Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tuan 30 van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:30 Tiết:117. NS: 28/3/2014 ND: 31/3/2014. Tiếng Việt:. DẤU GẠCH NGANG. A.MỨC ĐỘ CÀN ĐẠT - Hiểu công dụng cuả dấu gạch ngang - Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối - Biết sử dụng dấu gạch ngang để phục vụ yêu cầu biểu đạt B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 1.Kiến thức : - Công dụng của dấu gạch ngang trong văn bản 2.Kĩ năng - Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối - Sử dụng dấu gạch ngang rong tạo lập văn bản 3.Thái độ : Ý thức tốt trong khi vận dụng vào văn bản C.PHƯƠNG PHÁP. Tìm hiểu ví dụ, thảo luận, nêu-gqvđ. Luyện tập. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 7A2 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A5 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A6 :V......., P........................................, KP........................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: . - Nêu tác dụng của dấu chấm lửng? Cho ví dụ? - Tác dụng của dấu chấm phẩy? Cho ví dụ? 3. Bài mới: GTB.(1p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS * Hoạt động 1 : Tìm hiểu chung - H. Đọc kĩ ví dụ. Thảo luận, trả lời câu hỏi. G Nhận xét, chốt. ? Trong các ví dụ, dấu gạch ngang được dùng để làm gì? H. Trả lời. Đọc ghi nhớ. - G. Giải thích “liên danh”. - H. Trả lời câu hỏi (II) để tìm hiểu công dụng của dấu gạch nối. ? Cách viết dấu gạch nối có gì khác dấu gạch ngang?. NỘI DUNG BÀI DẠY 1. Công dụng của dấu gạch ngang. a. Ví dụ: (sgk 129). b. Nhận xét. a, đánh dấu bộ phận giải thích. b, đánh dấu lời nói trực tiếp của n.v. c, thực hiện phép liệt kê. d, nối các bộ phận trong 1 liên danh. c* Ghi nhớ: (sgk 130). - G. Dấu gạch nối ko phải là dấu câu. Nó chỉ là 1 qui định về chính tả. 2. Phân biệt dấu gạch ngang, dấu gạch nối. 1. Ví dụ: - Danh từ: Va - ren, A - mi - xi. 2. Nhận xét:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Dấu gạch nối được dùng để nối các tiếng lóng, tên riêng nước ngoài. - Dấu gạch nối được viết ngắn hơn dấu gạch ngang. * Ghi nhớ: (sgk 130) *Hoạt động 2 : Hướng dẫn II. LUYỆN TẬP luyện tập Bài 1: Công dụng của dấu gạch ngang. - H. Lần lượt làm các bài tập. a,b, ~ đánh dấu bộ phận giải thích. c, và lời nói trực tiếp. - G. Chốt đáp án. d,e, nối liên danh. Bài 2: Công dụng của dấu gạch nối. - Nối các tiếng trong từ phiên âm nước ngoài. Bài 3: Điền dấu gạch ngang hay dấu gạch nối. - H. Trả lời: - Ra đi ô. - Gạch nối. - Tuyến đường Hà Nội Vinh Sài Gòn. - Gạch ngang (tên liên danh) - Sài Gòn Hòn ngọc viễn đông. - Gạch ngang (giải thích) Bài 4: Đặt câu có dùng dấu gạch ngang. Ví dụ: Sùng bà - mẹ chồng Thị Kính - là một người đàn bà tàn nhẫn. - H. Nhóm (bài 4). III.HƯỚNG DẪN TỰ HỌ Hoạt động 3 : Hướng dẫn tự học * Bài cũ: - Học thuộc ghi nhớ. - Nắm nội dung bài học. - Hoàn thành các bài tập - Hoàn thiện bài tập. - Soạn bài : Ôn tập Tiếng Việt - Học thuộc ghi nhớ - Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng dấu gạch ngang và dấu gạch nối. * Bài mới: - Chuẩn bị: Ôn tập Tiếng Việt .E.RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……….......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Tuần: 30 Tiết upload.123doc.net. NS: 28/3/2014 ND: 31/3/2014. Tiếng Việt: ÔN. TẬP TIẾNG VIỆT. A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hệ thống hóa kiến thức về các kiểu câu đơn và các dấu câu đã học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1.Kiến thức: - Các dấu câu và các kiểu câu đơn 2.Kĩ năng: Lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác nắm bắt những kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, thảo luận D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 7A2 :V........, P........................................, KP........................................................... 7A5 :V........., P........................................, KP........................................................... 7A6 :V........., P........................................, KP........................................................... 2. Bài cũ : - Thế nào là dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu? Cho ví dụ và p/ tích? 3. Bài mới:GTB NỘI DUNG ÔN TẬP * Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức 1.CÁC KIỂU CÂU ĐÃ HỌC - (G/v hướng dẫn học sinh kẻ bảng ôn tập.). - Đặt các câu hỏi về khái niệm và ví dụ về các kiểu câu đã học. Các kiểu STT câu đơn 1 Phân loại theo mục đích nói. 2. Phân loại theo cấu tạo. Phân loại. Khái niệm. Câu nghi vấn Dùng để hỏi Câu trần Dùng để nêu một nhận định thuật có thể đánh giá theo tiêu chuẩn đúng hay sai. Câu cầu Dùng để đề nghị yêu cầu ... khiến người nghe thực hiện hành động được nói đến trong câu. Câu cảm Dùng để bộc lộ cảm xúc một thán cách trực tiếp Câu bình Câu cấu tạo theo mô hình thường CN + VN Câu đặc biệt Câu không cấu tạo theo mô hình CN + VN. 2. CÁC LOẠI DẤU CÂU * Công dụng của các dấu: - Dấu chấm. - Dấu phẩy. - Dấu chấm phẩy. - Dấu chấm lửng. - Dấu gạch ngang II. Hoạt động 2: Hướng dẫn tự học: * Bài cũ: + Hoàn thành các bài tập. + Ôn tập lại về các dấu câu.. Ví dụ - Cậu học bài chưa ? - Anh ấy là người bạn tốt. - Cho tôi mượn cái bút chì ! - Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật ! - Trời ôi ! Nó đau đớn quá ! - A ! Mẹ đã về. Anh ấy / đi học đều. CN VN Mưa ! Gió ! Sấm, chớp ... chúng tôi vẫn đi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - nắm chắc các khái niệm liên quan đến dấu câu, các kiểu câu đơn. - Nhjaan biết được các dấu câu, các kiểu câu đơn phân loại theo mục đích nói và phân loại theo câu tạo văn bản. - Xác định mục đích sử dụng các dấu câu, các kiểu câu. - Phân tích tác dụng của việc sử dụng các kiểu câu đơn trong văn bản. - Bài mới : + Soạn bài:Ôn tập Tiếng Việt ( các phép biến đổi câu) E.RÚT KINH NGHIỆM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 30 Tiết 119. NS :30/3/2014 ND:2/4/2014. Tiếng Việt: ÔN. TẬP TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hệ thống hoá kiến thức về các phép biến đổi câu. - Hệt thống hóa kiến thức đã học về các phép tu từ cú pháp B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 1.Kiến thức - Các phép biến đổi câu - Các phép tu từ cú pháp. 2.Kĩ năng : Lập sơ đồ hệ thống hóa kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp. 3.Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác nắm bắt những kiến thức đã học. C.PHƯƠNG PHÁP : - Vấn đáp, thảo luận nhóm, tích hợp. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 7A2 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A5 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A6 :V......., P........................................, KP........................................................... 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu công dụng của dấu gạch ngang? Cho một ví dụ? - Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối? Cho ví dụ có sử dụng dấu gạch nối? 3. Bài mới: GTB.(1p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY * Hoạt động 1 : Củng cố kiến I. Các kiểu câu. thức 1. Câu rút gọn: ~ lược bỏ 1 số thành phần. - Tác dụng: câu ngắn gọn, thông tin nhanh, tránh lặp từ ngữ. H. - Liệt kê các kiểu câu đã học. - Chú ý: qh giữa người nói và người nghe để tránh cộc lốc, - Nêu lại khái niệm, đặc điểm, khiếm nhã. tác dụng từng kiểu câu. 2. Câu đặc biệt: ko cấu tạo theo mô hình chủ - vị. - Ví dụ.? Phân biệt câu rút gọn, (ko phân biệt được CN, VN) câu đặc biệt? - Tác dụng: Xđ thời gian, nơi chốn; liệt kê sv, hiện tượng; gọi đáp; bộc lộ cảm xúc. - Chú