS về nhà xem lại bài viết.. ………………………………………………........................... Ôn luyện Tiếng Việt:. LUYỆN VIEÁT. I.Muïc tiêu: Hs - Biết viết chữ Qõ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). ViÕt ch÷ vµ câu ứngdụng “Quê hương tươi đẹp” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy ñònh. II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ Q, bảng phụ. Vở luyện viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giaùo vieân Hoïc sinh 1.Kiểm tra 2’ -Chấm bài ở nhà của HS. -Vieát baûng con: P, Phong -Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới. GTB -Daãn daét ghi teân baøi HĐ1: HD viết -Cho HS quan sát chữ hoa Q -Quan saùt neâu nhaän xeùt chữ hoa: 8’ -Chữ Q có độ cao mấy li? -5 li. -Chữ Q gồm có mấy nét? -Nét 1 giống chữ O, nét 2 lượn ngang nhö daãu ngaõ -Phaân tích vaø Hd Hs caùch vieát -theo doõi. chữ Q -Vieát baûng con 2 –3 laàn -Nhaän xeùt uoán naén. HÑ 2: Vieát -Nêu: Quê hương tươi đẹp -3-4 HS đọc. cụm từ ứng -Em hiểu gì về câu quê hương -Đồng thanh đọc duïng: 10’ tươi đẹp? -Ca ngợi về quê hương -Muoán queâ höông ngaøy caøng tươi đẹp em phải làm gì? -Nhieàu HS neâu. HÑ 3: Vieát -Nêu nhận xét về độ cao các vào vở :12 – con chữ trong cụm từ? -Neâu. 15’ -HD HS cách viết chữ Quê -Nhaéc HS caùch noái caùc neùt -Theo doõi. và khoảng cách giữa các chữ. -Vieát baûng con. -Chấm vở HS. -Viết vào vở. 3.Cuûng coá -Nhận xét và đánh giá ,daën doø: 2’ -Nhận xét giờ học. -Veà nhaø luyeän vieát..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………........................... Thứ 4 ngày 5 tháng 2 năm 2014.. Môn : TẬP ĐỌC Bài: CÒ VÀ CUỐC I.Mục tiêu: Hs -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài . - Trả lời được các câu hỏi trong SGK . -Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng. II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ cho bài đọc ở SGK. III.Các hoạt động dạy- học:. Tg 4’. Hoạt động của GV A.Kiểm tra bài cũ: (4’) KT đọc bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn -Nhận xét ghi điểm. 25’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện đọc(12’) 2.1GV đọc mẫu toàm bài. 2.2 Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa các từ mới. * Đọc câu : - Phát âm:vất vả, trắng trinh... * Đọc đoạn :. -Đọc từng câu nối tiếp cho đến hết bài - Đọc cá nhân , Đ T -Đọc từng đoạn trước lớp. -GV hướng dẫn đọc các câu khó: + Em sống trong bụi cây dưới đất, / nhìn lên trời xanh,/ thấy các anh chị trắng phau phau,/ đôi cánh dập dờn như múa,/ không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế này.// + Phải có lúc vất vả lội bùn / mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao.// - Kết hợp giải nghĩa từ : Cuốc , trắng phau phau , thảnh thơi ... * Đọc nhóm : * Thi đọc : Bình chọn những em đọc tốt và khen ngợi.. - Đọc cá nhân . -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài L2 -Đọc từng đoạn theo nhóm 4 -Thi đọc giữa các nhóm.. 3. Tìm hiểu bài : (11’) C1) Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào? C2 ) Vì sao Cuốc hỏi như vậy? Cò trả lời thế nào?. +HS đọc thầm và TLCH -... chị bắt tép vất vả thế ... - ...áo cò trắng .... - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi .... HS suy nghĩ trả lời. C4)Câu t/ lời của Cò.... Lời khuyên ... gì ? d.Luyện đọc lại(5’) 2’. Hoạt động của HS - Hoài, Yến nối tiếp đọc bài và TLCH. + HS thi đọc đoạn 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận xét , ghi điểm 3.Củng cố dặn dò:(2’) Gọi HS nêu nội dung bài -Nhận xét tiết học.. - Bình chon người đọc hay . -Vài học sinh nêu nội dung bài học. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I.Mục tiêu: Hs - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh ( BT 1 ); điền đúng tên loài Chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ ( BT 2 ) - Đặt đúng dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn . II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ 7 loài chim, vẹt, khướu, cú III.Các hoạt động dạy học: Tg HĐ của GV HĐ của HS 4’. A:KTBC: (4’) Gọi 2 cặp HS đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Ở đâu ? -GV nhận xét ghi điểm 25’ B. Bài mới: 1:Giới thiệu bài:(1’)GV nêu mục tiêu tiết học. 2:Hướng dẫn làm bài tập:(28’) Bài tập1 : Nói tên các loài chim trong những tranh sau : Treo tranh. 