Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.35 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 19 ; Tuần: 19 Ngày kiểm tra: Ngày soạn: KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ LỚP 6 Bước 1: Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề): Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I môn Vật lý lớp 6 trong chương trình giáo dục phổ thông (Từ tiết 1 đến tiết 19 theo PPCT, tức là sau khi học xong bài 15) Bước 2: Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 60 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL) Bước 3: Ma trân đề kiểm tra: a).Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung. Tổng số tiết. 1.Đo độ dài, thể tích, khối lượng-Lực 2.Trọng lượng, khối lượng-Các máy cơ đơn giản Tổng. Lí thuyết. 10 9. 8 6. Tỉ lệ thực dạy LT VD 5,6 4,4 4,2 4,8. 19. 14. 9,8. 9,2. Trọng số. 51,6 48,4. LT VD 29,5 23,2 22,1 25,2. b).Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: Nội dung (chủ đề) Cấp độ. Cấp độ 1,2 Cấp độ 3,4. Trọng số 1.Đo độ dài, thể tích, khối 29,5 lượng-Lực 2.Trọng lượng, khối 22,1 lượng-Các máy cơ đơn giản 1.Đo độ dài, thể tích, khối 23,2 lượng-Lực 2.Trọng lượng, khối 25,2 lượng-Các máy cơ đơn giản Tổng 100. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) T.Số TN TL 9 9(2,25) Tg:13,5’ 7 7(1,75) Tg:10,5’ 7 8 31. Điểm số 2,25 1,75. 6(1,5) Tg:9,0’ 6(1,5) Tg:9,0’. 1(1) Tg:6’ 2(2) Tg:12’. 2,5. 28(7) Tg:42’. 3(3) Tg:18’. 10 Tg:60’. 3,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận biết chủ đề TNKQ TL. Thông hiểu TNKQ TL. 1.Nêu được Đo độ đơn vị đo thể dài, thể tích thường tích, dùng khối 2.Nêu được ví lượng- dụ về tác dụng Lực của lực làm vật (10tiết) bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động 3.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. 4.Nêu được trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất 5.Nêu được cân dùng để đo khối lượng. Số câu hỏi. 5(7,5’) C1,1 C1,2 C2,3 C3,4 C3,5. 4(6,0’) C2,6 C4,7 C2,8 C5,16. Số điểm Trọng lượng, khối lượngCác máy cơ đơn giản (9tiết). 1,25. 1,0. 9.Nêu được tác dụng của các máy cơ 10.Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo 11.Nêu được lực kế dùng để đo lực 12.Nêu được đơn vị khối. 13.Nêu được dụng cụ đo thể tích 14.Nêu được các máy cơ đơn giản thường gặp. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 6.So sánh được độ mạnh yếu của lực đàn hồi dựa vào lực tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít 7.Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vậtlàm nó biến dạng 8.Nêu được đơn vị lực. Cộng. 6(9,0’) C6,12 C7,13 C8,14 C4,15 C7,18 C4,28 1,5. 1(6,0’) C2,29. 16 (28,5’). 1,0. 4,75 (47,5%). 15.Nêu được 20.Vận dụng dụng cụ đo thể công thức tích m=D.V 16.Vận dụng công thức P=10.m 17.Nêu được công thức d=10.D 18.Nêu được cách xác định khối lượng riêng 19.Phát biểu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> lượng riêng. được định nghĩa trọng lượng riêng. Số câu hỏi. 4(6’) C9,9 C10,23 C11,10 C12,17. 3 (4,5’) C10,19 C13,20 C14,21. 1(6’) 15 C20,31 (31,5’). 0,75. 6(9’) 1(6’) C15,22 C16,30 C16,11 C17,24 C18,25 C16,26 C19,27 1,5 1,0. Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1,0 9(13,5’). 7(10,5’). 12(18’) 2(12’). 1(6’). 2,25. 1,75. 3,0. 1,0. Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận:. 2,0. 1,0. 5,25 (52,5%) 31(60’) 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nhơn Mỹ Họ và tên:………………………….. Lớp 6A…… Điểm. Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2013 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : VẬT LÝ Lời phê của giáo viên. A. Phần trắc nghiệm khách quan (7 điểm): I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Trên một chai nước có ghi 1 lít, số đó chỉ gì? A. Khối lượng của nước trong chai B. Sức nặng của chai nước C. Thể tích của nước trong chai D. Trọng lượng của chai nước Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích? A. mét khối B. đề xi mét C. lít. D. c.c. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động? A. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại B. Tăng ga cho xe máy chạy nhanh hơn C. Xe máy rẽ sang đường khác D. Xe máy chạy đều trên đường thẳng Câu 4: Chọn thước nào trong số các thước sau đây để đo chiều rộng cuốn SGK Vật lý 6? A. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1 mm C. Thước mét có ĐCNN 0,5 cm B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 0,5 cm D. Thước mét có ĐCNN 1 cm Câu 5: Chọn thước nào trong số các thước sau đây để đo chu vi miệng cốc ? A. Thước dây có ĐCNN 1 mm B. Thước cuộn có ĐCNN 1 cm C. Thước mét có ĐCNN 0,5 cm D. Thước kẻ có ĐCNN 1 mm Câu 6: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt được treo trên một sợi chỉ, lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi nào? A. Quả nặng bị biến dạng B Quả nặng chuyển động ra xa nam châm C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm D. Quả nặng vẫn đứng yên Câu 7: Phương nào sau đây vuông góc với phương nằm ngang ? A. Phương của dây dọi B. Phương thẳng đứng C. Phương của trọng lực D. Cả A, B và C đều đúng Câu 8: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm, gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong số các lực sau? A. Lực nâng B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực kéo.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.Chọn từ , số ( hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau đây: Câu 9: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực có cường độ………………… ………trọng lượng của vật Câu 10: Lực kế dùng để ………………….. Câu 11: Một túi đường có khối lượng 1kg thì có trọng lượng là:………….. Câu 12: Độ biến dạng của lò xo ………………..thì lực đàn hồi càng lớn Câu 13: Lò xo là một vật……………….. Câu 14: Đơn vị lực là………………. Câu 15: Trọng lực có phương……………….. Câu 16: Người ta dùng…………………để đo khối lượng. III.Hãy điền dấu ( X ) vào ô đúng hoặc sai một cách thích hợp cho các câu sau đây: STT Câu 17. Phát biểu -Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối (kg/m3). Câu 18. Đúng. Sai. …………. …………. …………. ………….. -Lò xo là một vật không đàn hồi. Câu 19. …………. …………. -Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.. Câu 20. …………. ………….. Câu 21. -Muốn đo thể tích của một vật, người ta dùng cân đồng hồ.. …………. ………….. Câu 22. -Các máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. …………. …………... -Có thể dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV.Hãy ghép mỗi mệnh đề ở nhóm A với một mệnh đề ở nhóm B để được câu có nội dung đúng : STT. Nhóm A. Nhóm B. Câu 23. -Mặt phẳng càng nghiêng ít. Câu 24. -Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng là. Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28. A. khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. 23+………. 24+………... B. P = 10 . m , trong đó P là trọng lượng (N) và m là khối -Khối lượng riêng của một chất lượng (kg) được xác định bằng C. trọng lượng của một đơn -Hệ thức giữa trọng lượng và vị thể tích (1m3) chất đó khối lượng của cùng một vật là D. hướng về phía Trái Đất -Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng E. hoặc làm nó biến dạng -Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều. Ghép. G. và có chiều xác định. 25+………… 26+………… 27+………… 28+…………. H. thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ K. d = 10.D B.Phần tự luận (3 điểm): Bài 1: a. Em hãy nêu một thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật ? b. Em hãy nêu một thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng ? Bài 2: Một xe tải có khối lượng 4,2 tấn sẽ có trọng lượng bao nhiêu niutơn ? Bài 3: Em hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá đó có thể tích là 0,5 m3 và khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3 Bài làm Bài1: a. ……………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………… …… b. ……………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 2:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 3:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… ……. Bước 5:. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 6. Niên học : 2013 – 2014 A.Phần trắc nghiệm: 7 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). 1C 2B 3D 4A 5A 6C 7D 8B. 9 ít nhất bằng 10 đo lực 11 10 N 12 càng lớn 13 đàn hồi 14 niutơn (N) 15 thẳng đứng 16 cân 17 Đ 18 S. 19 Đ 20 S 21 Đ 22 Đ 23 H 24 K 25 A 26 B 27 C 28 D. B.Phần tự luận: (3 điểm) Bài 1: (1đ) a.Đưa một thanh nam châm đến gần một đinh sắt, thanh nam châm tác dụng lực hút lên đinh sắt: đinh sắt biến đổi chuyển động.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b.Dùng tay bóp một quả bong bóng: Quả bong bóng biến dạng Bài 2: (1đ) Ta có: m = 4,2 tấn = 4.200 kg Trọng lượng của xe tải là: P = 10.m = 10 . 4200 = 42.000 (N) Bài 3: (1đ) Khối lượng của khối đá là: m = D.V = 2600.0,5 = 1300 (kg) Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: (Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra). Tiết:19 ; Tuần:19 Ngày kiểm tra: Ngày soạn: KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ LỚP 7 Bước1: Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề): Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, chương II môn Vật lý lớp 7 trong chương trình giáo dục phổ thông (Từ tiết 1 đến tiết 19 theo PPCT, tức là sau khi học xong bài 16) Bước2: Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 60 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL) Bước3: Ma trân đề kiểm tra: a).Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung. Tổng số tiết. 1.Quang học 2.Âm học. 11 8 19. Tổng. Lí thuyết 7 6 13. Tỉ lệ thực dạy LT VD 4,9 6,1 4,2 3,8 9,1 9,9. Trọng số LT 25,8 22,1 47,9. VD 32,1 20 52,1. b).Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: Nội dung (chủ đề) Cấp độ 1.Quang học Cấp độ 1,2. 2.Âm học. Trọng số 25,8 22,1. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) T.Số TN TL 8 8(2) Tg:12’ 7 6(1,5) 1(1) Tg:9’ Tg:6’. Điểm số 2 2,5.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cấp độ 3,4. 1.Quang học. 32,1. 10. 2.Âm học. 20. 6. Tổng. 100. 31. 9(2,25) Tg:13,5’ 5(1,25) Tg:7,5’. 1(1) Tg:6’ 1(1) Tg:6’. 3,25. 28(7) Tg:42’. 3(3) Tg:18’. 10 Tg:60’. 2,25. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ Nhận biết đề TNKQ TL. Thông hiểu TNKQ TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 1.Quang 1.Nêu được 4.Giải thích được 7.Nêu được học những đặc một số hiện những điểm (11tiết) điểm chung về tượng về định chung về ảnh ảnh của một luật truyền thẳng của một vật vật tạo bởi của ánh sáng tạo bởi gương gương phẳng 5.Nêu được các phẳng 2.Nêu được ví đặc điểm của ảnh dụ về nguồn ảo của một vật sáng tạo bởi gương 3.Nhận biết cầu lõm được rằng ta 6.Nêu được các nhìn thấy các đặc điểm của ảnh vật khi có ánh của một vật tạo sáng từ vật đó bởi gương cầu lồi truyền vào mắt ta. Nhận biết được ánh sáng khi có ánh sángtruyền vào mắt Số câu 4(6’) 4(6’) 9(13,5’) hỏi C1,1 C4,2 C4,3 C2,5 C3,7 C4,4. Cộng Cấp độ cao TNKQ TL 8.Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành chùm tia phản xạ song song hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. 1(6’) C8,31. 18 (31,5’).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C3,6 C3,26. C3,16 C5,14. C6,15 C2,17 C4,21 C7,22 C7,23 C8,24 C3,25 2,25. Số điểm 1. 