ý: Ko thể khôi phục thành phần. ? Các loại TN, các thành phần có 3. Câu mở rộng: thể dùng cụm chủ - vị để mở rộng? a, Thêm trạng ngữ cho câu. b, Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. - VD: Chiếc cặp sách tôi mới mua rất đẹp. C V ĐN CN VN ? Thành phần nào của câu có thể được mở rộng bằng cụm CV ? Cho VD minh hoạ ? => Thành phần CN, VN, ĐN, BN đều có thể được mở rộng câu bằng cụm C-V. VD: + CN: Mẹ về khiến cả nhà vui. + VN: Chiếc xe máy này phanh hỏng rồi. + BN: Tôi cứ tưởng nó hiền lắm. + ĐN: Người tôi gặp hôm qua là một nhà thơ. - G/v chốt ý: Nhờ việc mở rộng câu bằng cách dùng cụm C-V làm thành phần câu -> có thể gộp 2 câu ĐL thành 1 câu có cụm C-V làm thành phần. Tác dụng: Nội dung, ý nghĩa của câu cụ thể..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Câu bình thường. - Có cấu tạo CN, VN. * Cần phân biệt câu chủ động với 5. Câu chủ động, câu bị động. câu bị động. Câu bị động với câu - Câu chủ động: CN chỉ chủ thể của hoạt động. có từ bị/được. + VD: Tôi đánh nó. - Câu bị động: CN là đối tượng của hoạt động. +VD: Nó bị tôi đánh - Tác dụng của chuyển đổi kiểu câu: tránh lặp, đảm bảo mạch văn nhất quán. - Có 2 loại câu bị động. + Câu bị động có từ "bị", "được". - VD: Chú bé được mẹ khen. Lan bị mắng. + Câu bị động không có từ "bị", "được". -VD: Mâm cỗ đã hạ xuống Bài thơ đã hoàn thành xong. Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động : 2 cách * Lưu ý có những câu có từ "bị", "được" không phải là câu bị động. - VD: Ông bị đau chân. - Câu bị động có từ "bị" -> hàm ý tiêu cực. - Câu bị động có từ "được" -> hàm ý tích cực II.Các phép tu từ đã học Các phép tu từ đã học trong 1.Điệp ngữ : chương trình ngữ văn 7 ? a. Tác dụng của điệp ngữ b. Các loại điệp ngữ : 3 loại - Điệp ngữ cách quãng H. Lấy ví dụ. - Điệp ngữ vòng ( chuyển tiếp) - H. Xem sơ đồ - Điệp ngữ nối tiếp 2.Liệt kê : a.Khái niệm phép liệt kê b.Các kiểu liệt kê : - Xét về cấu tạo : 2 loại : + Liệt kê không theo từng cặp + Liệt kê theo từng cặp. - Xét về ý nghĩa : + Liệt kê không tăng tiến + Liệt kê tăng tiến - G/v chốt: Liệt kê là một phép tu từ cú pháp -> Khi sử dụng cần phải chú ý tới giá trị biểu cảm của nó Hoạt động 2 : Hướng dẫn tự học III.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Củng cố lại về các phép chuyển * Bài cũ : đổi câu. - Tập xác định các vấn đề liên quan trong các văn bản. - Hoàn thành các bài tập. - Hoàn thành các bài tập. Soạn bài : Ôn tập văn. - Ôn tập các khái niệm liên quan đến chuyển đổi kiểu câu, tu từ cú pháp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận biết các phép tu từ cú pháp được sử dụng trong văn bản cụ thể. * Bài mới : - Soạn bài : Ôn tập văn . . E.RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Tuần: 30 Tiết :120. NS: 31/3/2014 ND: 3/4/2014. Văn bản: ÔN. TẬP VĂN HỌC. A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nắm được hệ thống văn bản , giá trị tư tưởng , nghệ thuật của các tác phẩm đẫ học, về đặc trưng của thể loại các văn bản , những quan niệm về văn chương, về sự giàu đẹp của tiếng Việt trong các văn bản thuộc chương trình ngữ văn lớp 7 B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 1.Kiến thức - Một số khái niệm thể loại liên quan đến đọc – hiểu văn bản như ca dao dân ca, ục ngữ, thơ trữ tình, thơ Đường luật , thơ lục bát, thơ song thất lục bát, phép tương phản, tăng cấp trong nghệ thuật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Sơ giản về thể loại thơ Đường luật - Hệ thống văn bản đã học , nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại ở từng văn bản 2.Kĩ năng - Hệ thống hóa, khái quát hóa kiến thức về các văn bản đã học - So sánh, ghi nhớ, học thuộc lòng các văn bản tiêu biểu - Đọc – hiểu các văn bản tự sự, miêu tả , biểu cảm, nghị luận ngắn 3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác nắm bắt kiến thức một cách tích cực. C.