2’. 2 cặp HS đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Ở đâu? HS nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu của GV chốt lại ý đúng bài và tên 7 loài chim Bài tập 2 : Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi - Trao đổi theo cặp chỗ trống dưới đây - Phát biểu ý kiến Giới thiệu tr/ ảnh các loài chim vẹt, quạ , khướu , cú , -1em đọc yêu cầu cắt . -Thảo luận theo nhóm 4 để nhận ra đặc điểm các Nhận xét , chốt lại loài chim GV giải thích các thành ngữ -2 em điền bảng nhóm , Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính treo lên bảng tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy Treo nội dung bài -Nêu yêu cầu - Làm vào vở Nhận xét,chốt lời giải đúng: - 2 em lên điền trên 3.Củng cố-dặn dò: (2’) bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét tiết học;dặn HS tìm hiểu thêm về các loài chim. Nhận xét tiết học. - Nhận xét. Môn: TOÁN Bài: BẢNG CHIA 2 I.Mục tiêu: Hs - Lập được bảng chia 2, nhớ được bảng chia 2 .Biết giải bài toán có một phép chia . II. Chuẩn bị: - Các tấm bìa, mỗi tấm có hai chấm tròn III.Các hoạt động dạy học: Tg. Hoạt động của GV. A. Bài cũ:(4’) Từ phép nhân viết thành 2 phép chia 2x4=8 3 x 5 = 15 Nhận xét , ghi điểm 25’ B. Bài mới: 1.Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân(7’) GV gắn 4 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn hỏi “ Có mấy chấm tròn?” GV nêu: Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn, H: Có mấy tấm bìa? -Yêu cầu HS nhận xet 2 phép tính vừa lập được. 2. Lập bảng chia 2(5’) Hướng dẫn 3. Thực hành(18’) Bài 1: Tính nhẩm GV hướng dẫn Bài 2: Tóm tắt : 2 bạn : 12 cái kẹo 1 bạn : .... cái kẹo ? -GV tóm tắt bài toán lên bảng -Hướng dẫn giải và chữa bài *Bài 3: Mỗi số 4 , 6 , 7 ,8 , 10 là kết quả của Phép tính nào ? 4.Củng cố dặn dò.(2’) 2’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà xem.. Hoạt động của HS. 4’. - Hoa, Dung lên bảng ( 4 tấm bìa) 8:2=4 ( Từ phép nhân 2 x 4 = 8, ta có phép chia 8 : 2 = 4 ) -Tương tự từ bảng nhân 2 lập bảng chia 2 vào SGK - Vài em đọc bảng chia 2 - Đọc thuộc bảng chia 2 +Nhẩm và viết kết quả vào phép tính - Vài em đọc kết quả, lớp dò. +HS đọc đề -1em làm bảng, lớp làm vào vở +Nêu yêu cầu - HS K -G nhẩmkếtquả...nối Làm theo nhóm trên bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bồi dưỡng Toán: BẢNG CHIA 2 I. Mục tiêu: Hs - Thực hành chia 2 - Biết giải bài toán đơn có phép chia 2. II. Chuẩn bị: -Phiếu hoạt động nhóm. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. Bài 1: Vận dụng bảng chia Nhẩm đúng kết quả tính nhẩm Bài 2: Giải bài toán đơn liên quan đến bảng chia 2. Bài 3: Nối đúng phép tính với kết quả đúng Bài 4 : Số. - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp - 2 HS đọc đề Có 8 quả cam: chia 2 bạn ? quả cam: 1 bạn - 1 HS giải ở bảng - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm kết quả của từng phép tính để nối - Thi theo dãy - Thi đọc thuộc bảng chia 2. 2 4. 6 8. 10 12 14 16 18 20. :2. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, ra bài tập về nhà. ……………………………………………….......................... Môn: CHÍNH TẢ (N-V) Bài: CÒ VÀ CUỐC I.Mục tiêu: Hs - Nghe - viết chính xác,trình bày đúng một đoạn trong bài. Làm đúng các bài tập trong bài . II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập nhóm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III.Các hoạt động dạy-học: Tg HĐ của GV 4’ A.Kiểm tra bài cũ:(4’) GV đọc cho HS viết cuống quýt, thọc gậy, ngõ xóm, giã gạo -Nhận xét khi HS viết xong mỗi từ 25’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’)Nêu mục tiêu tiết học 2.Hướng dẫn