Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thu dai hoc mon toan Manhmtt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.34 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 27. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x2 y (C ) x 3 Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng. 8 sin 6 x  cos6 x  3 3 sin 4 x 3 3 cos 2 x  9sin 2 x  11 Câu 2. (1, 0 điểm). Giải phương trình:. . Câu 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình trên  :. .  x 3  6 x 2 y  9 xy 2  4 y 3 0   x  y  x  y 2. 1  x2 f  x  x  x3 trên đoạn  1;8 Câu 4. (1,0 điểm). Tìm nguyên hàm của hàm số:. Câu 5. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt a 3 phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng 4 . Tính thể tích khối. chóp S.ABCD theo a.  2 3  3  1  1 a  b    b2  a    2a    2b    4  4  2  2 Câu 6. (1,0 điểm). Cho a, b   . Chứng minh rằng:  II/ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) * . A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7a. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; .  MA  3MB. 4). Hãy tìm trên đường thẳng  một điểm M sao cho nhỏ nhất. 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d 1: x + y + 5 = 0 và d 2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. 1 3 x  4 3 x  21 3 x 5 . Câu 8a. (1,0 điểm) Giải bất phương trình trên  : 8  2 B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7b. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P( 7;8) và hai đường thẳng. d1 :2 x  5 y  3 0 ;. d 2 :5 x  2 y  7 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng d3 đi qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng 14, 5 . x2 y2  1 16 9 .. 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Hypebol (H): ViÕt ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña elip (E) cã tiªu ®iÓm trïng víi tiªu ®iÓm cña (H) vµ ngo¹i tiÕp h×nh ch÷ nhËt c¬ së cña (H)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8.  log2 3 9x 1 7  15 log2  3x 1 1  2 2    . Hãy tìm các giá trị của Câu 8b. (1,0 điểm) Cho khai triển Niutow x   , biết rằng số hạng thứ 6 từ trái sang phải trong khai triển này là 224. ----------------------------- Hết -----------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). D  \ 3.   * Tập xác định * Sự biến thiên: +/ Giới hạn và tiệm cận: lim y 1; lim y 1. x  . :. x  . Đồ thị có. tiệm cận ngang là y 1 lim y ; lim y  . x  3. x 3. tiệm cận đứng là x 3 +/ x  Ta có: y'  1 y. : Đồ thị có. 3. 0. . 0 . . 1. . y' . 5.  x  3. 2.  0; x 3. ,. Bảng biến thiên:. Hàm số nghịch biến trên các khoảng.   ;3 và.  3;  . * Đồ thị: 12. 10. 8. 6. 4. 2. -25. -20. -15. -10. -5. 5. 10. 15. 20. -2. -4. -6. -8. -10. Gọi. M. là. điểm. thuộc. đồ. thị. (C):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5   M  a;1   , a 3 a  3  1 : x  3 0. Tiệm cận đứng. ; tiệm cận ngang.  