Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA TIET 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề, đáp án, ma trận tiết 10 hóa 9 Ma trận kiểm tra H2 Nội dung Nhận thức TN TL Oxit Số câu Số điểm Axit Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng điểm %. 7 1.75 5 1.25 12 3 30%. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL. Cộng Vận dụng cao TN TL. 4 2 2 1 2 1 10%. 4 2 20%. 11 3,75 3 3 3 3 30%. 1 1 1 1 10%. 11 6,25 22 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Công Trứ Họ và tên:…………………… Lớp : 9… Điểm. Thứ .. . .ngày.......tháng 9 năm 2013 KIỂM TRA 45' Môn : Hóa học 9 Lời phê của giáo viên. A. Trắc nghiệm (3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất. H1 Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ? a. CaO, CuO b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH c. Na2SO4 và HCl d.Na2SO3 và HCl Câu 3. Chất tác dụng với nước và làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: a. H2 b.SO2 c.Na2O d. O2 Câu 4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng: a. Hóa hợp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hủy Câu 5.Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất qua mấy công đoạn? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6.Oxit vừa tan trong nước, vừa hút ẩm là: a. SO2 b. CaO c. Fe2O3 d. Al2O3 Câu 7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl Câu 8. Cho phản ứng: A + Na2SO4 ---> BaSO4 + B. Chất B có thể là: a.Ba(NO3)2. b.BaCl2. c.NaCl. d.Ba(OH)2. Câu 9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 Câu 10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? a. SO2 b. Na2O c. CO d. Al2O3 Câu 11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây: a. Zn, CO2, NaOH b. Zn, CuO, Ca(OH)2 c. Zn, H2O, SO3 d.Cu,NaOH,Na2O Câu 12. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? a. CaCO3 b. NaCl c. K2CO3 d. Na2SO4 B. Tự luận (7đ) Câu 1.(2đ).Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có).  4 . ⃗ (1). ⃗ (2). ⃗ (3). S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4. Câu 2.(1,5đ).Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: K 2SO4 , H2SO4, HCl .Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 3.(3,5đ).Hòa tan hoàn toàn a (g) kẽm trong 100ml dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính a(g) ? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. d. Dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V? ( Zn=65, H =1, Cl=35,5, Ca=40, Na = 23, O=16 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Công Trứ Họ và tên:…………………… Lớp : 9… Điểm. Thứ .. . .ngày.......tháng 9 năm 2013 KIỂM TRA 45' Môn : Hóa học 9 Lời phê của giáo viên. A.Trắc nghiệm (3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất. H2 Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit ? a. CaO, Na2O b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO4 và HCl d.Na2SO4và HCl Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? a. K2CO3 b. NaCl c.CaCO3 d. Na2SO4 Câu 4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng: a. Hóa hợp b. Phân hủy c. Thế d. Trung hòa Câu 5. Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất qua mấy công đoạn? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6.Chất vừa tan trong nước, vừa hút ẩm là: a. SO2 b. Fe2O3 c. Al2O3 d. CaO Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? a. SO2 b. Al2O3 c.Na2O d. CO Câu 8. Cho phản ứng: A + Na2SO4 ---> BaSO4 + B. Chất A có thể là: a.Ba(NO3)2 b.BaCl2 c.Ba(OH)2 d.Cả a,b và c đúng Câu 9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: a. HCl b. Ca(OH)2 c. NaCl d. Na2SO4 Câu 10. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl Câu 11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây: a. Zn, CO2, NaOH b. Zn, Cu, CaO c. Zn, H2O, SO3 d.Zn, NaOH,Na2O Câu 12. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ là: a. H2 b.O2 c.Na2O d.P2O5 B.Tự luận (7đ) Câu 1. (2đ).Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)  4 . ⃗ (1). ⃗ (2). ⃗ (3). Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO. Câu 2.(1,5đ). Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgSO 4 , H2SO4, HCl .Viết phương trình hóa học minh họa Câu 3.(3,5đ)Hòa tan hoàn toàn a (g) kẽm trong 200 ml dung dịch H 2SO4 thu được 4,48 lít khí (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính a(g) ? c. Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng. d. Dùng 50ml dung dịch H2SO4 trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V? ( Zn=65, H =1, Ca=40, Na = 23, S =32, O=16 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án A. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm H1. Câu. 1. Đáp án. c. Câu. 1. Đáp án. a. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. b. b. c. b. a. c. d. b. b. a. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. b. c. d. c. d. c. d. b. a. d. d. d. H2. B. Tự luận (7đ) 1. Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ (không cân bằng trừ 0,25 đ) ⃗ S + O2 SO2 t0 ⃗ V 2 O5 2SO2 + O2 2SO3 450C 0 ❑ ⃗ SO3 + H2O H2SO4 ❑ ⃗ H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O ❑ 2- Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quỳ tím nếu: 0,5 điểm + Không có hiện tượng gì là Na2SO4 - Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu: + Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 0,5 đ + Không có hiện tượng gì là HCl ⃗ PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0,5 đ ❑ ⃗ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ ❑ 3.a. PTHH: b. nH2 = 0,1 0,5 đ nZn = 0,1  mZn = 0,1. 65 = 6,5 g 1,0đ c. nHCl =0,2 0,25đ ❑HCl CM = n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M 0,25đ d/ nHCl = 0,05. 2 = 0,1 mol 0,25 đ ⃗ PTHH: 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + H2O 0,25 đ ❑ nCa(OH)2 = 0,1:2 = 0,05 mol 0,25 đ ❑2 V = V Ca(OH)= 0,05 : 2 = 0, 025 l = 25 ml 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kieåm tra 15’ (Hoùa 9-Tiết 16) a.Ma trận đề kiểm tra: Noäi dung. Nhaän bieát. Thoâng hieåu. Bazô. 3ñ. 3d. Muoái Toång coäng. 2,5 ñ. Vaän duïng. Vaän duïng cao 1ñ. 0,5 ñ. 3d. 3,5 ñ. 3d. 1ñ. b.Đề kiểm tra Caâu 1. Neâu caùc tính chaát hoùa hoïc cuûa bazô. Vieát phöông trình hoùa hoïc minh hoïa.. Câu 2:Cho a (g) Na2CO3 tác dụng đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (ở đktc). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính a. c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. d. Dẫn khí trên qua 200 ml dung dịch NaOH 1M . Tính khối lượng muối thu được. (Na=23, C =12 ; O = 16 ; H = 1 ; K = 39) c.Đáp án: Caâu 1. Caâu 2. Nêu được 5 tính chất hóa học ( mỗi tính chất 0,5 đ, tính chất 1 1đ). 3ñ. Viết đúng 4 PTHH (Mỗi PTHH 0,5 đ, chưa cân bằng trừ 0,25 đ). 2ñ. Viết đúng PTHH. 1ñ. Soá mol CO2 = 0,2 mol. 1ñ. Soá mol Na2CO3 = 0,2 mol. 0,5ñ. Khối lượng Na2CO3 = 21,2g. 0,5ñ. Soá mol HCl = 0,4 mol. 0,5ñ. Nồng độ mol của dung dịch HCl = 2 M. 0,5ñ. Soá mol NaOH =0,2 mol, so saùnh, vieát PTHH. 0,5ñ. Khối lượng muối tạo thành. 0,5ñ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×