nghe-viết:(22’) a)Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Đọc đoạn chính tả. -Hướng dẫn HS nắm nội dung bài. H: Đoạn viết nói chuyện gì? Các câu nói của Cò và Cuốc được đặt trong dấu câu nào? HD HS viết từ khó: lội ruộng , bắn bẩn , vui vẻ , .... b)GV đọc bài cho HS viết. Nêu yêu cầu c)Chấm chữa-bài: Chấm một số bài , nhận xét 3.Hướng dẫn làm các bài tập:(7’) Bài 2b ) Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : Rẻ / rẽ Mở / mỡ Củ / cũ GV chốt bài giải đúng : Rẻ tiền , rẻ rúng – đường rẽ , ... Mở cửa , mở mang – rán mỡ ,thịt mỡ Củ khoai , củ sắn – áo cũ , bạn cũ 4’ Bài 3 b) Thi tìm nhanh tiếng có thanh hỏi thanh ngã: GV tổng kết cuộc thi 4.Củng cố-dặn dò: (4’) Về nhà xem lại bài,viết lại lỗi sai Nhận xét tiết học.. HĐ của HS - Đức, Dũng viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. -2 HS đọc lại đoạn chính tả. - Phát biểu. - Viết bảng con -HS viết bài vào vở. -HS tự soát lỗi lẫn nhau. -1/2 lớp nộp vở chấm. +1HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm nhóm -HS làm bài và nêu kết quả. HS thi tiếp sức theo nhóm -Lắng nghe và thực hiện. ………………………………………………........................... Thứ 5 ngày 6 tháng 2 năm 2014. Môn: TOÁN Bài: MỘT PHẦN HAI I.Mục tiêu: Hs.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Nhận biết một phần hai . Biết viết và đọc đúng một phần hai . Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau II. Chuẩn bị: - Các mảnh bìa cắt hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III.Các hoạt động dạy- học: Tg. HĐ của GV. A. Bài cũ:(4’)KT đọc bảng chia 2 Nhận xét , ghi điểm 25’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(10’) Treo tranh có hình vẽ hình vuông, GV thao tác chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau rồi tô màu 1 phần GV nêu: Như thế là ta đã tô màu ½ hình vuông Viết: 1 2 Đọc: Một phần hai 2. HD làm bài tập:(19’) Bài 1: Đã tô màu 1 hình nào ? 2 GV gọi HS nêu yêu cầu Nhận xét, đánh giá *Bài 2: Hình nào có ½ số ô vuông đã tô màu: (treo tranh) Gọi HS đọc yêu cầu Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1 số con cá ? 2 Chốt bài giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò:(4’) 4’ - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng? Dặn HS học bài ở nhà Nhận xét tiết học.. HĐ của HS. 4’. - Dũng, Ánh đọc bảng chia 2 - Thao tác cùng với GV - Viết bảng con ½ - Vài em đọc +Nêu yêu cầu - Trả lời *HS đọc yêu cầu -Quan sát và TLCH + Đọc y/c - Tô màu vào ½ hình cho sẵn +HS tham gia chơi. ………………………………………………........................... Môn: TẬP VIẾT Bài: CHỮ HOA S I.Mục tiêu: Hs - Viết đúng chữ hoa S ( 1dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng; Sáo ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ) ; Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ) II. Chuẩn bị: -Mẫu chữ S đặt trong khung chữ. -Câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III.Các hoạt động dạy- học: Tg. HĐ của GV. 4’. A.Kiểm tra bài cũ:(4’) KT vết chữ R , Ríu rít Nhận xét 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu nội dung bài viết.(1’) 2.a)HD viết chữ cái hoa S(4’) -GT- HD HS quan sát và nhận xét chữ mẫu. H: Con chữ S cao mấy li? Nêu cấu tạo, kiểu nét: ( Một nét liền) - GV vừa viết vừa phân tích GV giúp đỡ HS yếu b).Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (4’) Giới thiệu từ và câu ứng dụng: Sáo tắm thì mưa GV viết mẫu từ ứng dụng. 2’. Nhận xét giúp đỡ các em 3.Hướng dẫn HS viết vào vở.(18’) - Nêu yêu cầu viết - GV theo dõi giúp đỡ các em 4.Chấm, chữa bài:(2’) Chấm một số bài , nhận xét 5.Củng cố-dặn dò:(2’) Dặn dò về nhà hoàn thành bài Nhận xét tiết học .. HĐ của HS - 2 HS lên bảng , cả lớp viết bảng con. -Nhận xét độ cao, cấu tạo nét. -Quan sát cách viết và viết chữ S bảng con (2 lượt). -HS đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con Sáo - HS viết vào vở. -Một số em nộp bài để chấm. -HS nghe và thực hiện. ………………………………………………........................... Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: ĐÁP LỜI XIN LỖI . TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM I.Mục tiêu: Hs -Biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp hàng ngày. Tập sắp xếp các câu đă cho thành một đoạn văn ngắn. II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học: Tg HĐ của GV HĐ của HS 4’ A.Kiểm tra bài cũ:(4’).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nêu tình huống để học sinh đáp lời cảm ơn. Nhận xét ghi điểm 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’)GV nêu mục tiêu tiết học. 2.Hướng dẫn làm bài tập:(28’) BT1:( miệng) Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây : Cho HS xem tranh -Gọi HS nói nội dung tranh. -Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi? -Nhận xét khen ngợi. BT2(miệng) Em đáp lại lời xin lỗi trong các trường sau như thế nào ? -GV hướng dẫn . Nhận xét Bài tập 3:(viết) Các câu dưới đây tả con chim gáy . Hãy sắp xếp lại thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn GV gợi ý để HS viết bài. -Khen những em làm bài tốt. 3.Củng cố dặn dò: (2’) 2’ Dặn dò về nhà Nhận xét -dặn dò.. - Thảo, Hoàng đáp lời cảm ơn.. -HS xem yêu cầu đề bài. -Thảo luận nhóm đôi. - 2 HS đứng tại chỗ đóng vai mẫu: Đáp lời xin lỗi - 3-4 cặp nói trước lớp. -Nhận xét bạn nói. (khi làm điều gì sai, làm phiền người khác) - Đọc yêu cầu - Từng cặp đối đáp -Đọc yêu cầu và làm bài -Đọc bài làm -Em viết chưa tốt về nhà sửa lại bài viết.. ………………………………………………........................... Thứ 6 ngày 7 tháng 2 năm 2014. Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Hs -Học thuộc bảng chia 2 .Biết giải bài toán có một phép chia . Biết thực hành chia một nhóm đồ vât thành 2 phần bằng nhau . II.Đồ dùng dạy-học: -Bảng phụ III.Các hoạt động dạy-học: Tg HĐ của GV HĐcủa HS 4’ A. Bài cũ:(4’) Đọc bảng chia 2 - Vỹ, Hưng đọc Nhận xét 30’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Hướng dẫn làm bài tập:(28’) Bài tập 1: Tính nhẩm. 8:2 10 : 2 14 : 2 18 : 2 16 : 2 6:2 20 : 2 12 : 2 GV nhận xét-sửa chữa Bài tập 2: Tính nhẩm 2x6= 12 : 2 = Nhận xét, đánh giá Bài 3: Tóm tắt: 2 tổ: 18 lá cờ 1 tổ: ... lá cờ? GV nhận xét- chốt bài giải đúng. *Bài 4: Tóm tắt: 2học sinh : 1 hàng 20 học sinh : ....hàng ? Chốt bài giải đúng. 2’. Bài 5 : Hình nào có 1 số con chim đang bay ? 2 Nhận xét , chốt 3.Củng cố-dặn dò:(2’) Nhận xét tiết học. Dặn dò:Về nhà xem lại BT đã làm.. + Đọc y/c -4 em làm bảng - Lớp làm vào bảng con + HS đọc y/c -HS làm vở , 2 em lên bảng + Tóm tắt và giải vào vở , 1 em lên bảng làm Bài giải: Số lá cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 ( lá ) Đáp số: 9 lá cờ * HS K – G làm và chữa bài Đáp số: 10 học sinh + HS đọc y/c Làm nhóm , đưa bảng con. ………………………………………………........................... Ôn luyện Tiếng Việt :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. I. Mục tiêu: Hs - Mở rộng vốn từ, từ ngữ về thời tiết. Biết dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, thán mấy, mấy giờ thay cho cụm từ: khi nào để hỏi về thời điểm. - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm than vào chỗ trống. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập nhóm. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Bài tập 1: Chọn được những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết cho - Nêu yêu cầu bài tập. từng mùa. - Đọc các từ trong ngoặc đơn. - Thảo luận nhóm 4. - Làm bài ở bảng phụ. - Đại diện các nhóm trình bày. * Yêu cầu học sinh đọc lại các từ ngữ chỉ - Các nhóm nhận xét, bổ sung. thời tiết của từng mùa. - 4 học sinh đọc. Bài tập 2: Thay được cụm từ khi nào bằng các cụm từ khác( bao giờ, lúc nào, tháng - Nêu yêu cầu bài tập. mấy, mấy giờ…) - Đọc 4 câu hỏi SGK/ 18..