2 : y  1 0. Theo giải thiết: d  M ;  2  5d  M ; 1  . 5 5 a  3 a 3. (1). Giải phương trình (1), ta được: a 4; a 2 Vậy các điểm cần tìm là: M  4;6  & M '  2;  4  Câu 2. (1,0 điểm). Phương. trình. 8  1  3sin x cos x   3 3 sin 4 x  3 3cos2 x  9sin 2 x  1 2. 2.  3 3cos2 x  2sin 2 x  1  3  2sin 2 2 x  3sin 2 x  1 0.  2sin 2 x  1 0 3cos2 x  sin 2 x  1 0    3cos2 x  sin 2 Giải phương trình (1):   x   k  1 12 sin 2 x     k   2  x 5  k  12 Giải phương trình (2):   x   k   1  4 3cos2 x  sin 2 x  1  cos  2 x      k 5 6 2   x   k  12   2sin 2 x  1. Câu 3. (1,0 điểm). . .  x y  x 4 y Ta có: (1)  ( x  y ) ( x  4 y ) 0   2. Với x = y: Thay vào (2) ta được x = y = 2 Với x = 4y: Thay vào (2). ta. được. x 32  8 15; y 8  2 15 Câu 4. (1,0 điểm). Vì hàm số liên tục trên.  1;8 . Ta có:. 1 1 2 1 x x x  x3 dx 1 dx x x 1 1 1 d (x  ) 2 1 x1 dx   1 x  ln( x  x )  C x x x = x 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  x2 f  x  x  x 3 trên Vậy nguyên hàm của hàm số 1 F  x   ln( x  )  C ; C   1;8 x đoạn   là: Câu 5. (1,0 điểm). Từ giả thiết, ta có tam giác ABO vuông tại O 0  và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 60 . Hay. ABD đều. Do  SAC  ;  SBD    ABCD  nên giao. tuyến của chúng SO (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH  AB và DH = a 3 ; OK // 1 a 3 OK  DH  2 2  OK  AB  AB DH và.  (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK  OI  OI . a 3 4. (SAB), hay OI Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao  1 1 1 a    SO  2 2 2 OI OK SO 2 S ABC D 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2. Diện tích đáy. SO . đường cao của hình chóp Thể tích khối chóp S.ABCD:. ;. a 2.. 1 3a 3 VS . ABCD  S ABC D .SO  3 3. Câu 6. (1,0 điểm). Ta. có: 2. 3 1 1  1 1 a  b  a2  a   b  a   a    a  b  a  b  4 4 2  2 2 2. 3 1 b2  a  a  b  4 2. Tương tự: 2.  1  1  1  a  b    2a    (2b   2  2  2 Ta sẽ chứng minh . (*) Thật. vậy,. (*) 1 4. a2  b2  2ab  a  b  4ab  a  b  2. (a  b) 0 .. Dấu "=" xảy ra . a b . 1 2..  1 4. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Theo chương trình Chuẩn 7a. (2,0 điểm). Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của 5 ; 3 IB. Khi đó I(1 ; -2), J( 2 ). Ta có :   .      MA  3MB ( MA  MB )  2 MB 2MI  2MB 4MJ   MA  3MB. Vì vậy nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên đường thẳng  Đường thẳng JM qua J và vuông góc với  có phương trình : 2x – y – 8 = 0. Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 2  x    x  2 y  3 0 5   19  2  2 x  y  8 0  y 19 ;  5 . Vậy M( 5 5 ). Giả sử. B ( xB ; yB )  d1  xB  yB  5; C ( xC ; yC )  d 2  xC  2 yC  7. Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:.  xB  xC  2 6   yB  yC  3 0. Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1) .  BG (3; 4)  VTPT nBG (4;  3). Ta có trình BG: 4x – 3y – 8 = 0. nên phương. 