Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.63 KB, 135 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. TuÇn 26 Thø hai ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : Chµo cê TËp TRung häc sinh díi cê. To¸n. TiÕt 3:. LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: Giúp HS:. - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. II. đồ dùng dạy học : bảng con, phấn màu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 30’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Nêu cách chia hai phân số? bài cũ - Nêu cách nhân phân số? -GV nhận xét. B. Bài mới - Trong giờ học này các em 1. Giới sẽ cùng làm các bài tập về thiệu bài phép nhân phân số, phép chia phân số, áp dụng phép nhân, phép chia phân số để giải các bài toán có liên quan. 2.Hướng dẫn luyện tập + Bài tập yêu cầu chúng ta Bài 1 làm gì ?. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu. -HS dưới lớp theo dõi để nhận xét.. - HS lắng nghe.. -Tính rồi rút gọn.. -GV nhắc HS: khi rút gọn phân số phải rút gọn đến khi - 2HS lên bảng làm bài, HS được phân số tối giản. - GV yêu cầu cả lớp làm bài. cả lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét bài làm của HS.. 1. 3 3 3 x 4 12 4 : a) 5 4 5 x3 15 5 2 3 2 x10 20 4 : 5 10 5 x3 15 3 9 3 9 x 4 36 3 : 8 4 8 x3 24 2 1 1 1x 2 2 1 : b) 4 2 4 x1 4 2 1 1 1x 6 6 3 : 8 6 8 x1 8 4 1 1 1x10 10 2 : 5 10 5 x1 5 1 =2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Bài 2. * HS cũng có thể rút gọn ngay từ khi tính. - Tìm x.. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Trong phầm a, x là gì của phép nhân? + Khi biết tích và một thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? + Hãy nêu cách tìm x trong phần b. - GV yêu cầu HS làm bài.. - x là thừa số chưa biết. - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - x là số chia chưa biết trong phép chia. Muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vơ.. 3 4 a) 5 x X = 7 4 3 : X= 7 5 20 X = 21 1 1 b) 8 : X = 5 - GV chữa bài của HS trên 1 1 : bảng lớp, sau đó yêu cầu HS X= 8 5 dưới lớp tự kiểm tra lại bài 5 của mình. X= 8. + Bài yêu cầu gì? Bài 3 ( Nếu còn thời gian) 3’. GV cùng HS chữa bài.. -Theo dõi bài chữa của GV, sau đó chữa bài. - Nhân hai phân số. - 3 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm vào bảng con.. - HS nêu. -Nêu lại cách thưc hiện chia 3. Củng cố, hai phân số? -Dặn HS về nhà làm các bài - HS nghe, ghi nhớ về nhà dặn dò tập chưa hoàn thành và thực hiện. chuẩn bị bài sau: Luyện tập Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 4: Equation Chapter 9 Section 10Th¾ng biÓn. Tập đọc. i. mục đích- yêu cầu:. 2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình (trả lời được câu hỏi 2,3,4 trong sgk – hs khá giỏi trả lời được câu hỏi 1). - Hiểu nghĩa các từ ngữ : mập, cây vẹt, xung kích - Giáo dục cho học sinh lòng dũng cảm. II. đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc. - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài "Bài thơ về tiểu đội xe không kính " B.Bài mới - Nhận xét và cho điểm HS. 1. Giới - Bài văn "Thắng biển" các em 2’ thiệu bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết lòng dũng cảm của con người trong cuộc vật lộn với cơn bão 2. Luyện biển hung dữ, cứu sống quãng đọc đê. 12’ - Gọi 1HS đọc toàn bài - GV phân đoạn : + Đoạn 1: Từ đầu đến ...con cá chim nhỏ bé. + Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...tinh thần quyết tâm chống giữ. + Đoạn 3 : Một tiếng reo to nổi lên...đến quãng đê sống lại. - Gọi HS đọc nối tiếp ( 3 lÇn). Luyện phát âm, kết hợp nêu chú giải. - HS luyện đọc nhóm đôi. 8-10’ 3. Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu. + Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển miêu tả theo trình tự như thế nào? + Tìm những từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe doạ 3. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng đọc. - Lớp lắng nghe.. -1 HS đọc. - HS đọc - HS đọc theo nhóm -HS lắng nghe. -HS đọc từng đoạn , trả lời câu hỏi. - Cuộc chiến đấu được miêu tả theo trình tự : Biển đe doạ ( đoạn 1) Biển tấn công (đoạn 2) Người thắng biển (đoạn 3) - Gió bắt đầu mạnh - nước biển càng dữ - biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng của cơn bão biển ? + Em hiểu con " Mập " là gì ? + Đoạn 1 cho em biết điều gì? +Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 ? + Trong đoạn 1 và 2 tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển cả + Các biện pháp nghệ thuật này có tác dụng gì ? +Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì? + Những từ ngữ, hình ảnh nào trong đoạn văn thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn bão biển? +Đoạn 3 cho biết điều gì? + Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì ?. 8’. 3’. 4.Luyện đọc diễn cảm. 5. Củng cố, dặn dò. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc: (Đoạn 1) – Nêu từ ngữ cần nhấn giọng - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Bài văn giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ga- vơ-rốt ngoài chiến lũy.. như con Mập đớp con cá Chim nhỏ bé. + Mập là cá mập ( nói tắt ) +Sự hung hãn thô bạo của cơn bão biển. - Như một đàn cá voi lớn, sóng trào qua những cây vẹt lớn nhất, vụt vào thân đê rào rào ... + Tác giả sử dụng phương pháp so sánh. Biện pháp nhân hoá. + Tạo nên những hình ảnh rõ nét, sinh động gây ấn tượng mạnh mẽ. + Sự tấn công của biển đối với con đê. + Hơn hai chục thanh niên mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống..Họ ngụp xuống, trồi lên, ngụp xuống .. + Tinh thần và sức mạnh của con người đã thắng biển. + Sức mạnh và tinh thần của con người quả cảm có thể chiến thắng bất kì một kẻ thù hung hãn cho dù kẻ đó là ai. - HS luyện đọc. - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - HS nêu - HS cả lớp thực hiện. Thø ba ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1: To¸n LUYEÄN TAÄP. I. Môc tiªu:. Giuùp HS: 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Thực hiện được phép chia hai phân số,chia số tự nhiên cho phân số. II. đồ dùng dạy học : baỷng con, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - GV gọi HS lên bảng chữa bài cũ BT4.. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng làm bài. Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: 2 2 10 : 1 5 5 10 (m). Đáp số: 1m -HS dưới lớp theo dõi để -GV nhận xét, cho điểm HS. nhận xét bài của bạn.. 1’. 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. - Trong giờ học này các em sẽ tiếp tục làm các bài tập luyện tập về phép chia phân số. - GV ghi đầu bài lên bảng. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS làm bài.. - HS lắng nghe. - 1HS nhắc lại dầu bài. - Tính rồi rút gọn. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm hai phần, HS cả lớp làm bài vào vở. HS có thể tính rồi rút gọn cũng có thể rút gọn ngay trong quá trình tính như đã giới thiệu trong bài 1, Tiết 127. 2 4 10 5 : a) 7 5 28 14 3 9 12 1 : b) 8 4 72 6 8 4 56 2 : c) 21 7 84 3 5 15 40 1 : d) 8 8 120 3. Bài 2. -GV chữa bài, cho điểm HS. -GV viết đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu HS: Hãy viết 2 - HS thực hiện trên bảng thành phân số, sau đó thực lớp, HS cả lớp làm bài ra hiện phép tính. giấy nháp: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng 3 2 3 2 4 8 - GV nhận xét bài làm của 2 : 4 = 1 : 4 = 1 3 = 3. HS, sau đó giới thiệu cách - Cả lớp lắng nghe. viết tắt như SGK đã trình bày. 3 2 x4 8 - GV yêu cầu HS áp dụng 2 : 4 3 3 bài mẫu để làm bài. - HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. a). 3:. 5 3 x7 21 7 5 5. 1 4 x3 12 4: 12 3 1 1 b) 1 5 x6 30 5: 30 1 1 - GV chữa bài, sau đó yêu c) 6 cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập chưa hoàn thành ở - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ lớp và chuẩn bị bài sau: về nhà thực hiện. Luyện tập chung Equation Chapter 9 Section 10. TiÕt 2:. Tập đọc. Equation Chapter 9 Section 10. Ga- vrèt ngoµi chiÕn lòy. i. mục đích- yêu cầu:. - Đọc đúng các tên nước ngoài như: Ga - v rốt , Ăng - giôn - ra , Cuốc - phây - rắc. Biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện. 6. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga - vrốt ( trả lời được các câu hỏi sgk) - Hiểu nghĩa các từ ngữ : chiến luỹ, nghĩa quân, thiên thần, ú tim ,... - GD học sinh có lòng dũng cảm. II. đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Gọi HS lên bảng tiếp nối nhau - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. đọc bài "Thắng biển " - 1 HS nêu. +Nêu nội dung chính của bài. - Nhận xét, cho điểm từng HS.. B.Bài mới 1. Giới - Treo tranh minh họa bài đọc. 2’ thiệu bài - GV: Tranh vẽ chú bé Ga- vrốt đang đi nhặt đạn ngoài chiến lũy giúp nghĩa quân giữa làn mư đạn của kẻ thù. Chú dũng cảm như thế nào?, bài học hôm nay sẽ cho các em biết điều đó. 2. Luyện - Gọi 1HS đọc toàn bài 12’ đọc - GV phân đoạn: + Đoạn 1: Ăng - giôn - ra nói: … chiến luỹ + Đoạn 2 : Cậu làm trò gì … đến Ga - vrốt +Đoạn 3: Ngoài đường ... hết - Gọi HS đọc nối tiếp ( 3 lÇn) - Luyện phát âm, kết hợp nêu chú giải - HS luyện đọc nhóm đôi. - GV đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc 6 dòng đầu và 3. Tìm 8-10’ trả lời câu hỏi. hiểu bài + Ga - vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì ? - Đoạn 1 cho em biết điều gì ? - Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2 của bài, trao đổi và trả lời câu hỏi. 7. - HS quan sát tranh, nêu những gì nhìn thấy trong tranh. + Lắng nghe.. - 1 HS đọc. - HS đọc - HS đọc theo nhóm đôi. - HS nghe. + Ga - vrốt ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn để nghĩa quân tiếp tục chiến đấu + Cho biết tinh thần gan dạ dũng, cảm của Ga - vrốt . - Ga - vrốt lúc ẩn lúc hiện dưới làn đạn giặc chơi trò ú Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm của Ga - vrốt ? + Em hiểu trò ú tim có nghĩa là gì ? + Đoạn này có nội dung chính là gì ? - Yêu cầu 1 HS đoạn 3 của bài, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Vì sao tác giả lại gọi Ga - vrốt là một thiên thần? + Qua nhân vật Ga - vrốt em có cảm nghĩ gì về nhân vật này ?. -Ý nghĩa của bài này nói lên điều gì? 8’. 3’. 4.Luyện đọc diễn cảm. 5. Củng cố, dặn dò. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1 Tìm từ ngữ cần nhấn giọng trong đoạn ? - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét và cho điểm từng HS. - Bài văn này cho chúng ta biết điều gì ?. tim với cái chết ... - Ú tim : là trò chơi trốn tìm của trẻ em. + Sự gan dạ của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ . - Vì thân hình nhỏ bé của cậu lúc ẩn lúc hiện trong làn khói đạn như thiên thần. + Ga - vrốt là một cậu bé anh hùng . + Em rất khâm phục lòng gan dạ không sợ nguy hiểm của Ga - vrốt . - Ca ngợi tinh thần dũng cảm, gan dạ của chú bé Ga vrốt không sợ nguy hiểm đã ra chiến luỹ nhặt đạn cho nghĩa quân chiến đấu. - HS tiếp nối nhau đọc - Cả lớp theo dõi tìm cách đọc. - Thi đọc. - Ca ngợi tinh thần dũng cảm, gan dạ của chú bé Ga vrốt không sợ nguy hiểm đã ra chiến luỹ nhặt đạn cho nghĩa quân chiến đấu.. Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Dù sao trái đất vẫn quay.. TiÕt 3:. ChÝnh t¶. Th¾ng biÓn i. mục đích- yêu cầu:. - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích bài "Thắng biển" - HS làm đúng bài tập 2 -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đẹp. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy- học :. 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n líp 4 TG 3-4’. 2’ 22’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nghe- viết. Trêng TiÓu häc §ç §éng Hoạt động của giáo viên - GV đọc: gió thổi, lênh khênh. - GV nhận xét và cho điểm. - GV nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. - Cho HS đọc đoạn viết bài "Thắng biển". - Tìm những từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe doạ của cơn bão biển ? - Cho HS luyện viết những từ khó: lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng - GV đọc lại đoạn văn - Nhắc HS về cách trình bày. - Đọc cho HS viết. - Đọc một lần cả bài cho HS soát lỗi.. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng viết, HS còn lại viết vào giấy nháp. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. - Gió bắt đầu mạnh - nước biển càng dữ - biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con Mập đớp con cá Chim nhỏ bé. - HS luyện viết vào vở nháp – 2 HS lên bảng viết- nhận xét - HS viết chính tả. - HS soát lỗi. - HS đổi vở cho nhau để chữa lỗi.. * Chấm, chữa bài: - GV chấm 5 đến 7 bài. - GV nhận xét chung.. 8-10’ 3. HD HS làm bài tập chính tả Bài 2a. * Điền vào chỗ trống l hay n - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS làm bài. - 3 HS lên thi điền phụ âm - Gọi HS trình bày kết quả đầu vào chỗ trống. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Cần điền lần lượt các âm đầu l, n, như sau: lại – lồ – lửa – nãi – nến – lóng lánh – lung linh – nắng – lũ 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng lũ – lên lượn.. 2’ 4. Củng cố, dặn dò. b. HS thi điền nhanh – nhận xét - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại những từ viết sai. - Chuẩn bị bài sau: ôn tập.. 2 HS thi điền nhanh: lung linh, giữ gìn, nhường nhịn.... Thø t ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1: To¸n LUYEÄN TAÄP CHUNG. I. Môc tiªu:. Giuùp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia phân số. -Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên. II. đồ dùng dạy học : baỷng con, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra +Nêu cách nhân phân số? - 2 HS nêu. bài cũ - HS nhận xét bạn. + Nêu cách chia phân số? -GV nhận xét, cho điểm HS. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n líp 4 1’ 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng - Luyện tập chung. - GV ghi đầu bài lên bảng.. - HS lắng nghe. - 1HS nhắc lại đầu bài.. - HS đọc bài, nêu yêu cầu: - GV yêu cầu HS tự làm bài, Tính. sau đó chữa bài trước lớp. - 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS dưới lớp làm bài vào bảng con, theo dõi để nhận xét bài của bạn. 5 4 5 x7 35 : a) 9 7 9 x 4 36. Bài 2. 3 - GV viết lên bảng 4 : 2 sau. đó yêu cầu HS: viết 2 thành phân số có mẫu số là 1 và thực hiện phép tính. - GV giảng cách viết gọn như trong SGK đã trình bày, sau đó yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.. - GV chữa bài, cho điểm HS. - Gọi HS đọc đề bài. Bài 4. - GV hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán: + Bài toán cho ta biết gì ? + Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ? + Để tính được chu vi và diện tích của mảnh vườn chúng ta phải biết được những gì? + Tính chiầu rộng của mảnh vườn như thế nào ? 1. 1 1 1x3 3 : b) 5 3 5 x1 5. - HS thực hiện phép tính: 3 3 2 3 1 3 4 :2= 4 : 1 = 42 = 8. - 3HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở.. 5 5 5 :3 7 x3 21 a) 7 1 1 1 :5 2 x5 10 b) 2. - 1HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài. - Trả lời các câu hỏi của GV để tìm lời giải bài toán:. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV yêu cầu HS thực hiện tính chiều rộng, sau đó tính - HS làm bài vào vở. chu vi và diện tích của mảnh Bài giải vườn. Chiều rộng của mảnh vườn là: 3 60 5 = 36 (m). - GV gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp. -GV chữa bài, cho điểm HS. Bài 3( nếu còn thời gian). 3’ 3. Củng cố, dặn dò. Chu vi của mảnh vườn là: (60 + 36) 2 = 192 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 60 36 = 2160 (m2) Đáp số: Chu vi: 192m Diện tích : 2160m2 -1 HS đọc, cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. - HS đọc đề bài. - HS nêu. - 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS theo dõi bài chữa và tự kiểm tra bài của mình.. + Một biểu thức có các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì chúng ta thực hiện tính giá trị theo thứ tự như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài lam trên bảng của bạn, nhận xét và cho điểm HS. - Nêu thú tự thực hiện biểu - HS nêu. thức? - Dặn HS chuẩn bị bài sau: - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về Luyện tập chung. nhà thực hiện.. TiÕt 3: Equation Chapter 9 Section 10. LuyÖn tõ vµ c©u LuyÖn tËp vÒ c©u kÓ ai lµ g×?. i. mục đích- yêu cầu:. - Nhận biết được câu kể Ai là gì ?trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được ( BT1), biết xác định CN, vị ngữ trong mỗi câu kể Ai là gì ? đã tìm được ( BT2, viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? ( BT3). - HS làm đúng, thành thạo các bài tập. - Giáo dục học sinh vận dụng tốt vào viết câu. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra - Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ - HS t×m và nối tiếp nêu các bài cũ từ vừa tìm được. dũng cảm. - HS nhận xét, bổ sung. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n líp 4 1’ 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. Bài 2. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV nhận xét và cho điểm. - HS lắng nghe. GV nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. - Cho HS đọc yêu cầu BT.. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: - Câu kể Ai là gì ? - Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên. -Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội. - Ông năm là dân ngụ cư của làng này. - Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT2. - Cho HS làm bài.. - GV chốt lại lời giải đúng.. 1. - HS đọc thầm nội dung bài tập, tìm các câu kể Ai là gì? Có trong mỗi đoạn văn và nêu tác dụng của nó. - Một số HS phát biểu ý kiến. - Tác dụng + Câu giới thiệu + Câu nêu nhận định + Câu giới thiệu + Câu nêu nhận định. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS suy nghĩ, xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được ở bài tập 1. - Một số HS phát biểu ý kiến. - HS lên bảng làm bài. + Nguyễn Tri Phương /là CN người Thừa Thiên. VN + Cả hai ông /®ều không CN VN phải là người Hà Nội. +Ông Năm /là dân ngụ cư CN VN của làng này. +Cần trục/ là cánh tay kì CN VN diệu của các chú công nhân. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Bài 3. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe.. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. - Gọi HS đọc yêu cầu BT3. -GV hướng dẫn HS: Các em cần tưởng tượng tình huống xảy ra. Đầu tiên đến gia đình, các em phải chào hỏi, phải nói lí do các em thăm nhà. Sau đó mới giới thiệu các bạn lần lượt trong nhóm. Lời giới thiệu có câu kể Ai là gì ? - 1 HS giỏi làm mẫu. Cả lớp - Gọi HS làm mẫu. theo dõi, lắng nghe bạn giới thiệu. - HS viết lời giới thiệu vào - Cho HS viết lời giới thiệu, vở, từng cặp đổi bài sửa lỗi trao đổi từng cặp. cho nhau. - Cho HS trình bày trước lớp. - Một số HS đọc lời giới Có thể tiến hành theo hai thiệu, chỉ rõ những câu kể cách: Một là HS trình bày cá Ai là gì ? trong đoạn văn. nhân. Hai là HS đóng vai. - HS cả lớp. - GV nhận xét, khen những HS hoặc nhóm giới thiệu hay. - GV nhận xét tiết học. - HS nghe. - Chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ dũng cảm.. TiÕt 4 : KÜ. thuËt. CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KỸ THUẬT. i. mục đích- yêu cầu:. -HS biết tên gọi và hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. -Sử dụng được cờ - lê, tua vít để lắp, tháo các chi tiết. -Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.. II. đồ dùng dạy học. -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học tập. bài cũ B. Bài mới 1. Giới -Các chi tiết dụng cụ của bộ thiệu bài lắp ghép mô hình kỹ thuật và 1. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị đồ dùng học tập.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng nêu mục tiêu bài học.. 10’. 2.Hướng dẫn HS gọi tên, nhận dạng của các chi tiết và dụng cụ.. 20’ 3.Hướng dẫn HS cách sử dụng cờ- lê, tua vít .. -GV giới thiệu bộ lắp ghép có 34 loại chi tiết khác nhau, phân thành 7 nhóm chính. Nhận xét và lưu ý HS một số điểm sau: -Em hãy nhận dạng, gọi tên đúng và số lượng các loại chi tiết. -GV tổ chức cho các nhóm kiểm tra gọi tên, nhận dạng và đếm số lượng từng chi tiết, dụng cụ trong bảng (H.1 SGK). -GV chọn 1 số chi tiết và hỏi để HS nhận dạng, gọi tên đúng số lượng các loại chi tiết đó. -GV giới thiệu và hướng dẫn HS cách sắp xếp các chi tiết trong hộp : Có nhiều ngăn, mỗi ngăn để một số chi tiết cùng loại hoặc 2-3 loại khác nhau. -GV cho các nhóm tự kiểm tra tên gọi, nhận dạng từng loại chi tiết, dụng cụ như H.1 SGK. -Nhận xét kết quả lắp ghép của HS. a. Lắp vít: -GV hướng dẫn và làm mẫu các thao tác lắp vít, lắp ghép một số chi tiết như SGK. -Gọi 2-3 HS lên lắp vít. -GV tổ chức HS thực hành. b. Tháo vít: -GV cho HS quan sát H.3 SGK và hỏi: +Để tháo vít, em sử dụng cờlê và tua –vít như thế nào ?. -HS theo dõi và nhận dạng.. -Các nhóm kiểm tra và đếm.. -HS theo dõi và thực hiện. -HS tự kiểm tra.. -Tay trái dùng cờ- lê giữ chặt ốc, tay phải dùng tuavít đặt vào rãnh của vít, vặn cán tua -vít ngược chiều kim đồng hồ. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS quan sát.. -GV cho HS thực hành tháo vít. -HS cả lớp. c. Lắp ghép một số chi tiết: -GV thao tác mẫu 1 trong 4 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. mối ghép trong H.4 SGK. +Em hãy gọi tên và số lượng các chi tiết cần lắp ghép trong H.4 SGK. -GV thao tác mẫu cách tháo các chi tiết của mối ghép và sắp xếp gọn gàng vào trong hộp. -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. -HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau thực hành.. - HS thực hành.. Thø n¨m ngµy 20 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1: To¸n LUYEÄN TAÄP CHUNG. I. Môc tiªu:. -Thực hiện được phép chia hai phân số. -Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên . - Biết tìm phân số của một số . II. đồ dùng dạy học : baỷng con, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - GV gọi HS lên bảng làm BT bài cũ 3 của Tiết 129. -GV nhận xét, cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới - Trong giờ học này chúng thiệu bài ta cùng làm các bài toán. Hoạt động của học sinh - 1HS thực hiện. -HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. - HS lắng nghe.. luyện tập về các phép tính với phân số. - HS nhắc lại đầu bài bài, cả - GV ghi đầu bài lên bảng. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n líp 4 32’. 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng lớp ghi bài. - Gọi HS đọc bài 1. - GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc HS khi tìm MSC nên chọn MSC nhỏ nhất có thể. - GV chữa bài của HS trên bảng lớp.. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - 2 HS nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 4102 a)351 5 1 5 2 7 b) 12 6 12 12 12. Bài 2. -GV nhận xét và cho điểm HS đã lên bảng làm bài. - GV tiến hành tương tự như - HS nêu cách trừ hai phân bài tập 1. số khác mẫu số. - HS cả lớp làm bài. 23 11 69 55 124 a) 5 3 15 15 15 3 1 6 1 5 b) 7 14 14 14 14. Bài 3. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Gọi Hs lên bảng làm bài.. -So sánh kết quả bài làm đúng trên bảng. - HS đọc bài. - HS nêu cách nhân phân số. - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. 3 5 3x5 15 x a) 4 6 4 x6 16. 4 4 x13 52 x13 5 5 5 b) - GV cùng HS nhận xét bài Bài 4. trên bảng. - GV tiến hành tương tự như - HS làm bài. bài tập 1.. 8 1 8 x3 24 : a) 5 3 5 x1 5 3 3 3 :2 7 x2 14 b) 7. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Bài 5 ( Nếu còn thời gian). Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV hướng dẫn các em tìm - 3 HS đọc đề bài. hiểu đề và phân tích đề để tìm ra cách giải. - HS làm bài. Bài giải Số dường còn lại là: 50 - 10 = 40 (kg) Buổi chiều bán được số kg đường là: 3 40 : 8 = 15 (kg). Cả hai buổi cửa hàng bán được là: 10 + 15 = 25 (kg) Đáp số: 25 kg. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập mà ở lờp chưa hoàn thành - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ và chuẩn bị bài sau: Luyện về nhà thực hiện. tập chung. TiÕt 2: Equation Chapter 9 Section 10. KÓ chuyÖn Kể chuyện đã nghe, đã đọc. i. mục đích- yêu cầu:. - Kể được được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm . - Hiểu nội dung chính câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện ( đoạn truyện) - Giáo dục học sinh tự tin, dũng cảm trong mọi trường hợp. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết tiờu chuẩn đỏnh giỏ kể chuyện iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-5’. 