Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.7 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 MA TRẬN ĐỀ KT HKI TOÁN 9 (2014-2015): Mức độ Chủ đề I. Căn bậc hai. Nhận biết TN. TL. Nhận biết được căn bậc hai.. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. 1(9a) 0,25 (2,5%) II. Hàm số bậc Nhận biết tính chất nhất hàm số bậc nhất. Số câu Số điểm – Tỉ lệ III. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu Số điểm – Tỉ lệ IV. Đường tròn. Số câu Số điểm – Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm – Tỉ lệ. 1(5) 0,25 (2,5%). Thông hiểu TN. T L. Vận dụng (thấp) TN TL. Xác định. Vận dụng được các phép biến được A A . đổi đơn giản Xác định biểu thức chứa được căn bậc căn thức bậc hai. hai có nghĩa 1(1,2,3) 2(1a,b) 0,75 1,5 (7,5%) (15%) Xác định Vận dụng được được điểm vẽ đồ thị hàm thuộc đường số, xác định thẳng, hai được hàm số bậc đường thẳng nhất. song song, cắt nhau 3(4,6,9b) 2(2a,b) 0,75 1,5 (7,5%) (15%) Hệ thức lượng Vận dụng được trong tam giác hệ thức lượng vuông trong tam giác vuông 1(7) 1(3b) 0,25 0,5 (5%) (2,5%) Vận dụng được tính chất đường kính và dây, đn tiếp tuyến, 2. Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn,đường tròn ngoại tiếp, đn tiếp tuyến. 3(8,9c,d) 3(3a,c) 0,75 1,5 (7,5%) (15%) 5 7 6 1,25 1,75 5,0 (12,5%) (17,5%) (50%). Vận dụng (cao) TN TL. Tổng. Vận dụng tính giá trị biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1(4) 1,0 (10%. 5 3,5 (35%). 6 2,5 25%) .. 2 1,0 (10%) Vận dụng được đn đường tròn.. 1 (3d) 1,0 (10% 2 2,0 (20%). 6 3,0 (30%) 20 10,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD – ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS TÂY THUẬN. KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2014-2015 MÔN :TOÁN LỚP 9 ( ĐỀ 1) Thời gian làm bài: 90 phút.. I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Từ câu 1 đến câu 8, chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn rồi ghi kết quả vào giấy làm bài theo mẫu sau: Câu Trả lời. 1. 2. 2 Câu 1: Nếu x 4 thì x bằng: A. 256 B.. 3. 4. 16. C.. x 3 x 2 có nghĩa là: Câu 2: Điều kiện để biểu thức A. x 3 B. x 3 và x 0. Câu 3: Giá trị của biểu thức. . 3 2. . 5. 6. 7. 4. D. 2. C. x 3. D. x 0. 2. bằng:. A. 3 2 B. 2 3 C. 3 2 Câu 4: Đồ thị hàm số: y 2 x 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: M 1;3. N 1; 3. D. 2 3. P 0;5. Q 2;1. A. B. C. D. Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. y 4 5 x. 8. B. y 7 3x. Câu 6: Để đồ thị hàm số: A. m 2 B. m 2. y m2 1 x 2. C.. y m . 3x. D.. . y 1. . 3 x 5. song song với đường thẳng y 3x m thì: C. m 2 hoặc m 2 D. m 2 và m 2. 0 Câu 7: Cho ABC có A 90 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng:. A.. 25 13 cm. 12 B. 13 cm O; 4cm . C.. 5 13 cm. 144 D. 13 cm. Câu 8: Cho đường tròn , đường thẳng a cách O một khoảng d 15 cm. Số giao điểm của a và (O) là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 9: (1.0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các khẳng định sau: a) Căn bậc hai của 0,49 là ………………………………………………………………. b) Hai đường thẳng y 2 x 1 và y 3x 4 cắt nhau tại điểm A(…;…..) c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là…………………………………… d) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì………………………… …………………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút gọn các biểu thức sau : a) 2 8 50 Câu 2 : (1,5 điểm). b). 2 3 1. 2 3 1. 1 y x 1 2 a. Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b. Xác định. (d ') : y ax b , biết (d’) // (d) và đi qua điểm A 2; 1. Câu 3 ( 3 điểm) Cho đường tròn (O; 5cm),dây AB = 8cm .Kẻ OH AB ( H AB) a/ Tính độ dài đoạn thẳng HA và HB b/ Tiếp tuyến tại A cắt tia OH tại C. Tính độ dài đoạn thẳng OH và CH c/ Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn d/ Chứng minh các điểm O,A , C , B cùng thuộc một đường tròn. Câu 4 ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 8 2 15 -. 