9 Bán kính R = d(C; BG) = 5  phương trình 81 đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 25. 8a. (1,0 điểm). Giải bất phương trình:. 8  21. 3 x. 4. 3 x. Điều kiện: x  3..  21. 3 x. Đặt t 2. 5 . 3 x. 1 .. BPT . 2. 8  2t  t  2t 5. 5  2t 0   8  2t  t 2 5  2t  8  2t  t 2 0  2 5t  22 x  17 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5  0 t  2    2 t 4  0 t 1  17 t 1; t  5 . Với 0 t 1  2. 3 x. 1 . 3  x 0  x 3. B. Theo chương trình Nâng cao 7b. (2,0 điểm). d3. 1. (1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng. đi qua P tạo với d1 , d 2 Ta có A(1;  1) và d1  d 2 . Phương trình các. đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là: 1: 7 x  3 y  4 0 và 2: 3x  7 y  10 0 d3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân  d3. vuông góc với 1 hoặc 2.. . Phương. trình. d3 có. của. dạng:. 7 x  3 y  C 0 hay 3 x  7 y  C  0 Mặt khác, d3 qua P( 7;8) nên C = 25 ; C = 77. Suy. ra. :. d3 : 7 x  3 y  25 0. hay. d3 :3x  7 y  77 0. Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích 29 bằng 2  cạnh huyền bằng 58 58 Suy ra độ dài đường cao A H = 2 = d ( A, d3 ).  Với d3 : 7 x  3 y  25 0 thì ( tm). d ( A; d3 ) . 58 2. d ( A; d3 ) . 87 58.  Với d3 : 3x  7 y  77 0 thì ( loại ). 2. (1,0 điểm). Viết ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña (E). Hypebol (H) có các tiêu điểm F1   5; 0  ; F2  5; 0 . . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là M( 4; 3), Gỉa sử PT chính tắc của (E) có dạng: x 2 y2  1 2 2 2 a 2 b2 ( với a > b và a b  c ). (E) Cũng có hai tiêu điểm F1   5;0  ; F2  5; 0   a 2  b 2 52.  1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> M 4;3   E   9a 2  16b2 a 2 b2.  2. Từ (1) và (2) ta có hệ: a 2 52  b 2 a 2 40   2  2 2 2 2 9a  16b a b b 15. Vậy phương trình chính tắc của (E) là: x2 y2  1 40 15 Hãy tìm các giá trị của x   ,. 8b. (1,0 điểm). 8. k 8.  a  b   C8k a 8 k b k. Ta có: Áp dụng với. a 2log2. 3 x 1. 9 7. k 0. .. 1. =  9x  1  7  3 ; b 2. 1  log 2 3x 1 1 5. . .  3x  1 1. . 1 5. + Theo thứ tự trong khai triển trên, số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là 1 3 1 5   1   5 x 1 x  1 T6 C8   9  7  3  .   3 1 5  56  9 x  1  7  .  3x  1 1     + Theo giả thiết ta có : 1 9x  1  7 56  9x  1  7  . 3x  1  1 = 224  x  1 4  9x  1  7 4(3x  1  1) 3 1  3x  1 1  x 1 2   3x  1   4(3x  1 )  3 0   x  1    3 3  x 2 --------------------------- Hết --------------------------. ĐỀ SỐ 28. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 2x  4 y 1 x . Câu I(2 điểm) : Cho hàm số C. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị   của hàm số trên. 2. Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm) : 1.Giải phương trình sau : sin2x(sin2x -2) +2sinx = 2cosx – 4 cos 4 x 2.Giải bất phương trình:. √. x x −1 3 −1+ ≤ x −2 2 √ 2 x +1 2. √.