Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH CHẾ BẢN 1 ĐỀ TÀI: THƯƠNG HIỆU BÁNH KẸO BIBICA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.83 MB, 136 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA IN VÀ TRUYỀN THÔNG
------

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH CHẾ BẢN 1

ĐỀ TÀI: THƯƠNG HIỆU BÁNH KẸO
BIBICA
GV hướng dẫn: THs. Trần Thanh Hà
THs. Vũ Ngàn Thương
SV thực hiện: Lê Nguyễn Ngọc Vi 18158169
Nguyễn Văn Thuận 18158162
Trần Ngọc Thụy

18158164

TP.HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2021.

1


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................


.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................


MỤC LỤC
A.

MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 5

B.

NỘI DUNG ............................................................................................................................ 1

PHẦN 1: HỘP BÁNH DOUX – BIBICA....................................................................... 1
I.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM .............................................................. 1

II.


ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT .................................................................................... 6
2.1

Điều kiện in .................................................................................................. 6

2.2

Điều kiện thành phẩm .................................................................................. 7

2.3

Điều kiện chế bản ...................................................................................... 11

III.

QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ .......................................................................... 16

IV.

KIỂM TRA VÀ CHỈNH SỬA FILE ............................................................. 17

4.1.

Tiêu chí kiểm tra file PDF ......................................................................... 17

4.2.

Kiểm tra và chỉnh sửa trước biên dịch ....................................................... 18


4.3.

Biên dịch file PDF ..................................................................................... 20

4.4.

Kiểm tra file PDF ....................................................................................... 28

4.5.

Thiết lập Output và tiến hành Trapping ..................................................... 36

PHẦN 2: TÚI XÁCH .................................................................................................... 40
I.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM ............................................................ 40

II.

ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT .................................................................................. 42
2.1

Điều kiện in ................................................................................................ 42

2.2

Điều kiện thành phẩm ................................................................................ 42

2.3


Điều kiện chế bản ...................................................................................... 44

III.

QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ .......................................................................... 48

IV.

KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ FILE PDF .............................................................. 49


4.1.

Các tiêu chí kiểm tra trên file PDF ............................................................ 49

4.2

Kiểm tra và chỉnh sửa trước biên dịch ....................................................... 50

4.3.

Biên dịch PDF ............................................................................................ 54

4.4.

Kiểm tra file PDF ....................................................................................... 62

4.5.

Chỉnh sửa File PDF.................................................................................... 70


4.6.

Trapping ..................................................................................................... 71

PHẦN 3: CATALOGUE ............................................................................................... 79
I.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT .................................................................................. 79

II.

ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT .................................................................................. 83
2.1

Điều kiện in ................................................................................................ 83

2.2

Điều kiện thành phẩm ................................................................................ 85

2.3

Điều kiện chế bản ...................................................................................... 91

2.4

Sơ đồ bình .................................................................................................. 92

III.


QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ .......................................................................... 97

IV.

KIỂM TRA VÀ CHỈNH SỬA FILE PDF .................................................... 98

4.1.

Xác định các tiêu chí kiểm tra trên file PDF ............................................. 98

4.2.

Kiểm tra và chỉnh sửa trước khi biên dịch PDF ...................................... 100

4.3.

Biên dịch PDF .......................................................................................... 104

4.4.

Kiểm tra file PDF ..................................................................................... 111

4.5.

Chỉnh sửa file PDF .................................................................................. 121

4.6.

Trapping ................................................................................................... 125



A. MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài
Người tiêu dùng trên khắp thế giới tìm kiếm sự thưởng thức như sự xa xỉ trong dịp đặc
biệt hoặc thức ăn nhanh hằng ngày. Từ món u thích đến cảm nhận vị mới, nhu cầu chung
về bánh kẹo đã chuyển dịch sang tổng lợi nhuận ngành cơng nghiệp bánh kẹo nói chung
và tăng cường sản xuất sản phẩm mới trong 5 năm qua. Bánh kẹo có thể giúp đáp ứng nhu
cầu yêu thích thức ăn ngọt của người tiêu dùng với hương vị phong phú, đầy đủ các giá trị
dinh dưỡng.
Công ty cổ phần Bibica là một trong những công ty sản xuất và kinh doanh bánh kẹo
hàng đầu tại Việt Nam và có thương hiệu rất quen thuộc với người tiêu dùng. Mỗi năm
cơng ty có thể cung cấp cho thị trường hơn 20.000 tấn bánh kẹo các loại như : bánh tết,
bánh hura, bánh quy, socola, bánh trung thu, kẹo cứng, kẹo mềm,…trong đó Hura, Goody,
Orienko, Migita, Tứ Quý, Bốn mùa,…là những nhãn hàng khá mạnh trên thị trường.
Bộ sản phẩm gồm hộp đựng bánh, túi giấy và catalouge với các loại sản phẩm bánh
kẹo đến từ thương hiệu Bibica sẽ mang thương hiệu này đến gần hơn với người tiêu dùng
tồn quốc.
II. Mục đích nghiên cứu
1. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về quy trình chế bản trên các sản phẩm bao bì hộp giấy, catalogue và túi xách
2. Mục đích nghiên cứu
-

