Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

KL KIEMKIEM THONHOMLTDH Repaired

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.49 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM. Bài tập trắc nghiệm kim loại nhóm IIA VẤN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ-NHÔM (5 CÂU) Câu 1:Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H2O được dd A và 2,24lít H2 ở đkc .Xác định kim loại X?A.K B.Na C.Li D.Rb Câu 2:Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dịch A và có 6,72 lít H 2 bay ra.(đktc).Cần. dùng bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch? A. 60ml. B.600ml. C.40ml. D.750ml. Câu 3:Cho a gam hh gồm Na 2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau t/d với H 2S04 loãng dư.Khí tạo ra dẫn vào dd Ba(0H)2 dư thu được 41,4 g kết tủa .Gía trị của a là A.21 B.20 C.22 D.23 Câu 4:Khi cho hỗn hợp Na và Al vào nước,thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ: A.nước dư B.nước dư và nNa > nAl . C.nước dư và nAl > nNa . D.Al tan hoàn trong nước. Câu 5:Trộn 100ml dung dich H3PO4 1M với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng: A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 6: Khi điện phân có màng ngăn, điện cực trơ của dung dịch 1 muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên.Dung dịch muối đem điện phân là:A. NaNO 3 . B. AgNO3 . C. BaCl2 . D. CuSO4 . Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 33,6 g hh gồm Na2CO3 và NaHCO3 ,sau pư thu được 27,4 g chất rắn.Tính % khối lượng của Na2CO3 trong hh ? A. 75%. B. 50%. C. 65%. D. 25%. Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua của kim loại nào đã bị điện phân? A. KI B. CaI2 C. BaI2 D.CsI Câu 8:. Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại (M). Sau một thời gian ta thấy ở catod có 2,74. gam kim loại (M) và ở anod có 448 ml khí (đktc) thoát ra.Vậy công thức muối clorua của kim loại (M) là:a. CaCl2 .b. NaCl .c. BaCl2 .d. KCl . Câu 10: Điện phân 100g dd NaCl 5,85% với điện cực bằng than có màng ngăn. Khi ở catot thoát ra 560ml khí (OC, 2atm) ngừng điện phân. Xác định nồng độ % các chất chứa trong dd sau khi ngừng điện phân. A. dd NaOH 5,15 %. B. dd NaOH 6,15 %.. C. dd NaOH 7,15 %. D. dd NaOH 4,15 %. Câu 11:Nung 13,4g hh 2 muối cacbonat của 2 kl hoá trị 2 ,thu được 6,8 g chất rắn và khí X.Cho khí X hấp thụ vào 75ml dd NaOH1M ,khối lượng muối khan thu được sau pứ là A.6,3g B.6,5g C.5,8g D.4,2g Câu 12: Cho 7,2 g một kim loại hóa trị (II) không đổi tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,2mol. khí NO(sp khử duy nhất ) Xác định kim loại ? A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba Câu 13: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ 250ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl 2 0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là: A. CaSO4. 0,2M B. MgSO4. 0,03M C.MgSO4.0,06M D.SrSO4.0,03M Câu 14: Phương pháp điều chế các kim lọai có tính khử mạnh như kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là: A.pp thủy luyện B.pp nhiệt luyện; C.pp điện phân D. điện phân hợp chất của chúng(oxit,muối,hiđroxit) ở dạng nóng chảy Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2. Câu 16: Một d.dịch chứa a mol NaAlO 2 tác dụng với d.dịch chứa b mol HCl. điều kiện để thu được kết tủa sau p/ứng là: A. a=b. B. a =2b C. b<4a D. b < 5b.. 1 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm vào 3,4 lít dd HNO3 1M (vừa đủ )thu được dd X và 0,1 mol khí N0.Tính giá trị của m ?A.2,7 B.13,5 C.24,3 D.27 Câu 18: Dung dịch A gồm có 0,2 mol Ba(AlO2)2, 0,1 mol NaAlO2 và 0,1 mol Ba(OH)2. Số mol H2SO4 loãng cẫn cho vào dd A để thu được kết tủa lớn nhất: A. 0,7 mol. B. 0,4 mol C. 0.3 mol D.0.35 mol. Câu 19: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO 3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A.NO2 B.NO C. N2O D. N2 Câu 20: Có hh X gồm Ba và Al. trong đó Al chiếm 33% về khối lượng.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2O dư, thu được khí H2, chất không tan Y và dung dịch Z.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với d.dịch NaOH dư thu được 0,95 mol H2. Khối lượng chất không tan Y là: A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 6,75 gam. Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82.. C.. 19,70.. D. 17,73. Câu 22 :Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa. một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ? A.0,594g. B.5,94g. C. 0,954g. D.0,459g. Câu 23: Một hỗn hợp X gồm 2 muối Sunfit và Hidrosunfit của cùng một kim lọai kiềm. 43,6g X tác dụng hết dd H2SO4 loãng , khí sinh ra làm mất màu đủ 400ml dd KMnO4 0,3M .43,6g X tác dụng vừa đủ 100ml dd NaOH 1M. Xác định tên kim lọai kiềm . A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 24: Điện phân 200ml dd NaCl(có nồng độ mol là 2M, d=1,1g/ml) có màng ngăn ,điện cực Pt, khi ở âm cực thoát ra 22,4 lít khí (20C,1atm) thì ngưng điện phân. Tính C% dung dịch sau khi điện phân . A.5,3%. B. 6,3%. C.7,3%. D. 8,3%. Câu 25:Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung. dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. C. 1,71.. B. 1,17.. D. 1,95.. Câu 26: Nung m gam hỗn hợp bột Al và bột Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản. ứng xảy ra hoàn toàn,thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc));- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì sẽ thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc).Giá trị của m là: A. 91,2 B. 96.6 C.119.8 D.83,4. Câu 27: Cho 10,5 g hh hai kim loại Al và một klk M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu được dd B. và 5,6 lít khí (đktc), Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc cân được 7,8 gam. M là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 28:Hoà tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 ml dd X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1 M thu được dd Y.Thể tích dd NaOH 2M cần cho vào dd Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là : A.40ml B.60ml C.80ml D.100 ml Câu 29:Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan vào nước dư được dd A, nhỏ tiếp dd chứa d mol HCl vào dd A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính: A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c.. 2 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 30 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4.. B. 7,8.. C. 10,8.. D. 43,2. Câu 31: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn. toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát raV lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36. Câu 32: Cho hh bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. Câu 33: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), sinh ra 6,16 lít khí H2 (ở đktc);Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 1,68 lít khí H 2 (ở đktc).Giá trị của m là A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40. Câu 34: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:A.CaCl2. B. BaCl2 . C. MgCl2 . D. BeCl2 Câu 35: Cho 8,84 gam hh một muối clorua của kim loại (I) và BaCl 2 vào nước rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa.Biết số mol muối clorua của kim loại (I)gấp 4 lần số mol BaCl 2,Xác định kim loại hóa trị l. A.Li B.Na C.K D.Rb Câu 36: Hoà tan 10,65 gam hỗn hợp (A) gồm một oxít kim loại kiềm và một oxít kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch (B). Cô cạn dung dịch(B) rồi điện phân nóng chảy hoàn toàn hỗn hợp muối thì thu được 3,36 lít khí (C)(đktc) ở anod và hỗn hợp kim loại (D) ở catod. Khối lượng hỗn hợp kim loại (D) thu được là: A. 4,125 gam . B. 5,5 gam C. 8,25 gam . D. 10,15 gam . Câu 37: Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dd HCl dư.Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dd KOH 3M.Xác định kim loại kiềm?A.Li. B. Na. C.K. D. Rb. Câu 38: Khi cho dd Ba(OH)2 dư vào dd A có chứa các ion: Na+, NH4+, HCO3-, CO32-. Hỏi có bao nhiêu p/ứ xảy ra : A.5. B.2 C. 3. D. 4. Câu 39: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500ml dd hh gồm NaHCO3 1M và Na2C03 0,5M .Kl ktủa tạo ra là A.147,75g. B.146,25g. C.145,75g. D.154,75g. Câu 40: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc).. Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 150ml B. 200ml C. 100ml D. 250ml Câu 41: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là A. 2. B. 1. C. 6. D. 7. Câu 42:Dd X chứa hh gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 C. 2,24. B. 1,12. D. 3,36. Câu 43:Cho 3,36 g một kim loại M tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng,dư ;dẫn toàn bộ lượng khí SO2. (sp khử duy nhất ) vào 400ml dd NaOH 1M ,dư.Cô cạn dd sau pư thu được 22,44 g chất rắn. Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Zn. D. Mg Câu 44:Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối A. NaCl và NaClO B. NaCl và KCl C. KCl và KClO D. A hoặc C Câu 45:Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O 2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 % so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H 2 đktc. M là: A. Zn B. Al C. Fe D. Mg 3 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. Câu 1.Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3  CaO + CO2 – 178 Kj .Để thu được nhiều CaO ta phải : A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 C.tăng nhiệt độ nung D.Cả B và C đều đúng Câu 2.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B.Năng lượng ion hóa giảm dần. C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần. Hãy chọn đáp án sai: Câu 3.Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình electron của R, tính chất của R là: A. 1s22s22p63s2, R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm. 2 2 4 2 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p , R là phi kim D. 1s22s22p63s2, R là phi kim. Câu 4.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các nguyên tố kim loại thuộc PNC nhóm II có : A. Tính kim loại các nguyên tử tăng dần. B. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần. C. Tính bazơ của các hidroxit giảm dần. D. Tính axit của các hidroxitgiảm dần. Câu 5.Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau : A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 2 2 6 2 1s 2s 2p 3s Câu 6.Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : A. Phương pháp thủy luyện. B.Phương pháp nhiệt luyện. , C.Phương pháp điện phân nóng chảy. D.Phương pháp điện phân dung dịch . Hãy chọn phương pháp đúng: Câu 7.Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B.. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C.. Đun nóng nước D. B và C đều đúng. Câu 8.Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO 2 D.N2O4 Câu 9.Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2 Câu 10. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : A.Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C.Bazơ của nó mạnh nhất. D.Bazơ của nó yếu nhất. Hãy chỉ ra câu sai : Câu 11.Thông thường khi bị gãy xương tay, chân, … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C.2CaSO4.H2O D.CaCO3 Câu 12.Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1.Nước ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Rượu; 6. Dung dịch muối ; 7.Dễ dàng cắt gọt bằng dao Những tính chất nào sai? A. 2,4,6,7 B.3,6,7, C.1,2,4 D.2,5,6 Câu 13.Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO ) D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 3 2 0 t Câu 14.Kim loại kiềm thổ tác dụng được với : A. Cl2 , Ar ,CuSO4 , NaOH B.H2SO4 ,CuCl2 ,CCl4 ,Br2. C. Halogen,H2O,H2 ,O2 ,Axit ,Rượu. D.Kiềm ,muối ,oxit và kim loại. Hãy chọn đáp án đúng? Câu 15.Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 16.Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh. C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D.Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân. 4 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ Hãy chọn đáp án đúng?. hotline: 01677 068 256. Câu 17.Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2 C. DD KOH D. DD BaCl2 Câu 18.Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Al, Ba trong các bình mất nhãn : A. H2O B.HCl C. NaOH D.AgNO 3 Hãy chọn đáp án đúng? Câu 19.Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2 Câu 20.Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn: A. H2SO4loãng B.HCl C. H2O D. NaOH Câu 21.Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ? A. Điện phân dd B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D.Nhiệt luyện Câu 22.Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 23.Một hỗn hợp rắn gồm:Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2 C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4 Câu 24.Nước cứng là nước : A. Có chứa muối NaCl và MgCl2 B.Có chứa muối của kali và sắt. C.Có chứa muối của canxi và của magie. D.Có chứa muối của canxi magie và natri. Hãy chọn đáp án đúng? Câu 25.Cho 3 dd NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là: A. BaCO3 B. Na2CO3 C. Al D. Quỳ tím Câu 26.Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau: A. DD K2CO3 vừa đủ B. DD Na2SO4 vừa đủ C.. DD NaOH vừa đủ D. DD Na2CO3 vừa đủ Câu 27.Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì :Hãy chọn đáp án đúng? A. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000 C. B.Khi đun sôi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hòa tan. C. Các cation canxi và magie bị kết tủa dưới dạng các hợp chất không tan. D. Tất cả đều đúng . Câu 28.Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ? A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác định được Câu 29.Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách: A. Đun sôi nước. B.Chế hóa nước bằng nước vôi. C.Thêm axit cacbonic. D.Cho vào nước: xôđa, photphat, và những chất khác Chọn đáp án đúng? Câu 30.Cho sơ đồ chuyển hoá: CaCO3  A  B  C  CaCO3. A, B, C là những chất nào sau đây: 1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3 4. K2CO3 5. CaCl2 6. CO2 A. 2, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 6 D. 6, 2, 4 Câu 31.Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các muối: NaCl, Na 2CO3, Na2SO4, NaNO3 . Để nhận biết các muối trên ta có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây: A. BaCl2, HNO3, KOH, và nước. B. BaCl2 , HCl, AgNO3, và nước . C. BaCl2, H2SO4, NaOH và nước. D. Ba(OH)2, HCl, NaOH, và nước. Câu 32.Nếu quy định rằng 2 Ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà là một cặp Ion đối kháng thì tập hợp các Ion nào sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OH A. Ca2+, K+, SO42-, ClB. Ca2+, Ba2+, ClC. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+ 2+ + D. Ba , Na , NO3 5 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 33.Có 4 lọ mất nhãn chứa lần lượt các chất : NaCl, CuCl 2, MgCO3, BaCO3.Để nhận biết người ta có thể tiến hành: A. Dùng nước hòa tan xác định được 2 nhóm, nung nóng từng nhóm và hòa tan sản phẩm sau khi nung. B. Dùng nước hòa tan để xác dịnh được 2 nhóm, điện phân nhóm tan, nung nóng nhóm không tan sau đó cho sản phẩm vào nước. C. Nung nóng sẽ có 2 chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân hòa tan từng nhóm trong nước. D. Cả A và C đều đúng. Hãy chọn đáp án đúng? Câu 34.Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại Kation và một loại Anion. Các loại Ion trong cả 4 dd gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là dd gì ? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, Mg(NO3)2, Na2CO3, PbSO4 D. BaSO4, MgCl2, Na2CO3, Pb(NO3)2 Câu 35.Có 4 chất đựng 4 lọ riêng biệt gồm : Na 2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2 H2O. Để nhận biết từng chất người ta có thể dùng :Hãy chọn đáp án đúng? A.NaOH và H2O B. HCl và H2O C.NaCl và HCl D. NaCl và H2O. Câu 36. Trong cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. 2a + 2b + d = c Câu 37.Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2 C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 Câu 38.Hòa tan hoàn toàn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H2SO4 O,3 M(loãng) .Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là: A.Be B.Ca C. Ba D.Mg Câu 39.Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng −. 2−. vĩnh cửu, nước cứng toàn phần ( là nước cứng có chứa cả các anion HCO3 , Cl-, SO 4 ).Có thể phân biệt từng loại nước trên bằng cách. A. Đun nóng, lọc, dùng Na2CO3. B.Đun nóng , lọc, dùng NaOH. C.Đun nóng , lọc , dùng Ca(OH)2 D.Cả B và C đều đúng. Câu 40.A,B là các kim loại hoạt động hoá trị II, hoà tan hỗn hợp gồm 23,5g muối cacbonat của A và 8,4g muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn các muôí thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Biết khối lượng nguyên tử của A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim loại A và B là: A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Ba và Ra Câu 41.Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch , ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau: A.Dung dịch K2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na 2CO3 vừa đủ. Câu 42.Hoà tan 1,7 gam hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khú ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hoà tan 1,9 gam kim loại A thì cần không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. M thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại M là: A. Ca B. Cu C. Mg D. Sr Câu 43.Người ta điện phân muối clorua của một kim loại hóa trị II ở trạng thái nóng chảy sau một thời gian ở catôt 8 gam kim loại , ở anot 4,48 lit khí ở (đktc) .Công thức nào sau đây là công thức của muối. A. MgCl2 B. CaCl2 C. CuCl2 D. BaCl2 Câu 44.Nhúng thanh kim loại X hoá trị II vào dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lượng tăng lên 7,1%.Biết số mol CuSO4và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hộp bằng nhau. Kim loại X đó là: A.Zn B.Al C.Fe D.Cu Câu 45.Trong 100 ml dung dịch BaCl2 có 0,2 M .Có: A. 0,2 molBaCl2. B. 0,02 molBaCl2. 2+ C. 0,02 ion gam Ba và 0,04 ion gam Cl . D.0,02 ion gam Ba2+ và 0,02 ion gam Cl-. 6 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM Phương pháp giải: nhanh, gọn, đặc dị.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Chọn đáp án đúng? Câu 46.Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại hoá trị II.Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lít khi (đo ở đktc) ở anot và m gam kim loại ở catnot. khối lượng m là: A.2,2 gam B.4,4gam C.3,4 gam D. 6gam Câu 47.Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trị II . Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hỗn hợp X thu được 3,36 lit khí (đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot.Khối lượng m là: A.2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 6 gam Câu 48.Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính II bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M tu được 0,896 lít CO2(đo ở 54,6oCvà 0,9atm) và dung dịch X.Khối lượng nguyên tử của Avà B là: A.9 đvc và 24 đvc B.87 đvc và 137 đvc C.24 đvc và 40 đvc D.40 đvc và 137 đvc Câu 49.Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A .Nhúng vào dung dịch một thanh Mg ,để trong một thời gian đến khi màu xanh của dung dịch biến mất .Lấy thanh Mg ra đem cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan.Giá trị của m là: A. 1,15 g B. 1,23 g C. 2,43 g D.4,03 g Câu 50.Hoà tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị IIvào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M.Kim loại hoá trị II là: A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr Câu 51.Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M . Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là : A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g Câu 52.Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư đã thu được 10 lít ở 54,6oC và 0,8064 atm và một dung dịch X. a) Khối lượng hai muối của dung dịch X là: A. 30 gam B. 31 gam C.31,7 gam D.41,7 gam b) Nếu hai kim loại đó thuộc hai chu kì liên tiếp của phân mhóm chính nhóm II thì hai kim loại đó là: A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Ba và Ra Câu 53.Hòa tan 1,8 g muối sunphat của kim loại PNC nhóm II vào nước cho đủ 100 ml dung dịch . Để phản ứng hết dung dịch này cần 10 ml dung dịch BaCl2 1,5 M . Nồng độ mol của dung dịch muối sunphat cần pha chế và công thức của muối là : A.0,15 M và BeSO4 B. 0,15 M và MgSO4 C. 0,3 M và MgSO4 D. 0,3 M và BaSO4 A. CÁC DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC - Khi cho KL kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) tác dụng với nước ở nhiệt độ thường theo phản ứng: M + H2O  M+ + OH- + ½ H2 M + 2H2O  M2+ + 2OH- + H2. n. =2 .n. H2 OH − Ta thấy: - Nếu có kim loại Al thì OH- sẽ tác dụng với Al: Al + OH- + H2O  AlO2- + 3/2 H2 Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml Câu 2: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. Câu 3: Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là 2,748%. Vậy m có giá trị là? A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g Câu 4: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H 2 (đktc). Tìm pH của dung dịch A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7. 