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp., thảo luận nhóm, tíchhowjpn. D – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 7A2 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A5 :V......., P........................................, KP........................................................... 7A6 :V......., P........................................, KP........................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (p) Đan xen vào bài. 3. Bài mới: GTB(1p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI DẠY * Hoạt động 1 : Hệ thống hóa kiến I. HỆ THỐNG CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC thức + H. đọc phần hệ thống kiến thức đã chuẩn bị. + G. Chốt các kiểu văn bản đã học. - Học kì I: 24 văn bản. - Học kì II: 10 văn bản G yêu cầu H xem lại các khái niệm 1 CÁC KHÁI NIỆM CẦN NẮM Sgk (Tr3,28,.. ?Những tình cảm, thái độ trong ca dao, dân ca (đã học)? 2. NHỮNG TÌNH CẢM, THÁI ĐỘ TRONG CA DAO, H. đọc những bài ca dao trong bài DÂN CA (đã học). học chính. - Nhớ thương, kính yêu, tự hào, biết ơn. Kinh nghiệm, thái độ của nhân dân - Than thân trách phận, buồn bã, hối tiếc. được thể hiện trong tục ngữ như thế - Châm biếm, hài hước, dí dỏm... nào? 3. Kinh nghiệm, thái độ của nhân dân được thể hiện trong H. Trao đổi, trả lời. tục ngữ: G. Nhận xét, chốt. Tục ngữ về th/nh, thời tiết: Kinh nghiệm về thời gian tháng năm, tháng mười; dự đoán nắng, mưa, bão, lụt... Tục ngữ về lđsx: Kinh nghiệm đất đai quý hiếm; kinh nghiệm về cấy lúa, làm đất, trồng trọt, chăn nuôi; vị trí các nghề... Tục ngữ về con người, XH: Xem tướng người, học tập thầy bạn, tình thương người, lòng biết ơn, đoàn kết là sức mạnh, con người là vốn quý... 4. Giá trị tư tưởng, t/c trong thơ trữ tình. Giá trị tư tưởng, t/c trong thơ trữ tình - Lòng yêu nước và tự hào dân tộc. được thể hiện như thế nào ? - Ý chí bất khuất, kiên quyết đánh bại mọi quân xâm lược. - Ca ngợi cảnh đẹp th/nh: đêm trăng, cảnh khuya, đèo vắng, thác... - Ca ngợi tình bạn chân thành, tình vợ chồng thuỷ chung chờ - G. Hướng dẫn học sinh kẻ bảng. đợi... - H. Nêu nội dung của văn bản bằng 1 5. Hệ thống nội dung và nghệ thuật của một số văn bản. - 2 câu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> G. Kiểm tra cách làm của H Những điểm chính về ý nghĩa văn chương.... ? 6. Những điểm chính về ý nghĩa văn chương. H. Trả lời khái quát. - Văn chương gây những t/cảm ta ko có, luyện những t/cảm ta G. Nhận xét, chốt. sẵn có. - Ví dụ: Yêu cầu hs lấy được dẫn - Văn chương góp phần thoả mãn nhu cầu về cái đẹp của con chứng từ vb đã học để minh hoạ. người. - Văn chương góp phần giáo dục, tuyên truyền tư tưỏng, đạo đức. - Văn chương mang lại những hiểu biết về hiện thực đời sống, con người. 7. Tác dụng của việc học văn theo hướng tích hợp. Tác dụng của việc học văn theo - Với việc học văn, tích hợp kiến thức TV- TLV mang hướng tích hợp... ? lại hiệu quả cao trong việc tìm hiểu, PTTP ở các khía - Ví dụ: Phép liệt kê, tăng cấp, đối cạch từ ngữ, cú pháp và cách lập luận của bài văn. lập . Những phương diện đó đều thể hiện dụng ý của nhà Cách lập luận (lý lẽ, dẫn chứng) trong văn trong việc thể hiện nội dung, tư tưởng. vb “Tinh thần yêu nước...” II : HƯỚNG DẪN TỰ HỌC * Bài cũ: Hoạt động 2: Hướng dẫn tự học - Tiếp tục hoàn thiện câu 7,8,9.10. - Xem lại nội dung, ý nghĩa, nghệ - Ôn tập và củng cố lại các kiến thức về các vản bản đã học. thuật các vản bản đã học. - Học thuộc lòng 1 số đoạn thơ, đoạn văn hay trong các văn - Hoàn thành các bài tập. bản đã học. - Nhớ được 50 từ Hán Việt tông dụng - Soạn bài: Ôn tập phần văn ( tiếp * Bài mới: theo) - Chuẩn bị: Ôn tập phần văn ( Tiếp theo) E.RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×