Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.97 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Bắc Bình MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 Năm học : 2013 – 2014. Cấp độ Chủ đề. Hàm số y = ax2 (a 0 ) Phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Góc với đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ - Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a 0 ) dựa vào hệ số a - Nắm nhận xét a.c < 0 đón nghiệm của PT 2 0,5đ 5% - Nắm được cách tính diện tích của hình tròn. - Nắm được định nghĩa góc ở tâm 2 0,5đ 5%. Hình trụ, hình nón. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 4 1đ 10%. Thông hiểu TNKQ - Dùng hệ thức vi-ét để nhẩm nghiệm của PT - Tìm giá trị của tham số khi biết PT có nghiệm kép. 2 0,5đ 5% - Tìm được độ dài cung khi biết độ dài đường tròn - Tính được độ dài dây khi biết số đo cung 2 0,5đ 5%. TL - Giải PT bậc hai - Vẽ đồ thị Parabol. 2 2đ 20% Vẽ hình + Chứng minh tứ giác nội tiếp. 1 1đ 10% - Tìm bán kính đáy và chiều cao của hình trụ khi biết diện tích toàn phần và diện tích xung quanh 1 1 10%. 8 5đ 50%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL Giải bài toán Vận dụng hệ bằng cách lập thức vi_ét , PT : tìm cạnh tọa độ giao của hình chữ điểm giữa nhật đường thẳng và parabol để tìm tham số m. 1 1đ 10% Vận dụng các loại góc chứng mình hai góc bằng nhau, và chứng minh tia phân giác của một góc. 1 1đ 10%. Cộng. 8 5đ 50%. 2 2đ 20%. 7 4đ 40%. 3 3đ 30%. 1 1đ 10% 16 10đ 100%. 1 1đ 10%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD&ĐT Bắc Bình Trường THCS Hồng Phong Họ và tên:…………………… Lớp:9 Điểm. Đề thi học kì II Môn : Toán Năm 2013-2014 Thời gian: 90’(Không kể thời gian phát đề). Lời phê của thầy cô giáo. Giám thị 1. Chữ ký Giám thị 2. Giám khảo. I/ Trắc nghiệm : (2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Cho hàm số y = 2x2 . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Hàm số nghịch biến khi x < 0 B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 0 C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A (-1;2) D. Hàm số đồng biến khi x > 0 2 Câu 2 : Phương trình -5x + 105x + 51 = 0 có : A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô số nghiệm C. Nghiệm kép D. Vô nghiệm 2 Câu 3 : Với giá trị nào của m thì phương trình x – 2x + m = 0 có nghiệm kép A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2 2 Câu 4 : Phương trình x + 6x – 7 = 0 có hai nghiệm là : A. x1 2; x2 7 B. x1 1; x2 6 C. x1 1; x2 7 D. x1 1; x2 7 Câu 5 : Diện tích S của hình tròn có bán kính R = 5 là 2 2 A. 25 B. 5 C. 25 D. 5 1 Câu 6 : Góc ở tâm chắn 3 đường tròn có số đo bằng. A. 1800 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 7 : Độ dài đường tròn (O) là 60 . Độ dài cung 600 của đường tròn là A. 60 B. 36 C. 24 D. 10 Câu 8 : Cung CD của đường tròn (0;4cm) có sđ CD = 900. Vậy độ dài dây CD là : A. 4 2 (cm) B. 4 (cm) C. 5 (cm) D. 4 3 (cm) II. TỰ LUẬN : (8đ) Bài 1: (1đ) Giải phương trình sau – 8x2 + 2x + 3 = 0 Bài 2: (2đ) Cho hàm số y = x2 a. (1đ) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b. (1đ) Cho hàm số y = mx+4 có đồ thị là (D). Tìm m sao cho (P) và D cắt nhau tại 2 điểm 1 1 5 y , y y y 1 2 1 2 hai điểm có tung độ thõa mãn .. Bài 3: (1đ) Cho mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360 m2. Nếu chiều rộng tăng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính các kích thước của mảnh đất lúc đầu ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: (1đ) Diện tích xung quanh của một hình trụ là 10m2 và diện tích toàn phần của nó là 14m2. Hãy tính bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ ( Lấy 3,14 , làm tròn đến sô thập phân thứ hai) . Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia Cx nằm giữa hai tia CA và CB. Vẽ đường tròn (O) có O thuộc cạnh AB, tiếp xúc với cạnh CB tại M và tiếp xúc với tia Cx tại N. Chứng minh rằng: a. Tứ giác MONC nội tiếp được đường tròn. b. AON ACN c. Tia AO là tia phân giác của MAN Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG THCS HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : TOÁN 9 I/ Trắc nghiệm Mỗi câu đúng là 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/Án B A C D C B D A II/ Tự luận Bài Yếu Đạt Khá – Giỏi HS xác định được hệ số HS xác định được hệ số a, b’, c và tính được hoặc ' a, b’, c và tính được 1 3 x1 ; x2 1 ' 2 4 hoặc Tìm được hai nghiệm phân biệt 0,5đ 1,0đ Lập bảng và tính đúng +Lập bảng và tính đúng + Vẽ đúng đồ thị 2a 0,25đ 1,0đ 2 2 Ta có x – mx - 4 =0 Ta có x – mx - 4 =0 Và a.c <0 nên PT có hai Và a.c <0 nên PT có hai nghiệm phân biệt x1; x2 theo hệ nghiệm phân biệt x1; x2 thức vi-ét ta có x1 x2 m ; x1. x2 4 theo hệ thức vi-ét ta có x1 x2 m ; x1. x2 4 2 2 2b Khi đó y1 x1 ; y2 x2 . Suy ra 1 1 2 5 x12 x22 5 x12 . x22 ( x1 x2 )2 2 x1. x2 5( x1. x2 ) 2 2 x1 x2 m 2 2.( 4) 5.( 2) 2 m 2 12 m 2 3. 3. 0,25đ Gọi chiều rộng của mảnh đất lúc đầu là x (m) ĐK: x>0 => Chiều dài. 360 (m) x. 1,0đ Gọi chiều rộng của mảnh đất lúc đầu là x (m) 360 (m) x. ĐK: x>0 => Chiều dài Theo bài ra ta lập được phương trình 360 − 6)=360 x ⇔ x=10 ¿ x=−12( loai) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. ( x+2)(. 2. ⇔ x +2 x −120=0. Vậy chiều rộng của mảnh đất là 10 và chiều dài của.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 360 mảnh đất là 10 =36(m). 0,25đ Diện tích mỗi đáy của hình trụ là 4. 14 10 S 2(m 2 ) 2. 1,0đ Diện tích mỗi đáy của hình trụ là 14 10 S 2(m 2 ) 2. Tính được r = 0,8 m h=2m. Tính được r = 0,8 m 0,5đ. 1,0đ. C. M. 5. A. O. B. N. x. + Vẽ hình đúng hết câu a : 0,5đ 0 Ta có: CNO = 90 (CN là tiếp tuyến của (O)). 5a. CMO = 900 (CM là tiếp tuyến của (O)) CNO + CMO = 900 900 1800. Do đó: => Tứ giác MONC nội tiếp đường tròn đường kính OC (1) (0,25đ) 0,5đ . 5b. 5c. (0,25đ). 0. Vì CNO = 90 (cm trên) 0 và CAO = 90 (gt) nên N, A cùng thuộc đường tròn đường kính OC. (0,25đ) => Tứ giác ACON nội tiếp đường tròn đường kính OC (2) (0,25đ) 0,5đ Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A, C, M, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính OC.. . 0. . 0. Vì CNO = 90 (cm trên) và CAO = 90 (gt) nên N, A cùng thuộc đường tròn đường kính OC. (0,25đ) => Tứ giác ACON nội tiếp đường tròn đường kính OC (2) (0,25đ) => AON = ACN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (đpcm). Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A, C, M, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính OC.. 1,0đ Từ (1) và (2) suy ra năm điểm A, C, M, O, N cùng thuộc đường tròn đường kính OC. Trong đường tròn đường kính OC có OM = ON =>.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> OM = ON MAO = NAO (hai góc. 0,25đ. 0,25đ. nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) Vậy tia AO là tia phân giác của MAN . (đpcm) 1,0đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>