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. sin x+ cos x ¿ ¿ ¿ sin 2 x cos2 x+ cos4 x ¿ Câu III (1 điểm) : Tính tích phân: I = . ¿ π 4. ¿ 0. Câu IV (1 điểm) : Cho hình lăng trụ ABC . A❑ B❑C ❑ có cạnh bên bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của B❑ lên (ABC) là trung điểm H của AB. Tam giác ABC có BC = 2a, góc ACB bằng 300 . Tính thể tích lăng trụ ABC . A❑ B❑C ❑ và khoảng cách giữa B❑ H và BC. Câu V (1 điểm) : Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = xyz và x > 1, y > 1, z > 1. Tìm giá P. x 1 y 1 z 1  2  2 y2 z x .. trị nhỏ nhất của biểu thức: PHẦN RIÊNG (3 điểm) (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B). A.Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A , biết B và C đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Đường phân giác trong của góc ABC có phương trình là x  2 y  5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết đường thẳng AC đi qua điểm K (6; 2) . 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;0;2), B(-2;1;1), C(1;-3;-2). D là điểm thuộc đờng thẳng chứa cạnh BC sao cho DB = 2DC. Lập phơng trình mặt cầu ngoại tiếp tø diÖn S.ABD biÕt S(1;0;0), và D có hoành độ dương. Câu VII.a (1 điểm): Tìm modun của số phức w=3 −zi+ z , biết (1  i) z  1  3i 0 . B.Theo chương trình nâng cao. CâuVI.b (2điểm) 2. 2. 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) x  y  2 x  6 y  2 0 và đường thẳng d: x  y  2 0 . Tìm các đỉnh của hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (C) biết đỉnh A thuộc d và có hoành độ dương 2. 2. 2. 2.Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  1)  ( y  2)  ( z  3) 17 và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(8, 0, – 23), nằm trong (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). 4 CâuVII.b (1điểm). Tìm hệ số chứa x trong khai triển. biết ❑❑. ❑ ❑. [ 1+x . log 4 (n+ 4)+3 x2 ]. n− 2. 1 3 3 Cn +4 = An +3+ 7(n+3) . 6. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN SÔ 28. Câu I. Nội dung 1. * TXD : D = R\{1}. * Sự biến thiên: + Giới hạn – Tiệm cận 1− x ¿2 ¿ + Chiều biến thiên: . 6 ❑ y =¿. Điểm. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> x y/. BBT. 1. -. +. +. y. +. y. +. + -. -. 0.25. 4 Hàm số đồng biến trên ( - ∞ ; 1); (1;+ ∞ ) . Hàm số không có cực trị. -2 1 O x -2. 0.5 Đồ thị. Giao Ox, Oy tại A(-2;0), B(0;4). 2. Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x  1)  1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho.  x2  x1 . 2. 2. 0.25.   y2  y1  90(*).  2x  4 k ( x  1)  1  kx 2  (2k  3) x  k  3 0 (I )   x 1 (I )    y k ( x  1)  1 y k ( x  1)  1  . Ta có: Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình kx 2  (2k  3) x  k  3 0(**) có hai nghiệm phân biệt khác 1. Khi đó dễ có được 3 k 0, k  . 8 Ta biến đổi (*) trở thành: 2k  3 k 3 , x1 x2  , k k Theo định lí Viet cho (**) ta có: thế vào (***) ta có 3 2 2 phương trình: 8k  27 k  8k  3 0  (k  3)(8k  3k  1) 0 x1  x2 . 