2’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể bài cũ từng đoạn truyện " Những chú bé không chết " bằng lời của mình. B. Bài mới - Nhận xét và cho điểm HS. 1. Giới - Ngoài những truyện đọc trong thiệu bài SGK, các em còn được đọc, được nghe nhiều chuyện ca ngợi những con người có lòng quả cảm. Tiết học hôm nay giúp các em được kể những 1. Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS nhận xét. - Lắng nghe.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 7’. 23’. 2.HD HS kể chuyện a.HD HS hiểu yêu cầu của đề bài. Trêng TiÓu häc §ç §éng chuyện đó. - GV kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà. - GV ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: được nghe, được đọc nói về lòng dũng cảm . - Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối đọc gợi ý 1, 2 và 3, 4. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và đọc tên truyện. + Ngoài các truyện đã nêu trên em còn biết những câu chuyện nào có nội dung ca ngợi về lòng dũng cảm nào khác? Hãy kể cho bạn nghe .. b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. + Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện - HS thực hành kể trong nhóm đôi. GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn. Gợi ý: * Kể trước lớp: 1. - HS nối tiếp nêu sự chuẩn bị của mình. - HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe.. - HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Quan sát tranh và đọc tên truyện. - Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng. - Thỏ rừng và hùm xám . - Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện: + Tôi muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện về "Chú bé tí hon và con cáo " Đây là một câu chuyện rất hay kể về lòng dũng cảm của chú bé Nin tí hon.. + Tôi xin kể câu chuyện "Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng" . Nhân vật chính là một cậu bé thiếu niên tên là Cù Chính Lan đã anh dũng diệt 13 chiếc xe tăng ... + 1 HS đọc thành tiếng . - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa truyện.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. - Cho điểm HS kể tốt. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. TiÕt 3:. - HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện. + Bạn thích nhất là nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao ? + Chi tiết nào trong chuyện làm bạn cảm động nhất ? + Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì ? + Qua câu chuyện này giúp bạn rút ra được bài học gì về những đức tính đẹp ? - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. - HS cùng thực hiện. LuyÖn tõ vµ c©u. Equation Chapter 9 Section 10. Më réng vèn tõ: dòng c¶m. i. mục đích- yêu cầu:. - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa ( BT1), biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp ( BT2, BT3), biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm ( BT4, BT5) - HS làm đúng, chính xác các bài tập - Giáo dục học sinh can đảm, dũng cảm. II. đồ dùng dạy học : Một vài trang phụ tụ Từ điển tiếng Việt để học sinh tỡm nghĩa các từ : gan dạ , gan góc , gan lì ở BT3. HS : sgk iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’ 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi 3 HS lên bảng đóng vai bài cũ các bạn đến thăm Hà và giới thiệu với ba, mẹ Hà về từng thành viên trong nhóm B. Bài mới - Nhận xét, kết luận. 1. Giới -GV nêu mục đích, yêu cầu cần thiệu bài đạt của tiết học. 2.Hướng dẫn luyện tập - Gọi HS đọc bài. 2. Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét - Lắng nghe.. - 1 HS đọc thành tiếng. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Bài 1. Bài 3. Bài 3. Bài 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV giải thích : Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau; từ trái nghĩa là những từ có nghĩa khác nhau. - Hướng dẫn HS dựa vào các từ mẫu đã cho trong sách để tìm. - Chia nhóm yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng.. + Lắng nghe.. - Hoạt động trong nhóm. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm bài. a/ + dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, táo bạo,… b/+ dũng cảm: nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược,... - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS trao đổi theo - HS đọc câu mình đặt : nhóm để đặt câu với các từ ngữ + Các chiến sĩ công an rất chỉ về sự dũng cảm của con gan dạ và thông minh. người đã tìm được ở bài tập 1. + Các anh bộ đội đã chiến đấu rất anh dũng. + Bạn ấy thật nhút nhát trước đám đông. - GV nhận xét, khen ngợi HS - Nhận xét bổ sung đặt được câu hay - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - Gợi ý HS: ở từng chỗ trống, em lần lượt thử điền 3 từ đã - Quan sát bài trên bảng suy cho sẵn sao cho tạo ra tập hợp nghĩ và ghép các từ để tạo từ có nội dung thích hợp. thành các tập hợp từ. - Gọi 1 HS lên bảng ghép các - HS tự làm vào vở mảnh bìa gắn nam châm để - Tiếp nối đọc lại các cụm từ thành tập hợp từ có nội dung vừa hoàn chỉnh thích hợp. +dũng cảm bênh vực lẽ phải. - Cho điểm những HS ghép + khí thế dũng mãnh. nhanh. + hi sinh anh dũng. - Gọi HS đọc bài. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp - GV mở bảng phụ đã viết sẵn đọc thầm yêu cầu. đoạn văn còn những chỗ trống. -Tự suy nghĩ và điền từ vào - Gọi 1 HS lên bảng điền. chỗ trống để tạo thành câu 2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - Cho điểm những HS điền từ và tạo thành các thành ngữ đúng.. Bài 5 :- Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài. - HS phát biểu GV chốt lại câu đúng .. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. - Cho điểm những HS có câu văn đúng và hay. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau: Câu khiến.. TiÕt 4 :. văn thích hợp. -Tiếp nối đọc các thành ngữ vừa điền. - HS đọc thuộc lòng thành ngữ. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm yêu cầu. + Tiếp nối nhau đọc câu văn vừa đặt: - Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường đường số 6 trong chiến dịch biên giới 1950 . - Bộ đội ta là những người gan vàng dạ sắt. - HS thực hiện việc dặn dò của GV.. TËp lµm v¨n. Equation Chapter 9 Section 10 LuyÖn tËp x©y dùng kÕt bµi trong bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi i. mục đích- yêu cầu:. - Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng và không mở rộng ) trong bài văn miêu tả cây cối. - Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích. - Giáo dục học sinh ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng. II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ - Tranh, ảnh một số cây. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra - Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về - HS nêu. bài cũ hai cách mở bài trong bài văn tả đồ vật. - Nhận xét chung. B. Bài mới 1. Giới - Các em đã học hai cách kết bài( thiệu bài không mở rộng, mở rộng) trong - Lắng nghe. bài văn miêu tả đồ vật. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em luyện tập về hai cách kết bài trong bài 2.Hướng văn miêu tả cây cối. dẫn luyện Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n líp 4 tập Bài 1. Bài 2. Bài 4. Bài 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -Gọi 2 HS nối tiếp đọc đề bài. - HS đọc thành tiếng. - 2 HS ngồi cùng bàn trao +Nhắc HS: Các em chỉ đọc và đổi, và thực hiện tìm đoạn xác định đoạn kết bài trong bài văn kết bài về 2 đoạn kết tả văn miêu tả cây cối. Sau đó xác cây bàng và tả cây phượng. định xem đoạn kết bài này có thể + Lắng nghe dùng các câu đó để làm kết bài được không và giải thích vì sao ? - Tiếp nối trình bày, nhận - Gọi HS trình bày. xét. a/ Rồi đây, đến ngày xa mái trường thân yêu, em sẽ mang theo nhiều kỉ niệm của thời thơ ấu bên gốc bàng thân thuộc của em. b/ Em rất thích cây phượng vì phượng chẳng những cho chúng em bóng mát để vui chơi mà còn làm tăng thêm vẻ đẹp của trường em . - GV sửa lỗi, nhận xét chung và - Lắng nghe và nhận xét, bổ cho điểm những HS làm bài tốt. sung ý bạn -Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng . - GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS. - GV dán tranh ảnh chụp về một - HS quan sát tranh, ảnh. số loại cây như: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,... - 2 HS ngồi cùng bàn trao - Yêu cầu trao đổi đổi tìm và chọn đề bài miêu tả cây gì. - Gọi HS trình bày nhận xét - Tiếp nối trình bày, nhận chung về các câu trả lời của HS. xét. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng . - GV dán tranh ảnh như bài 3. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm và chọn đề bài miêu tả cây gì. - GV phát giấy bảng nhóm 3 HS -3 HS làm vào bảng nhóm làm. và dán lên bảng. - Gọi HS trình bày. - Tiếp nối trình bày, nhận - GV sửa lỗi, nhận xét chung và xét. cho điểm những HS làm bài tốt. - Nhận xét bổ sung bài bạn. - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng. 2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV dán tranh ảnh chụp về một số loại cây theo yêu cầu đề tài như: cây tre, cây tràm, cây đa - Hs trao đổi, làm bài. - Gọi HS trình bày. - GV sửa lỗi, nhận xét chung và cho điểm những HS làm bài tốt.. - quan sát tranh minh hoạ. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm và chọn đề bài miêu tả cây gì. -Tiếp nối trình bày. - Nhận xét bình chọn những đoạn kết hay.. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem l¹i bài và chuẩn bị bài sau.. Thø s¸u ngµy 21 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1: To¸n LUYEÄN TAÄP CHUNG. I. Môc tiªu:. Thực hiện được các phép tính với phân số. II. đồ dùng dạy học : Baỷng con, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra -Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia -2 HS lên bảng thực hiện yêu bài cũ cầu, HS dưới lớp theo dõi để phân số? nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học toán hôm nay thiệu bài chúng ta tiếp tục làm các bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. toán luyện tập về các phép tính với phân số và giải bài toán có -HS lắng nghe. lời văn. -Cho HS nêu yêu cầu của bài, - 2 HS đọc bài. Nêu yêu cầu của bài. sau đó tự làm bài vào vở. -HS kiểm tra từng phép tính trong bài. -4 HS lần lượt nêu ý kiến của -Tổ chức cho HS báo cáo kết mình về 4 phép tính trong bài: a). Sai. Vì khi thực hiện phép quả làm bài trước lớp. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 3(a,c). Trêng TiÓu häc §ç §éng cộng các phân số khác mẫu số ta không được lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số mà phài quy đồng mẫu số các phân số, sau đó thực hiện cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. b). Sai. Vì khi thực hiện phép trừ các phân số khác mẫu số ta không thể lấy tử số trừ tử số, mẫu số trừ mẫu số mà phải quy đồng mẫu số rồi lấy tử số trừ đi tử số,mẫu số là mẫu số chung. c).Đúng. Thực hiện đúng quy tắc nhân hai phân số. d).Sai. Vì khi thực hiện chia cho phân số ta phải lấy phân -GV nhận xét bài làm của HS. số bị chia nhận với phân số đảo ngược của số chia nhưng bài lại lấy phân số đảo ngược của phân số bị chia nhân với phân số chia. - Hs đọc bài và nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc - 1 HS nêu thứ tự thực hiện các em cố gắng để chọn đươc các phép tính trong biểu thức. MSC nhỏ nhất có thể. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a) -GV chữa bài, cho điểm HS.. 5 1 1 10 1 20 1 21 x 2 3 4 2 4 4 4 4 5 1 1 5 4 15 8 7 : c) 2 3 4 2 3 6 6 6. Bài 4. -Theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -Gọi 1 HS đọc đề bài. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm. + Bài toán yêu cầu ta tìm gì ? -Tính phần bể chưa có nước. + Để tính được phần bể chưa -Chúng ta phải lấy cả bể trừ có nước chúng ta phải làm như đi phần đã có nước. 2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng thế nào ? -GV yêu cầu HS làm bài.. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số phần bể đã có nước là: 3 2 29 7 + 5 = 35 (bể). Số phần bể còn lại chưa có nước là:. 3’ . Củng cố, dặn dò. 29 6 1 - 35 = 35 (bể) 6 Đáp số: 35 bể. -GV chữa bài, cho điểm HS. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài - HS lắng nghe, ghi nhớ về tập 5 và chuẩn bị bài sau. nhà thực hiện.. TiÕt 2: Equation Chapter 9 Section 10. TËp lµm v¨n LuyÖn tËp miªu t¶ c©y cèi. i. mục đích- yêu cầu:. - Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài. - Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây cối đã xác định. - Giáo dục học sinh ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ , tranh ảnh một số cõy. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập a) HD HS hiểu yêu cầu của BT. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - HS lên bảng làm bài tập 4 về - HS lên bảng thực hiện. viết đoạn kết bài miêu tả cây cối theo kiểu mở rộng ở tiết học trước. - Nhận xét chung. -Trong tiết tập làm văn hôm nay, các em sẽ luyện tập viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối - Lắng nghe. theo các bước: lập dàn ý sau đó viết từng đoạn- mở bài, thân bài, kết bài. - 2 HS đọc thành tiếng. - Gọi 2 HS nối tiếp đọc đề bài. - Nêu nội dung, yêu cầu đề - GV: Dùng thước gạch chân bài. những từ ngữ quan trọng Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa ) mà em yêu thích . + Quan sát tranh. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - GV dán một số tranh ảnh chụp các loại cây lên bảng. - Gọi HS phát biểu về cây mình tả. - Gọi nhắc HS đọc kĩ các gợi ý trong SGK, viết nhanh dàn ý trước b) HS viết khi viết bài. bài vào vở - Gọi HS trình bày. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt. - Nhận xét chung và cho điểm 3. Củng những HS viết tốt. cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem l¹i bài văn. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Miêu tả cây cối.( KT viết ). TiÕt 4:. - Tiếp nối nhau phát biểu về cây mình định tả. - 4 HS tiếp nối đọc gợi ý. - Hs lập dàn ý, tạo lập từng đoạn, hoàn chỉnh cả bài. Viết bài vào vở. -Tiếp nối nhau đọc bài. - Nhận xét bài của bạn. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên.. Sinh ho¹t líp. nhËn xÐt tuÇn 26 I. Mục tiêu : Giúp HS: - Duy trì các nếp có sẵn. - Nhận biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 26. - Có phương hướng cho chương trình học tiếp theo. - Hoạt động văn nghệ chào mừng ngaỳ 26-3. II. Các nội dung chính. 1. Nhận xét - Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình. - Lớp trưởng lên nhận xét chung. 2. Giáo viên lên nhận xét chung: * Về đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. - Biết chào hỏi các thầy cô giáo và các nhân viên trong trường. - Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. *Về học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 26. - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. *Về nề nếp: - Các em đã thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. - Đi học đúng giờ, ra vào lớp đúng giờ. - Giờ truy bài còn ồn, chưa đạt kết quả cao. * Về vệ sinh: 2. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phổ biến kế hoạch tiếp theo -Tiếp tục duy trì các nếp có sẵn. - Học bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên và theo chương trình tuần 27. -Làm vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Hăng hái thi đua học tập mừng ngày 26-3. 4.Văn nghệ chào mừng ngày thành lập đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. TuÇn 27 Thø hai ngµy 24 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : Chµo cê TËp TRung häc sinh díi cê. TiÕt 3:. To¸n. LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Môc tiªu:. -Ruùt goïn ñược phân số. - Nhận biết được phân số bằng nhau. -Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. II. đồ dùng dạy học : : Baỷng phuù, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’ 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra - GV gọi HS lên bảng chữa -1 HS lên bảng thực hiện bài cũ yêu cầu, HS dưới lớp theo bài tập 5. dõi để nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới - Trong giờ học này chúng thiệu bài ta cùng làm các bài tập luyện 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. tập về một số kiến thức cơ bản của phân số và làm các -HS lắng nghe. bài toán có lời văn. -Yêu cầu HS tự rút gọn sau -Đọc bài 1 và nêu yêu cầu. đó so sánh để tìm các phân số -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. bằng nhau. Rút gọn: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng 25 25 : 5 5 9 9 : 3 30 = 30 : 5 = 6 ; 15 = 15 : 3 = 10 10 : 2 5 6 6 : 2 12 = 12 : 2 = 6 ; 10 = 10 : 2 =. 3 5 3 5. Các phân số bằng nhau: 3 9 6 5 = 15 = 10 ;. Bài 2. 5 25 10 6 = 30 = 12. -GV chữa bài trên bảng, sau đó yêu cầu HS kiểm tra bài -Theo dõi bài chữa của GV, lẫn nhau. sau đó đổi chéo vở để kiểm -Yêu cầu HS đọc đề bài. tra bài lẫn nhau. -1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm bài +3 tổ chiếm mấy phần học trong SGK. sinh cả lớp ? Vì sao ? 3 +3 tổ chiếm 4 số học sinh cả lớp. Vì số học sinh cả lớp chia đều thành 4 tổ nghĩa là chia thành 4 phần bằng nhau, 3 tổ chiếm 3 phần như +3 tổ có bao nhiêu học sinh? thế. +3 tổ có số học sinh là: -Nhận xét bài làm của HS.. Bài 3. Bài 5. -Gọi HS đọc đề bài. -Đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm lời giải bài toán. +Bài toán cho biết những gì ?. +Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? +Làm thế nào để tính được số ki-lô-mét còn phải đi ? +Trước hết chúng ta phải tính được gì? -Yêu cầu HS làm bài.. 2. 3 32 4 = 24 (học sinh). - HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài vào bảng phụ. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. +Bài toán cho biết: Quãng đường dài 15km. 2 Đã đi 3 quãng đường.. +Tìm xem còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa. +Lấy cả quãng đường trừ đi số ki-lô-mét đã đi. +Tính số ki-lô-mét đã đi. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở. Bài giải Anh Hải đã đi được đoạn đường là: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng 2 15 3 = 10 (km). 3’. Quãng đường anh Hải còn phải đi là: 15 – 10 = 5 (km) Đáp số: 5km. -GV chữa bài trên bảng. -GV tổng kết giờ học. 3. Củng cố, -Dặn dò HS về chuẩn bị bài dặn dò sau: Mỗi HS chuẩn bị 4 thanh - HS lắng nghe, ghi nhớ về nhựa bằng nhau và các ốc vít nhà thực hiện. trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 4: Equation Chapter 9 Section 10 Dù sao trái đất vẫn quay. Tập đọc. i. mục đích- yêu cầu:. - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc với giọng chậm rải, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nhà bác học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (trả lời được các câu hỏi SGK) - Hiểu nghĩa các từ ngữ : tà thuyết, bác bỏ, sửng sốt, cổ vũ, lập tức, tội phạm - Giáo dục học sinh häc tËp các nhµ khoa häc. II. đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 12’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc. Hoạt động của giáo viên - HS tiếp nối nhau đọc bài "Ga – v rốt ngoài chiến luỹ " và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm - GV cho HS quan sát tranh sau đó giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - Gọi HS đọc toàn bài - GV phân đoạn đ (3 đoạn) + Đoạn 1: Từ đầu đến ….phán bảo của chúa trời. + Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...gần bảy chục tuổi. + Đoạn 3 : Tiếp theo ...đến hết bài. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc).GV chú ý sửa lỗi phát 3. Hoạt động của học sinh - Ba em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài.. - Lớp lắng nghe, ghi bài. - 1 HS đọc toàn bài - HS theo dõi. - HS đọc nối tiếp.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3. Tìm 8-10’ hiểu bài. Trêng TiÓu häc §ç §éng âm, ngắt giọng cho từng HS. Giải nghĩa từ khó. - Cho HS luyện đọc nhóm đôi. - GV đọc mẫu. -Yêu cầu HS đọc từng đoan, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Ý kiến của Cô - péc - ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?. + Đoạn 1 cho em biết điều gì ? + Ga - li - lê viết sách nhằm mục đích gì ? + Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì ? - Lòng dũng cảm của Cô - péc - ních và Ga - li - lê thể hiện ở chỗ nào ?. - Truyện đọc trên nói lên điều gì? 8’. 4.Luyện đọc diễn cảm. - Ghi nội dung chính của bài. - Yêu cầu HS luyện đọc. - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn 3. - HS luyện đọc theo cặp - HS lắng nghe - Thời đó người ta cho rằng Trái Đất là trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ còn mặt trời, Mặt trăng và các Vì sao đều phải quay quanh Trái Đất và Cô - péc - ních thì lại chứng minh ngược lại. + Sự chứng minh khoa học về Trái đất của Cô - péc – ních. - Ga - li - lê viết sách nhằm bày tỏ sự ủng hộ với nhà khoa học Cô - péc - ních - Sự bảo vệ của Ga - li - lê đối với kết quả nghiên cứu khoa học của Cô - péc - ních . - Cả hai nhà khoa học đã dám nói ngược lại với lời phán bảo của Chúa trời, tức là dám đối lập với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ, mặc dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hiểm đến tính mạng của mình. Ga li - lê đã phải trải qua quãng còn lại của đời mình trong tù đày vì bảo vệ chân lí khoa học. + Ca ngợi những nhà bác học chân chính đã dũng cảm, kiên trì để bảo vệ chân lí khoa học. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc cả bài . Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’. 5. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng bài. - Nhận xét, cho điểm học sinh. - Bài văn giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài,chuẩn bị bài: Con sẻ. -HS nêu. - HS cả lớp .. Equation Chapter 9 Section 10. Thø ba ngµy 25 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n. KIỂM TRA GIỮA HK II I. Môc tiªu:. Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các phân số( không quá 3 phép tính); Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hunhf bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm phân số của một số. ii. Các hoạt động dạy- học :. ( Kiểm tra theo đề chung của trường). TiÕt 2:. Tập đọc. Equation Chapter 9 Section 10 con sÎ. i. mục đích- yêu cầu:. - HS biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi hành động dũng cảm, xã thân cứu sẻ con của sẻ già. (HS trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Hiểu từ ngữ: tuồng như, khản đặc, náu, bối rối, kính cẩn,... - Giáo dục HS luôn yêu thương người mẹ. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc . iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung A.Kiểm. Hoạt động của giáo viên -Nêu nội dung bài "Dù sao trái 3. Hoạt động của học sinh Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n líp 4 tra bài cũ 2’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 12’ 2. Luyện đọc. 8-10’ 3. Tìm hiểu bài. Trêng TiÓu häc §ç §éng đất vẫn quay" và trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét -.. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi.. - GV treo tranh minh họa. - Bài học hôm nay giới thiệu với các em một câu chuyện ca ngợi lòng dũng cảm của một con sẻ bé bỏng khiến một con người phải kính cẩn nghiêng mình trước nó. - Gọi HS đọc cả bài. - GV phân đoạn Đoạn 1: từ đầu ….tổ xuống Đoạn 2-3:.Tiếp ... xuống đất. Đoạn 4-5: đoạn còn lại. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. - Gi¶i nghÜa tõ - Cho HS luyện đọc nhóm đôi. - GV đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc ®o¹n 1,2 cña bài, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Trên đường đi con chó thấy gì ? Nó định làm gì ?. - Quan sát tranh minh họa và lắng nghe.. + Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại và lùi ?. + Hình ảnh con sẻ mẹ lao từ trên cây xuống đất để cứu con được miêu tả như thế nào?. 3. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS lắng nghe. - HS tiếp nối đọc đoạn.. - 1 HS đọc chú giải. - HS luyện đọc nhóm đôi - HS nghe. + Trên đường đi, con chó đánh hơi thấy một con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần sẻ non + Đột nhiên một con sẻ già từ trên cây lao xuống đất cứu con. Dáng vẻ của sẻ rất hung dữ khiến con chó dừng lại và lùi vì cảm thấy trước mặt nó có một sức mạnh làm nó phải ngần ngại. + Con sẻ già lao xuống như hòn đá rơi trước mõm con chó; lông dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết, nhảy hai, ba bước về cái mõm há rộng đầy răng của Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - ý ®o¹n nµy nãi lªn ®iÒu g×? + Em hiểu một sức mạnh vô hình trong câu Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất là sức mạnh gì ? + Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ nhỏ bé ?. - ý ®o¹n nµy nãi lªn ®iÒu g×? - HS nêu ý chính của bài. 8’ 4.Luyện đọc diễn cảm. 3’ 5. Củng cố, dặn dò. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc: Bỗng từ trên cây cao gần đó, một con sẻ già có bộ ức.... Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất. - Yêu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS - Nêu ý nghĩa của bài? - Dặn HS về nhà học bài, kể lại cho người thân câu chuyện trên.. 3. con chó; lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con,… . * Sẻ già đối đầu với chó săn. + Đó là sức mạnh tình mẹ con, một tình cảm tự nhiên. + Vì hành động củac con sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó săn hung dữ để cứu con là một hành động đáng trân trọng, khiến con người phải cảm phục. * Sự ngưỡng mộ của tác giả trước sẻ già. + Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ con của sẻ già. - Hs tiếp nối nhau đọc 5 đoạn văn. Tìm giọng đọc cho từng đoạn, cho cả bài.. - HS đọc thành tiếng. - HS luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc diễn cảm .. - 1 em nêu. - HS cả lớp.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. TiÕt 3: Equation Chapter 9 Section 10. ChÝnh t¶ Bài thơ về tiểu đội xe không kÝnh. i. mục đích- yêu cầu:. - Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. - HS làm đúng bài tập chính tả 2a, 3. Biết ghi nhớ trình bày đúng bài thơ. - Gi¸o dôc HS rèn chữ viết đẹp, trình bày rõ ràng. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 22’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gv đọc cho HS viÕt: Lung bài cũ linh, lµm lông, lung lay. - Nhận xét chữ viết của HS. B. Bài mới - GV nêu mục đích, yêu cầu 1. Giới cần đạt của tiết học. thiệu bài * Trao đổi về nội dung đoạn thơ: 2.Hướng - HS đọc các khổ thơ cuối bài dẫn HS thơ" Bài thơ về tiểu đội xe nhớ- viết không kính" - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. * Hướng dẫn viết chính tả: -Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày theo thể thơ tự do, những chữ cần viết hoa. -HS nhớ- viết chính tả. - Soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét. 3. HD HS làm bài tập 8-10’ chính tả. Chọn cho HS bài 2a 3. Hoạt động của học sinh -2 HS lên bảng viÕt, HS c¶ líp viÕt b¶ng con. - Lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - 3 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối của bài. - HS trao đổi tìm từ khó: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào, ướt,… - HS nêu: Ghi tªn bµi giòa dßng, viÕt c¸c dßng th¬ s¸t lÒ vë, hÕt mçi khæ th¬ c¸ch mét dßng. - HS viết bài - HS đổi bài dò lỗi. - GV thu bài.. - HS đọc thành tiếng. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Bài 2a. Bài 3 a. Trêng TiÓu häc §ç §éng a/. Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - HS trình bày ( tìm 3 trường hợp chỉ viết với s/ không viết viết x ; hoặc ngược lại ); tương tự với dấu hởi / dấu ngã. - Gọi HS nhận xét, chữa bài.. -1 HS làm trên bảng phụ (giấy). HS dưới lớp làm vào vở. - Kết luận lời giải đúng. - Gọi HS đọc bài đúng.. a/ trường hợp viết với s: sai, sãi, sàn, sạn, sáng, sảng, sánh, sảnh ….. b/ trường hợp viết với x : xác, xạc, xòa, xõa, xoan, xoang …. - GV chọn BT3a cho HS. - Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.. - HS đọc thành tiếng. - HS đọc thầm bài tập 3a; xem tranh minh họa. - HS làm trên bảng làm bài: Gạch bỏ những tiếng viết sai chính tả. - HS dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng. - Chữa bài (nếu sai). a/ sa mạc – xen kẽ b/ đáy biển – thũng lũng . - HS về thực hiện. 2’. 4. Củng cố, dặn dò. GV nhận xét – chốt ý đúng. - Gọi HS đọc thuộc lòng những câu trên. - Nhận xét tiết học, chữ viết hoa của HS và dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Thø tư ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n GIỚI THIỆU HÌNH THOI. I. Môc tiªu:. - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của hình thoi. - Làm Bt 1,2 II. đồ dùng dạy học : +Giấy kẻ ô li (mỗi ô kích thước 1cm 1cm), thước thẳng, êke, kéo. +Bốn thanh gỗ mỏng, dài khoảng 20 – 30cm, có khoét lỗ ở hai đầu, ốc vít để lắp ráp thành hình vuông, hình thoi. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 10’. 7’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Giới thiệu hình thoi. 3.Nhận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV nhận xét bài kiểm tra - HS nghe. định kì lần 3. +Hãy kể tên các hình mà em biết? -Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng làm quen với một hình mới, đó là hình thoi. -Yêu cầu HS dùng các thanh nhựa trong bộ lắp ghép kĩ thuật để lắp ghép thành một hình vuông. GV cũng làm tương tự với đồ dùng của mình. - GV vẽ hình vuông trên bảng.. -Một số HS kể trước lớp. -HS lắng nghe. -HS cả lớp thực hành lắp ghép hình vuông.. -HS thực hành vẽ hình vuông bằng mô hình. -GV xô lệch mô hình của -HS tạo mô hình hình thoi mình để thành hình thoi và yêu theo Hd của GV.. cầu HS cả lớp làm theo. -Hình vừa được tạo từ mô hình được gọi là hình thoi. - HS đặt mô hình hình thoi vừa tạo được lên giấy và vẽ hình thoi theo mô hình. - GV vẽ trên bảng lớp. - HS quan sát hình đường viền trong SGK, chỉ hình thoi -Đặt tên cho hình thoi trên có trong đường diềm. bảng là ABCD và hỏi HS: Đây -Là hình thoi ABCD. là hình gì ? 3. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n líp 4 biết một số đặc điểm của hình thoi. 15’. 4. Thực hành Bài 1. Bài 2. 2’ 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng -Yêu cầu HS quan sát hình thoi ABCD trên bảng. +Kể tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình thoi ABCD. +Hãy dùng thước và đo độ dài các cạnh của hình thoi. +Độ dài của các cạnh hình thoi như thế nào so với nhau ? -Kết luận về đặc điểm của hình thoi: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. - GV treo bảng phụ có vẽ các hình như trong bài tập 1, yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời các câu hỏi của bài. +Hình nào là hình thoi ? +Hình nào không phải là hình thoi ? -GV vẽ hình thoi ABCD lên bảng và yêu cầu HS quan sát. +Nối A với C ta được đường chéo AC của hình thoi ABCD. +Nối B với D ta được đường chéo BD của hình thoi. +Gọi điểm giao nhau của đường chéo AC và BD là O. -Hãy dùng êke kiểm tra xem hai đường chéo của hình thoi có vuông góc với nhau không ? -Hãy dùng thước có vạch chia mi-li-mét để kiểm tra xem hai đường chéo của hình thoi có cắt nhau tại trung điểm của mỗi hình hay không.. -Quan sát hình và trả lời câu hỏi: -Cạnh AB song song với cạnh DC. Cạnh BC song song với cạnh AD. +HS thực hiện đo độ dài các cạnh của hình thoi. +Các cạnh của hình thoi có độ dài bằng nhau. -HS nghe và nhắc lại các kết luận về đặc điểm của hình thoi.. -HS quan sát hình sau đó trả lời: +Hình 1, 3 là hình thoi. +Hình 2,4,5. -Quan sát hình. -HS quan sát thao tác của GV sau đó nêu lại: +Hình thoi ABCD có hai đường chéo là AC và BD.. -HS kiểm tra: hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. -Kiểm tra: Hai đường chéo của hình thoi cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc các đặc điểm của hình thoi. 3. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt Equation Chapter 9 Section 10. 3:. LuyÖn tõ vµ c©u c©u khiÕn. i. mục đích- yêu cầu:. - HS nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (ND ghi nhớ) - HS nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc thầy cô (BT3). - Giáo dục học sinh luôn sử dụng câu đúng. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phấn màu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 12’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi HS lên bảng tìm những từ bài cũ ngữ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" - Nhận xét, kết luận. B. Bài mới - Hàng ngày chúng ta thường 1. Giới xuyên phải nhờ vả ai đó, khuyên thiệu bài nhủ ai đó hoặc rủ những người thân quen cùng làm việc. Để thực hiện được những việc như vậy, phải dùng đến Câu khiến. Bài học hôm nay giúp các em tìm hiểu để 2.Phần nhận nhận diện và sủ dung câu khiến. Bài tập 1-2: xét Yêu cầu HS suy nghĩ - phát biểu ý kiến. - GV Kết luận về lời giải đúng. Bài tập 3: HS tự đặt câu và làm vào vở.. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện. - Lắng nghe .. - 2 HS đọc yêu cầu và nội dung. - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!( dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào) + Cuối câu khiến có dấu chấm cảm. -HS đọc yêu cầu, nội dung - HS suy nghĩ, tự đặt câu để mượn quyển vở của bạn bên cạnh, viết vào vở.. - GV chia bảng lớp làm 2 phần, mời 4-6 em lên bảng –mỗi em một câu văn và đọc câu văn của mình vừa viết. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét 3. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3. Ghi nhớ 3-4’ 15’. 4. Luyện tập Bài 1:. Bài 2:. Bài 3. 3’. 5. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng rút ra kết luận - GọiHS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK. - 3 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm. - 1 HS lấy ví dụ minh họa nội dung ghi nhớ. - HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài tập. - Gv dán lên bảng 4 băng giấy, gọi - HS trao đổi theo cặp và HS lên bảng gạch dưới câu khiến làm vở. trong mỗi đoạn văn. - HS tiến hành thực hiện theo yêu cầu. Viết vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp bổ sung nhận xét Đoạn a : - Hãy gọi người hàng hành vào cho ta ! Đoạn b:- Lần sau, khi nhảy múa cần chú ý nhé !Đừng có nhảy lên boong tàu ! Đoạn c:- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương ! - Con đi chặt cho đủ trăm đốt tre, mang về đây cho ta. - HS đọc yêu cầu của bài - HS tìm 3 câu khiến trong - HS suy nghĩ trả lời và giải bài SGK TV của em. tập – làm vào vở – HS nối tiếp + Vào ngay ! nhau báo cáo – cả lớp nhận xét, + Đừng có nhảy lên boong tuyên dương tàu ! + Nãi ®i ta träng thëng. - HS đọc bài – lớp đọc thầm - HS tiến hành thực hiện - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập theo yêu cầu.Viết vào vở - GV lưu ý: đặt câu khiến phải hợp - HS phát biểu – lớp bổ với đối tượng mình yêu cầu, đề sung nhận xét nghị mong muốn. -VD : Em xin phép cô cho - Gọi HS nối tiếp nhau đặt câu – em vào lớp ạ ! làm vào vở và trình bày kết quả . - GV chốt ý – nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem bài , chuẩn bị bài sau : Cách đặt câu khiến.. TiÕt 4 : KÜ. thuËt. LẮP CÁI ĐU ( tiết 1 ) 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. i. mục đích- yêu cầu:. -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy định. -Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.. II. đồ dùng dạy học :. -Mẫu cái đu lắp sẵn -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’ 10’. 20’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học tập. bài cũ B. Bài mới 1. Giới - GV giới thiệu bài Lắp cái đu thiệu bài và nêu mục tiêu bài học. b.Hướng dẫn cách làm: 2.Hướng -GV giới thiệu mẫu cái đu dẫn HS lắp sẵn và hướng dẫn HS quan quan sát và sát từng bộ phận của cái đu, nhận xét hỏi: mẫu. +Cái đu có những bộ phận nào? -GV nêu tác dụng của cái đu trong thực tế: Ở các trường mầm non hay công viên, ta thường thấy các em nhỏ ngồi chơi trên các ghế đu. 3. HD thao - GV hướng dẫn lắp cái đu tác kĩ thuật theo quy trình trong SGK để quan sát. a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết -GV và HS chọn các chi tiết theo SGK và để vào hộp theo từng loại. -GV cho HS lên chọn vài chi tiết cần lắp cái đu.. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị đồ dùng học tập.. -HS quan sát vật mẫu. -Ba bộ phận: giá đỡ, ghế đu, trục đu.. -HS quan sát các thao tác.. -HS lên chọn. -Cần 4 cọc đu, 1 thanh thẳng 11 lỗ, giá đỡ trục. -Chú ý vị trí trong ngoài của các thanh thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài. -Chọn tấm nhỏ, 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài.. b. Lắp từng bộ phận 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. -Lắp giá đỡ đu H.2 SGK trong quá trình lắp, GV có thể hỏi: +Lắp giá đỡ đu cần có những chi tiết nào ? +Khi lắp giá đỡ đu em cần chú ý điều gì ? -Lắp ghế đu H.3 SGK. GV hỏi: +Để lắp ghế đu cần chọn các chi tiết nào? Số lượng bao nhiêu ? -Lắp trục đu vào ghế đu H.4 SGK. GV gọi 1 em lên lắp. GV nhận xét, uốn nắn bổ sung cho hoàn chỉnh. GV hỏi: Để cố định trục đu, cần bao nhiêu vòng hãm? GV kiểm tra sự dao động của cái đu. d. Hướng dẫn HS tháo các chi tiết -Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, sau đó mới tháo từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự ráp. -Tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào trong hộp. -Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần thái độ học tập của HS. -HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.. -HS lên lắp. -4 vòng hãm.. -HS lắng nghe.. -Cả lớp.. Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n DIEÄN TÍCH HÌNH THOI. I. Môc tiªu: 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Biết tính diện tích hình thoi. Làm bài tập 1,2. II. đồ dùng dạy học : - GV chuẩn bị: Bảng phụ, miếng bìa cắt thành hình thoi ABCD như phần bài học của SGK, kéo. -Giấy kẻ ô li, kéo thước kẻ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’ 10’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm -Nêu đặc điểm của hình thoi? tra bài cũ -GV nhận xét, kết luận. B.Bài mới 1. Giới -Trong bài học hôm nay các thiệu bài em sẽ cùng tìm cách tính diện tích hình thoi. 2.Hướng dẫn lập -GV đưa ra miếng bìa hình thoi cách tính đã chuẩn bị. GV nêu: Hình thoi diện tích ABCD có AC = m, BD = n. hình thoi. Tính diện tích của hình thoi. -Hãy tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam giác bằng nhau, sau đó ghép lại thành hình chữ nhật. -Cho HS phát biểu ý kiến về cách cắt ghép của mình, sau đó thống nhất với cả lớp cách cắt theo hai đường chéo và ghép thành hình chữ nhật AMNC. +Diện tích hình thoi ABCD và diện tích hình chữ nhật AMNC đượ ghép từ các mảnh của hình thoi như thế nào với nhau? -Vậy ta có thể tính diện tích hình thoi thông qua diện tích hình chữ nhật. -Yêu cầu HS đo các cạnh của hình chữ nhật và so sánh với đường chéo của hình thoi ban đầu. -Vậy diện tích hình chữ nhật AMNC tính như thế nào ? n m n -Ta thấy m 2 = 2. Hoạt động của học sinh -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -HS nghe bài toán.. -HS suy nghĩ để tìm cách ghép hình. -HS phát biểu ý kiến.. -Diện tích của hai hình bằng nhau.. n -HS nêu: AC = m ; AM = 2 .. -Diện tích hình chữ nhật n AMNC là m 2 .. -m và n là gì của hình thoi -Là độ dài hai đường chéo 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 20’. 3. Thực hành Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng ABCD ? -Vậy ta có thể tính diện tích của hình thoi bằng cách lấy tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2. -GV đưa ra công thừc tính diện tích hình thoi như SGK.. của hình thoi. -HS nghe và nêu lại cách tính diện tích của hình thoi. - HS nêu lại cách tính diện tích hình thoi.. -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài. -Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.. 3’. -HS áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thoi làm bài vào vở. a)Diện tích hình thoi ABCD Bài 2 là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình thoi MNPQ là: 7 x 4 : 2 = 14(cm2) Gọi HS đọc bài. - HS đọc đề và nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào vở. Bài 3 - Nhận xét bài làm của HS. a) 5 x 20 : 2 = 50 (dm2) ( Nếu còn b) 4m = 40 dm thời gian) 40 x 15 : 2 = 300(dm2) -Cho HS tự làm bài, sau đó -Nhận xét xem câu nào đúng, bào cào kết quả bài làm trước câu nào sai. lớp. -Chúng ta phải tính diện tích của hình thoi và hình chữ nhật sau đó so sánh. -Diện tích hình thoi là: 2 5 : 2 = 5 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là: 2 5 = 10 (cm2) 4. Củng -Câu a sai, câu b đúng. cố, dặn dò -GV yêu cầu HS nêu lại quy - 2 em nêu. tắc tính diện tích của hình thoi, sau đó tổng kết giờ hoc. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Equation Chapter 9 Section 10Equation Chapter 9 Section 10. TiÕt 2: Equation Chapter 9 Section 10. KÓ chuyÖn Kể chuyện đã nghe, đã đọc. i. mục đích- yêu cầu:. - Kể được được câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm. - Hiểu nội dung chính câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện ( đoạn truyện) Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Giáo dục học sinh tự tin, dũng cảm trong mọi trường hợp. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết tiờu chuẩn đỏnh giỏ kể chuyện iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-5’. 2’. 7’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi HS kể chuyện đã nhe, đã bài cũ đọc về lòng dũng cảm. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới - Trong tiết kể chuyện trước, 1. Giới các em đã kể được những câu thiệu bài chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi những con người có lòng quả cảm. Tiết học hôm nay các em tiếp tục kể những câu chuyện mà các em đã được nghe, được đọc nói về lòng dũng cảm. - GV kiểm tra HS tìm đọc 2.HD HS truyện ở nhà. kể chuyện a.HD HS - GV ghi đề bài lên bảng. hiểu yêu - Gọi HS đọc đề bài. cầu của đề - GV phân tích đề bài, dùng bài phấn màu gạch các từ: được nghe, được đọc nói về lòng dũng cảm . - Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối đọc gợi ý 1, 2 và 3, 4. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và đọc tên truyện. + Ngoài các truyện đã nêu trên em còn biết những câu chuyện nào có nội dung ca ngợi về lòng dũng cảm nào khác? Hãy kể cho bạn nghe.. 23’. b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. 4. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS nhận xét. - Lắng nghe.. - HS nối tiếp nêu sự chuẩn bị của mình. - HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe.. - HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Quan sát tranh và đọc tên truyện. - Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng. - Thỏ rừng và hùm xám . - Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện: + Tôi muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện về "Chú bé tí hon và con cáo " Đây là một câu chuyện rất hay kể về lòng dũng cảm của chú bé Nin tí hon.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. + Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện - HS thực hành kể trong nhóm đôi. GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn. Gợi ý: * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. - Cho điểm HS kể tốt. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. TiÕt 3:. + Tôi xin kể câu chuyện "Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng" . Nhân vật chính là một cậu bé thiếu niên tên là Cù Chính Lan đã anh dũng diệt 13 chiếc xe tăng ... + 1 HS đọc thành tiếng . - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa truyện.. - HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện. + Bạn thích nhất là nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao ? + Chi tiết nào trong chuyện làm bạn cảm động nhất ? + Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì ? + Qua câu chuyện này giúp bạn rút ra được bài học gì về những đức tính đẹp ? - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. - HS cùng thực hiện. LuyÖn tõ vµ c©u. Equation Chapter 9 Section 10. cách đặt câu khiến. i. mục đích- yêu cầu:. - Nắm được cách đặt câu khiến (ND ghi nhớ) - Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3). - Giáo dục HS biết vận dụng đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau. 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bút màu, cỏc băng giấy. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG Nội dung 3-5’ A.Kiểm tra bài cũ. 1’. 10’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Phần nhận xét. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS nêu lại ND cần ghi nhớ trong bài câu khiến. - Đặt 1 câu khiến. - GV nhận xét.. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện theo yêu cầu - 3 HS tiếp nối nhau đọc câu khiến đã đặt.. - Em hiểu tác dụng của câu khiến. Bài học hôm nay giúp các em biết tạo ra câu khiến trong các tình huống khác nhau. - Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung. - Yêu cầu HS suy nghĩ, hướng dẫn HS chuyển câu kể "Nhà vua hoàn kiếm lại cho Long Vương" thành câu khiến theo 4 cách nêu trong SGK. - GV Kết luận về lời giải đúng.. - Lắng nghe.. Cách 1 :. Cách 3 :. - HS đọc thành tiếng - Theo dõi GV hướng dẫn. - Lớp đọc thầm trao đổi theo cặp và trả lời. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Chốt lời giải đúng. nhà vua hoàn gươm lại hoàn gươm Xin/ cho Long Vương. lại cho Long mong Vương. Cách 4 : GV cho hs đọc lại Cách 2 : nguyên văn câu kể trên, Nhà vua hoàn gươm đi / thôi / nào chuyển câu đó thành câu khiến chỉ nhờ giọng điệu phù lại cho Long Vương hợp với câu khiến 3-4’ 3. Ghi nhớ -Hai ba HS đọc nội dung Ghi nhớ - HS đọc 17’ trong SGK. 4. Luyện tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Bài 1 - Lớp đọc thầm, HS trao đổi - Hướng dẫn HS làm bài: Các em theo cặp phối hợp với nội cần viết nhiều câu khiến từ câu kể dung trong SGK để viết câu. đã cho. - HS nối tiếp đọc kết quả – - GV cùng HS nhận xét chuyển thành câu khiến. -Lớp bổ sung nhận xét. Gọi ý : câu kể : Nam đi học Câu khiến :Nam đi học đi ! Thanh đi lao động Nam phải đi học ! Nam hãy đi học đi! Nam chớ đi hoc ! Thanh phải đi lao động! Bài 2 Nhà vua. hãy (nên, phải, đừng, chớ ). 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - HS đọc yêu cầu của bài - HS suy nghĩ trả lời và giải bài tập – làm vào vở – HS nối tiếp nhau báo cáo – cả lớp nhận xét, tuyên dương ( tương tự BT1) Lưu ý HS: đặt câu đúng với tình huống giao tiếp, đối tượng giao tiếp. - GV phát phiếu để - 3 HS làm bài – HS cả lớp làm vở.. Bài 3 - 4:. 3’. 5. Củng cố, dặn dò. - GV khen ngợi những HS đặt câu đúng - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV lưu ý: đặt câu khiến phải hợp với đối tượng mình yêu cầu, đề nghị mong muốn. - HS nối tiếp nhau đặt câu – làm vào vở và trình bày kết quả . - GV chốt ý – nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét chung về bài làm của HS.. TiÕt 4: Equation Chapter 9 Section 10. i. mục đích- yêu cầu:. - HS đọc bài – lớp đọc thầm - HS tiến hành thực hiện theo yêu cầu. Viết vào vở - HS phát biểu – lớp bổ sung nhận xét. a/Với bạn: Ngân cho tớ mượn bút của bạn với! b/ Với bố của bạn: Thưa bác, bác cho phép cháunói chuyện với bạn Giang ạ ! c/ Với chú: Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ạ ! - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, (thực hiện tương tự BT trên ). - HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu a)Em không giải được bài toán khó, nhờ bạn hướng dẫn cách giải: Hãy giúp mình giải bài toán này với. b)Em rủ các bạn cùng làm một việc gì đó: Chúng ta cùng đi học nào ! c) Xin người lớn cho phép làm việc gì đó. Thể hiện mong muốn điều gì đó tốt đẹp: Xin mẹ cho con đến nhà bạn Ngân. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên .. TËp lµm v¨n Miªu t¶ c©y cèi ( kiÓm tra viÕt). - HS viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK (hoặc đề bài do GV tự chọn) ; bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rõ ý. - HS viết bài nghiêm túc, đúng với yêu cầu của đề bài văn. -Gd HS có ý thức tốt trong giờ kiểm tra. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý về bài văn miêu tả cây cối: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 1’ 34’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi HS nhắc lại kiến thức về dàn bài cũ bài miêu tả cây cối. - Nhận xét chung. B. Bài mới -Trong các tiết tập làm văn trước, 1. Giới các em đã học cách miêu tả cây cối. thiệu bài Trong tiết tập làm văn hôm nay, các em sẽ vận dụng kiến thức đã học để viết một bài văn miêu tả cây cối. 2.Hướng - GV treo bảng phụ ghi 4 đề bài lên dẫn làm bài bảng. + Đề 1: Hãy tả một cây ở trường gắn với nhiều kỉ niệm của em ( mở bài theo cách gián tiếp ) +Đề 2 : Hãy tả một cái cây mà do chính tay em vun trồng . ( kết bài theo kiểu mở rộng ) - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Gọi HS nhắc lại dàn ý của bài văn miêu tả cây cối.. 2’. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhắc nhở HS nên lập dàn ý trước khi viết hoặc tham khảo bài viết trước và làm vào giấy kiểm tra. - GV thu bài về nhà chấm. - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nhắc lại. - HS khác nhận xét, bổ sung.. - HS lắng nghe.. + Đề 3 : Hãy tả loài hoa mà em thích nhất . ( mở bài theo cách gián tiếp ) + Đề 4 : Hãy tả một luống rau hoặc vườn rau . ( kết bài theo kiểu mở rộng ) - 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đề bài. - HS đọc thầm đề bài. - 2 HS nhắc lại dàn ý của bài văn miêu tả cây cối. - HS đọc thầm 4 đề bài – chọn 1 trong 4 đề mà mình thích - HS lập dàn ý ra giấy nháp. - Hs viết bài vào vở. - HS thu bài.. Thø s¸u ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n LUYEÄN TAÄP I. Môc tiªu:. Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm cuûa nó. Tính đñược diện tích hình thoi. Làm Bt 1,2,4 II. đồ dùng dạy học : Mỗi HS chuẩn bị: - 4 miếng bìa hình tam giác vuông kích thước như trong bài tập 4. - 1 tờ giấy hình thoi.. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung A.Kiểm tra. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nêu cách tính diện tích -2 HS lên bảng thực hiện Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Gi¸o ¸n líp 4 bài cũ. 1’. 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng hình thoi? -GV nhận xét, kết luận.. -Các em đã biết cách tính diện tích của hình thoi, trong giờ học này chúng ta sẽ vận dụng công thức để giải các -HS lắng nghe. bài toán có liên quan đến tính diện tích hình thoi. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS đọc kết quả bài làm.. Bài 2. -GV nhận xét, cho điểm HS. - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết điều gì?. + Bài yêu cầu gì? + Muốn tính được diện tích miếng bìa ta làm thế nào?. - GV cùng HS nhận xét bài của Hs làm trên bảng. Bài 4. yêu cầu, HS dưới lớp nhận xét bài của bạn.. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. -HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. a). Diện tích hình thoi là: 19 12 : 2 = 114 (cm2) b) 7 dm = 70 cm 30 x 70 : 2 = 1050(cm2) -1 HS đọc, cả lớp theo dõi. +Bài toán cho biết: Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. + Bài yêu cầu tính diện tích miếng bìa đó. + Lấy độ dài hai đường chéo nhân với nhau rồi chia cho 2. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm vào vở. Bài giải Diện tích miếng bìa là: 14 x 10 : 2 = 70(cm2) Đáp số: 70(cm2) - HS dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra nhau. HS chữa bài. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -HS cả lớp cùng làm.. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK. -Yêu cầu HS thực hành gấp giấy như trong bài tập hướng dẫn. - HS nêu: +Nêu đặc điểm của hình thoi? + Bốn cạnh đều bằng nhau. 5. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. + Hai đường chéo vuông góc với nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập - HS nghe. thêm và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 2: Equation Chapter 9 Section 10. TËp lµm v¨n Tr¶ bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi. i. mục đích- yêu cầu:. - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...) - Chữa lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 3. Thái độ: những cỏi hay trong cỏc bài được thầy, cụ khen. II. đồ dùng dạy học : Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên 8’ 1. Nhận xét -GV viết 4 đề bài kiểm tra lên bảng về kết quả + Nêu những ưu điểm chính: làm bài. - Các em đã xác định được yêu cầu của đề bài, kiểu bài, bố cục đã rõ ràng 3 phần: mở bài, thân bài, kết luận. Bài đã có ý hay. Diễn đạt tốt. + Những thiếu sót hạn chế : - Có một số bài viết chưa rõ bố cục, còn lẫn lộn giữa 3 phần. - Chữ viết còn cẩu thả: Khánh, Văn Linh, Huy, Quân, Hiếu, Long. - Nhiều bài còn thiếu dấu câu. - Nhiều ý còn lặp lại nhiều lần trong bài viết. - Chưa tả kĩ được cây, bài viết còn sơ sài. - Câu văn còn lủng củng.... + Thông báo điểm cụ thể. - Trả bài cho từng HS. - Hướng dẫn từng HS sửa lỗi. 28’ 2. Hướng - Gọi HS đọc lời phê của cô giáo 5. Hoạt động của học sinh - HS đọc lại đề bài.. + Lắng nghe GV nhận xét... - HS nhận bài, đọc lại bài văn của mình, xem lại những lỗi mà mình đã Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Gi¸o ¸n líp 4 dẫn HS chữa bài. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng trong bài. - Yêu cầu HS viết vào phiếu các lỗi theo rõ từng loại. - Yêu cầu HS đổi vở và phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi . - GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. + Hướng dẫn chữa lỗi chung: - GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp. + Gọi HS lên bảng chữa từng lỗi. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu. - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một số HS trong lớp -Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài văn từ đó rút kinh nghiệm cho mình. - Yêu cầu HS chọn một đoạn trong bài của mình viết lại .. mắc phải, đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài. - Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài làm vào phiếu. - Hai HS ngồi gần nhau đổi phiếu và vở cho nhau để soát lại lỗi. - Lần lượt HS lên bảng chữa lỗi, HS ở lớp chữa trên nháp. + Trao đổi với nhau về bài chữa trên bảng. - Lắng nghe. - Trao đổi trong nhóm để tìm cái hay có trong đoạn văn hoặc trong cả bài văn mà mình nên học tập. - Chọn 1 đoạn trong bài viết lại cho thật hay. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS học các bài tập đọc, HTL chuẩn bị lấy điểm đọc trong tuần ôn tập giữa kì II... TiÕt 4:. Sinh ho¹t líp. nhËn xÐt tuÇn 27 I. Mục tiêu : Giúp HS: - Duy trì các nếp có sẵn. - Nhận biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 27. - Có phương hướng cho chương trình học tiếp theo. - Hoạt động văn nghệ chào mừng ngaỳ 26-3. II. Các nội dung chính. 1. Nhận xét - Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình. - Lớp trưởng lên nhận xét chung. 2. Giáo viên lên nhận xét chung: * Về đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. 5. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Biết chào hỏi các thầy cô giáo và các nhân viên trong trường. - Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. *Về học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 27. - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. *Về nề nếp: - Các em đã thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. - Đi học đúng giờ, ra vào lớp đúng giờ. - Giờ truy bài còn ồn, chưa đạt kết quả cao. * Về vệ sinh: - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phổ biến kế hoạch tiếp theo -Tiếp tục duy trì các nếp có sẵn. - Học bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên và theo chương trình tuần 28. -Làm vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Hăng hái thi đua học tập mừng ngày 30-4 và 1-5. 4.Văn nghệ chào mừng ngày thành lập đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Equation Chapter 9 Section 10. Equation Chapter 9 Section 10. TuÇn. 28 Thø hai ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2014 TiÕt 1 : Chµo cê TËp TRung häc sinh díi cê. TiÕt 3:. To¸n. LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Môc tiªu:. -Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi. -Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Làm Bt 1,2,3 II. đồ dùng dạy học : - Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK. -Phô tô sẵn phiếu bài tập như trong SGK cho mỗi HS một bản. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên 5. Hoạt động của học sinh Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3-4’. 1’. 32’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. A.Kiểm tra +Nêu cách tính diện tích hình bài cũ thoi? -GV nhận xét, kết luận. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học này các em thiệu bài sẽ cùng ôn lại một số đặc điểm của các hình đã học, sau đó áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình thoi để giải bài 2.Hướng toán. dẫn luyện * Tổ chức tự làm bài 1,2,3 tập -Phát cho mỗi HS một phiếu bài tập đã phô tô, sau đó yêu cầu các em làm bài giống như khi làm bài kiểm tra. Thời gian làm bài là 25 phút. * Hướng dẫn kiểm tra bài -GV lần lượt cho HS phát biểu ý kiến của từng bài, sau đó chữa bài. * Có thể yêu cầu HS giải thích vì sao đúng, vì sao sai cho từng ý. + Hình tứ giác ABCD là hình gì? + Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?. - Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2.. -HS lắng nghe.. -HS nhận phiếu và làm bài.. -Theo dõi bài chữa của các bạn và của GV.. Bài 1: a – Đ ; b – Đ ; c – Đ ; d–S. + Hình tứ giác ABCD là hình chữ nhật. + Hình chữ nhật có bốn cạnh, bốn góc vuông, có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Bài 2: a – S ; b – Đ ; c – Đ ; d–Đ +Nêu đặc điểm của hình thoi? - Đặc điểm của hình thoi: + Bốn cạnh đều bằng nhau. + Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. + Hai đường chéo vuông góc với nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 5. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Bài 3. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Nêu cách tính diện tích - 4 HS nối tiếp nêu. hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi? - Yêu cầu HS tính diện tích - HS tính diện tích các hình các hình. ra nháp. - 4 HS nêu kết quả: + Hình vuông: 5 x 5 = 25(cm2) + Hình chữ nhật: 6 x 4 = 24(cm2) + Hình bình hành: 5 x 4 = 20(cm2) + hình thoi: 4 x 6 : 2 = 12(cm2) -Yêu cầu HS đổi chéo bài để + Trong các hình trên, hình kiểm tra lẫn nhau. có diện tích lớn nhất là hình -GV nhận xét phần bài làm vuông. của HS. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà làm bài tập 4 và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 4:. Tập đọc. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 1) i. mục đích- yêu cầu:. - Học sinh đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. - Gd HS có ý thức tôt trong giờ kiểm tra, đạt kết quả tốt. II. đồ dùng dạy học : 17 Phiếu viết tờn từng bài tập đọc và học thuộc lũng iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cho «n tra bài cũ tËp cña HS. B.Bài mới 1. Giới - Gv nêu cách kiểm tra đọc: thiệu bài 5. Hoạt động của học sinh. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 18’. 15’. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 1 + Kiểm tra 3 số học sinh cả - HS nghe. lớp. + Yêu cầu từng học sinh lên 2. Kiểm tra tập đọc bốc thăm để chọn bài đọc. + Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. + Nêu câu hỏi về nội dung - Lần lượt từng em khi nghe gọi đoạn học sinh vừa đọc. tên lên bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn - Theo dõi và ghi điểm theo đọc . thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 2. Lập - Học sinh đọc thành tiếng yêu bảng tổng cầu của bài. kết + Bài tập đọc: Bốn anh tài - Anh + Nêu các bài tập đọc là truyện hùng lao động Trần Đại Nghĩa. kể trong hai chủ điểm "Người ta là hoa của đất " - 4 em đọc đọc lại truyện kể, trao - Yêu cầu HS tự làm bài trong đổi và làm bài. nhóm. GV đi giúp đỡ các - Cử đại diện lên dán phiếu, đọc nhóm gặp khó khăn . phiếu. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. Tên Tác Nội Nhân vật bài giả dung + 2 HS nhận xét bài bạn trên bảng. + Nhận xét lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - HS cả lớp. - Xem lại 3 kiểu câu kể ( Ai Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 5.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng làm gì? Ai là gì ? Ai thế nào ?). Equation Chapter 9 Section 10 Equation Chapter 9 Section 10 Thø ba ngµy 1 th¸ng. 4 n¨m 2014. TiÕt 1 : To¸n. GIỚI THIỆU TIÛ SỐ I. Môc tiªu:. Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.Laøm Bt 1,3 II. đồ dùng dạy học : -Baỷng phuù keỷ saỹn baỷng coự noọi dung nhử SGK: iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm - Gọi HS chữa bài 4. -1HS lên chữa bài. HS khác tra bài cũ - GV nhận xét, cho điểm. nhận xét. B.Bài mới -Trong cuộc sống chúng ta 1. Giới thường được nghe những câu 3 thiệu bài -HS lắng nghe. như: số học sinh nam 4 số học 5 sinh nữ, số xe tải 7 số xe khách 3 … Vậy 4 được gọi là gì của số 5. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng học sinh nam và số học sinh nữ ? 5 7 được gọi là gì của số xe tải và. 10’. số xe khách ? Bài học hôm nay 2.Giới sẽ giúp các em biết được điều thiệu tỉ số này. 5:7 và 7 :5 -VD: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách. Hỏi số xe tải bằng mấy phần số xe khách, số xe khách bằng mấy lần số xe tải ? -Chúng ta cùng vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán: +Coi mỗi xe là một phần bằng nhau thì số xe tải bằng mấy phần như thế ? +Số xe khách bằng mấy phần ? -Vẽ sơ đồ phân tích như SGK. +Tỉ số của số xe tải và số xe. -HS nghe và nêu lại bài toán.. +Số xe tải bằng 5 phần như thế ? +Số xe khách bằng 7 phần. -HS nghe giảng.. 5 khách là 5:7 hay 7. +Đọc là năm chia bảy hay năm - HS đọc lại tỉ số của số xe tải và số xe khách, nêu ý phần bảy. +Tỉ số cho biết số xe tải bằng nghĩa thực tiễn của tỉ số này. 5 7 số xe khách.. +Tỷ số của số xe khách và số xe 7 tải là 7: 5 hay 5 +Đọc là bảy. - HS nêu lại tỉ số của số xe khách và số xe tải, ý nghĩa thực tiển của tỉ số này.. chia năm hay bảy phần năm. +Tỉ số này cho biết số xe khách. 6’. 3.Giới 7 thiệu tỉ số bằng 5 số xe tải a:b(b khác -GV treo bảng phụ. 0) +Số thứ nhất là 5, số thứ hai là 7. Hỏi tỉ số của số thứ nhất với số thứ hai là bao nhiêu +Số thứ nhất là 3, số thứ hai là 6. hỏi tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là bao nhiêu ? +Số thứ nhất là a, số thứ hai là b. hỏi tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là bao nhiêu ? 5. - +Tỉ số giữa số thứ nhất và 5 số thứ hai là 5 : 7 hay 7 .. +Tỉ số của số thứ nhất và số 3 thứ hai là 3 : 6 hay 6 .. +Tỉ số của số thứ nhất và số a thứ hai là a : b hay b .. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -Ta nói rằng tỉ số của a và b là. 17’ 3. Thực hành Bài 1. Bài 3. 3’. a a : b hay b với b khác 0.. -Tỉ số của a và b là 2 : 7 hay. -Biết a = 2m , b = 7m. Vậy tỉ số 2 7 m. của a và b là bao nhiêu ? - Gọi HS đọc bài và tự làm bài. -Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. -GV nhận xét câu trả lời của HS.. -HS làm bài vào vở. -1 HS đọc. VD: a). a = 2 ; b = 3. Tỉ số của a 2 và b là 2 : 3 hay 3 .. - HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc đề bài. + Biết số HS cả tổ. +Để viết được tỉ số của số bạn + Lấy 5 + 6 = 11( bạn) trai và số bạn của cả tổ chúng ta - HS làm bài và nêu kết quả: phải biết được gì ? 5 6 +Vậy chúng ta phải đi tính gì ? a) 11 b) 11 4. Củng -GV chữa bài, nhận xét và cho cố, dặn dò điểm HS. -GV tổng kết giờ học. - HS nghe. -Dặn dò HS về nhà làm bài tập 2,4 và chuẩn bị bài sau. Equation Chapter 9 Section 10TiÕt 2 ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 2). : Tập đọc. i. mục đích- yêu cầu:. - Nghe viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút ), trong mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì, Ai thế nào? Ai là gì ) để kể , tả hay giới thiệu. HS khá giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ viết khoảng trên 85 chữ / phút ) , hiểu nội dung bài. - GD học sinh cẩn thận khi viết bài. II. đồ dùng dạy học : Tranh ảnh minh hoạ cho đoạn văn ở BT1. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3. 18’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B.Bài mới 1. Nghe - - GV đọc mẫu đoạn văn viết: viết chính Hoa giấy. tả - Gọi 1 HS đọc lại. + Đoạn văn nói lên điều gì ? 5. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng + GV treo tranh hoa giấy để HS quan sát - Yêu cầu HS tìm các tiếng khó viết mà các em hay mắc lỗi hoặc viết sai có trong đoạn văn - Yêu cầu HS gấp sách giáo khoa. - GV đọc từng câu để HS chép bài vào vở - GV đọc lại để HS soát lỗi.. 15’. 2. Ôn luyện về kĩ năng đặt câu Bài 2. hoa giấy. - Quan sát tranh. - Các tiếng khó : rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết.. - Gấp SGK, lắng nghe GV đọc viết bài vào vở - HS viết bài. - Đổi vở cho nhau để soát lỗi. - HS thu bài.. * Chấm bài – nhận xét. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và mẫu. -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó trình bày. + Câu kể Ai làm gì ?. + Câu kể Ai thế nào ?. + Câu kể Ai là gì ?. 6. + 1 HS đọc thành tiếng . + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và đặt câu. - Đến giờ ra chơi, chúng tôi ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nữ chơi nhảy dây. Riêng mấy đứa chúng em chỉ thích ngồi đọc chuyện dưới gốc cây. - Lớp em mỗi bạn một vẻ Ngọc Lan thì luôn dịu dàng, vui vẻ. Hoàng thì bộc tuệch, thẳng ruột ngựa. Vũ thì nóng tính như Trương Phi. Dương thì rất điệu đà làm đỏm. Lan Anh thì ngược lại lúc nào cũng lôi thôi - Em xin giới thiệu với các chị về các thành viên trong tổ của em: Em tên là Ngọc lan. Em làm tổ trưởng tổ 3. Bạn Hùng là học sinh giỏi cấp huyện. Bạn Hả là cây ghi ta điêu luyện. Trung Anh là ca sĩ Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng của lớp. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng học sinh + Yêu cầu các hs khác nhận xét, bổ sung + Nhận xét ghi điểm cho từng HS.. - HS nhận xét bài làm của bạn.. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. - Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài HTL đã học từ đầu học kì II đến nay - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau : ôn tập.. TiÕt 4:. - HS thực hiện. ChÝnh t¶. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 3) i. mục đích- yêu cầu:. - Học sinh đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Nghe viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát . - GD học sinh giữ vở sạch sẽ. II. đồ dùng dạy học : Nội dung iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’ 13’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B.Bài mới 1. Luyện đọc. Hoạt động của giáo viên - Nêu các kiểu câu kể đã häc.. Hoạt động của học sinh - 3 HS tiÕp nèi nªu. - HS kh¸c nhËn xÐt.. - Yêu cầu HS đọc các bài đã học theo nhóm 2. - Yêu cầu đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ theo sự chỉ định của giáo viên. - HS thi đọc, nx. - HS đọc theo nhóm.. 6. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.. 10’. 13’. 2. Nêu tên và nội dung chính của các bài tập đọc dã học thuộc chủ điểm "Vẻ đẹp muôn màu"(8’). 3. Nghe viết chính tả. -Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. + Đề bài yêu cầu ta làm gì ? + Yêu cầu HS suy nghĩ và nhắc lại tên và nội dung 6 bài tập đọc thuộc chủ đề "Vẻ đẹp muôn màu".. - Nêu yêu cầu như SGK. + HS tiếp nối nhau phát biểu: - Sầu riêng: Giá trị và vẻ đặc sắc của sầu riêng - loại cây ăn quả đặc sản của miền Nam nước ta. - Chợ tết: Bức tranh chợ Tết - Vẽ về cuộc sống an toàn: miền trung du giàu màu sắc Thiếu nhi Việt Nam có nhận và vô cùng sinh động, nói lên thức đúng về an toàn, biết cuộc sống nhộn nhịp ở thôn thể hiện nhận thức của mình quê vào dịp Tết . bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng - Hoa học trò:Ca ngợi vẻ đẹp tạo đến bất ngờ . độc đáo của hoa phượng Vĩ - Đoàn thuyền đánh cá: Ca một loài hoa gắn bó với đời ngợi vẻ đẹp huy hoàng của học trò . biển cả, vẻ đẹp trong lao - Khúc hát ru những em bé động của người dân biển. lớn lên trên lưng mẹ: ca ngợi tình yêu nước, thương con sâu sắc của người mẹ Tây Nguyên cần cù trong lao động, góp sức mình vào công cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. + Nhận xét bổ sung cho bạn + GV nhận xét và chốt lại ý đúng. - Lắng nghe. - GV đọc mẫu đoạn văn viết "Cô Tấm của mẹ" - 1 HS đọc thành tiếng, lớp - Gọi 1 HS đọc lại. đọc thầm. - Khen ngợi cô bé ngoan + Bài thơ nói lên điều gì? giống như cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha. - Yêu cầu HS tìm các tiếng - Các tiếng khó: ngỡ xuống 6. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 1’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 4. Củng cố, dặn dò. khó viết mà các em hay mắc lỗi hoặc viết sai có trong bài thơ và viết vào vở nháp. - GV nhắc HS: Chú ý cách trình bày bài thơ lục bát; cách dẫn lời nói trực tiếp (Mẹ về khen bé : " Cô tiên xuống trần ") tên riêng của cô Tấm. - GV đọc từng câu để HS chép bài vào vở - GV đọc lại để HS soát lỗi. - Chấm bài - nx - Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu HKII đến nay - Nhận xét tiết học.. trần, lặng thầm, nết na,... + Lắng nghe .. - Gấp SGK, lắng nghe GV đọc chép bài vào vở. - Đổi vở cho nhau để soát lỗi. - HS về thực hiệu theo yêu cầu. Thø t ngµy 2 th¸ng 4 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VAØ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Môc tiªu: -Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. - Làm BT 1 II. đồ dùng dạy học : Phaỏn maứu, thửụực keỷ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’. 20’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm - gọi HS lên bảng chữa BT 2. tra bài cũ -GV nhận xét, cho điểm HS. B.Bài mới 1. Giới -Các em đã biết cách tìm tỉ số, thiệu bài trong giờ học này chúng ta sẽ sùng tìm cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2.Hướng hai số đó. dẫn giải * Bài toán 1: Tổng của hai số 3 bài toán tìm hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là 5 . khi biết Tìm hai số đó. tổng và tỉ +Bài toán cho ta biết những gì? số của hai số đó +Bài toán hỏi gì ? - Bài toán cho biết tổng và tỉ 6. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp nhận xét bài của bạn.. -HS lắng nghe. -Nghe và nêu lại bài toán. +Biết tổng của hai số là 96, tỉ 3 số của hai số là 5 .. +Yêu cầu tìm hai số. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng số của hai số rồi yêu cầu chúng ta tìm hai số, dựa vào đặc điểm này nên chúng ta gọi đây là bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng. - HD HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng: +Yêu cầu HS biểu diễn tổng của hai số. -Hướng dẫn giải bài toán: +Đọc sơ đồ và cho biết 96 tương ứng với bao nhiêu phần bằng nhau ? +Em làm thế nào để tìm được 8 phần bằng nhau. +Để biết 96 tương ứng với bao nhiêu phần bằng nhau chúng ta làm thế nào? +Biết 96 tương ứngvới 8 phần bằng nhau, bạn nào có thể tính giá trị của một phần ? +Số bé có ? phần bằng nhau. +Biết số bé có 3 phần bằng nhau, mỗi phần tương ứng với 12, vậy số bé là bao nhiêu ? +Hãy tính số lớn.. 12’. 3. Thực hành Bài 1. * Bài toán 2 (GV hướng dẫn tương tự BT 1) + Qua hai bài toàn trên, bạn nào có thể nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng ? *Sau khi tìm được tổng số phần bằng nhau chúng ta có thể tìm giá trị của một phần, bước này có thể làm gộp với bước tìm số bé.. -Làm theo hướng dẫn +1 HS vẽ trên bảng, HS cả lớp vẽ ra giấy nháp. +96 tương ứng với 8 phần bằng nhau. +Em đếm. +Em thực hiện phép cộng 3+5=8 +Giá trị của một phần là: 96 : 8 = 12 +Số bé có 3 phần bằng nhau. +Số bé là 12 3 = 36. +Số lớn là: 12 5 = 60 Hoặc 96 – 36 = 60 HS trình bày lời giải bài toán. +Bước1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. + Bước hai: Tìm tổng số phần bằng nhau. + Bước 3: Tìm số bé. + bước 4: Tìm số lớn.. -1 HS đọc trước lớp, HS cả -Gọi 1 HS đọc đề bài toán. lớp đọc đề bài trong SGK. +Bài toán thuộc dạng toán gì ? -Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 6. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -Em hãy nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. -Yêu cầu HS giải bài toán. +Vì sao em lại vẽ sơ đồ số bé là hai phần bằng nhau và số lớn là 7 phần bằng nhau ? -Giảng:Trong khi trình bày lời giải bài toán trên các em cũng có thể không vẽ sơ đồ, thay vào đó các em viết câu Biểu thị số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn là 7 phần như thế.. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học.. TiÕt 3:. -HS nêu trước lớp. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. +Vì tỉ số của số bé và số lớn 2 là 7 nên biểu thị số bé là 2. phần bằng nhau thì số lớn là 7 phần như thế.. - HS nêu lại các bước giải của bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.. LuyÖn tõ vµ c©u. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 4) i. mục đích- yêu cầu:. - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm : Người ta là hoa của đất - Vẻ đẹp muôn màu - Những người quả cảm ( Bài tập 1,2 ). Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý ( BT3) - Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ - Giáo dục HS nói, viết đúng ngữ pháp. II. đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 34’. Nội dung 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập 1 và 2. Hoạt động của giáo viên * Từ đầu học kì II, các em đã học qua các chủ điểm: Người ta là hoa của đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm. Qua tiết LTVC trong ba chủ điểm ấy đã cung cấp cho các em một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ. Tiết ôn tập hôm nay giúp các em hệ thống hoá các từ ngữ đã học, luyện ập sử dụng các từ ngữ đó. -Gọi HS đọc bài và nêu yêu cầu đề bài . + GV chia cho mỗi tổ lập bảng tổng kết vốn từ, vốn thành ngữ, tục ngữ thuộc 1 chủ điểm, phát 6. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe.. - 1Học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm + Lớp chia nhóm thảo luận và ghi các vốn từ vào bảng. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng phiếu đã kẻ bảng cho các nhóm làm bài. Sau thời gian qui định, đại diện các nhóm lên dán tờ phiếu của mình lên bảng. + Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết. - GV nhận xét và chốt lại ý đúng, ghi điểm những nhóm có bảng hệ thống vốn từ đầy đủ nhất. + Giữ lại 3 bảng kết quả làm bài tốt ( ghi đầy đủ từ ngữ ở 3 chủ điểm ) thống kê các từ ngữ .. Bài 3. - Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở - GV mở bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài tập - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.. 6. + Các nhóm gắn phiếu bài làm của mình lên bảng. Người ta là hoa đất -Từ ngữ : tài hoa, tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng -Thành ngữ, tục ngữ : - Người ta là hoa của đất. - Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan ... Vẻ đẹp muôn màu Từ ngữ :- đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt,... Thành ngữ, tục ngữ :- Mặt tươi như hoa - Đẹp người đẹp nết - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Những người quả cảm Từ ngữ - gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, nhát, nhút nhát Thành ngữ, tục ngữ:- vào sinh ra tử.- Gan vàng dạ sắt - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS tự làm bài vào vở. - 3 HS lên làm bài trên bảng. + Lời giải a : - Một người tài đức vẹn toàn. - Nét chạm trổ tài hoa. - Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Lời giải b: - Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt. - Một ngày đẹp trời - Những kỉ niệm đẹp đẽ + Lời giải c: - Một dũng sĩ diệt xe tăng - Có dũng khí đấu tranh - Dũng cảm nhận khuyết điểm. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ đầu HKII đến nay - Nhận xét đánh giá tiết học.Chuẩn bị tiết sau : ôn tập. TiÕt 4 : KÜ i. mục đích- yêu cầu:. - HS cả lớp thực hiện. thuËt. LẮP CÁI ĐU ( tiết 2 ). -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy định. -Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.. II. đồ dùng dạy học : -Mẫu cái đu lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’ 25’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ của HS. bài cũ + Nêu các chi tiết chuẩn bị cho bài lắp cái đu? B. Bài mới 1. Giới -Lắp cái đu ( tiết 2) thiệu bài 2. HS thực -GV gọi một số em đọc ghi hành lắp cái nhớ và nhắc nhở các em quan đu . sát hình trong SGK cũng như . nội dung của từng bước lắp. a. HS chọn các chi tiết để lắp cái đu -HS chọn đúng và đủ các chi tiết. -GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn. b. Lắp từng bộ phận 6. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị dụng cụ học tập. - HS nêu.. -HS đọc ghi nhớ.. -HS chọn.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 7’. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. -Trong quá trình HS lắp, GV nhắc nhở HS lưu ý: +Vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của giá đỡ đu. +Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ. +Vị trí của các vòng hãm. c. Lắp cái đu -GV nhắc HS quan sát H.1 SGK để lắp ráp hoàn thiện cái đu. -GV tổ chức HS theo cá nhân, nhóm để thực hành. -Kiểm tra sự chuyển động của 3. Đánh giá cái đu. kết quả học -GV tổ chức HS trưng bày tập. sản phẩm thực hành -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành: +Lắp cái đu đúng mẫu và theo đúng qui trình. +Đu lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. +Ghế đu dao động nhẹ nhàng. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn gàng vào 4. Củng cố, trong hộp. dặn dò -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả lắp ghép của HS. -Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Lắp xe nôi”.. 6. -HS quan sát. -HS làm cá nhân, nhóm.. -HS trưng bày sản phẩm. -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.. -Cả lớp.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Thø n¨m ngµy 3 th¸ng 4 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n LUYEÄN TAÄP. I. Môc tiªu:. Giải được bài toán Tìm hai khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Làm BT 1,2 II. đồ dùng dạy học : Phaỏn maứu, thửụực keỷ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’ 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng chữa bài cũ BT 2. -GV nhận xét, cho điểm HS. B. Bài mới -Trong giờ học toán hôm nay 1. Giới chúng ta sẽ cùng giải các bài thiệu bài toán về tìm hai số khi biết 2.Hướng tổng và tỉ số của hai số đó. dẫn luyện tập Bài 1 + Bài toán cho ta biết gì?. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe.. - HS đọc đề bài. + Tổng của hai số là 198. Tỉ 3 số của hai số đó là 8 .. + Bài yêu cầu gì? + Tìm hai số đó. - GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ -1 HS lên bảng vẽ sơ đồ và và làm bài. giải, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải 3 -Vì tỉ số của hai số là 8 nên 6. nếu biểu thị số bé là 3 phần Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng bằng nhau thì số lớn là 8 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8 = 11 ( phần) Số bé là: ( 198 : 11) x 3 = 54 Số lớn là: 198 - 54 = 144 Đáp số: Số bé: 54 Số lớn: 144 -GV chữa bài, có thể hỏi HS -HS theo dõi bài chữa của về cách vẽ sơ đồ. GV. -Nêu: Vì tỉ số của hai số là 3 8 nên nếu biểu thị số bé là. Bài 2. 3 phần bằng nhau thì số lớn là 8 phần như thế. -GọiHS đọc đề bài trước lớp. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. +Bài toán thuộc dạng toán gì? -Tìm hai số khi biết tổng và Vì sao em biết ? tỉ số của hai số đó. Vì bài toán cho biết tổng số cam và quýt bán được là 280 quả, biết tỉ số giữa cam và quýt 2 -Yêu cầu HS nêu các bước là 5 .. giải bài toán tìm hai số khi - 2 HS nêu. biết tổng và tỉ số của chúng, - 1 HS lên bảng làm bài. sau đó cho HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải -Vì tỉ số giữa cam và quýt 2 là 5 nên nếu biểu thị số bé. 7. là 2 phần bằng nhau thì số lớn là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 ( phần) Số quả cam là: 280 : 7 x 2 = 80 ( quả) Số quả quýt là: 280 - 80 = 200 ( quả) Đáp số: Cam: 80 quả Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng Quýt : 200 quả -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và - HS chữa bài( nếu sai) cho điểm HS.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài - HS nghe. tập 3, 4 và chuẩn bị bài sau. Equation Chapter 9 Section 10. TiÕt 2:. KÓ chuyÖn. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 5) i. mục đích- yêu cầu:. - Học sinh đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng / phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm : Những người quả cảm . - Gd Hs can đảm dũng cảm trong mọi trường hợp . II. đồ dùng dạy học : Phiếu viết tờn từng bài tập đọc và học thuộc lũng theo đúng yêu câu . iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 18’. Nội dung 1. Luyện đọc. Hoạt động của giáo viên Yêu cầu hs đọc các bài đã học theo nhóm Yêu cầu đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ theo HD của giáo viên.. Hoạt động của học sinh - HS đọc theo nhóm. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài ( mỗi lần từ 5 - 7 em ) HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS kiểm tra xong thì tiếp nối lên bốc thăm yêu cầu. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - GV nhận xét từng HS đọc, kết luận và ghi điểm. 2. Tóm tắt. -Yêu cầu học sinh đọc yêu 7. - Học sinh đọc thành tiếng, Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Gi¸o ¸n líp 4 20’. 3’. vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: "Những người quả cảm". Trêng TiÓu häc §ç §éng cầu đề bài. + Yêu cầu HS suy nghĩ và nhắc lại tên và nội dung các bài tập đọc thuộc chủ điểm " Những người quả cảm " + Gọi HS đọc lại nội dung bảng tổng kết.. cả lớp đọc thầm.. + HS tiếp nối nhau phát biểu. Khuất phục tên cướp biển: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn, khiến hắn phải khuất phục. Nhân vật :- Bác sĩ Ly - Tên cướp biển Ga - vrốt ngoài chiến luỹ: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga - vrốt, bất chấp hiểm nguy, ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn để tiếp tế cho nghĩa quân Con sẻ: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu con của chim sẻ mẹ. Dù sao trái đất vẫn quay ! Ca ngợi hai nhà khoa học Cô - péc - ních và Ga - li - lê dũng cảm kiên trì bảo vệ chân lí khoa học . Nhân vật : + Cô - péc - ních, + Ga - li - lê - Nhận xét bổ sung nhóm bạn. + GV nhận xét chung. 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà - Cả lớp cùng thực hiện học bài - Chuẩn bị : ôn tập tiết 6. 7. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. TiÕt 3:. LuyÖn tõ vµ c©u. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 6) i. mục đích- yêu cầu:. - Tiếp tục ôn luyện về ba kiểu câu kể : Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì? - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu trên. - Giáo dục Hs nói viết đúng ngữ pháp. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 38’. Nội dung Hoạt động của giáo viên 1. Hướng dẫn ôn tập GV gọi HS đọc nội dung và Bài 1 yêu cầu. -Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm. - Mời đại diện nhóm trình bày kết quả. + Gọi HS chữa bài, nhận xét, bổ sung + Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. 7. Hoạt động của học sinh - 1Học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm làm bài lên bảng. +Ai làm gì ? - Chủ ngữ trả lời câu hỏi : Ai ( con gì )? - Vị ngữ là ĐT hay cụm ĐT Ví dụ : Các cụ già nhặt cỏ đốt lá. + Ai thế nào ? - Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? - Vị ngữ trả lời câu hỏi: Thế nào ? - Vị ngữ là ĐT hay TT cụm ĐT và cụm TT Ví dụ : Bên đường, cây cối xanh um. +Ai là gì ?- Chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì , con gì)? - Vị ngữ thường là DT Ví dụ : Hồng Anh là học sinh lớp 4 A. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Bài 2. Bài 3. 2. 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV gọi HS đọc bài + Yêu cầu HS làm việc cá nhân làm bài vào vở sau đó tiếp nối nhau phát biểu .. - GV chốt lại kết quả đúng. - GV gọi HS đọc bài. + Yêu cầu HS suy nghĩ và viết đoạn văn. - Yêu cầu tiếp nối nhau đọc trước lớp.. - Nhận xét ghi điểm học sinh. -Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài. TiÕt 4:. - 1 HS đọc thành tiếng. + Lắng nghe . + Tiếp nối nhau phát biểu: Câu 1: Ai là gì ?Giới thiệu nhân vật " tôi " Câu 2: Ai làm gì ? Kể các hoạt động của nhân vật " tôi" Câu 3: Ai thế nào? Kể về đặc điểm, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông + Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn. - 1 HS đọc thành tiếng. + Lắng nghe. - HS viết đoạn văn vào vở. - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn trước lớp. - Bác sĩ Ly là người nổi tiếng nhân từ và nhân hậu. Nhưng ông cũng rất dũng cảm. Trước thái độ côn đồ của tên cướp biển, ông rất điềm tĩnh và cương quyết. Vì vậy ông đã khuất phục được tên cướp biển. - Nhận xét bổ sung về đoạn văn của bạn. -HS cả lớp.. TËp lµm v¨n. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 7) i. mục đích- yêu cầu:. -Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút); biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài. II. đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi các bài, đoạn và nội dung câu hỏi. iii. Các hoạt động dạy- học :. 7. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - GV cho HS lên gắp phiếu để kiểm tra đọc.. Thø s¸u ngµy 4 th¸ng 4 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n LUYEÄN TAÄP. I. Môc tiªu:. Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Làm Bt 1,3 II. đồ dùng dạy học : phấn màu, thước kẻ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’ 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng chữa bài cũ BT3 của tiết 139. -GV nhận xét, cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học hôm nay thiệu bài chúng ta tiếp tục làm các bài 2.Hướng tập về tìm hai số khi biết tổng dẫn luyện và tỉ số của hai số đó. tập Bài 1 + Bài toán có dạng gì? + Tổng là bao nhiêu? + Tỷ số là bao nhiêu?. + Bài yêu cầu tìm gì?. 7. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.. -HS lắng nghe. -HS đọc bài và nêu yêu cầu: +Bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó. + Tổng là 28m. 3 + Tỷ số là 1 vì bài cho biết. đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. + Tìm độ dài mỗi đoạn dây. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải - Coi đoạn thứ hai là 1 phần thì đoạn thứ nhất là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 ( phần) Đoạn thứ nhất dài số m là: 28 : 4 x 3 = 21( m) Đoạn thứ hai dài là: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 3. Trêng TiÓu häc §ç §éng. -GV chữa bài trên bảng lớp. Có thể hỏi lại HS về cách vẽ sơ đồ bài toán. HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau. -Gọi HS đọc đề bài toán.. 28 - 21 = 7(m) Đáp số: Đoạn 1: 21m Đoạn 2: 7m. -1 HS đọc trước lớp, cả lớp +Tổng của hai số là bao đọc thầm. nhiêu ? +Là 72. +Tỉ số của hai số là bao nhiêu ? +Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ nên số lớn gấp -Yêu cầu HS làm bài.. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. 1 5 lần số nhỏ (số nhỏ bằng 5. số lớn). -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải - Coi số lớn là 5 phần thì số bé là 1 phần như vậy. Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1= 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 = 12 Số lớn là: 72- 12 = 60 Đáp số: Số bé: 12 -GV chữa bài của HS trên Số lớn: 60 bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. + Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó? - 2 HS tiếp nối nêu. -GV tổng kết giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 7. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. TiÕt 2:. TËp lµm v¨n. ¤N TËP GI÷A HäC K× ii ( TIÕT 8) i. mục đích- yêu cầu:. -Kiểm tra ( Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II: - Nghe- viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút) , không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ( văn xuôi). - Viết được bài văn tả đồ vật( hoặc tả cây cối) đủ 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài) rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. II. đồ dùng dạy học : - Giấy thi theo đề chung. - GV trong trêng vµo coi thi.. TiÕt 4:. Sinh ho¹t líp. nhËn xÐt tuÇn 28 I. Mục tiêu : Giúp HS: - Duy trì các nếp có sẵn. - Nhận biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 28. - Có phương hướng cho chương trình học tuần 29. - Hoạt động tìm hiểu về chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh. - Tổng vệ sinh lớp học. II. Các nội dung chính. 1. Nhận xét: Lớp trưởng điều hành. - Lớp trưởng gọi các tổ trưởng lên báo cáo kết quả thi đua tuần 28. + Các tổ trưởng lên báo cáo và nhận xét tổ mình. - Lớp trưởng lên nhận xét chung. - Nhận xét, xếp cờ thi đua tuần 28: + Tổ 1: + Tổ 2: + Tổ 3: 2. Giáo viên lên nhận xét chung: * Về đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. - Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. *Về học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 28. - Đa số các em đã làm bài về nhà. - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. - Vẫn còn một số em lười học, không học bài, làm bài: Lan Anh, Việt, Tấn, Quế Anh, Hà. *Về nề nếp: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 7.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Các em đã thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. - Đi học đúng giờ, ra vào lớp đúng giờ. - Vẫn còn hiện tượng mua quà ngoài cổng trường. * Về vệ sinh: - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phổ biến kế hoạch tiếp theo -Tiếp tục duy trì các nếp có sẵn. - Học bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên và theo chương trình tuần 29. -Làm vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Hăng hái thi đua học tập mừng ngày 30-4. 4.Tìm hiểu về chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh. Equation Chapter 9 Section 10. Equation Chapter 9 Section 10. TuÇn 29 Thø hai ngµy 7 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : Chµo cê 7. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng TËp TRung häc sinh díi cê. TiÕt 2:. To¸n. LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Môc tiªu:. - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại. -Giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Làm Bt 1 a,b ; 3; 4 II. đồ dùng dạy học : - Phaỏn maứu, giaỏy nhaựp, thửụực keỷ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng chữa bài cũ BT2. của tiết 140. -GV nhận xét, cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học này chúng ta thiệu bài sẽ cùng ôn lại về tỉ số và giải các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số 2.Hướng đó. dẫn luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc bài. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.. -HS lắng nghe.. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a 3 a).a = 3, b = 4. Tỉ số b = 4 .. b).a=5m ; b=7m. a 5 Tỉ số b = 7 m.. c) a = 12kg; b = 3kg. a 12 Tỉ số b = 3 = 4 kg.. d). a = 6l ; b = 8l. a 6 3 Tỉ số b = 8 = 4 l.. Bài 3. -GV chữa bài của HS trên -Theo dõi bài chữa của GV bảng lớp. và tự kiểm tra bài của mình. -Gọi HS đọc đề bài toán. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. +Bài toán thuộc dạng toán +Tìm hai số khi biết tổng và gì? tỉ số của hai số đó. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 7.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng +Tổng của hai số là bao +Tổng của hai số là 1080. nhiêu? +Hãy tìm tỉ số của hai số. +Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ -Yêu cầu HS làm bài.. Bài 4. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. 1 nhất bằng 7 số thứ hai.. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải - Coi số thứ nhất là 1 phần thì số thứ hai là 7 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8( phần) Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 - 155 = 925 -GV chữa bài, nhận xét và Đáp số: Số thứ nhất: 135 cho điểm HS. Số thứ hai: 925 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều dài có số mét là: 125 : 5 x 3 = 75(m) Chiều rộng có số mét là: 125 - 75 = 50(m) Đáp số: Chiều dài: 75m Chiều rộng: 50 m -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài tập 2,5 và chuẩn bị bài sau. Equation Chapter 9 Section 10. TiÕt 4:. Tập đọc. §¦êNG §I SA PA i. mục đích- yêu cầu:. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. - HS trả lời được các câu hỏi, thuộc lòng hai đoạn cuối bài. - HS yêu quý cảh đẹp thiên nhiên đất nớc. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’ 12’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. - HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài " Con sẻ " và trả lời câu - HS lên bảng đọc và trả lời nội dung bài. hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm.. B.Bài mới 1. Giới - GV giới thiệu và ghi đầu bài thiệu bài lên bảng. 2. Luyện - Gọi HS đọc toàn bài đọc. 8-10’ 3. Tìm hiểu bài. Hoạt động của học sinh. - Lớp lắng nghe. Ghi bài vòa vở.. - 1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi - GV phân đoạn đọc nối tiếp +Đoạn 1: Từ đầu đến …liễu rủ. - HS theo dõi + Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...trong sương núi tím nhạt. +Đoạn 3: Tiếp theo ...đến hết. - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. Giải nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp. - Cho HS luyện đọc theo cặp - Lắng nghe. - GV đọc mẫu, -Yêu cầu HS đọc cả bài văn trao đổi và trả lời câu hỏi. + Hãy miêu tả những điều mà - Tiếp nối phát biểu: em hình dung được về mỗi bức - Du khách đi lên Sa Pa đều có cảm giác như đang đi tranh ấy ? trong những đám mây trắng bồng bềnh, huyền ảo .... + Bức tranh đoạn 2: - Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ sắc màu nắng vàng hoe, những em bé Hmông, Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ; quần áo sặc sỡ đang chơi đùa;... + Bức tranh thể hiện trong Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 8.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 8’. 3’. 4.Luyện đọc diễn cảm. 5. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng đoạn 3 là:Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ ... - Những đám mây trắng nhỏ + Hãy nêu chi tiết cho thấy sự sà xuống ... quan sát tinh tế của tác giả ?. - Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa... * Cảnh đẹp huyền ảo ở đường + Đoạn 1 cho em biết điều gì? đi Sa Pa * Phong c¶nh mét thÞ trÊn trªn + Đoạn 2 cho em biết điều gỡ? đờng lên Sa Pa -Yêu cầu 1HS đọc đoạn 3, lớp - Vì phong cảnh ở Sa Pa rất trao đổi và trả lời câu hỏi. + Vì sao tác giả lại gọi Sa Pa là đẹp. Vì sự đổi mùa trong một món quà tặng kì diệu của thiên ngày ở Sa Pa rất lạ lùng và hiếm có . nhiên ? + Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của - Bài văn thể hiện tình cảm của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiiets tha của tác giả đối tác giả đối với cảnh đẹp ở Sa với cảnh đẹp của đất nước Pa như thế nào? - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. - Tổ chức cho HS thi đọc đoạn và đọc cả bài - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS . + Bài văn giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng 2 đoạn cuối của bài " Đường đi Sa Pa ". Chuẩn bị bài: Trăng ơi từ đâu đến ?. - HS luyện đọc theo cặp. -3 HS thi đọc diễn cảm.. - HS nêu - HS cả lớp.. Thø ba ngµy 8 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VAØ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Môc tiªu: -Biết cách giải bài toán dạng Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Làm BT 1 Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 8.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - KNS: Kĩ năng tư duy tích cực, hợp tác. II. đồ dùng dạy học : Thửụực keỷ, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’ 20’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nêu các bước giải bài toán: -2 HS lên bảng thực hiện yêu Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số cầu, HS dưới lớp theo dõi để của hai số đó. nhận xét bạn.. B.Bài mới 1. Giới -Trong giờ học này chúng ta sẽ thiệu bài tìm cách giải bài toán về hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số 2.Hướng đó. dẫn giải Bài toán 1:-Hiệu của hai số 3 bài toán Tìm hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 5 . khi biết Tìm hai số đó. hiệu và tỉ +Bài toán cho ta biết những gì? số của hai số đó +Bài toán hỏi gì ? -Nêu: Bài toán cho biết hiệu và tỉ số của hai số rồi yêu cầu chúng ta tìm hai số, dựa vào đặc điểm này nên chúng ta gọi đây là bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.. -Yêu cầu HS cả lớp dựa vào tỉ Ví dụ 2 số của hai số để biểu diễn chúng bằng sơ đồ đoạn thẳng.. -HS lắng nghe.. -HS nghe và nêu lại bài toán. +Cho biết hiệu của hai số là 3 24, tỉ số của hai số là 5 .. +Yêu cầu tìm hai số.. -HS phát biểu ý kiến và vẽ sơ đồ: Biểu thị số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn là 5 phần như thế. +Số lớn hơn số bé 2 phần +Theo sơ đồ thì số lớn hơn số bằng nhau. +Em đếm, thực hiện phép trừ: bé mấy phần bằng nhau ? +Em làm thế nào để tìm được 5 – 3 = 2 (phần). +Theo sơ đồ hiệu số phần 2 phần ? +Như vậy hiệu số phần bằng bằng nhau là :5 – 3 = 2 (phần) +24 đơn vị. nhau là mấy? +Số lớn hơn số bé bao nhiêu +24 tương ứng với hai phần đơn vị ? +Theo sơ đồ thì số lớn hơn số bằng nhau. bé 2 phần, theo đề bài thì số lớn hơn số bé 24 đơn vị, vậy 24 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 12’. 3. Thực hành Bài 1. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng tương ứng với mấy phần bằng nhau? +Biết 24 tương ứng với 2 phần bằng nhau, hãy tìm giá trị của 1 phần. +Vậy số bé là bao nhiêu ? +Số lớn là bao nhiêu ? -Cho HS trình bày lời giải bài toán. *Bài toán 2( GV hướng dẫn tương tự bài 1) +Qua 2 bài toán trên, bạn nào có thể nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ?. +Giá trị của một phần là: 24 : 2 = 12. +Số bé là: 12 3 = 36. +Số lớn là: 36 + 24 = 60. -HS làm bài vào vở.. Bước 1:Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán. Bước 2:Tìm hiệu số phần bằng nhau. Bước 3: Tìm giá trị của một phần. Bước 4: Tìm các số. -1 HS đọc trước lớp, HS cả - Gọi HS đọc đề bài. lớp đọc bài trong SGK. -Bài toán cho hiệu vả tỉ số của +Bài toán thuộc dạng toán gì ? hai số, yêu cầu chúng ta tìm Vì sao em biết ? hai số đó nên đó là dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -1 HS lên bảng làm bài, HS -Yêu cầu HS làm bài. cả lớp làm bài vào vở 2 -GV chữa bài, sau đó hỏi: +Vì sao em biểu thị số thứ +Vì tỉ số của hai số là 5 nên nhất là 2 phần bằng nhau và số nếu biểu thị số thứ nhất là 2 thứ hai là 5 phần bằng nhau ? phần bằng nhau thì số thứ hai sẽ là 5 phần như thế. +Nêu lại các bước giải của bài - 2 HS nêu. toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -GV tổng kết giờ học.. TiÕt 2:. Tập đọc. TR¡NG ¥I Tõ §¢U §ÕN i. mục đích- yêu cầu:. - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ. - Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ với trăng và thiên nhiên đất nước. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 8.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: lửng lơ, diệu kì, chớp mi ... - GD HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên II. đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 12’. 8-10’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên. 2. Luyện đọc. - Gọi HS đọc toàn bài - GV phân đoạn ( Mçi khæ th¬ lµ 1 ®o¹n) - Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ của bài (3 lượt HS đọc). - GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. Hướng dẫn HS tìm hiểu các từ khó trong bài như: lửng lơ, diệu kì, chớp mi ... + HS luyện đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc thiết tha. -Yêu cầu HS đọc bài thơ, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Trong hai khổ thơ đầu mặt trăng được so sánh với những gì ?. Hoạt động của học sinh. Gọi HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài " Đường đi Sa Pa " và - HS lên bảng thực hiện yêu trả lời câu hỏi về nội dung bài. cầu. - Nhận xét. B.Bài mới -Bài thơ Trăng ơi... từ đâu đến? 1. Giới Là những phát hiện về trăng rất thiệu bài riêng, rất độc đáo của nhà thơ thiếu nhi Trần Đăng Khoa. Các em hãy đọc bài thơ để biết về + Lắng nghe. sự độc đáo đó.. 3. Tìm hiểu bài. - 1 HS đọc - HS theo dõi - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự.. + Luyện đọc theo cặp. + Lắng nghe.. - Mặt trăng được so sánh: (Trăng hồng như quả chín, Trăng tròn như mắt cá ). + Vì tác giả nhìn thấy mặt + Vì sao tác giả lại nghĩ là trăng hồng như quả chín treo trăng đến từ cánh đồng xa, từ lơ lửng trước nhà; trăng đến biển xanh ? từ biển xanh vì trăng tròn như mắt cá không bao giờ chớp mi. + Mắt nhìn không chớp. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 8.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Em hiểu "chớp mi " có nghĩa là gì ? + Hai đoạn đầu miêu tả về + Đoạn 1 và 2 cho em biết hình dáng, màu sắc của mặt điều gì? trăng. - Đó là các đối tượng như sân + Trong mỗi khổ thơ này gắn chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú với một đối tượng cụ thể đó là cuội, đường hành quân, chú những gì ? Những ai ? bộ đội, góc sân.... - Tác giả rất yêu trăng, yêu + Bài thơ thể hiện tình cảm của mến tự hào về quê hương đất tác giả đối với quê hương, đất nước, cho rằng không có nước như thế nào ? trăng nơi nào sáng hơn đất nước em.. 8’. 3’. 4.Luyện đọc diễn cảm. 5. Củng cố, dặn dò. - Giới thiệu các câu thơ cần luyện đọc diễn cảm. Trăng ơi ...// từ đâu đến ? Hay từ cánh đồng xa ...... Bạn nào đá lên trời. - Yêu cầu HS đọc từng khổ. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng từng khổ rồi cả bài thơ.. - HS luyện đọc trong nhóm 2. - Thi đọc từng khổ theo hình thức tiếp nối - 2 đến 3 HS thi đọc đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm 3, 4 khổ thơ trong bài.. - Nhận xét, cho điểm từng HS. + Hình ảnh thơ nào là phát hiện - HS phát biểu theo ý hiểu: độc đáo của tác giả khiến em - Trăng hồng như quả chín thích nhất ? Lửng lơ lên trước nhà. + HS cả lớp. - Nhận xét tiết học.. TiÕt 3:. ChÝnh t¶. AI §· NGHÜ RA C¸C CH÷ Sè 1, 2, 3, 4? .... i. mục đích- yêu cầu:. - Nghe – viết đúng bài chớnh ; trình bày đúng bài báo cáo ngắn có các chữ số. - Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu dễ lẫn tr / ch và các tiếng có vần viết êt / êch. - HS trình bày đúng đẹp bài chính tả II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy- học :. 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Gi¸o ¸n líp 4 TG 3’. 2’ 22’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nghe- viết. 8-10’ 3. HD HS làm bài tập chính tả Bài 2a. Trêng TiÓu häc §ç §éng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV nhận xét bài chính tả kiểm - Lắng nghe. tra giữa kì II. - GV nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. + Lắng nghe. -Gọi HS đọc bài viết.. - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm trong SGK. + Mẩu chuyện này nói lên điều + Mẩu chuyện giải thích các gì ? chữ số 1, 2, 3, 4 ...không phải do người A rập nghĩ ra. Một nhà thiên văn người Ấn Độ khi sang Bát - đa đã ngẫu nhiên truyền bá một bảng thiên văn có các chữ số Ấn Độ 1 ,2 ,3 ,4 ...) -Yêu cầu các HS tìm các từ - HS viết vào giấy nháp các khó, đễ lẫn khi viết chính tả và tiếng tên riêng nước ngoài : luyện viết. Ấn Độ ; Bát - đa ; A- rập . - GV yêu cầu HS gấp sách giáo khoa, nghe Gv đọc để viết vào vở mẩu chuyện "Ai đã nghĩ ra các chữ số 1 , 2 ,3 , 4 ,...?". - GV đọc chính tả. - HS nghe, viết bài vào vở. - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi, HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để soát - GV chấm một số bài. lỗi và chữa lỗi. - GV nhận xét chung. - HS thu bài. - GV chỉ các ô trống giải thích bài tập 2 - Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực hiện làm bài vào vở.. - Quan sát, lắng nghe GV giải thích. -Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu. - Yêu cầu HS nhận xét bổ sung - Đại diện 3 nhóm dán phiếu bài bạn. lên bảng. - GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương những HS làm a/ Viết với tr : trai, trái, trải, đúng và ghi điểm từng HS. trại - tràm trám, trảm, trạm - tràn, trán 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Bài 3. 2’ 4. Củng cố, dặn dò. - trâu, trầu, trấu, trẩu. - trăng, trắng - trân, trần, trấn, trận. + Viết với âm ch là: - chai, chài, chái, chải, chãi... - chạm, chàm - chan, chán, chạn - châu, chầu, chấu, chậu. -chăng, chằng, chẳng, chặng - chân, chần, chấn, chận + Gọi HS đọc truyện vui " Trí - 1 HS đọc thành tiếng, lớp nhớ tốt ". đọc thầm - Treo tranh minh hoạ. - Quan sát tranh. - Nội dung câu truyện là gì ? - Chị Hương kể chuyện lịch sử nhưng Sơn ngây thơ tưởng rằng chị có trí nhớ tốt, nhớ được những cả câu chuyện xảy ra từ 500 năm trước; cứ như là chị đã sống - HS lên bảng làm bài. được hơn 500 năm. -HS lên bảng làm, HS ở lớp làm vào vở. + Lời giải : nghếch mắt n sau khi hoàn chỉnh châu Mĩ - kết thúc - nghệt mặt ra - trầm trồ - trí nhớ. - Đọc lại đoạn văn hoàn - GV nhận xét. chỉnh. - Nhận xét bài bạn. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.. Thø t ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n LUYEÄN TAÄP. I. Môc tiªu:. Giải được bài toán về Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.Làm BT 1,2 II. đồ dùng dạy học : - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra -Nêu cách giải bài toán" -1 HS lên bảng thực hiện bài cũ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ yêu cầu, HS dưới lớp theo 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng số của hai số đó" - GV nhận xét.. 1’. 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. dõi để nhận xét.. -Trong giờ học này chúng ta cùng luyện tập về bài toán -HS lắng nghe. tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.. 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Bài 2. - HS đọc đề bài. - Là 85.. +Hiệu của hai số là ? 3 +Tỷ số của hai số là bao nhiêu. - Là 8 - 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ. Nêu cách vẽ: Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 8 phần như vậy. -HS làm bài vào vở, 1 HS đọc bài trước lớp cho HS cả lớp theo dõi và chữa bài. Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5 (phần) Số bé là: 83 : 5 3 = 51 Số lớn là: 51 + 85 = 136 Đáp số: Số bé: 51 Số lớn: 136 - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. -Yêu cầu HS đọc đề bài và - 2 HS đọc đề bài. tự làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Số bóng đèn màu là: 250 : 2 5 = 625 (bóng) 8. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375 (bóng) Đáp số: Đèn màu: 625 bóng Đèn trắng: 375 bóng. -HS theo dõi bài chữa của GV. -GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của -HS vừa lên bảng làm bài mình. giải thích: Vì số bóng đèn 5 màu bằng 3 số bóng đèn. trắng nên biểu thị số bóng đèn màu là 5 phần bằng nhau thì số bóng đèn trắng là 3 phần như thế. -GV nhận xét và cho điểm HS.. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 3:. LuyÖn tõ vµ c©u. Më RéNG VèN Tõ: DU LÞCH- TH¸M HIÓM i. mục đích- yêu cầu:. - Hiểu các từ du lịch, thám hiểm (BT1, BT2); bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở bT3; biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4. - Biết sử dụng vốn từ chính xác. - Gd HS Yêu thích đi du lịch, thích khám phá mọi vật xung quanh. II. đồ dùng dạy học : bảng phụ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra của HS bài cũ 9. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 1’. 32’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -Gv nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.. -Gọi HS đọc yêu cầu BT1. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - GV giao việc: Các em đọc kĩ đề bài và chọn ý đúng trong 3 ý a, b, c đã cho để trả lời. - Một số HS lần lượt phát - Cho HS trình bày ý kiến. biểu. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét + chốt lại ý đúng: *Ý b: Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. - Cách tiến hành như BT1. - HS thực hiện - Lời giải đúng: Ýc: Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. - Cho HS đọc yêu cầu BT3. - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Cho HS làm bài. - HS suy nghĩ + tìm câu trả - Cho HS trình bày. lời. - HS lần lượt trả lời. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại: + Đi một ngày đànghọc một sàng khôn. Nghĩa là: Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan trưởng thành hơn. Hoặc: Chịu khó đi đây, đi đó để học hỏi, con người mới sớm khôn ngoan, hiểu biết. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. -1 HS đọc nội dung bài tập, -GV giao việc: Chia lớp cả lớp lắng nghe. thành các nhóm + Lập tổ trọng tài + Phát giấy cho các nhóm. - Cho HS làm bài. - HS làm bài vào giấy. - Cho HS thi trả lời nhanh: - Nhóm 1 đọc 4 câu hỏi a, b, 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng GV cho 2 nhóm thi trả lời c, d. Nhóm 2 trả lời. nhanh – mẫu, sau đó, các - Nhóm 2 đọc 4 câu hỏi e, g, nhóm khác làm tương tự. h, i. Nhóm 1 trả lời. - Đại diện các nhóm lên dán - Cho các nhóm dán lời giải bài làm trên bảng. lên bảng lớp. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. a). sông Hồng b). sông Cửu Long c). sông Cầu e). sông Mã g). sông Đáy h). sông Tiền, sông Hậu d). sông Lam - 1 HS đọc lần lượt từng câu i). sông Bạch Đằng hỏi, cả lớp nêu tên sông.. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. -Yờu cầu HS về nhà đọc cõu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàn khôn. - Chuẩn bị bài Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị.. TiÕt 4 : KÜ i. mục đích- yêu cầu:. thuËt. LẮP XE NÔI ( tiết 1 ). -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kỹ thuật, đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe nôi. II. đồ dùng dạy học : -Mẫu xe nôi đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học tập. 9. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị đồ dùng học tập. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 2’ 10’. 20’. bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.. 3. HD thao tác kĩ thuật. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - GV giới thiệu bài Lắp xe nôi - HS nghe. và nêu mục tiêu bài học. - Ghi bài lên bảng -GV giới thiệu mẫu cái xe nôi lắp sẵn và hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận. +Để lắp được xe nôi, cần bao nhiêu bộ phận? -GV nêu tác dụng của xe nôi trong thực tế: dùng để cho các em nhỏ nằm hoặc ngồi để người lớn đẩy đi chơi. a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK -GV cùng HS chọn từng loại chi tiết trong SGK cho đúng, đủ. -Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết. b. Lắp từng bộ phận -Lắp tay kéo H.2 SGK. GV cho HS quan sát và hỏi: +Để lắp được tay kéo, em cần chọn chi tiết nào, số lượng bao nhiêu? -GV tiến hành lắp tay kéo xe theo SGK. -Lắp giá đỡ trục bánh xe H.3 SGK. +Theo em phải lắp mấy giá đỡ trục bánh xe? -Lắp thanh đỡ giá bánh xe H.4 SGK. Hỏi: +Hai thanh chữ U dài được lắp vào hàng lỗ thứ mấy của tấm lớn? -GV nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh 9. -HS quan sát vật mẫu. -5 bộ phận: tay kéo, thanh đỡ, giá bánh xe, giá đỡ bánh xe, …. - HS chọn các chi tiết.. -2 thanh thẳng 7 lỗ, 1 thanh chữ U dài. -HS trả lời.. -HS lên lắp.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 4. Củng cố, dặn dò. -Lắp thành xe với mui xe H.5 SGK. Hỏi: +Để lắp mui xe dùng mấy bộ -2 HS lên lắp. ốc vít? -GV lắp theo các bước trong SGK. -Lắp trục bánh xe H.6 SGK. Hỏi: +Dựa vào H.6, em hãy nêu thứ tự lắp từng chi tiết ? -GV gọi vài HS lên lắp trục bánh xe. c Lắp ráp xe nôi theo qui trình trong SGK . -GV ráp xe nôi theo qui trình -Cả lớp. trong SGK. -Gọi 1-2 HS lên lắp . d GV hướng dẫn HS tháo rời - HS làm theo hướng dẫn. các chi tiết và xếp gọn vào hộp. -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. -HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.. Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 4 n¨m 2014 Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 1 : To¸n LUYEÄN TAÄP. I. Môc tiªu:. Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Biết đặt đề toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo s ơ đồ cho trước.Làm Bt 1,3,4 II. đồ dùng dạy học : - Thửụực keỷ, phaỏn maứu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng làm -1 HS lên bảng thực hiện bài cũ bài 3. yêu cầu, HS dưới lớp theo -GV nhận xét. dõi để nhận xét. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học toán này 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Gi¸o ¸n líp 4 thiệu bài 32’ 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng chúng ta tiếp tục luyện tập về bài toán tìm hai số khi biết -HS lắng nghe. hiệu và tỉ số của hai số đó. - HS đọc đề bài. - GV cùng HS phân tích đề - HS suy nghĩ và vẽ sơ đồ bài. bài toán. -Yêu cầu HS tự làm bài. -HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Số bé là: 30 : 2 = 15 Số lớn là: 15 + 30 = 45 Đáp số: Số bé: 15 ; Số lớn: 45 -Gọi 1 HS đọc bài làm của -HS theo dõi bài bạn, nhận mình trước lớp, sau đó chữa xét và tự kiểm tra bài của bài. mình. *Lưu ý HS: các bài toán tìm hai số khi biết hiệu (tổng) và tỉ số của hai số đó nếu tỉ số có 1. Bài 3. dạng n (n > 0) thì nhắc HS nên tìm số bé trước cho thuận tiện vì số bé chính là giá trị của một phần bằng nhau. -Yêu cầu HS đọc đề bài và - HS đọc đề bài. Nêu yêu tự làm bài. cầu của bài. - HS phân tích đề và tự làm bài. -Yêu cầu 1 HS chữa bài Bài giải trước lớp. Coi số gạo nếp là 1 phần thì số gạo tẻ là 4 phần như vậy. Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 ( phần) Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180 (kg) 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -GV kết luận về bài làm Số gạo tẻ là: đúng và cho điểm HS. 540 + 180 = 720 ( kg) Đáp số: Gạo nếp: 180 kg Gạo tẻ: 720 kg - GV vẽ sơ đồ bài toán lên - HS quan sát sơ đồ, đọc bài bảng. và nêu yêu cầu. -GV tiến hành giúp HS phân -Một số HS đọc đề bài toán tích sơ đồ bài toán sau đó cho của mình trước lớp, các HS HS đặt đề bài toán và làm bài. khác theo dõi và nhận xét. VD: Số cây dứa nhiều hơn số cây cam là 170 cây. Biết. Bài 4. số cây cam bằng. 1 , tính 6. số cây mỗi loại. Bài giải 6 – 1 = 5 (phần) Số cây cam là: 170 : 5 = 34 (cây) Số cây dứa là: 34 + 170 = 204 (cây) Đáp số: Cam: 34 cây ; Dứa: 204 cây 3’ 3. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài 2 và chuẩn bị bài sau.. KÓ chuyÖn. Equation Chapter 9 Section 10TiÕt 2: §¤I C¸NH CñA NGùA TR¾NG i. mục đích- yêu cầu:. - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn và kể nối tiếp toàn bộ câu truyện " Đôi cánh của ngựa trắng" rõ ràng, đủ ý (BT1) - Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện (BT2). - Gd HS mạnh dạn can đảm trong mọi trường hợp. II. đồ dùng dạy học : Cỏc cõu hỏi gợi ý viết sẵn trờn bảng lớp. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-5’. 2’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra Gọi HS tiếp nối nhau kể câu - HS lên bảng thực hiện yêu bài cũ chuyện về việc em đã nghe hay cầu. đã đọc có nội dung nói về lòng dũng cảm. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1. Giới -Hôm nay các em sẽ được nghe Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 9.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Gi¸o ¸n líp 4 thiệu bài. 10’. 2.Giáo viên kể chuyện. Trêng TiÓu häc §ç §éng cô kể câu chuyên Đôi cánh của Ngựa Trắng, các em sẽ thấy được: Đúng là đi một ngày đàng, học một sàng khôn. - GV treo tranh minh họa. - Gv ghi đề bài lên bảng. - Gọi HS đọc đề bài. - Mở bảng ghi các câu hỏi gợi ý về yêu cầu tiết kể chuyện đã ghi sẵn, yêu cầu HS quan sát và đọc thầm về yêu cầu tiết kể chuyện. - GV kể câu chuyện " Đôi cánh của ngựa trắng" - GV kể lần 1. - GV kể lần 2: vừa kể vừa nhìn vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng đọc phần lời ở dưới mỗi bức tranh, kết hợp giải nghĩa một số từ khó. +Tranh 1: Hai mẹ con Ngựa Trắng quấn quýt bên nhau. + Tranh 2: Ngựa Trắng ước ao có đôi cánh như Đại Bàng Núi. Đại Bàng bảo nó: muốn có cánh phải đi tìm .... 20’. - Lắng nghe.. - HS quan sát tranh, đọc thầm nhiệm vụ của bài kể chuyện trong SGK. - 3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.. - HS lắng nghe. - Quan sát tranh và đọc phần chữ ghi ở dưới mỗi bức tranh: - Tranh 3: Ngựa Trắng xin mẹ được đi xa với Đại Bàng. + Tranh 4: Sói Xám ngáng đường Ngựa Trắng. + Tranh 5: Đại Bàng Núi từ trên cao lao xuống, bổ mạnh vào trán Sói, ... + Tranh 6: Đại Bàng sải cánh, Ngựa Trắng thấy bốn chân mình thật sự bay như Đại Bàng. 3.HD HS kể chuyện, trao - Yêu cầu học sinh tiếp nối đổi ý nghĩa đọc yêu cầu của bài kể chuyện - HS đọc. câu chuyện trong SGK. * Kể trong nhóm: - HS thực hành kể trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện theo 6 bức + Yêu cầu một vài HS thi kể tranh. toàn bộ câu chuyện. -HS thi kể trong nhóm toàn 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể bộ câu chuyện và trả lời câu xong đều trả lời các câu hỏi hỏi trong yêu cầu. + Hỏi: Vì sao Ngựa Trắng lại xin mẹ đi chơi xa cùng với Đại Bàng Núi ? + Một HS hỏi 1 HS trả lời. - Vì nó ước mơ có một đôi cánh để bay đi xa như Đại Bàng . + Chuyến đi đã mang lại - GV đi hướng dẫn những HS cho Ngựa Trắng điều gì ? gặp khó khăn. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - HS thi kể lại toàn bộ câu - GV khuyến khích HS lắng chuyện và nói lên nội dung nghe và hỏi lại bạn kể những câu chuyện. tình tiết về nội dung truyện, ý - HS nhận xét bạn kể theo nghĩa truyện. các tiêu chí đã nêu - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. - Cho điểm HS kể tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS cả lớp -Dặn HS chuẩn bị bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. TiÕt 3:. LuyÖn tõ vµ c©u. GI÷ PHÐP LÞCH Sù KHI BµY Tá Y£U CÇU, §Ò NGHÞ i. mục đích- yêu cầu:. - HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. - Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. Biết dùng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu, đề nghị. - Gio dục HS biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phiếu học tập. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra * Theo em những hoạt động bài cũ nào được gọi là du lịch ? * Theo em thám hiểm là gì -GV nhận xét và cho điểm.. 1’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Phần. 12’. Hoạt động của học sinh * Đi du lịch là hoạt động đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. * Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. -Gv giới thiệu ghi bài lên bảng. - Nghe và ghi bài, - Gọi HS đọc yêu cầu BT1 + 2 -HS đọc thầm mẩu chuyện. + 3 + 4. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 9.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Gi¸o ¸n líp 4 nhận xét. 3-4’ 15’. 3. Ghi nhớ 4. Luyện tập Bài 1:. Bài 2. Bài 3. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Tìm những câu nêu yêu cầu, * Bơm cho cái bánh trước. đề nghị trong mẫu chuyện đã Nhanh lên nhé, trễ giờ học đọc? rồi (lời Hùng nói với bác Hai). * Vậy, cho mượn cái bơm, tôi bơm lấy vậy (lời Hùng nói với bác Hai). * Bác ơi, cho cháu mượn cái bơm nhé. (Lời của Hoa nói với bác Hai). + Em hãy nêu nhận xét về - Yêu cầu của Hùng với bác cách nêu yêu cầu của 2 bạn Hai là bất lịch sự. Hùng và Hoa? - Yêu cầu của Hoa nói với bác Hai là cách nói lịch sự. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. * Lời yêu cầu lịch sự là lời yêu cầu phù hợp với quan hệ giữa người nói và người nghe, có cách xưng hô phù hợp. HS đọc nội dung ghi nhớ. - HS đọc yêu cầu BT1. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng. - HS trình bày ý kiến. +Ý b: Lan ơi, cho tớ mượn -Lớp nhận xét. cái bút ! +Ý c: Lan ơi, cậu có thể cho tớ mượn cái bút được không ? -Cách tiến hành như BT1. 1 HS đọc yêu cầu, lớp lắng -Lời giải đúng: Cách trả lời b, nghe. c, d là cách trả lời đúng. Ý c, d -HS đọc 3 câu a, b, c và là cách trả lời hay hơn. chọn ra câu nói đúng, lịch sự. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng. -4 HS nối tiếp nhau đọc các -Câu: Cho đi nhờ một cái ! là cặp câu khiến. câu nói bất lịch sự vì nói trống -So sánh các cặp câu khiến. không, thiếu từ xưng hô. -HS phát biểu ý kiến. -Câu Chiều nay, chị phải đón -HS đánh dấu các câu nói em đấy ! là câu nói không lịch thể hiện sự lịch sự trong sự, có tính bắt buộc. SGK. c). Câu Đừng có mà nói như a).Câu Lan ơi, cho tớ về 9. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng thế ! Câu thể hiện sự khô khan, mệnh lệnh. d). Câu Mở hộ cháu cái cửa ! là câu nói cộc lốc.. Bài 4 3’. - Gọi HS đọc bài. 5. Củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học.. TiÕt 4: Equation Chapter 9 Section 10. với ! là lời nói lịch sự vì có từ xưng hô Lan, tớ. Từ ơi, với thể hiện quan hệ thân mật. b). Câu Chiều nay, chị đón em nhé ! là câu nói lịch sự, có từ nhé thể hiện sự đề nghị thân mật. -Câu Theo tớ, cậu không nên nói như thế ! thể hiện sự lịch sự, khiêm tốn, có sức thuyết phục. -Câu Bác mở giúp cháu cái cửa này với ! thể hiện sự lịch sự, lễ độ vì có cặp từ xưng hô bác, cháu và từ giúp. -Cho HS đọc yêu cầu BT4. -3 HS làm bài vào giấy. -HS còn lại làm bài vào giấy nháp.. TËp lµm v¨n LuyÖn tËp miªu t¶ c©y cèi. i. mục đích- yêu cầu:. - Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài. - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây cối đã xác định. - Giáo dục học sinh ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, tranh ảnh một số cõy. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gv nhận xét chung về bài bài cũ văn miêu tả cây cối các em đã làm. B. Bài mới 1. Giới -Trong tiết tập làm văn hôm thiệu bài nay, các em sẽ luyện tập viết. 2.Hướng. Hoạt động của học sinh - HS nghe để rút kinh nghiệm.. hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối theo các bước: lập dàn - Lắng nghe. ý sau đó viết từng đoạn: mở bài, thân bài, kết bài. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Gi¸o ¸n líp 4 dẫn HS làm bài tập. Trêng TiÓu häc §ç §éng a) hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của BT - Gv ghi đề bài lên bảng: Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. - Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài.. - 2 HS đọc thành tiếng.. - Nêu nội dung, yêu cầu đề bài. - GV: Dùng thước gạch chân những từ ngữ quan trọng Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa ) mà em yêu thích. - Lưu ý HS: chỉ chọn một cây trong ba loại cây trên, một cây mà em đã thực sự quan sát, có tình cảm đối với cây đó. - GV dán một số tranh ảnh chụp các loại cây lên bảng. - Gọi HS phát biểu về cây mình tả.. - Lắng nghe. + Quan sát tranh. - Tiếp nối nhau phát biểu về cây mình định tả. - Lắng nghe.. - Nhắc HS đọc kĩ các gợi ý trong SGK, viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, không bỏ sót chi tiết. - Hs lập dàn ý, tạo lập từng đoạn, hoàn chỉnh cả bài. b) HS viết bài vào vở - Gọi HS trình bày.. - Thực hiện viết bài văn vào vở. -Tiếp nối nhau đọc bài văn. - Nhận xét bài văn của bạn.. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt. - Nhận xét chung và cho điểm những HS viết tốt. 3-4’ 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem l¹i bài 1. - Về nhà thực hiện theo lời Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng văn.. dặn của giáo viên. Equation Chapter 9 Section 10. Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n. LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Môc tiªu:. - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Làm bài tập 2, 4. II. đồ dùng dạy học : - Baûng phuï, phaán maøu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - nêu cách giải bài toán Tìm bài cũ hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó -GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học này chúng ta thiệu bài cùng luyện tập về bài toán “Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó”. 2.Hướng dẫn luyện -Gọi HS đọc đề bài toán. tập Bài 2 - Nêu tỉ số của hai số? 1. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu.. -HS lắng nghe.. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. -Vì giảm số thứ nhất đi 10 lần thì được số thứ hai nên Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai hay số thứ hai bằng 1 10. số thứ nhất. -GV nhận xét, sau đó yêu -1 HS lên bảng làm bài, HS cầu HS làm bài. cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Vì giảm số thứ nhất đi 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất gấp 10 lần số thứ hai. Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 (phần) Số thứ hai là: 738 : 9 = 82 Số thứ nhất là: 82 + 738 = 820 Đáp số: Số thứ nhất: 820 -GV chữa bài của HS trên Số thứ hai: 82 bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 4. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK. +Bài toán thuộc dạng toán -Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. gì? -1 HS nêu trước lớp, cả lớp +Nêu các bước giải bài toán theo dõi để nhận xét và bổ tìm hai số khi biết tổng và tỉ sung ý kiến. số của hai số đó. -GV nhận xét và yêu cầu HS -HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán và làm bài. làm bài. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là: 840 : 8 3 = 315 (m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường dài là: 840 – 315 = 525 (m) Đáp số: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa -Gọi HS đọc đề bài toán.. 1.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng Đoạn đường đầu: 315m Đoạn đường sau: 525m -HS cả lớp theo dõi bài chữa -Gọi 1 HS đọc bài làm trước của bạn và tự kiểm tra bài lớp và chữa bài. mình. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 2:. TËp lµm v¨n. CÊU T¹O BµI V¡N MI£U T¶ CON VËT i. mục đích- yêu cầu:. - Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND ghi nhớ). - Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà (mục III) - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật . II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miờu tả con vật. (BT phần luyện tập) iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 1’. 12’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Nêu cấu tạo bài văn miêu tả bài cũ cây cối? - Nhận xét chung. B. Bài mới 1. Giới -Từ tiết học hôm nay, các em thiệu bài sẽ học cách viết một bài văn miêu tả con vật, cả ngoại hình lẫn hoạt động của nó. Bài "Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật" giúp các em nắm được bố 2.Phần nhận cục chung của kiểu bài này. xét - Gọi 1 HS đọc bài đọc " Con mèo hung " +Bài văn này có mấy doạn ? + Mỗi đoạn văn nói lên điều gì? 1. Hoạt động của học sinh - HS trả lời câu hỏi.. - Lắng nghe.. - HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS đọc. - Bài văn có 4 đoạn. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3-4’. 3. Ghi nhớ. 15’. 4. Luyện tập Bài 1 :. Trêng TiÓu häc §ç §éng + Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trên ? + Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đúng, gọi HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và cho điểm từng học sinh. - Tiếp nối nhau phát biểu.. - Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài - GV kiểm tra sự chuẩn bị cho bài tập. - Treo lên bảng lớp tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu: +Nên chọn lập dàn ý một con vật nuôi, gây cho em ấn tượng đặc biệt. + Nếu trong nhà không nuôi con vật nào, các em có thể lập dàn ý cho bài văn tả một con vật nuôi mà em biết. + Dàn ý cần phải chi tiết, tham khảo bài văn mẫu con mèo hung để biết cách tìm ý của tác giả. + Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.. + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.. * Bài văn miêu tả con vật gồm có 3 phần: 1. Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả. 2. Thân bài : a) Tả hình dáng. b)Tả thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của con vật. 3. Kết luận: Nêu cảm nghĩ đối với con vật - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ . +3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.. + Quan sát tranh và chọn một con vật quen thuộc để tả. + Lắng nghe.. - HS lập dàn bài chi tiết cho bài văn. + Tiếp nối nhau đọc kết quả * Mở bài :Giới thiệu về con mèo ( hoàn cảnh, thời gian ) * Thân bài : + GV nhận xét, ghi điểm một 1. Ngoại hình của con mèo số HS viết bài tốt. a) Bộ lông b) Cái đầu c) Hai tai d) Bốn chân 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. TiÕt 4:. e) Cái đuôi g) Đôi mắt h) Bộ ria 2. Hoạt động chính của con mèo. a) Hoạt động bắt chuột b) Hoạt động đùa giỡn của con mèo * Kết bài: Cảm nghĩ chung về con mèo. - HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có.. Sinh ho¹t líp. nhËn xÐt tuÇn 29 I. Mục tiêu : Giúp HS: - Duy trì các nếp có sẵn. - Nhận biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 29. - Có phương hướng cho chương trình học tuần 30. - Hoạt động tìm hiểu về chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh. - Tổng vệ sinh lớp học. II. Các nội dung chính.. 1. Nhận xét: Lớp trưởng điều hành. - Lớp trưởng gọi các tổ trưởng lên báo cáo kết quả thi đua tuần 29. + Các tổ trưởng lên báo cáo và nhận xét tổ mình. - Lớp trưởng lên nhận xét chung. - Nhận xét, xếp cờ thi đua tuần 29: + Tổ 1: + Tổ 2: + Tổ 3: 2. Giáo viên lên nhận xét chung: * Về đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. - Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. *Về học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 29. - Đa số các em đã làm bài về nhà. - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Vẫn còn một số em lười học, không học bài, làm bài: Hồng Anh, Vũ, Tùng, Quế Anh, Hải. *Về nề nếp: - Các em đã thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. - Đi học đúng giờ, ra vào lớp đúng giờ. - Vẫn còn hiện tượng mua quà ngoài cổng trường. * Về vệ sinh: - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phổ biến kế hoạch tiếp theo -Tiếp tục duy trì các nếp có sẵn. - Học bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên và theo chương trình tuần 30. -Làm vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Hăng hái thi đua học tập mừng ngày 30-4. 4.Tìm hiểu về chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. TuÇn 30 Thø hai ngµy 14 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : Chµo cê TËp TRung häc sinh díi cê. TiÕt 3:. To¸n. LUYEÄN TAÄP CHUNG Equation Chapter 9 Section 10 I. Môc tiªu: - Thực hiện được các phép tính về phân số . - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành . - Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) của hai số đó. -Làm Bt 1,2,3 ii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra -GV gọi HS lên bảng chữa bài cũ bài 3. - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới -Trong giờ học này chúng ta thiệu bài cùng ôn tập về các phép tính của phân số, giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) vả tỉ số 2.Hướng của hai số đó. dẫn luyện tập Bài 1 -Yêu cầu HS tự làm bài.. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.. -HS lắng nghe.. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -GV chữa bài trên bảng lớp -HS cả lớp theo dõi bài chữa sau đó hỏi HS về: của GV, sau đó trả lời câu +Cách thực hiện phép cộng, hỏi. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng phép trừ, phép nhân, phép chia phân số. +Thứ tự thực hiện các phép - HS tiếp nối nêu. tính trong biểu thức có phân số. -GV nhận xét, cho điểm HS.. Bài 2. - Gọi HS đọc đề bài.. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. -Muốn tính diện tích hình -1 HS trả lời trước lớp, cả bình hành ta làm như thế nào? lớp theo dõi và nhận xét. -Yêu cầu HS làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: 5. -GV chữa bài, có thể hỏi thêm HS về cách tính giá trị phân số của một số. Bài 3. Bài 5. 18 9 = 10 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 18 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2. - Gọi HS đọc đề toán.. -1 HS đọc trước lớp, HS cả +Bài toán thuộc dạng toán gì lớp đọc đề bài trong SGK.. +Tìm hai số khi biết tổng và ? +Nêu các bước giải bài toán tỉ số của hai số đó. về tìm hai số khi biết tổng và Bước 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán. tỉ số của hai số đó. Bước 2: Tìm giá trị của một phần bằng nhau. Bước 3: Tìm các số. -Yêu cầu HS làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số ô tô có trong gian hàng là: 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng -GV chữa bài và cho điểm HS.. 63 : 7 5 = 45 (ô tô) Đáp số: 45 ô tô. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà ôn tập -HS lắng nghe. lại để chuẩn bị kiểm tra.. Tập đọc. Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 4: H¥N MéT NGH×N NGµY VßNG QUANH TR¸I §ÊT i. mục đích- yêu cầu:. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hµo, ca ngợi. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ma - gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4 trong sgk) - Hiểu nghĩa các từ ngữ : Ma - tan, sứ mạng - Giáo dục học sinh tinh thần dũng cảm vượt qua khó khăn. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 12’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài " Trăng ơi ...từ đâu đến ! " - HS lên bảng đọc và trả lời và trả lời câu hỏi nội dung bài. B.Bài mới 1. Giới -Bài đọc "Hơn một nghìn ngày thiệu bài vòng quanh trái đất" sẽ giúp các em biết về chuyến thám hiểm nổi tiếng vòng quanh trái đất của Ma- gien- lăng, những - Lớp lắng nghe. khó khăn, gian khổ, những hi sinh mất mát đoàn thám hiểm đã phải trải qua để thực hiên sứ mệnh vẻ vang. 2. Luyện - Gọi 1HS đọc toàn bài - 1 HS đọc. đọc - GV phân đoạn : +Đoạn 1: Từ đầu ….đất mới + Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...Thái Bình Dương. + Đoạn 3 : Tiếp ...tinh thần. + Đoạn 4 : Tiếp th ...mình làm. + Đoạn 5:Tiếp ...Tây Ban Nha. + Đoạn 6 : phần còn lại Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Gi¸o ¸n líp 4. - Gọi HS đọc nối tiếp ( 3 lÇn) - HS đọc - Luyện phát âm, kết hợp nêu chú giải. - HS đọc theo nhóm - HS luyện đọc nhóm đôi -GV đọc mẫu. 8-10’ 3. Tìm hiểu bài. + Ma - gien - lăng thực hiện - Cuộc thám hiểm của Ma cuộc thám hiểm với mục đích gien - lăng có nhiệm vụ khám phá những con đường trên gì ? biển dẫn đến những vùng đất mới lạ. - Nội dung đoạn 1 nói lên điều - Nhiệm vụ của đoàn thám hiểm. gì ? + Đoàn thám hiểm đã gặp - Cạn thức ăn, hết nước ngọt thuỷ thủ đoàn phải uống nước những khó khăn gì ? tiểu, ninh nhừ các vật dụng như giày,... + Đoàn thám hiểm đã có những - Ra đi với 5 chiếc thuyền thì bị mất 4 chiếc thuyền lớn, gần tốn thất gì ? 200 người bỏ mạng dọc đường ... + Nội dung đoạn 2, 3 nói lên - Nh÷ng khã kh¨n cña ®oµn th¸m hiÓm. điều gì ? - Chuyến hành trình kéo dài +Đoàn thám hiểm của đã đạt 1083 ngày đã khẳng định trái được kết quả gì ? đất hình cầu, phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. + Những nhà thám hiểm rất - Câu chuyện giúp em hiểu dũng cảm, dám vượt mọi khó những gì về các nhà thám khăn để đạt được mục đích hiểm ? đặt ra. - HS nêu nội dung. +Nêu nội dung của bài ( ghi - HS ghi nội dung bài. bảng). 4.Luyện đọc diễn cảm. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc: V " ượt Đại Tây Dương ,.... đoàn thám hiểm ổn định được tinh thần". - HS nêu từ ngữ cần nhấn - HS nêu. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn giọng trong đoạn cảm- nx - Yêu cầu HS luyện đọc.. 8’. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Nhận xét, cho điểm học sinh. - HS Nêu 5. Củng - Câu chuyện giúp em hiểu cố, dặn dò điều gì? - Về thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét tiết học. của GV - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau. Equation Chapter 9 Section 10 Thø ba ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2014. TiÕt 1 : To¸n TỈ LỆ BẢN ĐỒ. I. Môc tiªu:. Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì . Làm Bt 1,2 II. đồ dùng dạy học : -Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, … (có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới). iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 10’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS lên bảng chữa bài 3. - GV kiểm tra vở của HS. - GV nhận xét chung. B.Bài mới + Các em đã được học về bản 1. Giới đồ trong môn địa lí, em hãy thiệu bài cho biết bản đồ là gì ? -Để vẽ được bản đồ người ta phải dựa vào tỉ lệ bản đo, vậy tỉ lệ bản đồ là gì ? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? Bài học hôm nay sẽ cho các em biết điều đó. 2.Giới -GV treo bản đồ Việt Nam, thiệu tỉ lệ bản đồ thế giới, bản đồ một số bản đồ tỉnh, thành phố và yêu cầu HS tìm, đọc. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn bản đồ. -Kết luận:Các tỉ lệ 1: 10000000. Hoạt động của học sinh - 1 em lên bảng làm bài - HS nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. - HS nêu.. -HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.. 1 : 500000 ; … ghi trên các -HS nghe giảng. bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài 10000000 cm hay 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng 100 km trên thực tế. -Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết dưới dạng phân số 1 , tử số cho biết độ 10000000. 20’ 3. Thực hành Bài 1. dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, …) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10000000 đơn vị đo độ dài đó (10000000cm, 10000000dm, 10000000m …) -Gọi 1 HS đọc đề bài toán.. Bài 2. 3’ 4. Củng. +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật trên là bao nhiêu ? +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000, độ dài 1 m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? - Gọi HS đọc bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Treo bảng phụ.. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. +Là 1000 mm. +Là 1000 cm. +Là 1000 m. +Là 500 mm. +Là 5000 cm. +Là 10000 m. - HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài bằng bút chì vòa SGK. -Theo dõi bài chữa của GV.. -GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Gi¸o ¸n líp 4 cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng -GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực trong giờ học, nhắc nhở các HS còn chưa chú ý. -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau.. TiÕt 2:. - HS nghe.. Tập đọc. DßNG S¤NG MÆC ¸O i. mục đích- yêu cầu:. - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm. - Hiểu nội dung: ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương ( trả lời được câu hỏi sgk, thuộc được đoạn thơ được 8 dòng ) - Hiểu từ ngữ : hây hây. - Gd HS yêu dòng sông quê, tự hào nét đẹp vốn có của quê hương. II. đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 12’. 8-10’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. 3. Tìm hiểu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS ®ọc bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. Tr¶ - HS ®ọc bài.Tr¶ lêi c©u hái lêi c©u hái GV ®a ra - GV nhận xét – ghi điểm - Bài thơ Dòng sông mặc áo, là những quan sát, phát hiện của tác giả về vẻ đẹp của dòng sông quê hương, một dòng sông rất duyên dáng, luôn đổi màu sắc theo thời gian, theo màu trời, màu nắng, màu của cỏ cây. - Gọi 1 HS đọc toàn bài - GV phân đoạn : + Đoạn 1: 8 dòng đầu. + Đoạn 2: Còn lại. - Gọi HS đọc nối tiếp ( 3lần ) - Luyện phát âm, kết hợp nêu chú giải - HS luyện đọc nhóm đôi - GV đọc mẫu + Vì sao tác giả nói là dòng 1. - HS quan sát tranh và lắng nghe.. - 1HS đọc - HS đọc - HS đọc chú giải. - HS đọc. - HS nghe. - HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. * Vì dòng sông luôn thay đổi Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng sông “điệu”. màu sắc giống như con người đổi màu áo. + Màu sắc của dòng sông thay * Dòng sông thay đổi màu sắc đổi thế nào trong một ngày ? trong ngày: + Nắng lên: sông mặc áo lụa đào … + Trưa: áo xanh như mới may. + Chiều tối: áo màu ráng vàng. + Tối: áo nhung tím. + Đêm khuya: áo đen. + Sáng ra: mặc áo hoa. *Sự thay đổi màu sắc một + Đoạn 1 nói lên điều gì? c¸ch k× diÖu cña dßng s«ng trong mét ngµy. - Cho HS đọc đoạn 2. +Cách nói “dòng sông mặc áo” có gì hay ?. + Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao ?. 8’ 4.Luyện đọc diễn cảm. 3’. * Đây là hình ảnh nhân hoá làm cho con sông trở nên gần gũi với con người. * Làm nổi bật sự thay đổi màu sắc của dòng sông. - HS phát biểu tự do, lí giải về sao ?. *H×nh ¶nh dßng s«ng m¨c ¸o thËt gÇn gòi, th©n th¬ng. + Nêu nội dung đoạn 2? *Bµi th¬ lµ sù ph¸t hiÖn cña tỏc giả về vẻ đẹp của dòng - Nêu ý nghĩa của bài? s«ng quª h¬ng. Qua bµi th¬ ta thấy tình yêu của tỏc giả đối víi dßng s«ng quª h¬ng. - HS ghi ý nghĩa của bài thơ vào vở. - GV ghi ý nghĩa của bài thơ - Cả lớp luyện đọc đoạn 2. lên bảng. - GV luyện cho cả lớp đọc - HS nêu các từ cần nhấn đoạn 2. giọng khi đọc. +Tìm từ cần nhấn giọng trong - Một số HS thi đọc. đoạn? - Lớp nhận xét. - Gọi HS đọc - Cho HS thi đọc thuộc lòng. - GV nhận xét + khen những HS đọc thuộc, đọc hay. - Cả lớp thực hiện 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Gi¸o ¸n líp 4 5. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ. - Chuẩn bị bài : Ăng –co Vát.. TiÕt 3:. ChÝnh t¶. §¦êNG §I SA PA i. mục đích- yêu cầu:. - Nhớ – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng BT chính tả phương ngữ 2a. - Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập, bảng phụ. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’ 22’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra HS lên bảng viết các tiếng có bài cũ nghĩa bắt đầu bằng âm tr / ch - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới - GV nêu mục đích, yêu cầu thiệu bài của tiết học. 2.Hướng dẫn HS - GV nêu yêu cầu của bài. nghe- viết - HS đọc thuộc lòng đoạn văn viết trong bài: "Đường đi Sa Pa" +Đoạn văn này nói lên điều gì?. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng viết. - HS ở lớp viết vào giấy nháp. - Lắng nghe.. - HS đọc thuộc lòng một đoạn trong bài, lớp đọc thầm. - Ca ngợi vẻ đẹp huyền ảo của cảnh và vật ở đường đi Sa Pa. -Yêu cầu các HS tìm các từ + HS viết vào giấy nháp các khó, dễ lẫn khi viết chính tả và tiếng khó dễ lẫn trong bài luyện viết vào nháp. như: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn - GV nhận xét + GV yêu cầu HS gấp sách + Nhớ và viết bài vào vở. giáo khoa nhớ lại để viết vào vở đoạn văn trong bài "Đường đi Sa Pa". + Từng cặp soát lỗi cho + HS soát lỗi nhau và sửa lỗi vào phần sửa lỗi. - GV chấm bài – nhận xét. 3. HD HS 8-10’ làm bài tập chính tả Bài 2a. - GV treo bảng phụ viết sẵn - HS đọc thành tiếng. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 3 a. 2’ 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng yêu cầu bài tập lên bảng. - GV nêu yêu cầu của bài: thêm dấu thanh cho vần để tạo thành - Quan sát, lắng nghe GV tiếng có nghĩa. giải thích. - Phát bảng nhóm cho 3 nhóm. - Các nhóm trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi cột rồi ghi vào phiếu. - Nhóm nào làm xong thì dán bài lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét bổ sung - Nhận xét bài của nhóm bạn. - GV nhận xét, chốt ý đúng - ra, ra vào, rà soát, rong chơi, rong biển, rộng, nhà rộng, rửa, rửa bát.... - da, da thịt, dạ, giả da, dòng nước, cây dong, dưa, dứa, dừa... - gia, gia đình, tham gia, giong buồm, giọng nói, giống, giống nòi, ở giữa, giữa chừng... - Gv treo bảng phụ đoạn văn. - HS đọc bài. - GV nêu yêu cầu bài, tổ chức cho 3 nhóm HS lên thi tiếp sức. - 3 nhóm cử đại diện lên thi tiếp sức. - HS nhận xét các nhóm. - HS cả lớp cùng thực hiện - GV nhận xét chung, kết luận nhóm thắng cuộc. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau: Nghe lời chim nói.. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Equation Chapter 9 Section 10. th¸ng 4 n¨m 2014. Thø t ngµy 16. TiÕt 1 : To¸n ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. Môc tiªu:. Giúp HS: -Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Làm Bt 1,2 II. đồ dùng dạy học : -Bản đồ Trường mầm non xó Thắng Lợi vẽ sẵn trờn bảng phụ hoặc giấy khổ to. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’ 10’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên -GV HS trả lời miệng bài 3. -GV nhận xét, cho điểm HS.. B.Bài mới 1. Giới -Các em đã biết thế nào là tỉ lệ thiệu bài bản đồ, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. 2.Giới thiệu bài -GV treo bản đồ Trường mầm toán 1 non xã Thắng Lợi và nêu bài toán: bản đồ mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300. Trên bản đồ, cổng trường rộng 2 cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét ? +Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ là xăng-tỉ mét ? +Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào ? +1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-timét ? +2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-timét ? -Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài toán. 1. Hoạt động của học sinh - 1 HS trả lời và nêu vì sao điền đúng, sai.. -HS lắng nghe.. -Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại.. +Là 2 cm.. +Tỉ lệ 1 : 300. +Là 300 cm. +Với 2 300 = 600 (cm) -HS trình bày như SGK. Bài giải Chiều rộng thật của cổng trường là: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 8’. 17’. 3.Giới thiệu bài toán 2. 4. Thực hành Bài 1. Bài 2. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Gọi HS đọc bài toán +Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu mi-li-mét? +Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào ? +1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-li-mét? +102 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu mi-limét ? -Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.. 2 300 = 600 (cm) 600 cm = 6 m Đáp số: 6m -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK. +Dài 102 mm. +Tỉ lệ 1 : 1000000.. +Là 1000000 mm. +Là 102 1000000 = 102000000 (mm) Bài giải Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là: 102 1000000 = 102000000 (mm) 102000000 mm = 102 km Đáp số: 102 km -HS đọc đề bài trong SGK. +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ. +Tỉ lệ 1 : 500000. +Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là +Là 2 cm. bao nhiêu ? +Vậy độ dài thật là bao nhiêu ? +Là: 2 cm 500000 = +Vậy điền mấy vào ô trống 1000000 cm. thứ nhất ? +Điền 1000000 cm. -Yêu cầu HS làm tương tự với -HS cả lớp làm bài, sau đó các trường hợp còn lại, sau đó theo dõi bài chữa của bạn. gọi 1 HS chữa bài trước lớp. -GV nhận xét, cho điểm HS. -Gọi 1 HS đọc đề bài toán, -1 HS đọc đề bài trước lớp. sau đó yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở ( chỉ cần làm ra kết quả, không cần -Yêu cầu HS nhận xét bài làm trình bày bài giải) của bạn trên bảng lớp, sau đó 4 200 = 800 (cm) đưa ra kết luận về bài làm 800 cm = 8 m đúng. -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà kiểm tra lại các bài tập đã làm ứng dụng về tỉ lệ bản đồ và chuẩn bị bài 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. sau. Equation Chapter 9 Section 10TiÕt 3: Më RéNG VèN Tõ: DU LÞCH- TH¸M HIÓM. LuyÖn tõ vµ c©u. i. mục đích- yêu cầu:. - HS biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm(BT1,BT2), bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm. (BT3) - HS làm bài tập đúng, chính xác. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp quê hương đất nước. II. đồ dùng dạy học : - Phiếu khổ rộng. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’ 32’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - Gọi HS đặt câu yêu cầu, đề bài cũ nghị thể hiện phép lịch sự. - Nhận xét đánh giá ghi điểm từng HS. B. Bài mới 1. Giới - Gv nêu mục đích, yêu cầu thiệu bài cần đạt của tiết học. 2.Hướng dẫn luyện tập - Gọi HS đọc yêu cầu và nội Bài 1 dung. -GV phát phiếu cho các nhóm 4.. Hoạt động của học sinh - HS tiếp nối nhau đặt câu.. - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng.. - Các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm từ và ghi vào phiếu. - Gọi HS phát biểu. - Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp: - a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va li, cần câu, lều trại, giày thể thao dụng cụ thể thao thiết bị nghe nhạc, điện thoại... b) Phương tiện giao thông: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, xe máy, máy bay, tàu điện,... c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch: khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, - Nhận xét, kết luận các ý phòng nghỉ, ... đúng. d) Địa điểm tham quan du lịch :phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, thác nước, đền Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 2. Bài 3. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng chùa, di tích lịch sử. - Nhận xét câu trả lời của nhóm bạn. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội - 1 HS đọc thành tiếng. dung . - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở nháp. + Tiếp nối nhau phát biểu - Gọi HS phát biểu. trước lớp: a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : la bàn, thiết bị, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin... b) Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua: bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, ... c) Những đức tính cần thiết của người tham gia: kiên - Gọi HS khác nhận xét bổ trì, dũng cảm, can đảm, táo sung. bạo, bền gan, bền chí, thông - Nhận xét, kết luận ý trả lời minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, đúng. ưa mạo hiểm,... - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - GV gợi ý HS viết đoạn văn - Thảo luận trong bàn, suy dựa vào các từ qua chủ điểm nghĩ viết đoạn văn. du lịch thám hiểm đã tìm - Tiếp nối đọc đoạn văn được để đặt câu viết thành trước lớp. đoạn văn. - Nhận xét bổ sung bình chọn bạn có đoạn văn viết + Nhận xét tuyên dương ghi đúng chủ đề và viết hay điểm những HS có đoạn văn nhất. viết tốt. -ThÕ nµo gäi lµ du lÞch, th¸m hiÓm? - Nhận xét tiết học, dặn HS - HS nêu. chuẩn bị bài sau: Câu cảm.. TiÕt 4 : KÜ. thuËt. LẮP XE NÔI ( tiết 2 ) 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. i. mục đích- yêu cầu:. -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi. -Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kỹ thuật, đúng quy trình. -Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe nôi. II. đồ dùng dạy học : -Mẫu xe nôi đã lắp sẵn. -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3’. 2’ 25’. 7’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HS thực hành lắp xe nôi.. 3. Đánh giá kết quả học tập.. 3’ 4. Củng cố, dặn dò. Hoạt động của giáo viên + Nêu quy trình lắp xe nôi? - Kiểm tra dụng cụ của HS.. Hoạt động của học sinh - HS nêu. -Chuẩn bị dụng cụ học tập. - Nghe và ghi bài.. - Lắp xe nôi ( tiết 2) -GV nhắc nhở HS phải lắp theo qui trình trong SGK, chú ý vặn chặt các mối ghép để xe không bị xộc xệch. -GV yêu cầu HS khi ráp xong phải kiểm tra sự chuyển động của xe. -GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa. -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành: +Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình. +Xe nôi lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. +Xe nôi chuyển động được. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.. -HS đọc. -HS thực hành làm nhóm đôi. - HS trưng bày sản phẩm. - HS đọc các tiêu chuẩn đánh giá. -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm. - HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.. -HS cả lớp. - HS về nhà chuẩn bị vật liệu, dụng cụ để học bài “Lắp ô tô tải”.. Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( TIẾP THEO ) I. Môc tiªu: 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Làm BT 1,2 II. đồ dùng dạy học :. - Baûng phuï, phaán maøu. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 2’. 8’. 8’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn giải bài toán 1. Hoạt động của giáo viên -Gọi HS lên bảng chữa bài 3. -GV nhận xét, cho điểm HS.. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.. -Các em đã biết cách tính độ dài thật dựa trên độ dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ, -HS lắng nghe. trong giờ học nàycác em sẽ học cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ. - Gọi HS đọc bài toán 1.. -1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. +Khoảng cách giữa hai điểm +Là 20 m. A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét ? +Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào ? +Tỉ lệ 1 : 500. +Bài yêu cầu em tính gì ? +Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ. +Làm thế nào để tính được ? +Lấy độ dài thật chia cho 500. +Khi thực hiện lấy độ dài thật +Đổi đơn vị đo ra xăng-tỉ lệgiữa hai điểm A và B chia cho mét vì đề bài yêu cầu tính 500 cần chú ý điều gì ? khoảng cách hai điểm A và B trên bản đồ theo xăng-tỉ lệ-Yêu cầu HS trình bày lời giải mét. bài toán. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. ( chỉ cần làm ra kết quả, không cần trình bày bài giải) 20 m = 2000 cm -GV nhận xét bài làm của HS 2000 : 500 = 4 (cm) trên bảng. 3. Hướng -Gọi 1 HS đọc đề bài toán 2 -1 HS đọc trước lớp, HS cả dẫn giải trước lớp. lớp đọc đề bài trong SGK. bài toán 2 +Bài toán cho em biết những Quãng đường Hà Nội – Sơn gì ? Tây dài 41 km. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1000000. +Bài toán hỏi gì ? +Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây thu nhỏ trên bản đồ dài bao nhiêu mi-li-mét ? -Yêu cầu HS làm bài, nhắc -1 HS lên bảng làm bài, HS các em chú ý khi tính đơn vị đo cả lớp làm bài vào.( chỉ cần của quãng đường thật và quãng làm ra kết quả, không cần đường thu nhỏ phải đồng nhất. trình bày bài giải) 41 km = 41000000 mm 41000000: 1000000= 41 (mm). 15’. 3. Thực hành Bài 1. Bài 2. 3’. -GV nhận xét bài làm của HS. -Gọi HS đọc đề bài toán. -Gọi HS đọc cột thứ nhất. +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ? +Độ dài thật là bao nhiêu kilô-mét ? +Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu xăng-tỉ lệ-mét ? +Vậy điền mấy vào ô trống ở cột thứ nhất ? -Yêu cầu HS làm tương tự với các trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS chữa bài trước lớp. -GV nhận xét, cho điểm HS. -Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.. -HS đọc đề bài trong SGK. +Tỉ lệ 1 : 10000. +Là 5 km. 5 km = 500000 cm. +Là: 500000: 10000=50 (cm) +Điền 50 cm. -HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài chữa của bạn. -1 HS đọc đề bài trước lớp. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. ( chỉ cần làm ra kết quả, không cần trình bày bài giải) 12 km = 1200000 cm 1200000 : 100000 = 12 (cm). 4. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau thực hành. Equation Chapter 9 Section 10 TiÕt 2: KÓ CHUYÖN §· NGHE- §· §äC. KÓ chuyÖn. i. mục đích- yêu cầu:. - Dựa vào gợi ý sgk, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung,ý nghĩa của câu chuyện ( đoạn truyện). Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. - Giáo dục học sinh ham tìm hiểu, khám phá. II. đồ dùng dạy học : - Một số truyện viết về du lịch hay thỏm hiểm. - Bảng lớp viết đề bài. - Bảng phụ viết dàn ý. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-5’. 2’. 30’. Nội dung Hoạt động của giáo viên A.Kiểm tra - HS kể và nêu ý nghĩa của câu bài cũ chuyện: Đôi cánh của ngựa trắng. B. Bài mới - GV nhận xét và cho điểm. 1. Giới - Tiết học này giúp các em kể thiệu bài được những câu chuyện đã nghe, dã đọc nói về du lịch, thám hiểm. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.HD HS kể chuyện a.HD HS hiểu yêu cầu của đề bài. - GV ghi đề bài lên bảng:Kể lại câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm. - Cho HS đọc đề bài. - GV cùng HS phân tích đề và gạch dưới những từ ngữ quan trọng. - Cho HS đọc gợi ý trong SGK.. Hoạt động của học sinh - HS kể. - Lắng nghe - Gv nêu sự chuẩn bị các câu chuyện mà mình đã chuẩn bị để kể.. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS đọc thầm đề bài.. - HS nối tiếp đọc 2 gợi ý, cả lớp theo dõi trong SGK. - HS nối tiếp nhau nói tên - Cho HS nói tên câu chuyện câu chuyện mình sẽ kể. sẽ kể. -GV nhắc HS: +Nếu không có truyện ngoài những truyện trong SGK, các em có thể những câu chuyện có trong sách mà các em đã học. Tuy nhiên, điểm sẽ không cao. + Cần kể tự nhiên. - Cho HS đọc dàn ý của bài - 1 HS đọc to, lớp lắng KC. (GV dán lên bảng tờ giấy nghe. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng đã chuẩn bị sẵn vắn tắt dàn ý). 20’. b. HS thực hành kể chuyện, trao - Cho HS kể chuyện theo đổi ý nghĩa nhóm đôi. câu chuyện - Cho HS thi kể.. - Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình và trao đổi với nhau để rút ra ý nghĩa của truyện. - Đại diện các cặp lên thi kể. Kể xong nói lên về ý nghĩa của câu chuyện. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét, cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất, có truyện hay nhất. 3’. 3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu - HS cùng thực hiện chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau.. TiÕt 3:. LuyÖn tõ vµ c©u C¢U C¶M. i. mục đích- yêu cầu:. - Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm. - Biết chuyển câu kể thành câu cảm ( BT1, mục III), bước đầu đặt câu cảm theo tình huống cho trước ( BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm. ( BT3) - HS vận dụng tốt kiến thức đã học vào viết câu. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phiếu học tập. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động của học sinh Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3’. 2’. 12’. 3-4’ 15’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. A.Kiểm tra - HS lên bảng đọc đoạn văn bài cũ viết về hoạt động du lịch thám hiểm. B. Bài mới - Trong cuộc sống, các em có 1. Giới thể gặp những chuyện khiến thiệu bài các em phải ngạc nhiên, vui mừng, thán phục, buồn đau. Trong những tình huống đó, các em thường biểu hiện thái độ bằng những câu cảm. Bài học hôm nay sẽ giúp các em 2.Phần nhận làm quen với loại câu này. xét Bài 1: HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi bài tập 1 , 2 , 3 . - Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến trả lời từng câu hỏi một. - GV nhận xét các câu hỏi.. Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm bài. - GV kết luận : Cuối các câu 3. Ghi nhớ trên có dấu chấm than. 4. Luyện tập - Gọi 2 - 3 HS đọc nội dung ghi Bài 1 nhớ. - Gọi HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS lên bảng chuyển câu kể thành các câu cảm. - Yêu cầu HS đọc lại câu cảm 1. - HS lên đọc đoạn văn viết có nội dung nói về chủ điểm " Du lịch thám hiểm ". - Lắng nghe.. - 3 HS tiếp nối đọc bài. + Một HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào SGK. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc lại các câu cảm vừa tìm được và nêu tác dụng từng câu : + Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao! ( dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo ) + A ! Con mèo này khôn thật !( dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo ) - Lắng nghe. - HS đọc ghi nhớ. - HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, lớp đọc thầm trao đổi, thảo luận cặp đôi +HS lên bảng chuyển các câu kể thành câu cảm, sau đó đọc lại câu theo đúng giọng phù hợp với câu cảm. - Nhận xét, bổ sung bài bạn Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 2. Bài 3. 3’. 5. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng theo đúng giọng điệu phù hợp với câu cảm. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Gọi HS đọc đề bài. + Nhắc HS: trong sách giáo khoa có 2 tình huống khác nhau. - Mời đại diện các nhóm làm vào phiếu, tìm các câu cảm có thể sử dụng trong từng tình huống. - Yêu cầu nhóm nào xong trước lên bảng và đọc các câu cảm vừa tìm được. - GV nhận xét ghi điểm những HS có câu đúng -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - GV nhắc HS: Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu cảm. - Gọi HS tiếp nối đọc câu cảm và nói lên câu cảm bộc lộ cảm xúc gì. GV nhận xét ghi điểm HS có câu khiến đúng và hay. - Khi nào thì chúng ta sử dụng Câu cảm ? - Dặn HS về nhà xem l¹i bài - Chuẩn bị bài : Thêm trạng ngữ cho câu.. TiÕt 4:. làm trên bảng.. -1 HS đọc thành tiếng. - Thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài bài tập. - Cử đại diện lên bảng và đọc lại các câu cảm vừa tìm được.. - Nhận xét các câu khiến của nhóm bạn. -1 HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - HS tự làm bài vào vở. - Thực hiện đọc câu cảm và nêu ý nghĩa của từng câu cảm vào vở. - HS tiếp nối nêu.. TËp lµm v¨n. LUYÖN TËP QUAN S¸T CON VËT i. mục đích- yêu cầu:. - Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,BT2), bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó ( BT3,4) - HS làm đúng, chính xác các bài tập. - Gd HS yêu quý, chăm sóc các vật nuôi trong nhà. II. đồ dùng dạy học : Bảng phụ .Tranh minh hoạ trong SGK . iii. Các hoạt động dạy- học :. TG. Nội dung. Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động của học sinh Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3-4’. 1’. 32’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. A.Kiểm tra - Gọi HS lên nêu: Cấu tạo bài cũ của bài văn miêu tả con vật. - Nhận xét chung. B. Bài mới 1. Giới - Các em đã học về cấu tạo thiệu bài bài văn miêu tả con vật. Tiết học này sẽ giúp các em biết quan sát con vật, biết chọn lọc các chi tiết đặc sắc về con vật định tả. 2.Hướng dẫn luyện - Gọi 2 HS nối tiếp đọc đề tập bài. Bài 1và2 + GV dán bài viết "Đàn ngan mới nở" lên bảng. Dùng thước gạch chân những từ ngữ quan trọng trong bài. + Những câu miêu tả nào em cho là hay ?. Bài 3. - 3 HS lên bảng thực hiện.. - Lắng nghe.. - HS đọc thành tiếng.. - Nêu nội dung, yêu cầu đề bài. - Tiếp nối nhau phát biểu: + Chỉ to hơn cái trứng một tí. + Chúng có bộ lông vàng óng. + Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. + Đôi mắt chỉ bằng hột cườm đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mờ. + Một cái mỏ màu nhưng hươu, vừa bằng ngón tay đứa trẻ mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước cái đầu xinh xinh vàng nuột + Ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc, lớp đọc thầm. - GV kiểm tra kết quả quan - Các tổ báo cáo sự chuẩn sát ngoại hình, hành động bị. con mèo, con chó đã dặn ở tiết trước. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 4. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV nhắc HS chú ý : + Trước hết viết lại kết quả quan sát các đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc con chó của nhà em hoặc nhà hàng xóm. Chú ý phát hiện ra những đặc điểm phân biệt con mèo, hoặc con chó mà em quan sát miêu tả với những con mèo, con chó khác. - Yêu cầu HS ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc con chó. + Gọi HS phát biểu về con vật mình tả. GV nhận xét - Gọi HS đọc các gợi ý. + Nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, không bỏ sót chi tiết . - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn. - Dặn HS chuẩn bị bài :Điền vào tờ giấy in sẵn.. - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.. - Thực hiện viết bài văn vào vở - HS trình bày - 1 HS đọc thành tiếng. -Thực hiện viết bài văn vào vở nháp. - HS phát biểu về con vật mình chọn tả + Nhận xét bài văn của bài. - Cả lớp thực hiện theo yêu cầu. Thø s¸u ngµy 18 th¸ng 4 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n THỰC HAØNH. I. Môc tiªu:. Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. Laøm BT 1 hoïc sinh coù theå đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân. II. đồ dùng dạy học : -HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: một thước dây cuộn, một số cộc mốc, một số cọc tiêu. -GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS một phiếu ghi kết quả thực hành. iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS chữa bài 3 trang 158. - GV kiểm tra vở của HS. 1. Hoạt động của học sinh - 1 em lên bảng làm bài. - HS nhận xét. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 2’. 12’. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn thực hành tại lớp. Trêng TiÓu häc §ç §éng - GV nhận xét chung. -Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng thực hành đo độ dài của một số đoạn thẳng trong thực tế. -Yêu cầu HS kiểm tra dụng cụ thực hành. * Đo đoạn thẳng trên mặt đất -Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng phấn chấm hai điểm A, B trên lối đi. -Nêu vấn đề: Dùng thước dây đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B. -Nêu yêu cầu: Làm thế nào để đo được khoảng cách giữa hai điểm A và B ? -Kết luận: +Cố định hai đầu thước dây tại điểm A sao cho vạch số 0 của thước trùng với điểm A. +Kéo thẳng dây thước cho tới điểm B. +Đọc số đo ở vạch trùng với điểm B. Số đo đó là số đo độ dài đoạn thẳng AB. -GV và 1 HS thực hành đo. * Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất +Để xác định ba điểm trong thực tế có thẳng hàng với nhau hay không người ta sử dụng các cọc tiêu và gióng các cọc này.Cách gióng các cọc tiêu như sau: Đóng ba cọc tiêu ở ba điểm cần xác định. Đứng ở cọc tiêu đầu tiên hoặc cọc tiêu cuối cùng. Nhắm một mắt, nheo mắt còn lại và nhìn vào cạnh cọc tiêu thứ nhất. Nếu nhìn rõ các cọc tiêu còn lại là ba điểm chưa thẳng hàng. Nhìn thấy một cạnh (sườn) 1. -HS lắng nghe. -Các nhóm báo cáo về dụng cụ của nhóm mình.. -HS tiếp nhận vấn đề. -Phát biểu ý kiến trước lớp. -Nghe giảng.. - Thực hành. -Quan sát hình minh hoạ trong SGK và nghe giảng.. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Gi¸o ¸n líp 4 17’. 3’. Trêng TiÓu häc §ç §éng. của hai cọc tiêu còn lại là ba điểm đã thẳng hàng. 3. Thực -Phát cho mỗi nhóm một phiếu hành thực hành như đã nêu ở phần đồ ngoài lớp dùng dạy – học. học -Nêu các yêu cầu thực hành như trong SGK và yêu cầu thực hành theo nhóm, sau đó ghi kết quả vào phiếu. -Giúp đỡ từng nhóm HS, ở yêu cầu thực hành đóng ba cọc tiêu thẳng hàng, GV kiểm tra luôn sau khi HS đóng cọc, nếu HS chưa đóng được thì GV cùng HS đóng lại. 4. Báo cáo -Cho HS vào lớp, thu phiếu của kết quả các nhóm và nhận xét kết quả thực thực hành hành của từng nhóm.. 2’ 4. Củng cố, dặn dò. -HS nhận phiếu. -Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 6 HS.. - Đại diện các nhóm báo cáo.. -GV tổng kết giờ thực hành, tuyên dương các nhóm tích cực làm việc, có kết quả tốt, nhắc nhở các HS còn chưa cố gắng. -Dặn dò HS về nhà chuẩn bị cho tiết thực hành sau.. TiÕt 2:. TËp lµm v¨n. §IÒN VµO GIÊY Tê IN S½N i. mục đích- yêu cầu:. - HS biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn - Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng (BT1). - Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2) . - Có ý thức nhắc nhớ mọi người thực hiện việc khai báo tạm trú, tạm vắng . II. đồ dùng dạy học : Một số bản phụ tụ mẫu " Phiếu khai bỏo tạm trú tạm vắng" iii. Các hoạt động dạy- học :. TG 3-4’. 1’. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra - Gọi học sinh đọc đoạn văn bài cũ miêu tả về ngoại hình và hoạt - HS đọc. động của con mèo hoặc con chó đã viết ở bài tập 3, 4. B. Bài mới 1. Giới - GV nêu mục đích, yêu cầu Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Gi¸o ¸n líp 4. 32’. thiệu bài 2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1. Trêng TiÓu häc §ç §éng cần đạt của tiết học.. - Lắng nghe.. - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc nội dung phiếu. + GV treo bảng phiếu phô tô phóng to lên bảng giải thích các từ ngữ viết tắt : *CMND (chứng minh nhân dân ) - Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu - Đây là một tình huống giả định em và mẹ đến thăm một người bà con ở tỉnh khác vì vậy: + Ở mục Địa chỉ em phải ghi địa chỉ người họ hàng. + Ở mục Họ tên chủ hộ em phải ghi tên của chủ nhà nơi em và mẹ đến chơi. + Ở mục 1 : Họ tên em phải ghi họ tên của mẹ em. + Ở mục 6: Ở đâu đến, hoặc đi đâu em phải ghi nơi mẹ con của em ở đâu đến.( không khai đi đâu vì hai mẹ con khai tạm trú, không khai tạm vắng) + Ở mục 9: Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo em phải ghi họ tên của chính em. + Ở mục 10: gày tháng năm sinh em phải điền ngày tháng năm sinh của em. + Ở mục: Cán bộ đăng kí à mục giành cho công an quản lí khu vực tự kí. Cạnh đó là mục dành cho Chủ hộ ( người họ hàng của em ) kí và viết họ tên. - Phát phiếu đã phô tô sẵn cho từng học sinh - Mời lần lượt từng HS đọc. - HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS đọc.. 1. - Quan sát.. + Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu.. - HS tự điền vào phiếu in sẵn. + HS ngồi cùng bàn trao Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Bài 2. 3’ 3. Củng cố, dặn dò. Trêng TiÓu häc §ç §éng phiếu sau khi điền. + Treo bảng Bản phô tô " Phiếu khai báo tạm trú tạm vắng " cỡ to, gọi HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và cho điểm từng học sinh - Yêu cầu HS đọc đề bài + Gọi HS trả lời câu hỏi.. đổi và sửa cho nhau - Tiếp nối nhau phát biểu. - Nhận xét phiếu của bạn.. - HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Tiếp nối nhau phát biểu. - HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung.. * GV kết luận : - Phải khai báo tạm trú tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những - Lắng nghe. người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra cơ quan Nhà nước có căn cứ để điều tra xem xét. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.. TiÕt 4:. Sinh ho¹t líp. nhËn xÐt tuÇn 30 I. Mục tiêu : Giúp HS: - Duy trì các nếp có sẵn. - Nhận biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 30. - Có phương hướng cho chương trình học tuần 31. - Hoạt động múa hát chào mừng ngày 30-4 và 1-5. - Tổng vệ sinh lớp học. II. Các nội dung chính. 1. Nhận xét: Lớp trưởng điều hành. - Lớp trưởng gọi các tổ trưởng lên báo cáo kết quả thi đua tuần 30. + Các tổ trưởng lên báo cáo và nhận xét tổ mình. - Lớp trưởng lên nhận xét chung. - Nhận xét, xếp cờ thi đua tuần 30: + Tổ 1: + Tổ 2: + Tổ 3: 2. Giáo viên lên nhận xét chung: Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa 1.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Trêng TiÓu häc §ç §éng. * Về đạo đức: - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép. - Biết đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. *Về học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Thực hiện tốt chương trình thời khoá biểu tuần 30. - Đa số các em đã làm bài về nhà. - Vẫn còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. *Về nề nếp: - Các em đã thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. - Đi học đúng giờ, ra vào lớp đúng giờ. * Về vệ sinh: - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phổ biến kế hoạch tiếp theo -Tiếp tục duy trì các nếp có sẵn. - Học bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên và theo chương trình tuần 31. -Làm vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Hăng hái thi đua học tập mừng ngày 30-4. 4. Thi múa hát chào mừng ngày 30-4 và 1-5.. 1. Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hoa.
<span class='text_page_counter'>(136)</span>