1. Âm học 9.Nhận biết (8tiết) được âm cao có tần số lớn, âm thấp có tần số nhỏ 10.Nêu được âm truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và không thể truyền được trong chân không 11.Nêu được nguồn âm là vật dao động. Vật phát ra âm gọi là nguồn âm Số câu 6(9’) hỏi C9,9 C9,11 C10,10 C11,12 C11,13 C2,18 Số điểm 1,5. 12.Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ 13.Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp có bề mặt gồ ghề thì phản xạ âm kém. TS câu 10(15’) hỏi TS điểm 2,5. 9(13,5’) 1(6’). 9(13,5’). 2(12’). 2,25. 2,25. 2. 14.Nêu được tiếng vang là một biểu hiện của âm phản xạ. 1. 5,25 (52,5%). 15.Kể được một số ứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm. 5(7,5’) C9,19 C12,20 C13,27 C13,28 C14,8. 1(6’) C10,29. 1(6’) 13 C15,30 (28,5’). 1,25. 1. 1. 1. Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận:. 4,75 (47,5%) 31(60’) 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ………, ngày …… tháng 12 năm 2013 Trường THCS Nhơn Mỹ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên:………………………….. MÔN : VẬT LÝ 7 Lớp 7A…… Niên học: 2013-2014 Lời phê của giáo viên Điểm. A.Phần trắc nghiệm khách quan (7 điểm): (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau được xem là gương phẳng ? A. Mặt kính B. Mặt một tấm kim loại nhẵn bóng C. Mặt nước phẳng lặng D. Các bề mặt nói trên đều có thể xem là gương phẳng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần, thì những người ở đâu trên Trái Đất có thể quan sát được? A. Tất cả mọi người đứng trên Trái Đất đều có thể quan sát được B. Chỉ những người đứng trong vùng nửa tối C. Chỉ những người đứng trong vùng tối D. Cả những người đứng trong vùng nửa tối và vùng tối Câu 3: Tại sao trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn? A. Để cho lớp học đẹp hơn B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học C. Để học sinh không bị chói mắt D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài Câu 4: Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang tầm mắt để ngắm. Nguyên tắc của cách làm nầy đã dựa trên kiến thức Vật lý nào mà em dã học ? A. Mặt phẳng nghiêng B. Khối lượng và khối lượng riêng C. Trọng lực D. Định luật truyền thẳng của ánh sáng Câu 5: Vật nào dưới đây được xem là nguồn sáng ? A. Ngọn nến đang cháy B. Chiếc ô tô C. Mặt Trăng D. Chiếc đàn ghi ta Câu 6: Trong những vật sau đây, vật nào không cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn? A. Bức tường B. Tấm bìa cứng C. Tấm gỗ D. Cả A, B và C đều đúng Câu 7: Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để mắt nhận biết được ánh sáng? A. Mắt nhận biết được ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh B. Mắt chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày C. Mắt nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào mắt D. Mắt nhận biết được ánh sáng khi mắt không đeo kính Câu 8: Tiếng vang chỉ nghe thấy khi âm phản xạ cách âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là: A. 15 giây B. 1/15 giây C. 5 giây D. 10 giây II.Chọn từ ( hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau đây: Câu 9: Tần số dao động càng ………………âm do vật phát ra càng cao Câu 10: Chân không không thể……………………………….. Câu 11: Âm phát ra càng thấp khi………………dao động càng nhỏ Câu 12: Các vật phát ra âm đều………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 13: Vật phát ra âm gọi là………………………… Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi …………………………………………lớn hơn vật Câu 15: Ảnh ảo tạo bởi………………………………………….nhỏ hơn vật Câu 16: Ta nhận biết được ánh sáng khi có………………………..truyền vào mắt ta III.Hãy điền dấu ( X ) vào ô đúng hoặc sai một cách thích hợp cho các câu sau đây: STT. Phát biểu. Đúng. Sai. Câu 17. -Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. …………. ………….. Câu 18. -Chân không có thể truyền được âm. …………. ………….. Câu 19. -Tần số dao động càng lớn, âm càng to. …………. ………….. Câu 20. -Biên độ dao động càng lớn, âm càng cao. …………. ………….. Câu 21. -Hiện tượng nhật thực chỉ có thể xảy ra vào ban ngày …………. ………….. Câu 22. -Ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn chắn. …………. …………... IV.Hãy ghép mỗi mệnh đề ở nhóm A với một mệnh đề ở nhóm B để được câu có nội dung đúng : STT. Nhóm A. Nhóm B. Ghép. Câu 23. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. A. phản xạ âm tốt. 23+……….. Câu 24. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song. B. khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta. 24+………... C. không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. 25+…………. Câu 25 Ta nhận biết được ánh sáng Câu 26. 26+………… Ta nhìn thấy một vật. Câu 27 Những vật cứng, có bề mặt nhẵn thì Câu 28 Những vật mềm, xốp, có bề. D. khi có ánh sáng truyền vào mắt ta 27+………… E. thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. 28+………….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> mặt gồ ghề thì. G. ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới H. phản xạ âm kém K. gương phẳng có cùng kích thước. B. Phần tự luận (3 điểm): Bài 1: Em hãy nêu một thí dụ chứng tỏ âm có thể truyền trong môi trường chất lỏng? Bài 2: Tại sao trong phòng kín, ta thường nghe thấy âm to hơn so với khi ta nghe chính âm đó ở ngoài trời ? Bài 3: Giải thích vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin có thể chiếu ánh sáng đi xa mà vẫn sáng rõ ? Bài làm Bài 1:.. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… . ……………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 2:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 3:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bước 5:. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 7A Niên học : 2013 – 2014 A.Trắc nghiệm: (7điểm : mỗi câu đúng 0,25 điểm) 9 lớn 19 S 10 truyền được âm 20 S 1D 11 tần số 21 Đ 2C 12 dao động 22 Đ 3D 13 nguồn âm 23 C 4D 14 gương cầu lõm 24 E 5A 15 gương cầu lồi 25 D 6D 16 ánh sáng 26 B 7C 17 Đ 27 A 8B 18 S 28 H B.Tự luận (3 điểm) Bài 1 (1điểm): Khi lặn xuống nước, tai ta có thể nghe được tiếng máy chạy của những chiếc thuyền đang chạy trên sông Bài 2 (1điểm): Vì ở ngoài trời, ta chỉ nghe được âm phát ra, còn ở trong phòng kín ta nghe được âm phát ra và âm phản xạ từ tường cùng một lúc nên nghe to hơn Bài 3 (1điểm): Vì pha đèn pin là một gương cầu lõm. Mà gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song, nên đèn pin có thể chiếu ánh sáng đi xa mà vẫn sãng rõ. Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: (Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết: 19 ; Tuần: 19 Ngày kiểm tra: Ngày soạn: KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ LỚP 8 Bước 1: Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề): Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I môn Vật lý lớp 8 trong chương trình giáo dục phổ thông (Từ tiết 1 đến tiết 19 theo PPCT, tức là sau khi học xong bài 14) Bước 2: Hình thức kiểm tra: Kiểm tra 60 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL) Bước 3: Ma trân đề kiểm tra: a).Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung. Tổng số tiết. 1.Chuyển động cơ học - Lực ma sát 2.Áp suất - Lực đẩy Ác-si-mét - Công cơ học Tổng. Lí thuyết. 9 10. 6 8. Tỉ lệ thực dạy LT VD 4,2 4,8 5,6 4,4. 19. 14. 9,8. 9,2. Trọng số. 51,6 48,4. LT VD 22,1 25,2 29,5 23,2. b).Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: Nội dung (chủ đề) Cấp độ 1.Chuyển động-Lực ma sát Cấp độ 1,2 Cấp độ 3,4. Trọng số 22,1 29,5. 2.Áp suất - Lực đẩy Công 1. Chuyển động - Lực ma sát 2. Áp suất - Lực đẩy – Công Tổng. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) T.Số TN TL 7 7(1,75) Tg:10,5’ 9 9(2,25) Tg:13,5’. 25,2. 8. 23,2. 7. 100. 31. Điểm số 1,75 2,25. 7(1,75) Tg:10,5’ 5(1,25) Tg:7,5’. 1(1) Tg:6’ 2(2) Tg:12’. 2,75. 28(7) Tg:42’. 3(3) Tg:18’. 10 Tg:60’. 3,25.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ Nhận biết đề TNKQ TL. Thông hiểu TNKQ TL. 1.Nêu được ví Chuyển dụ về lực ma động cơ sát nghỉ học – 2.Phân biệt Lực ma được chuyển sát động đều và (9tiết) chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ 3.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt 4.Nêu được đơn vị đo của tốc độ Số câu 4(6’) hỏi C1,25 C2,24 C3,23 C4,10. 5. Nêu được hai lực cân bằng là gì 6.Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn 7.Viết được công thức tính tốc độ. Số điểm Áp suất – Lực đẩy Ác si mét – Công cơ học (10tiết). 1. 0,75. 1,75. 14.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển 15.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp. 18.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại lực đẩy Ác-si-mét 19.Nêu được đơn vị công là jun 20.Nêu được áp lực là gì. 22.Viết được 26. Vận dụng công thức tính độ công thức p=d.h lớn lực đẩy Ácsi-mét 23.Nêu được điều kiện nổi, chìm, lơ lửng của vật 24.Nêu được sự. 3(4,5’) C5,1 C6,2 C7,3. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 8.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính 9.Nêu được các dạng chuyển động thường gặp 10.Đề ra được cách làm tăng, giảm ma sát 11.Nêu được lực là một đại lượng véc-tơ 12.Nêu được ý nghĩ của vận tốc 7(10,5’) C8,4 C9,9 C10,11 C8,12 C10,17 C11,18 C12,19. Cộng Cấp độ cao TNKQ TL 13.Vận dụng được công thức tính vận tốc v=. s t. 1(6’) 15 C13,31 (27’). 1. 4,5 (45%).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Số câu hỏi. Số điểm TS câu hỏi TS điểm. suất chất lỏng 16.Nêu được áp suất là gì 17.Nêu được đơn vị áp lực. 21.Viết được công thức tính áp suất chất lỏng. 6(9’) C14,22 C14,28 C15,27 C16,26 C17,21 C18,20 1,5. 3 (4,5’) C19,16 C20,15 C21,14. 0,75. 1,25. 1. 1. 10(15’). 6(9’). 12(18’). 1(6’). 2(12’). 2,5. 1,5. 3. 1. 2. Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận:. phụ thuộc công cơ học 25.Viết được công thức và vận dụng công thức tính công 5(7,5’) 1(6’) C18,13 C25,30 C22,8 C23,7 C24,6 C25,5. 1(6’) 16 C26,29 (33’). 5,5 (55%) 31(60’) 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ.….., ngày…… tháng 12 năm 2013 Trường THCS Nhơn Mỹ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên:………………………….. MÔN : VẬT LÝ 8 Lớp 8A…… Niên học: 2013-2014 Điểm. Lời phê của giáo viên. A. Phần trắc nghiệm khách quan (7 điểm): (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các vật sau, vật nào chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Xe đạp đang chạy trên đường B. Quả xoài đang rơi C. Quyển sách nằm yên trên bàn D. Viên bi đang lăn Câu 2: Trái banh đang lăn trên sân, có lực ma sát nào? A. Lực ma sát lăn B. Lực ma sát trượt C. Lực ma sát nghỉ D. Không có lực ma sát nào cả s Câu 3: Dựa theo công thức tính vận tốc: v = t , ta suy ra công thức tính quãng đường đi được là:. A.. s=. v t. B. s = v.t. C. s = v – t. D. s=v + t. Câu 4: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào do quán tính? A. Chong chóng quay khi bị gió thổi B. Viên phấn đang rơi C. Viên phấn di chuyển khi học sinh đang viết bài D. Vẩy mạnh bàn tay còn ướt, nước văng ra Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính công cơ học? A. A = F . s. B.. A=. F s. C.. A=. s F. Câu 6: Công cơ học phụ thuộc các yếu tố nào? A. Chỉ phụ thuộc lực tác dụng vào vật B. Chỉ phụ thuộc vào trọng lượng vật C. Chỉ phụ thuộc vào quãng đường di chuyển của vật D. Phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật và quãng đường di chuyển của vật. D. A = F – s.