Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap tu luyen thi Casio so 5 on thi cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP SỐ 5 Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau : a.. B= 1 . 1 1 1 1 1 1   1  2  2  ...  1   12 22 2 3 20132 2014 2. b. Cho biết tanx = tan340. tan350. tan360… tan540.tan550. 3. C. Tính. 2. 3. (0< x < 900). 2. (1  cos x) tan x  (1  sin x)cot x.  1  s inx  cos x . sin 4 x  cos 4 x. 3 2 2 Bài 2. a.Tìm cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn đẳng thức sau: x  4 x  4 xy  y  6 2011 2 2 b.Tìm x,y nguyên dương với x lớn nhất thỏa mãn: 5 x  12 xy  12 y  4 x 1648. Bài 3. a.Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất và số tự nhiên N lớn nhất có 10 chữ số, biết rằng M và N khi chia cho 317, 247 và 101 đều cò cùng số dư là 31. b.Tìm số tự nhiên N bé nhất thỏa mãn N chia 30 dư 16, chia 37 dư 14 và chia 41 dư 23. Bài 4. a) Tìm hai số tự nhiên m và n có ƯCLN(m; n) = 2011 và BCNN(m; n) = 183001. b)Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho khi lập phương số đó ta được số tự nhiên có 3 chữ số cuối đều là chữ 3 số 7 và 3 chữ số đầu cũng đều là chữ số 7: n 777.....777 . Nêu sơ lược cách giải. Bài 5. Một hình H được tạo bởi các lục giác đều xếp liên tiếp như hình vẽ dưới. Biết cạnh của hình lục giác bằng 10,19 cm và chu vi của hình H là 412,2874 m. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lục giác đều tạo nên hình H ? ……… Bài 6. a) Tìm các chữ số a, b, c, d để có: a5 × bcd = 7850 . 2. b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 là một số có 12 chữ số và có dạng n 2525******89 . Các dấu * ở vị trí khác nhau chữ số có thể khác nhau √3 5 ¿3009 c)Tìm số chữ số của số A biết: √ 2¿ 2006 .¿ A=¿ Bµi 7: Cho sè a = 1.2.3…17 (TÝch cña 17 sè tù nhiªn liªn tiÕp b¾t ®Çu tõ sè 1). Hãy tìm ớc số lớn nhất của a, biết ớc số đó: a. Lµ b×nh ph¬ng cña mét sè tù nhiªn. b. Lµ lËp ph¬ng cña mét sè tù nhiªn. Bài 8 a. Tìm tứ giác có diện tích lớn nhất nội tiếp trong đường tròn (O,R) cố định (Trình bày cả cách giải). Tính chu vi và diện tích của tứ giác đó biết R = 5,2358 (cm) . 0. . 0. . 0.  32 . Tính chu vi b. Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC = 21cm và biết DAC 25 , DCA 37 , BAC 35 và BCA và diện tích của tứ giác đó. Bài 9 a. Cho hình chữ nhật ABCD chứa vừa khít 3 đường tròn trong nó (hình vẽ) , biết bán kính của đường tròn bằng 20 cm. +/ Tính diện tích phần hình phẳng nằm ở ngoài các hình tròn trong hình vẽ. +/ Cho hình chữ nhật quay một vòng xung quanh trục là đường thẳng đi qua tâm của các hình tròn. Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi phần hình phẳng tìm được ở câu trên. b.Trên đường tròn tâm O bán kính R=3,14 cho 2 điểm A và B sao cho số đo cung nhỏ AB là 1200. Một điểm M thay đổi trên cung nhỏ AB. Tìm giá trị lớn nhất chu vi tam giác MAB( đơn vị cm , lấy 4 chữ số thập phân) Bài 10. a.Cho hình chữ nhật ABCD (AB >BC). Qua đỉnh B, vẽ đường vuông góc với đường chéo AC tại H.  38 40 ' .Tính diện tích hình chữ + Biết BH = 17,25 cm ; BAC nhật ABCD ? + Tính độ dài đường chéo AC ? 0. A. B. 20cm. D. 0. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tính diện tích phần tô đậm của các hình sau: Biết đường tròn lớn có bán kính bằng 1cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×