Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng. '. '. '. …. …. …. B’C’ C’A’ A’B’ = =  A 'B'C' CA …. …. …. BC AB. A A’. S. 1/ ABC và A B C có:. ABC ( c.c.c ). B. C B’. C’. A = A’ …. A’C’ …. A’B’  A 'B'C' …. = ….. AB AC. . S. 2/ ABC và A 'B'C' có:. ABC ( c.g.c ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIÊT 46: Trườngưhợpưđồngưdạngưthứưba Bài toán. Cho hai tam giác A’B’C’ và ABC có : A=A’; B=B’ S. Chứng minh rằng: A 'B'C' ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> S. A 'B'C '. ABC. . ABC. S. AMN. AMN = A 'B'C '.  MN//BC. (g.c.g).  A = A’. (cách dựng). ( gt ). AM = A’B’ (cách dựng). M1= B’.  M1 = B. A. (đồng vị:MN//BC). A’ M B. 1. N C B’. C’. B = B’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIÊT 46: Trườngưhợpưđồngưdạngưthứưba. 1Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Em hãy chọn đáp án đúng. Nếu ABC và OMN có B = M ; C = O thì: A. B.. ABC ABC. MNO NOM. C.. ABC. OMN. D.. ABC. NMO.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIÊT 46: Trườngưhợpưđồngưdạngưthứưba. 1.Định lí: 2.­¸p­dông. ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ? A. 400. B. 70. a). C. E. 550. 700. 500. B’. d). E’. N. M’. 700. 650. 500. e). 500. 650. F’. P. c). D’. 600. C’. 400. 700. F. b). A’. 600. 700. 0. 550. 700. 700. M. D. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ? A 400. 70. 700. 700 B. M. D. 550. C. a). 700. 0. E. 550. F. b). A’ 700. B’. d). C’. E’. N. P. c). D’. M’. 700. 650. 600. 500. 600. 400. 700. 500. e). 500. 650. F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2 Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; AC = 4,5 cm và ABD=ACB. A x 3. D. 4,5 y. a) Trong hình vẽ này có bao B nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y ) c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §¸p­¸n a) Trong­h×nh­vÏ­cã­3­tam­gi¸c­:­ABC­;­ABD­;­BDC. (2®) A Xét  ABD vµ­ ACB cã: x. ­­­­­­­­­­­­­­­­A­chung 3. ­­­­­­­­­­­­­­­ABD­=­ACB­­. ­­­­­­­­­­VËy­ABD ACB (g.g) (4®) AB AD B b) ABD ACB suy ra (1®)  AC. AB. Hay 3  x  x  3.3 2(cm) (2®) 4,5 3 4,5 y­=­DC­=­AC­ –AD­=­4,5­ –­2­=­(1®) 2,5­. D. 4,5 y. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đo chiều cao của bất kì vật nào.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được. C. A. B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40 ( SBT ) - Tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 35 Trang 79 ( SGK ) Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. A'D' =k AD. A’. 1 2. 1 2. B. D’. C’. ABC theo tỉ số k  ' A  ' ;A  A  A 1 2 1 2. k. . S. A’B’C’. A’B’D’. A'D' k AD. ABD. . (Do AD và A’D’ là phân giác).  ' =A  A 1 1 . A'B' B'C' C'A' = = =k AB BC CA.  =A  A' . A’B’C’. S. KL. C B’. A'D' A'B' = AD AB. S. GT. D. . ABC theo tỉ số k.  ' =B  B.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhận xét: Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×