Xác định các thơng số sản phẩm

-

Phân tích lựa chọn điều kiện sản xuất


-

Tìm hiểu qui trình cơng nghệ sản xuất, qui trình quản lý chất lượng

-

Thiết kế cấu trúc, thiết kế đồ họa, thiết kế mẫu sản phẩm thông qua các phần mềm
ứng dụng đồ họa và phần mềm chuyên ngành đã học

-

Kiểm tra file và xử lý dữ liệu ứng với điều kiện in phù hợp

-

Bình trang, in thử, ghi hiện bản cho sản phẩm


3. Đối tượng nghiên cứu
-

Qui trình chế bản cho các sản phẩm hộp giấy, catalogue, túi xách

-

Lý thuyết màu sắc, lý thuyết phục chế vào quá trình sản xuất và kiểm soát chất lượng
các dạng sản phẩm in

-


Kiểm tra file và xử lí dữ liệu phù hợp với điều kiện in cụ thể

-

Bình trang và in thử

4. Đối tượng nghiên cứu
-

Thương hiệu lựa chọn: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

-

Logo Thương Hiệu:

-

Màu thương hiệu: Red


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

B. NỘI DUNG
PHẦN 1: HỘP BÁNH DOUX – BIBICA
I.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM


Bảng 1: Thông số kỹ thuật hộp bánh Doux - Bibica
THƠNG SỐ SẢN PHẨM
Hình dạng

Hình hộp chữ nhật

Kiểu thành phẩm

Hộp nắp cài, dán hông hộp

Khổ

thành

phẩm 160 x 53 x 218

(LxWxD) (mm)
Khổ trải (mm)

313.8 x 563 (xem hình 1)

Bleed

Outside

3

(mm)

Inside


6
4 màu C, M, Y, K

Số màu in

2 màu pha: PANTONE 1205 C + PANTONE 1615 C
Phương pháp in

Offset tờ rời
Cán màng mờ tồn phần
Tráng phủ UV bóng từng phần (xem hình 2)

Gia công bề mặt và gia
công sau in

Dập nổi từng phần (xem hình 3)
Đóng lỗ ore
Cấn, bế

Loại giấy

Giấy Bristol

1


SVTH: Nhóm 5_K18DT
Độ
Vật

in

liệu

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

dày 0.4

giấy
(mm)
Định

300

lượng
(gsm)
Số lượng in (hộp)

560.000

2


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Hình 1: Cấu trúc của hộp bánh Doux

3



SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Hình 2: Layout tách màu tráng phủ từng phần

4


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Hình 3: Layout tách màu dập nổi

5


SVTH: Nhóm 5_K18DT
II.

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT

2.1 Điều kiện in
Bảng 2: Thông số chi tiết về điều kiện in hộp
Điều kiện


Thông số chi tiết

Điều kiện in

OFCOM_PO_P1_F60

Icc Profile

PSO_Coated_v2_300_Matte_laminate_eci.icc

TAC

300 %

Phương pháp In offset tờ rời
in
Máy in

HEIDELBERG SPEEDMASTER CD 102-6

Link:
/>_70_x_100/spedmaster_cd_102/technical_data___equipment_8/technic
al_data___equipment_16.jsp
Thông số kỹ thuật:
-

Khổ giấy tối đa: 720x1020

-


Khổ giấy tối thiểu: 340x480

-

Khổ in tối đa: 710x1020 (mm)

-

Độ dày vật liệu: 0,03 – 1 (mm)

-

Nhíp: 10 – 12 (mm)

6


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

-

Kích thước bản in: 790x1030 (mm)

-

Độ dày bản in: 0,2 – 0,3 (mm)