8 2 15.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 (ĐỀ 1) (Kiểm tra HKI- Năm học 2014-2015) I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) * Từ câu 1 đến câu 8, đúng mỗi câu: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời A B B B A B D A *Câu 10, đúng mỗi câu a,b,c,d : 0,25 điểm. a) Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và -0,7 b) Hai đường thẳng y 2 x 1 và y 3x 4 cắt nhau tại điểm A(-1 ; 1) c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. d) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm) a). 2 8 50 = 2 2 2 5 2 = -2 2. b). 2 3 1. 2 3 1. (0,25 đ). 2( 3 1) 2( 3 1) 3 1 = 3 1. = Câu 2: (1,5 điểm). 3 1 . (0,25 đ). 3 1 =2. (0,5 đ) (0,5 đ). 1. 1 y x 1 2 a)- Đồ thị hàm số. ( d). -2. là đường thẳng đi qua hai điểm (0;1) và (-2;0) (0,25 đ) -Hình vẽ đúng. y. 1 y x 1 2. ( 0,5 đ). b) đồ thị hàm số y=ax+b song song với (d) 1 a 2 b 1 . Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua A(2;1). (0,25 đ). O. x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2. b 1 b 0 2 1 y x 2 Vậy (d’):. (0,5 đ). Câu 3: (3 điểm) Vẽ hình đúng a/ Ta có OH AB ( H. C AB). AB Nên HA = HB = 2 = 4 cm b/ Xét OAH vuông tại H. (0,5 đ). A. H. Áp dụng định lí Pytago Ta tính được OH = 3cm (0,25 đ) OAC vuông tại A ,ta có: AH2 =OH.CH Nên. CH =. 16 cm 3. B. 0. (0,25 đ). c/ OC là trung trực của AB suy ra Δ OAC = Δ OAC (0,5 đ) Suy ra OB BC ⇒ BC là tiếp tuyến (0,5 đ) d/ Gọi I là trung điểm của OC . Ta có IA = IO = IB = IC (0,5 đ) Vậy : O,A,C,B cùng thuộc đường tròng tâm I (0,5 đ) Câu 4 (1 điểm) 8 2 15 -. =. 8 2 15. 3 2 3.5 5 -. 5 2 5.3 3. 2 2 = ( 3 5) - ( 5 3). 3 5 . 5. 3. = = 3 5 5 3 =2 3 (Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tươnng xứng). (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 2 MA TRẬN ĐỀ KT HKI TOÁN 9 (2014-2015): Nhận biết. Mức độ Chủ đề I. Căn bậc hai. TN Nhận. TL biết. được. 2. A A. , căn bậc hai có nghĩa Số câu Số điểm – Tỉ lệ. 2(1,5) 0,5 (5%) II. Hàm số bậc Biết được định nhất nghĩa hàm số bậc nhất, hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. 2(2,4) 0,5 (5%) III. Hệ thức Biết tính chất hai lượng trong tam góc phụ nhau, tỉ số giác vuông lượng giác. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. 2(9,10) 0,5 (5%). IV. Đường tròn. Biết vị trí tương đối của hai đường tròn.. Số câu Số điểm – Tỉ lệ. 1(11). Tổng số câu Tổng số điểm –. 0,25 (2,5%) 7 1,75. Thông hiểu TN. T L. Vận dụng (thấp) TN TL. Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 2(1a,b) 1,5 (15%) Giao điểm của Vận dụng được hai đồ thị hàm vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. số, tìm điều kiện Tính chất hàm để hai đường số bậc nhất. thẳng song song. 2(3,6) 2(2a,b) 0,5 1,5 (5%) (15%) -Tỉ số lượng giác. -Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2(7,8) 0,5 (5%) -Tính chất vị Vận dụng định trí tương đối nghĩa đường của đường tròn thẳng và đường tròn. 1(12) 1(3a) 0,25 2(20%) (2,5%) 5 5 1,25 5,0. Vận dụng (cao) TN TL. Tổng. 4 2,0 (20%). 6 2,5 25%) Vận dụng tính chất tỉ số lượng giác.. 1 (4) 5 1,0 2 (10% (20%) Vận dụng tính chất của tiếp tuyến đường tròn. 1 (3b) 1 (10% 2 2,0. 4 3,5 (35%) 18 10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (17,5%). Tỉ lệ. (12,5%). PHÒNG GD – ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS TÂY THUẬN. (50%). (20%). KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2014-2015 MÔN :TOÁN LỚP 9 ( ĐỀ 2) Thời gian làm bài: 90 phút.. I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn rồi ghi kết quả vào giấy làm bài theo mẫu sau: Câu Trả lời. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Câu 1: Biểu thức √ ( −7 )2 có giá trị bằng : A. -7 B. 7 C. -7 và 7 Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? A.. y=3 √ x − 1. B.. y=. 1 2 x +3. 9. 10. 