Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Hãy cho biết vị trí tương đối của (O) và (O’) trong mỗi hình sau. A O. O’. O B. H.1. H.4. O. O’. H.2. O’. O. A. O’. A H.3. O O’ H.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A B. D C. Các đoạn dây cua-roa AB, CD cho ta hình ảnh tiếp tuyến chung của hai đường tròn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 35 - 36. 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính: Xét hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R≥r a) Hai đường tròn cắt nhau: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau thì: R - r < OO’< R + r.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 35 - 36. 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính: Xét hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R≥r b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau:. Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì: OO’=R+r Nếu (O) và (O’) tiếp xúc trong thì: OO’=R-r.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 35 - 36. 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính: Xét hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R≥r c) Hai đường tròn không giao nhau:. - Nếu (O) và (O’) ở ngoài nhau thì: OO’>R+r - Nếu (O) đựng (O’) thì: OO’< R - r - Nếu (O) và (O’) đồng tâm thì: OO’= 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trò chơi: Ai nhanh hơn! Nội dung trò chơi: Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O’; r) trong các trường hợp sau: a. R = 5cm; r = 4cm và OO’ = 2cm. Cắt nhau. b. R = 8cm; r = 5cm và OO’ = 3cm. Tiếp xúc trong. c. R = 10cm; r = 5cm và OO’ = 3cm. (O) đựng (O’). d. R = 7cm; r = 9cm và OO’ = 16cm. Tiếp xúc ngoài. e. R = 15cm; r = 10cm và OO’ = 30cm. (O) và (O’) ngoài nhau.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> R – r < OO’ < R + r. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O’; r). OO’ = R + r OO’ = R – r. A. C. B. D. OO’ > R + r OO’ < R – r OO’ = 0. Các đoạn dây cua-roa AB,CD cho ta hình ảnh tiếp tuyến chung của hai đường tròn..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 35 - 36. 2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn: - Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó. m1. d1 O. O’. d2. O. O’. m2. - Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến không cắt đoạn nối tâm - Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến cắt đoạn nối tâm ?3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT35/Tr122: Điền vào ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O’; r) có OO’ = d, R > r. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Số điểm chung. (O) đựng (O’) Ở ngoài nhau. 0 0. Tiếp xúc ngoài Tieáp xuùc trong Caét nhau. 1. Hệ thức liên hệ giữa d, R, r d<R-r d>R+r d=R+r. 1. d=R-r R-r<d<R+r. 2 R. A. r. OO O’r B O’O’ R O r O’ A O OA A B O’O’ O R B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Liên hệ thực tế.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bánh xe và dây cua-roa.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hai bánh răng khớp nhau.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Líp nhiều tầng của xe đạp.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài vừa học: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức, tính chất của đường nối tâm. - Vẽ sơ đồ tư duy vị trí tương đối của hai đường tròn - Làm bài tập: 36, 39, 40/SGK/tr 123 Bài mới:. Luyện tập. - Cần chuẩn bị tốt bài tập 36 và 39/SGK - Cần ôn các định lý về đường trung bình của tam giác..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BT36Tr123. Cho (O;OA) và đường tròn đường kính OA. a/ Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b/ Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh raèng AC = CD.. Hướng dẫn. a/ (O) vaø (O’) tieáp xuùc trong A. O’. O. . OO’ = OA – O’A OO’ + O’A = OA . O’ nằm giữa O và A.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BT36Tr123. Cho (O;OA) và đường tròn đường kính OA. a/ Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b/ Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh raèng AC = CD. D. b/. C. A. O’. Hướng dẫn. O. AC = CD. OC AD OAC vuoâng taïi C.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>