-

Đơn vị in: 6 đơn vị

-

Tốc độ in tối đa: 15000 tờ/h

-

Phương pháp sấy: sấy UV, hệ thống khí nóng

Khn In

Khuôn in dương bản

Mực in

Offset gốc dầu, đạt chuẩn ISO 12647-2

Độ phân giải

150 lpi

2.2 Điều kiện thành phẩm
Bảng 3: Điều kiện thành phẩm của hộp
Điều kiện

Thông số chi tiết


Gia tăng giá trị sản

-

Cán màng mờ tồn phần

phẩm

-

Tráng phủ UV bóng từng phần

-

Dập nổi từng phần

-

Đóng lỗ ore

-

Cấn, bế

Gia cơng

Máy cán màng

Máy cán màng YFMB-720B


7


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Thơng số kỹ thuật:
-

Chiều rộng khổ cán: 700 mm

-

Tốc độ cán màng tối đa (m/phút): 40

-

Định lượng vật liệu (gms): 100 – 500

-

Link:

/>
mang-nhiet-ban-tu-dong/

Máy tráng phủ

Máy tráng phủ Varnish UV SGJ-UV1100


Thông số kỹ thuật:
-

Kích thước giấy lớn nhất (mm): 800 x 1080

-

Kích thước giấy nhỏ nhất (mm): 340 x 400

-

Kích thước tráng phủ lớn nhất (mm): 760 x 1060

-

Định lượng giấy: 80 – 450 gsm

-

Tốc độ (sph): 5000

Link:

/>
phan-sgj-uv1100-91.html
Máy cấn, BẾ, DẬP Máy dập nổi kết hợp cấn bế tự động Heidelberg Promatrix 106
NỔI

CS


8


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Thơng số kỹ thuật:
-

Định lượng giấy đầu vào (g/m2): Tối thiểu 90

-

Kích thước giấy tối đa (mm): 760 x 1060

-

Kích thước giấy tối thiểu (mm): 350 x 400

-

Áp lực bế: 2.6 MN/260t

-

Tốc độ tối đa dập nổi và cấn bế của máy (tờ/giờ): 8000

Link:

/>cts___postpress_die_cutting/downloads_2020/promatrix_106_cs
_csb_lr.pdf
Máy đóng lỗ ore

Máy đóng ore điện hai đầu HY-22

9


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Thơng số kỹ thuật:
-

Phạm vi điều chỉnh hai đầu (cm): 12-22

-

Độ dày đóng (mm): ≤ 4

-

Kích thước ore (mm): 4 - 5.5

-

Tốc độ đóng (nhịp/phút): 195


Link: />Mấy gấp hộp

Máy gấp dán hộp tự động Heidelberg Diana Smart 55

Link:
/>luing/folding_carton_gluers/diana_smart/diana_smart.jsp
Thơng số kỹ thuật:
Straightline

Kích thước giấy tối thiểu W x L (mm): 75 x 55

Carton

Kích thước giấy tối đa W x L (mm): 550 x 660
Đối với carton nhỏ W x L (mm): 45 x 55

Lockbottom

Kích thước giấy tối thiểu WxL (mm): 550x800

carton

Kích thước giấy tối đa W x L (mm): 146 x 80

10


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica


2.3 Điều kiện chế bản
Bảng 5: Điều kiện chế bản của hộp
Điều kiện

Thông số kỹ thuật

Công nghệ CTP
chế bản
Early Binding
PDF
Workflow

Máy in Kỹ thuật số: SureColor P9570

Máy In thử

Phương pháp in: in phun
Độ rộng vật liệu: 1117 mm
Chiều dài giấy tối đa: 529 inch

11


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Độ dày vật liệu tối đa: 1.5 mm.
Số màu in: 12 màu

Độ phân giải in: tối đa 2400x1200 ppi
Link:

/>
P9570-44%22-Wide-Format-Inkjet-Printer/p/SCP9570SE
Máy ghi bản – hiện bản Heidelberg Suprasetter A106

Máy

ghi

bản, hiện

/>to_plate_1/suprasetter_a106_106__106_uv/product_information_95/supra
setter_a106_106.jsp
Thông số kĩ thuật:
Độ dày bản: 0.15 0.35
Khổ bản lớn nhất (mm): 930 x 1060
Khổ bản nhỏ nhất (mm): 370 x 323
Khổ ghi, hiện lớn nhất (mm): 918 x 1060
Độ phân giải (dpi):2400 hoặc 2540

12


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Năng suất (bản/h với định dạng tối đa):18

Bản in AFGA Energy Elite Pro
Link: />Thông số kỹ thuật:
Loại bản: Dương bản, bản in offset nhiệt
Bản In

Nhạy với bước sóng: 830 nm
Năng lượng ghi: 100 mJ/m2
Kích thước bản: 790x1030 (mm)
Độ bền bản: 400000 (trong điều kiện thường), 100000 (trong điều kiện khắc
nghiệt, mực UV)
Độ dày bản: 0.15/0.2/0.24/0.3/0.35/0.4

13


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

 Sơ đồ bình:

Hình 4: Sơ đồ bình hộp - n-up

14


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica


Hình 5. Bình trên Signa Station

15


SVTH: Nhóm 5_K18DT
III.