0.25. 0.5. −3 ± √ 41 . 16 KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. ⇔ k=−3 ; k=. II 1. sin2x(sin2x -2) +2sinx = 2cosx – 4 cos 4 x. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sin x − cos x=0 ¿ 1− 2 cos x=0 ¿ π x= + kπ 4 ¿ π x=± + k 2 π 3 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ❑ 2 4 ⇔ 4 sin x cos x +4 cos x − 4 sin x cos x +2 sin x −2 cos x=0 ⇔ 2 cos 2 x − 2 sin x cos x +sin x − cos x=0 ¿ ¿ ⇔ 2 cos x (cos x −sin x)+sin x − cos x=0 ⇔. 0.75. 0.25. 2. 2. Đk:. x≥2. √. √. III.  4. √ √.  sin x  cos x . 0.25 0.25. x −1 x −1 ≤ BPT ⇔ √ 2 x+1 3 x x −2+ −1 2 2 1 1 ⇔ ≤ (do x 2 ) √ 2 x +1 3 x x − 2+ −1 2 2 x 3 ⇔ −1+ x − 2≤ √ 2 x +1 2 2 x 3x ⇔ ( −1)( − 2) ≤ 2 2 2 −2 ⇔ ≤ x≤4 . 3 Kết hợp đk thì BPT đã cho có tập nghiệm là: [2;4]. √ √. 0.25. √.  4. 2. cos 2 x  tan x  1. 2. I  2 dx   4 dx 2 0 cos x 2sin x cos x  cos x 0 cos x  2 tan x  1. .  4. .  4. 2 tan x  1 tan x  1    2 dx   d  tan x  2 tan x  1 cos x 2 tan x  1     0 0. Đặt. 2. t tan x  dt d  tan x  .  x 0  t 0   x    t 1 4 Đổi cận . 0.25. 1 dx cos 2 x 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 0.25. t +1 ¿ ¿ ¿ 2t +1 ¿ 2t Khi đó ¿ ¿ 1. I = ¿ 0. 1. 1 1 1 1 1   I   t 2  3t  ln 2t  1    4  ln 3  1  ln 3 4 2 2 8  0 4  IV. ❑. Từ giả thiết suy ra B H. là chiều cao của lăng trụ. Góc giữa cạnh bên và mặt a đáy bằng góc B❑ BH=60 0 ⇒ BH= ⇒AB=a . 2 AB BC = Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có sin C sin A 0 . ⇒ sin A=1⇒ A=90 Vậy tam giác ABC vuông tại A. Tính được AC = a √ 3 1 a2√ 3 Diện tích đáy S ABC= AB . AC= 2 2 a 3 B❑ H = √ Đường cao của hình chóp 2 A/ ❑ ❑ ❑ Thể tích khối lăng trụ ABC . A B C 1 a3 V ABC . A B C = B❑ H . SABC= 3 4 ❑. ❑. B/. ❑. 0.25. 0.25 C/. 0.25. A. V. HI vuông góc với BC ( I là trung điểm BK), thì HI là đoạn vuông góc chung của K H B/H và BC. + I a √3 B Khoảng cách cần tính là HI= 4 0.25 x  1 y  1 y  1 z  1 z  1 x  1  1 1 1   1 1 1  P         2  2  2  2 2 2 y z x y z  x y z  x Ta có (1). Mà. x  1 y  1 y  1 z  1 z  1 x  1   y2 z2 x2. 0.25.  1  1 1  1 1  1  x  1  2  2    y  1  2  2    z  1  2  2  y  z  z  x x y. 2 2 2   y  1   z  1 xy yz xz (2). Từ (1) và (2) suy ra  x  1. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  1 1 1 1 1 1 1 1 1  P     2  2  2  2    x y z x y z  xy yz zx . (3). 1 1 1   1 xy yz zx. Từ giả thiết ta có 1 1 1 1 1 1  2 2   1 2 x y z xy yz zx Mà. (4).. 0.25. (5).. 2.  1 1 1  1 1 1  1 1 1  x  y  z  3 xy  yz  zx   x  y  z  3    . (6).. 0.25. Từ (3), (4), (5) và (6) suy ra P  3  1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z  3 . VIa. 1.. B(5  2b; b), C (2b  5;  b) , O(0;0)  BC. 0.25. Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc ABC nên I (2; 4) và I  AB.  