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 7: Nhúng ngập một vật có trọng lượng P trong lòng chất lỏng, FA là lực đẩy Ác-simét . Vật chìm xuống khi: A. P = FA B. P < FA C. P > FA D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét FA = d.V trong đó V là thể tích của ? A. Cả vật B. Phần vật nổi trên mặt chất lỏng C. Phần vật chìm trong chất lỏng D. Cả A, B, C đều đúng II.Chọn từ ( hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau đây: Câu 9: Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là……………………………………….. Câu 10: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là…………………………….. Câu 11: Lực ma sát có thể có hại hoặc…………………….. Câu 12: Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có…………… Câu 13: Lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng và có chiều…………………….. Câu 14: Công thức tính áp suất chất lỏng là:…………………………. Câu 15: Áp lực là lực ép có phương …………………………với mặt bị ép Câu 16: Đơn vị công là……………………….. III.Hãy điền dấu ( X ) vào ô đúng hoặc sai một cách thích hợp cho các câu sau đây: STT. Phát biểu. Đúng. Sai. Câu 17. -Tra dầu, mỡ vào ổ bi để làm tăng ma sát. …………. ………….. Câu 18. -Lực là một đại lượng véc-tơ. …………. ………….. Câu 19. -Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm …………. …………. của chuyển động. Câu 20. -Lực đẩy Ác-si-mét có chiều từ trên xuống dưới. …………. ………….. Câu 21. -Đơn vị của áp lực là paxcan (Pa). …………. ………….. Câu 22. -Trên nắp của bình nước lọc, có một lỗ nhỏ: là vận. …………. …………...
<span class='text_page_counter'>(23)</span> dụng áp suất khí quyển. IV.Hãy ghép mỗi mệnh đề ở nhóm A với một mệnh đề ở nhóm B để được câu có nội dung đúng : STT Câu 23. Nhóm A Lực ma trượt sinh ra khi một vật. Nhóm B A. không thay đổi theo thời gian. Câu 24 Câu 25 Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi Câu 26. Câu 28. 23+………. 24+………... Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn. Câu 27. Ghép. Áp suất là độ lớn của áp lực trên. B. một đơn vị diện tích bị ép C. trượt trên bề mặt của vật khác. 25+…………. D. và các vật ở trong lòng nó. 26+…………. E. áp suất khí quyển theo mọi 27+………… phương. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành G. đơn vị đo áp suất khí bình quyển Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của. 28+…………. H. quãng đường vật dịch chuyển K. vật bị tác dụng của lực khác. B.Phần tự luận (3 điểm): Bài 1: Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 Bài 2: Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F=6.000N làm toa xe đi được 1.000 m. Tính công của lực kéo của đầu tàu ? Bài 3: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km ? Bài làm Bài 1:.. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… . ……………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 2:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bài 3:. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… …… Bước 5: ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Niên học : 2013 – 2014 A.Trắc nghiệm: (7điểm : mỗi câu đúng 0,25 điểm) 9 chuyển đông: thẳng, cong 19 Đ 10 km/h , m/s 20 S 1C 11 có ích 21 S 2A 12 quán tính 22 Đ 3B 13 từ dưới lên trên 23 C 4D 14 p = d . h 24 A 5A 15 vuông góc 25 K 6D 16 iun (J) 26 B 7C 17 S 27 D 8C 18 Đ 28 E B.Tự luận (3 điểm) Bài 1(1 điểm): Áp suất của nước lên đáy thùng là: p=d.h=10 000.1,2=12 000 N/m2 Bài 2(1điểm): Công của lực kéo của đầu tàu là: A=F.s=6000 . 1000 = 6000 000 J = 6000 kJ 40 Bài 3(1điểm): Ta có: t= 40 ph ¿ 60 h. Quãng đường đi được là:. 2 ¿ h 3 2 s=v.t=12. 3 =8( km). ……………………………………………………………………………………………… …... Bước 6: Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: (Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra).
<span class='text_page_counter'>(26)</span>