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ

16


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

IV.

KIỂM TRA VÀ CHỈNH SỬA FILE

4.1.

Tiêu chí kiểm tra file PDF

Bảng 6: Các tiêu chí kiểm tra file PDF
Tiêu chí kiểm tra


Kích thước
Số màu

Thông số

Khổ trải

563 x 313.8 (mm)

Khung trang

Định nghĩa theo Trimbox
Đầy đủ các khung trang Trimbox, Bleedbox.

Bleed

Có, 3 mm
- In: 6 màu (CMYK + PANTONE 1205 C +
PANTONE 1615 C)
- Cấu trúc: 4 màu (cấn, bế, outside và inside

ICC Profile

bleed)
PSO_Coated_v2_300_Matte_laminate_eci.icc

Rendering intent

Absolute


Hình ảnh
bitmap

Text và Vector

Độ phân giải hình

- Hình ảnh Color và Grayscale: 225 – 450 ppi

ảnh
Khơng gian màu

Hình ảnh 1 bit image: 1800 2400 ppi
CIE CMYK

Định dạng file

Tiff và nén kiểu ZIP

Font

Font phải được nhúng

Text

Kích thước nhỏ nhất: 1 màu 4 pt, 2 màu 9 pt

Overprint

Chữ đen có kích thước nhỏ hơn 12pt


Nockout

Các đối tượng màu trắng

Độ dày đường line

1 màu lớn hơn hoặc bằng 0.25 pt

TAC

2 màu lớn hơn hoặc bằng 0.5 pt
≤ 300%

Trapping

0.02 – 0.04 inch, các đối tượng chồng màu

Transperency



Layer



17


SVTH: Nhóm 5_K18DT

4.2.

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

Kiểm tra và chỉnh sửa trước biên dịch

4.2.1 Kiểm tra file trước biên dịch
Trước khi xuất PDF để chuyển qua các công đoạn khác chúng ta cần phải kiểm tra
lại một số yếu tố để hạn chế lỗi đến mức thấp nhất có thể.
-

Kiểm tra khổ trải: Kích thước Artboard phải bằng với kích thước khổ trải sản phẩm.

-

Kiểm tra Bleed: Bleed từ 3 mm. Chỉ chừa Bleed ở các cạnh có tràn nền.

-

Kiểm tra ICC Profile:
• Edit -> Color Setting
• Working Space: Khơng gian làm việc
• RGB: Adobe RGB (1998)
• CMYK: PSO_Coated_v2_300_Matte_laminate_eci.icc
• Conversion Options: Tùy chọn chuyển đổi khơng gian màu
• Rendering Intent: Perceptual

-

Kiểm tra Layer

• Layer cấu trúc (đặt trên cùng)
• Layer hình bitmap
18


SVTH: Nhóm 5_K18DT

Đề tài: Thương hiệu bánh kẹo Bibica

• Layer vector
• Layer Text
• Layer tráng phủ
• Layer dập nổi
-

Kiểm tra số màu: 6 màu in (CMYK+ PANTONE 1205 C + PANTONE 1615 C) +
6 màu giả lập hiệu ứng, cấu trúc

-

Kiểm tra đường cấn bế:

-

Đường cấn và đường bế phải khác màu, biểu diễn bằng màu spot

-

Kiểm tra chữ và font chữ :
• Kiểm tra lỗi chính tả của các chữ có trong file.

• Kiểm tra xem có bị lỗi Font hay khơng.
• Các chữ nhỏ hơn 12 pt đều được overprint.

-

Kiểm tra vị trí các đối tượng: dùng Inside bleed kiểm tra vùng an toàn của các đối
tượng gần đường cấn, bế.

-

Kiểm tra hình ảnh:
• Định dạng file .TIF hoặc .PSD
• Độ phân giải hình ảnh khơng được nhỏ hơn 225 ppi
• Vào Window -> Document Info, chọn Linked Image
• Kiểm tra các đối tượng chứa Effect: Vào Effect -> Document Raster Effects
Setting
• Kiểm tra các đối tượng khác: Vào Window -> Document Info và lựa chọn các
đối tượng muốn kiểm tra.

-

Document: Hiển thị các thông tin cơ bản của tài liệu về tên, không gian màu, hồ sơ
màu, đơn vị đo lường, kích thước artboard…
• Object: Hiển thị các thơng tin về đối tượng có trong file.
• Spotcolor Object: Hiển thị màu pha được sử dụng trên file
• Gradient Object: Hiển thị các Gradient được sử dụng trên file
• Font: Hiển thị Font sử dụng về tên cũng như loại Font.
19



×