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét, bổ sung. Bài tập 3: Chọn được dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào ô trống. *Củng cố dặn dò: - Trò chơi: thi tìm từ chỉ thời tiết. - Nhận xét chung.. - Đọc câu mẫu. - Thảo luận nhóm đôi. - Nêu nối tiếp tưng câu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc bài tập. - Làm bài ở bảng, VBT. - Nhận xét, bổ sung.. ……………………………………………….......................... Bồi dưỡng Tiếng Việt: LUYỆN TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu: Hs - Biết đáp lại các lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản. - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. - Sắp xếp được các câu đã cho thành một đoạn văn. II. Chuẩn bị: -Phiếu hoạt động nhóm. III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Hướng dẫn HS sắp xếp được các câu đã cho thành một đoạn văn. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu của bài. - Treo bảng phụ. - HS đọc thầm trên bảng phụ. - Đoạn văn tả về loài chim gì? - Chim gáy. - HS làm bài cá nhân. - Yêu cầu HS làm bâi theo nhóm. - HS đọc lài làm của mình, lớp nhận xét. - Đại diện các nhóm trình bày bài làm. - 3 đến 5 HS đọc phần bài làm. - Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c: - Gv nhận xét, ghi điểm. Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt. Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc rạ. Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gáy “cúc cù … cu”, làm cho cánh đồng - Nhận xét, cho điểm HS. quê thêm yên ả. 2/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời xin lỗi của người khác trong cuộc sống hằng ngày và chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ………………………………………………........................... Bồi dưỡng Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Hs - Thuộc bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2). -Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau . II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm. III. Hoạt động dạy học: Luyện tập: Thực hành Bài 2: Tính nhẩm. - GV nhận xét.. - Hs nối tiếp nhau nêu phép tính. - Lớp làm vở, nhận xét bài bạn. 2X6= 3X5= 6X4= 2X7= 4X6= 3X9= - HS đọc đề phân tích đề toán. - Hs làm bài theo nhóm. - Lớp làm vở, nhận xét bài bạn. Bài giải: Số lá cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 (lá cờ) Đáp số: 9 lá cờ. Bài 3: Giải bài toán -GV nhận xét. *Củng cố, dặn dò : -Đọc thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5. ………………………………………………........................... Duyệt ngày ………….. tháng 2 năm 2014..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 22 I.MỤC TIÊU: -Giúp HS biết tự đánh giá lại về các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua. - Nhận ra được những ưu điểm, khuyết điểm để tiến bộ hơn. -Có ý thức sinh hoạt lớp tốt , mạnh dạn phê bình và tự phê bình . II. NỘI DUNG SINH HOẠT: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Nhận xét đánh giá tuần qua (12’) GV nêu MT của tiết SH GV yêu cầu lớp trưởng lên bảng điều khiển lớp HS lắng nghe sinh hoạt: Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt: -Tự đánh giá lại các hoạt động của lớp: học tập, nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp hát đầu giờ, giữa giờ, việc trực nhật hàng ngày, ý thức giữ gìn vệ sinh GV theo dõi, uốn nắn thêm để giúp lớp trưởng chung, học bài, làm bài tập,… điều khiển lớp sinh hoạt. - HS phát biểu ý kiến: Nêu những bạn có nhiều tiến bộ, những bạn tham gia thực hiện tốt nề nếp lớp,… và những GV nhận xét, đánh giá các hoạt động của lớp bạn chưa tham gia tốt các hoạt động của trong tuần qua. lớp. Khen những HS thực hiện tốt nề nếp lớp Nhắc nhỡ những HS chưa thực hiện tốt 2.Kế hoạch tuần tới :(7’) GV phổ biến kế hoạch tuần tới -Đi học chuyên cần -Vệ sinh trường lớp.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Tiếp tục Rèn chữ -giữ vở -Tiếp tục giúp đỡ các ban còn yếu 3. Múa hát (10’) Lớp phó điều khiển. HS sinh hoạt văn nghệ: HS hát đơn ca, đồng ca,… HS lắng nghe HS vỗ tay biểu dương bạn. 4.Tổng kết :(4’) Dặn HS thực hiện tốt kế hoạch HS lắng nghe Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ...................................................................
<span class='text_page_counter'>(21)</span>