Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.54 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: Hh A gồm 0,03 mol FeCO3 và 0,01 mol FeS2. Cho S t/d với dd HNO3 1M thu được hh jhis B gồm CO2, NO, và dd C. Trung hòa dd C cần 0,06 mol NaOH. Thể tích dd HNO3 đã dùng là: A. B. C. D.. 240 ml 236 ml 224 ml 200 ml. Fe NO3 3 : 0, 04 mol FeS 2 : 0, 01 mol H 2 SO4 : 0, 02 mol NaOH :0,06 mol HNO3 :1M HNO3 : du FeCO3 : 0, 03 mol NO HNO du H NO 3 3 BTNT : S FeS 2 2 H 2 SO4 4 H nOH 4nFeS2 nHNO3 du nHNO3 du 0, 06 4.0, 01 0, 02 mol H OH H O 2 BT e 0, 03.1 0, 01.15 3n n 0,06 mol NO NO nHNO3 nN nN NO nN HNO3 0,18 mol n 3n 3 3. 0, 03 0, 01 0,12 mol NO Fe 3 nHNO 0, 02 0,18 0, 2 VHNO n.CM 0, 2.1 0, 2 lit 200 ml 3 3 Bài 2: Khử m g Fe2O3 bằng CO 1 thời gian thu được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dd HNO3 dư thu được 0,224 l NO (sp khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dd sau phảm ứng thu được 18,15 g muối khan. Hiệu suất phản ứng khử Oxit bằng Fe? A. B. C. D.. 13,33% 25% 33,33% 26,67%. NO : 0, 01 mol HNO3 du X m g : Fe2O3 CO Fe NO3 3 : 0, 075 mol nFe NO3 3 BTNT Fe n 0, 0375 mol nO Fe2O3 3nFe2O3 3.0, 075 0,1125 mol Fe2O3 2 BT e 2n 3n n 3.0, 01 0, 015 mol n nCO 0, 015 mol , CO O CO2 CO NO CO O p / u 2 nO p / u 0, 015 H .100 .100 13,33% nO Fe2O3 0,1125 Bài 3: Dung dịch X chứa đồng thời NH3 0,2M và NH4Cl 0,1M. Biết KNH3=1,8.10-5. Giá trị pH của dd là? A. B. C. D.. 12,18 g 11,8 g 6,32 g 9,56 g.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NH 4Cl NH 4 Cl 0,1 NH 4 OH x 0,1 .x 0,1M M K CB 1,8.10 5 x 3,598.10 5 M POH log x 4, 44 NH 0, 2 x NH 3 NH 4 OH 3 0,2 M x x PH POH 14 PH 14 POH 14 0, 44 9,56 Bài 4: Cho 2,76 g chất hữu cơ X chứa C,H,O tác dụng với dd NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa 2 muối natri chiếm khối lượng 4,44 g. Đốt cháy 2 muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được 3,18 g Na2CO3, 2,464 l khí CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Biết công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tỉ lệ khối lượng 2 muối là: A. B. C. D.. 17:29 34:29 34:77 17:77. HCHC tác dụng với NaOH chỉ sinh ra muối và nước suy ra đó là este của phenol R1 COOC6 H 4 R2 , R2 : Cx H y ; OH ; COOH ;... BTNT C : nC X nC muoi nC CO nC Na CO 0,11 0, 03 0,14 mol 2 2 3 BTNT H : nH muoi nH H 2O 2nH 2O 0,1 mol nC 0,14 7 R1 H C 7 HCOO C6 H 4 OH H 5 R OH n 0,1 5 2 H HCOO C H OH 3 NaOH HCOONa C H ONa 2 H O 6 5 6 4 2 2 M HCOONa 68 34 M 154 77 C6 H 4 ONa 2 . Bài 5: Đun m g hh chứa etyl isobutirat, axit 2-metyl propanoic, metyl butanoat cần dùng 120 g dd NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được a g hh hơi các chất. Đốt cháy hoàn toàn a g hh hơi thu được 114,84 g H2O. Giá trị m là A. B. C. D.. 43,12 g 44,24 g 42,56 g 41,72 g. Bạn kiểm tra lại trong khâu tính toán nhé.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Na C3 H 7 COO M M : : 0, 24 0,18 0, 42 mol K H 2O dd :120 0,18.40 0, 24.56 99,36 g C3 H 7 COO C2 H 5 m 111,84 99,36 15,84 g nH 2O Y 0,88 mol NaOH :0,18 mol X : C3 H 7 COOH C3 H 7 COO R H 2O Y KOH :0,24 mol C H COO CH H OH 0,42 mol 3 7 3 2 H 2O O nCO2 n 1 H 2O Y : CH 3 OH C n 2 n C2 H 5 OH 0,42 mol 0,88 mol n OH nNaOH KOH 0, 42 mol nC R nC Y nCO2 nH 2O Y nY 0,88 0, 42 0, 46 mol Y : nH R nH Y nH NaOH KOH 0,88.2 0, 42 1,34 mol mX mC3 H 7COO mR mC3 H7 COO mC R mH R 0, 42.87 0, 46.12 1,34.1 43, 4 g .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>