11. 12. D. 49. C. y= 2x2-1. D.. y=√ 3 −3( x − √2). Câu 3: Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng (d) : y=2x và (d’) : y = -x+3 là A (2;1) B (1;2) C (-1;-2) D (-2 ;-1) Câu 4: Hai đường thẳng (d) : y=2x+3 và (d’) : y = 2x-5 A. Cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung B. Cắt nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 5: Biểu thức √ 2− x có nghĩa khi : A. x<2 B. x >2 C.x 2 D. x 2 Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y =(a-2)x+1.Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho đồng biến trên tập số thực R ? A. a= √ 2 B. a= -2 C. a < 2 D. a > 2 Câu 7: Cho biết sin α = A. D.. 1 2. 3 4. 1 . Vậy cos α = ? 2 3 B. √ 2. C.. √3 3. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông góc tại A có độ dài 3 cạnh là AB=3cm , AC=4cm , BC=5cm. Độ dài đường cao AH là : A. 4,8cm B. 2,6cm C. 2,4cm D. Một kết quả khác 0 Câu 9: Cho hai góc nhọn và , thỏa 90 . Kết luận nào không đúng? cos sin cot tan 2 2 sin cos A. tan cot B. sin sin 1 C. D. Câu 10: Trong tam giác vuông có góc nhọn α . Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của tam giác vuông có góc nhọn α được gọi là gì ? A. sin α B. cos α C. tan α D. cot α.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> O;15cm O;9cm OO 6cm Câu 11: Cho hai đường tròn và ; Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. Tiếp xúc ngoài. B. Ngoài nhau C. Đựng nhau. D. Tiếp xúc trong.. Câu 12: Cho A. 5cm. O;13cm . và dây AB cách O một khoảng d 12cm . Độ dài dây AB là: B. 10cm C. 25cm D. 24 cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính : a) 2 √ 8 − √32 − √ 50+ √ 72. b). √ 10 − √ 2 − 2 − √ 2 √5 −1 √ 2 −1. Câu 2: (1,5 đ) Cho hàm số y=(k+1)x-3 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k=2 b) Gọi (d) là đồ thị của hàm số (1). Tìm k để (d) // (d’) : y=3x-6 Câu 3 (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB 0 chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90 . Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN Câu 4 : (1 điểm) Tính : A= tan200. tan400. tan 350. tan 700. tan500. tan550.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ( ĐỀ 2) (Kiểm tra HKI- Năm học 2014-2015) I. TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) * Từ câu 1 đến câu 12, đúng mỗi câu: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B D B C C D B C. 9 D. 10 C. 11 D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1( 1,5 điểm) a) 2 √ 8 − √32 − √ 50+ √ 72. =4 2 4 2 5 2 6 2 =. √ 10 − √ 2 − 2 − √ 2 √5 −1 √ 2 −1 b). 2. 2( 5 1). =. 5 1. = 2 2 0. (0,25 đ) (0,25 đ). . 2( 2 1) 21. (0,5 đ) (0,5 đ). Câu 2( 1,5 điểm) Cho hàm số y=(k+1)x-3 (1) a) k=2 ta có hàm số : y=3x – 3 -Đồ thị hàm số y=3x – 3 là một đường thẳng đi qua hai điểm ( 0 ; -3) và (1 ;0) -Vẽ đồ thị đúng (0,5 đ). (0,5 đ). 12 B.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> y=3x-3. b) để (d) // (d’) : y=3x-6 nên k+1=3 k=2. (0,5 đ). Câu 3 ( 4điểm) x. y. H. M I. A. N. O. B. a) (2 điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. ( 0,5 đ) Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM .( 0,75 đ) Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM AB suy ra IO AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) (0,75 đ) . . b) (1 điểm)Ta có: IO//AM => AMO = MOI ( 1) Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I.. Hay OMN = MOI (2). (0,25 đ) (0,5 đ). Từ (1) và (2) suy ra: AMO = OMN . Vây MO là tia phân giác của AMN. (0,25 đ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 4 (1 điểm): tan200. tan400. tan 350. tan 700. tan500. tan550 Ta có : tan200 = cot700 ; tan 400 =cot 500 ; tan 350 =cot 550 Nên : cot700 tan 700 cot500 tan 500 cot 550tan 550 = 1.1.1 = 1 ( 0,5 đ) (Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tươnng xứng). (0,5 đ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span>