BI  2b  3;4  b  ABC Tam giác vuông tại A nên vuông góc với  CK  11  2b;2  b   b 1 (2b  3)(11  2b)  (4  b)(2  b) 0   5b 2  30b  25 0    b 5 Với b 1  B (3;1), C ( 3;  1)  A(3;1) B loại  31 17   A ;   5 5  Với b 5  B (  5;5), C (5;  5)  31 17  A  ;  ; B ( 5;5); C (5;  5) Vậy  5 5 . 0.25 0.25 0.25. 0.25. 2. Tìm đợc D( 4;-7;-5) Gäi (S): x 2+ y 2 + z 2 − 2 ax −2 by −2 cz +d=0 qua S(1;0;0), A(1;0;2), B(-2;1;1), D(4;-7;-5 ¿ 1 −2 a+ d=0 5 −2 a − 4 c +d=0 6+ 4 a− 2 b −2 c+ d=0 90 −8 a+ 14 b+10 c +d =0 ¿{{{ ¿. lµ mÆt cÇu cÇn t×m. Do (S) ®i ) nªn cã. 0.25. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ¿ −10 a= 3 −17 b= 2 Gi¶i ra c=1 −23 d= 3 ¿{{{ ¿ 23 2 2 2 20 Suy ra (S): x + y + z + x+ 17 y − 2 z − =0 3 3 VII.a. Theo giả thiết, ta có  x 2 (1  i)( x  yi )  1  3i 0 0  ( x  y  1)  ( x  y  3)i 0    y  1 Suy ra z 2  i . Ta có w=3 −zi+ z =3 −(2−i)i+2+i=4 −i |w|= √ 17 Suy ra. VI.b. 0.5 0.25 0.25. 1. 2 2 + Đường tròn ( x  1)  ( y  3) 8 có tâm I ( 1;3) bán kính R 2 2 + A thuộc d nên A( x; 2  x) . 2 2 2 + Ta có IA 8  ( x  1)  (1  x) 8  ( x  1) 2 4.  x 1   x  3 ( L) Vậy A(1;1)  C ( 3;5) .  I (  1;3) + Đường thẳng BD đi qua vuông góc với IA nên nhận IA (2;  2) // u (1;  1) làm véc tơ pháp tuyến có phương trình: x  y  4 0 . + Tọa độ giao điểm B, D thỏa mãn phương trình:  x 1 ( x  1)2  ( x  1)2 8  ( x  1) 2 4    x  3 + x 1  y 5 + x  3  y 1 Vậy B(1;5) ⇒ D(-3;1) hoặc ngược lại.. 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 2..  17 n S) có tâm . (P) có VTPT = (2, 2, 1)  I(–1, 2,–3), bán kính R = + Gọi u = (a,b, c) là VTCP đường thẳng  cần tìm (a2 + b2 + c2 > 0)  c = – 2a – 2b (1) +   (P) u  n  2a +2b + c=0 + Ta có AI = (–9, 2, 20), [ AI , u ] = (2c – 20b, 20a + 9c, – 9b – 2a). 0.25.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>   AI , u     17  u  tiếp xúc (S)  d(I,  ) = R  2 2 2 2 2 2  (2c  20b)  (20a  9c)  ( 9b  2a)  17. a  b  c (2) +Từ (1) và (2) ta có (  4a  24b) 2  (2a  18b) 2  (  9b  2a ) 2 17[ a 2  b 2  ( 2a  2b) 2 ]  896b2 – 61a2 + 20ab = 0 +Nếu b = 0 thì a = 0 suy ra c = 0 vô lí, vậy b 0. Chọn b = 1 224  Ta có – 61a2 + 20a + 896 = 0  a = 4 hoặc a = 61 224 326  + Với a = 4, b = 1 thì c = – 10 ; với a = 61 , b = 1 thì c = 61 224   x 8  61 t   x 8  4t  y t    y t 326  z  23  t  z  23  10t 61 Vậy có hai đường thẳng thỏa bài toán là:  và . VII.b. Tìm được n = 12 1+2 x +3 x 2 ¿10 n−2 Suy ra [ 1+ x . log 4 (n+ 4)+3 x2 ] =¿. 0.25. 0.25. 0.25. n 12 . 0.25 2. 10. 0 10. 10. 1 10. 9. 2. 2 10. 8. 4.  (1  2 x)  3 x  C (1  2 x)  C (1  2 x ) .3 x  C (1  2 x) 9 x  ... Ta có:. C100 (1  2 x)10 C100  C100  C101 2 x  C102 4 x 2  C103 8 x 3  C104 16 x 4  ... 3x 2C101 (1  2 x )9 3x 2C101  C90  C91 2 x  C92 4 x 2  ... 9 x 4C102 (1  2 x )8 9 x 4C102  C80  ... 4. 0.25 0 10. 4 10. 1 10. 2 9. 2 10. 0 8. C C 16  3C C 4  9C C 8085. Vậy hệ số của số hạng chứa x là : ( Cũng có thể giải theo cách chọn bộ k,i). 0.25.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×