7 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 5 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là? A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62g Câu 6 (ĐHKA – 2008): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là? A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g Câu 7 (ĐHKB – 2007): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là? A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% Câu 8: Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dung dịch D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na 2SO4 vào dung dịch D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì sau phản ứng còn dư Na 2SO4. Vậy 2 kim loại kiềm là? A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 9 (ĐHKB – 2009): Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H 2 (đktc). Kim loại M là? A. Ca B. Ba C. K D. Na DẠNG 2: BÀI TOÁN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ I. TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH - Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ. k. nNaOH nCO2. k. nNaOH nSO2. hoặc  k  1: Chỉ tạo muối NaHCO3  1< k < 2: Tạo 2 muối NaHCO3 và Na2CO3  k  2: Chỉ tạo muối Na2CO3 * Chú ý: Với những bài toán không thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3 - Hấp thu CO2 dư vào NaOH chỉ tạo muối NaHCO3 - Hấp thu CO2 vào NaOH tạo dd muối. Sau đó thêm BaCl 2 vào dd muối thấy có kết tủa, thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 - Nếu bài toán không cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. II. TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2, Ba(OH)2 Tương tự như trên, trường hợp này cũng có 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ: Nếu :. k. nCO2 nCa (OH )2. k hoặc. nSO2 nCa (OH )2.  k  1: Chỉ tạo muối CaCO3  1< k < 2: Tạo 2 muối Ca(HCO3)2 và CaCO3  k  2: Chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 * Chú ý: Với những bài toán không thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng tạo muối như thế nào. - Hấp thu CO2 vào nước vôi trong dư chỉ tạo muối CaCO3 - Hấp thu CO2 dư vào nước vôi trong (lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan): chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, sau đó thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa: Tạo 2 muối - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy tạo kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa: tạo 2 muối. - Nếu bài toán không cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải. III. TÁC DỤNG VỚI HỖN HỢP GỒM CẢ NaOH / KOH VÀ Ca(OH)2 / Ba(OH)2 Lập tỉ lệ: Nếu :. 8 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. k. nOH  nCO2.  k  1: Chỉ tạo ion HCO3  1< k < 2: Tạo 2 ion HCO3- và CO32 k  2: Chỉ tạo ion CO32* Chú ý: PTHH tạo muối: 2OH- + CO2  CO32- + H2O OH - + CO2  HCO3 Hai dạng toán này có một số công thức giải nhanh. 1. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO 2 vào dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 : -. Nếu :. n nOH   nCO2 - Sử dụng công thức trên với điều kiện:. n nCO2. , nghĩa là bazơ phản ứng hết.. n n. CO2 - Nếu bazơ dư thì  2. Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO 2 vào dd chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 :. n. 2. n. .  nCO. OH 2 - Trước hết tính CO3 rồi so sánh với hết. Lượng kết tủa tính theo số mol chất phản ứng hết.. - Điều kiện là:. nCa 2. hoặc. nBa2. để xem chất nào phản ứng. nCO 2 nCO2 3. 3. Công thức tính tủa theo yêu cầu:. VCO2. cần hấp thụ hết vào 1 dd Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH)2 để thu được 1 lượng kết. nCO2 n  nCO nOH   n Dạng này có 2 kết quả:  2 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol C 2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g Câu 2 (CĐ KA – 2010): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH) 2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là? A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M Câu 3: Hấp thụ hết 11,2 lít CO 2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH) 2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g Câu 4: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g Câu 5: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g Câu 6: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 15g B. 35,46g C. 19,7g D. 17,73g Câu 7: Hấp thụ 13,44l CO2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được? A. 20g B. 10g C. 30g D. 15g Câu 8: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Tìm V? 9 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lít Câu 9: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO 2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. Tính %VCO2 trong hỗn hợp đầu? A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68% Câu 10 (ĐHKA – 2008): Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g Câu 11 (ĐHKA – 2007): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH) 2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là? A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M Câu 12 (ĐHKB – 2007): Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là? A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g DẠNG 3: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT +) Phản ứng nhiệt phân + H2O. to  Muối Hidrocacbonat cho muối cacbonat: 2MHCO 3   M2CO3 + CO2 to M(HCO 3)2   MCO3 +. CO2 + H2O  Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazo: to. MCO 3   MO + CO2  +) Phản ứng trao đổi:  Với axit tạo khí CO2  Với một số muối  tạo kết tủa. - Hay sử dụng: Định luật bảo toàn khối lượng và Định luật tăng giảm khối lượng để giải Lưu ý: Khi cho từ từ dd HCl vào hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat, phản ứng xảy ra theo trình tự: Đầu tiên: H+ + CO32-  HCO3Sau đó: HCO3- + H+  CO2 + H2O - Muối cacbonat + ddHCl công thức:.  . Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng. mmuoái clorua mmuoái cacbonat  11.nCO2 - Muối cacbonat + H2SO4 loãng bằng CT:.  . Muối sunfat + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối sufat. mmuoái sunfat mmuoái cacbonat  36.nCO2 Câu 1: Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu? A. 28,41% và 71,59% B. 40% và 60% C. 13% và 87% D. 50,87% và 49,13% Câu 2: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nói trên? A. Ca(HCO3)2 B. NaHCO3 C. Cu(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 Câu 3: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là? A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84% Câu 4 (ĐHKB – 2008): Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là? A. 40% B. 50% C. 84% D. 92% 10 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 5: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m? A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thoát ra 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là? A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36 Câu 9: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO 2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Tính m? A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g Câu 10 (ĐHKA – 2010): Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na 2CO3 và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là? A. 0,03 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,015 Câu 11 (ĐHKB – 2009): Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4(a + b) DẠNG 4: PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM Cho bột nhôm phản ứng với các oxit kim loại. Tính hiệu suất phản ứng hoặc thành phần khối lượng sau phản ứng.... 2yAl + 3M xOy  yAl2O3 + 3x M - Chú ý: +) Trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn (H = 100%), nếu cho sản phẩm tác dụng với dung dịch kiềm có khí H2 thoát ra thì sản phẩm sau phản ứng có Al dư , M và Al2O3. +) Trường hợp phản ứng xảy ra không hoàn toàn (H<100%), khi đó sản phẩm có Al dư, Al 2O3, MxOy dư, M. + Hay sử dụng Định luật bảo toàn khối lượng, định luật bảo toàn nguyên tố.... Câu 1: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 2 (CĐ KA,B – 2008): Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16g Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 100ml B. 150 ml C. 200ml D. 300ml Câu 3: Trộn 5,4g Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H 2SO4 loãng, dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là? A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 4 (ĐHKB – 2009): Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dd Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là? A. 45,6g B. 48,3g C. 36,7g D. 57g 11 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 5: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe 3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm tăng 0,96g. Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%, khối lượng của a là? A. 1,08g B. 1,62g C. 2,1g D. 5,1g Câu 6 (ĐHKA – 2008): Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe 2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra khoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. - Phần 2: Tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là? A. 22,75g B. 21,4g C. 29,4g D. 29,43g Câu 7: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H 2; còn nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,25 mol D. 0,6 mol Câu 8: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là: A. 30,23% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67% Câu 9: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (lít) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (lít) SO 2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là: A. FeO hay Fe2O3 B. FeO hay Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3 DẠNG 5: TOÁN VỀ SỰ LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3, Zn(OH)2 Dạng 1: Cho từ từ a mol OH- vào dd chứa b mol Al3+. Tìm khối lượng kết tủa. Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 Nếu OH- dư: Al(OH)3 + OH-  AlO2- + H2O - Khi đó tùy theo tỉ lệ mol OH -; số mol Al3+ mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan.  n OH  3.n   n  4.n Al3  n Dạng này phải có hai kết quả. Công thức:  OH Dạng 2: Cho từ từ H+ vào dd chứa AlO2- (hay Al(OH)4-) tạo kết tủa. AlO2- + H+ + H2O  Al(OH)3 Nếu H+ dư: Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + 3H2O - Khi đó tùy theo tỉ lệ mol H +; số mol AlO2- mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan. * Để giải nhanh bài toán này ta có công thức tính nhanh:  n H n    n  4.n[Al(OH)4 ]  3.n Dạng này phải có hai kết quả. Công thức:  H. VddNaOH cần cho vào dd Zn 2 để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu:  nOH  2n   nOH  4nZn2  2n Dạng này có 2 kết quả:  Dạng 3: Công thức. Câu 1: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được? A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05 Câu 2: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là? A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít Câu 3: dd A chứa KOH và 0,3 mol K[Al(OH) 4]. Cho 1 mol HCl vào dd A thu được 15,6g kết tủa. Số mol KOH trong dd là? 12 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. 0,8 hoặc 1,2 mol B. 0,8 hoặc 0,4 mol C. 0,6 hoặc 0 mol D. 0,8 hoặc 0,9 mol Câu 4: Cho 2,7g Al vào 200ml dd NaOH 1,5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO3 vào dd A thu được 5,46g kết tủa. Nông độ của HNO3 là? A. 2,5 và 3,9M B. 2,7 và 3,6M C. 2,7 và 3,5M D. 2,7 và 3,9M Câu 5 (ĐHKB – 2007): Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là? A. 1,2 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 6 (ĐHKB – 2010): Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68g kết tủa. Loại bỏ, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là? A. 1,2M B. 0,8M C. 0,9M D. 1M Câu 7 (CĐ – 2007): Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dd Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là? A. 1,59g B. 1.17g C. 1,71g D. 1,95g Câu 8 (CĐ – 2009): Hòa tan hoàn toàn 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200ml Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 46,6g B. 54,4g C. 62.2g D. 7,8g Câu 9 (CĐ – 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 4,128g B. 2,568g C. 1,56g D. 5,064g Câu 10 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dd KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 32,2g B. 24,25g C. 17,71g D. 16,1g Câu 11: Cho 38.795 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 (lít) H 2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là: A. 1.12M hay 3.84M B. 2.24M hay 2.48M C. 1.12, hay 2.48M D. 2.24M hay 3.84M B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm : A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài 1 cùng ns Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây : A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar C. Ca2+, 3+ 2+ 3+ – Al , Ne D. Mg , Al , Cl Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây : A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. A và B Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm : A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là : A. Ne B. Na C. K D. Ca Câu 6. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong : A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O Câu 7. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với : 13 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. Muối B. O2 C. Cl2 D. H2O Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm : A. Đều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hoá. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p. Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 10. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3 D. Cả A,B, C. Câu 11. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử : A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d2 NaCl C. Phân huỷ NaHCO3 D. Cả A,B, C. Câu 12. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 : A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2 B. NaOH, NaCl, NaHCO3 C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 D. NaOH, NH3 , NaHSO4 Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 : A. Na2CO3 , NaCl B. Na2SO4 , NaCl C. KHCO3 , KCl D. KHSO4 , KCl Câu 14. Điện phân dd NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì : A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 16. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 17. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế nào A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác định được Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là : A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất oxi hoá ở anot Câu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam Câu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na Câu 22. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm : 14 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. Câu 23. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl : A. Làm gia vị B. Điều chế Cl 2 , HCl, nước Javen C. Khư chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 24:Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành : A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri Câu 25: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng : A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaOH C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O Câu 27: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 28: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15 +, 16+, 17+, 19+ : A. K+ B. ClC. S2D. P3Câu 29: Nguyên tử 39X có cấu hình electron 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 . Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt là : A. 20 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19 Câu 30:Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2 C. Nung nóng NaHCO3 D. Điện phân NaOH nóng chảy Câu 31:Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng : A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân Câu 32:Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là : A. CO32- + 2H+  H2CO3 B. CO32- + H+  HCO–3 C. CO32- + 2H+  H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42-  Na 2SO4 Câu 33: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí: A. O 2 B. H 2 C. Cl 2 D. không có khí Câu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là : A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2C. Na2O và NO2D. Na2O và NO2 và O2. Câu 35: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách : A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. Điện phân dd NaCl có màn ngăn B. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn D. A,C đều đúng Câu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H2O  NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ? A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. Bazơ Câu 37: Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A. quì tím, dd AgNO3 B. Phenolftalêin C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO3 Câu 38: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là : A. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH B. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH C. H2 ; O2 ; dung dịch NaF D. H2 ; dung dịch NaOF Câu 39: Khi điện phân dd NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì Câu 40: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là : A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit. Câu 41: Kim loại có thể tạo peoxít là: 15 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. Na B. Al C. Fe D. Zn Câu 41: Có các chất khí: CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S Câu 43: Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây A. Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH. B. Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3 C. Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl Câu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy : A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Câu 45: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: 1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất. 2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ . 3. Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 3, 4 Câu 46:Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành : A. Muối và nước B. Kiềm và oxi C. Kiềm và hiđro D. Muối Câu 47: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là A. 4NaOH. ⃗ ⃗. 4Na + O2 + 2H2O.. B. 2NaOH. ⃗ ⃗. 2Na + O2 + H2.. C. 2NaOH 2Na + H2O2. D. 4NaOH 2Na2O + O2 + H2. Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3. Câu 49: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO 3. C. Na 2CO3. D. Na 2CO3 và NaHCO3. Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2 (III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Câu 51. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA : A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối. C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần Câu 52. Từ Be  Ba có kết luận nào sau sai : A. Bán kính nguyên tử tăng dần. o B. t nóng chảy tăng dần. C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 53. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Be B. Mg C. Ca D. Sr Câu 54. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 : A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn 16 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối C. Có ↓ trắng sau đó tan D. D2 trong suốt sau đó có ↓ Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : o. t A. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCl 2 +. Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO 3. to.   CaO + CO2 Câu 57. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây : A. BaCl2 , Na2CO3 , Al B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 Câu 58. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng : A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HCl Câu 59. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H 2SO4 loãng thì nhận biết những kim loại nào : A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe Câu 60. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO3 , CaSO4 , K2CO3 , KCl hoá chất dùng để phân biệt chúng là : A. H2O , d2 AgNO3 B. H2O , d2 NaOH C. H2O , CO2 D. d2BaCl2, d2AgNO3 Câu 61. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu: A. H2O B. d2 HCl C. d2 H2SO4 D. d2 HNO3 Câu 62. Cho 3 d2 không màu Na2CO3, NaCl , AlCl3 chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 3 d2 trên : A. d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2 C. d2 Na2SO4 D. CaCl2 Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Cả A,B,C Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng : Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O X + NaOH (to) có khí mùi khai thoát ra. X là : A. NH3 B. NO2 C. N2 D. NH4NO3 Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca Câu 66. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d Câu 67. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO 3  CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: A. Tăng to B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất Câu 68. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D.Na,K2O, Al2O3 Câu 69. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ B. Chứa 1 2+ 2+ lượng cho phép Ca , Mg 17 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO − 3. Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là : A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTP Câu 71. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau : A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C Câu 72. Dùng d2 Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào: A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. ko loại được Câu 73 Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau : A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng Câu 74 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA : A. Đpdd B. Đpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 75 Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng: A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 77 Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Na B. K C. Be D. Ca Câu 78 Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 79Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần. C. Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần. Câu 80. Khi đun nóng, Canxicacbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO 3  CaO + CO2 – 178 Kj . Để thu được nhiều CaO ta phải : A. hạ thấp nhiệt độ nung B. Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 C. tăng nhiệt độ nung D. Cả b và c đều đúng Câu 81 Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau : A.1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 2 2 6 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p D. 1s22s22p63s2 Câu 82 Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ C. Đun nóng nước D. B và C đều đúng. Câu 83. Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau: 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO 2 D.N2O4 Câu 84. Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2 Câu 85. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : A. Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nó mạnh nhất. D. Bazơ của nó yếu nhất. Câu 86. Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 87. Phản ứng nào sau đây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 Câu 88: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na +, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc là: 18 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 89 Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B. Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh. C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân. Câu 90: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, Natrihiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. DD AgNO3 B. DD Ba(OH)2 C. DD KOH D. DD BaCl2 Câu 91. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. A. CaCO3. MgCl2 B. CaCO3. MgCO3 C. MgCO3. CaCl2 D. MgCO3.Ca(HCO3)2 Câu 92. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH) 2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca(OH) 2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl Câu 93. Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? A. Khí H2 B. Khí C2H2 và H2 C. Khí H2 và CH2 D. Khí H2 và CH4 Câu 94. Hãy chọn đáp án đúng? Hoà tan Ca(HCO 3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dd A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào ? A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác định được Câu 95. Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2 C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 Câu 96. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng A. Số e hoá trị bằng nhau B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy Câu 97. Điều nào sau đây không đúng với Canxi A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca 2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy C. Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 Câu 98.. Trong phản ứng CO32- + H2O -> HCO3- + OH-. Vai trò của CO32- và H2O là 2A. CO3 là axit và H2O là bazơ B. CO32- là bazơ và H2O là axit 22C. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO3 là chất oxi hoá và H2 là chất khử Câu 99. Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 100. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg không đúng A. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sáng C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô Câu 101: Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước. 1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước. Chọn pháp biểu đúng: A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4. Câu 102: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO 2. Câu 103: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có 19 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 104. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 105. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2  Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl Câu 106. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M 2+ thay cho Ca2+ và Mg2+ ) (1) M2+ + 2HCO3- → MCO3 + CO2 + H2O (2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3 + H2O 2+ 2(3) M + CO3 → MCO3 (4) 3M2+ + 2PO43→ M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4) Câu 107. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA A. Cấu hình e hoá trị là ns2 B. Tinh thể có cấu trúc lục phương C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2 Câu 108. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- v à SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 109. Nước tự nhiên là nước? A. có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu C. có tính cứng toàn phần D. mềm.    Ca(HCO )   CaCO  CO  H O. 3 2 3 2 2 Câu 110. Cho Phương trình . Phản ứng này giải thích (1) Tạo lớp cặn trong ấm đun nước. (2) Xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi (3) Tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) và (3) Câu 111.Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Câu 112. Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có độ tan nhỏ nhất ? A. CaSO4 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 113.Chất nào cho dưới đây không dùng để làm mềm nước cứng ? A. Na 2CO3 B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. Ba(OH)2 Câu 114. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào sau đây A.Ca(HCO3)2, MgCl B.Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C.Mg(HCO3)2, CaCl2 D.MgCl2, CaSO4 Câu 115 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A.NH4+, Ba2+, NO3-, PO43B. Ca2+, K+, Cl-, CO32+ 2+ 2C. Na , Mg , CH3COO , SO4 D. Ag+, Na+, NO3-, BrCâu 116.Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH) 2, Al(OH)3 A.Dùng nước, dung dịch HCl B.Dùng quỳ tím và khí CO2 C.Dùng khí CO2, dung dịch HCl D.Dùng nước và khí CO2 Câu 117. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH) 2 A.Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 C. KHCO3, KCl, NH4NO3 D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu upload.123doc.net.Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm? A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân. Câu 119 : Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm 20 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM Phương pháp giải: nhanh, gọn, đặc dị.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ A. 4Al + 3O2 NO + 2H2O.. ⃗ t. 0. 2Al2O3.. hotline: 01677 068 256 B. Al + 4HNO3. ⃗. Al(NO3)3 +. ⃗0. C. 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2 + 3H2. D. 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe. Câu 120: Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng A. dd BaCl2 B. dd AgNO3. C. dd HCl. D. dd KOH. Câu121 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 122: Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có tính chất A. là oxit bazơ. B. đều bị nhiệt phân. C. đều là hợp chất lướng tính. D. đều là bazơ. Câu 123: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng. Câu 124 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa A. khí CO2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. khí NH3. Câu 125 : Chất không có tính lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 126: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit. Câu 127: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 128: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3. C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH. Câu 129: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe 2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 130: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 131 Dãy oxit đều tan trong nước cho dd có tính kiềm là: A. Na2O, CaO, Al2O3 B. K2O, MgO, BaO C. Na2O, CaO, BaO D. SrO, BeO, Li2O Câu 132. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là: A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al(OH)3, NaHCO3, MgSO4 C. Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3 D. Al2O3, MgCO3, Al(OH)3 Câu 133. Phản ứng nhiệt nhôm là: A. pư của nhôm với khi oxi B. dùng CO để khử nhôm oxit C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3 Câu 134. Khi nhỏ vài giọt dd Al2(SO4)3 vào dd KOH, thấy A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần B. có kết tủa keo trắng, sau đó tan ngay C. không có hiện tượng gì xảy ra D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan Câu 135. Khi dẫn CO2 vào dd NaAlO2 và NH3 vào dd AlCl3 từ từ đến dư, đều thấy A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan C. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần D. không có hiện tượng gì xảy ra Câu 136. Khi thêm dần dd HCl vaò dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) và dd NaOH vào dd AlCl3 đến dư, thấy A. ban đầu hiện tượng xảy ra khác nhau, sau đó tương tự nhau B. hiện tượng xảy ra hoàn toàn khác nhau C. ban đầu hiện tượng xảy ra tương tự nhau, sau đó khác nhau D. hiện tượng xảy ra tương tự nhau Câu 137. Cho các chất rắn sau: CaO, MgO, Al2O3, Na2O đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng thêm các thuốc thử là dd NaOH, CO2 có thể nhận biết được: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 138. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ mất nhãn là A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd HCl D. dd NaHCO3 21 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 139. Dd NaOH không tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau: A. CO2, HCl, CuSO4 B. Ca(HCO3)2, HCl, MgCl2 C. SO2, Al, Cl2 D. CO2, K2CO3, HCl Câu 140. Chất nào sau không làm xanh nước quỳ tím: A. NaOHB. Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) C. Na2CO3 D. Na2SO4 Câu 141 . Không thể phân biệt các dd NaCl, MgCl 2, AlCl3 đựng trong các lọ mất nhãn bằng thuốc thử: A. dd NaOH B. dd Ba(OH)2 C. dd NH3 D. dd Sr(OH)2 Câu 142. Trường hợp nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa, và kết tủa tan ngay A. Cho từ từ dd natri aluminat vào dd HCl B. Cho từ từ dd KOH vào dd nhôm clorua C. Thổi từ từ khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2 ) D. Cho từ từ dd AlCl 3 vào dd NH3 Câu 143. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau để phân biệt 3 chất rắn: NaCl, CaCl 2 và MgCl2 đựng trong ba lọ riêng biệt: A. dùng H2O, dùng dd H2SO4 B. dùng H2O, dùng dd NaOH, dùng dd Na2CO3 C. dùng H2O, dùng dd Na2CO3 D. dùng dd HCl, dùng dd Na2CO3 Câu 144. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, có thể dùng 1 trong các hóa chất nào sau: A. dd NaOH hoặc Na B. dd Ba(OH)2 C. Ba D. dd Ba(OH)2 hoặc Ba Câu 145. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, FeCl 3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 có thể dùng KL nào sau: A. K B. Ba C. Rb D. Mg Câu 146. Nhóm chất nào gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được nhôm oxit A. AlCl3, Al(NO3)3 B. Al, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2(SO4)3 D. Al, AlCl3 Câu 147. Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Fe, Al2O3 B. Cr, Fe, Al2O3, Al C. Fe3O4, Cr, Al2O3 D. Cr, Fe, Al Câu 148. Hóa chất duy nhất để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3, SiO2: A. HCl B. NaHCO3 C. NaOH D. CaCO3 Câu 149. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al 2O3 trong criolit nóng chảy nhằm: (1) tiết kiệm năng lượng; (2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe2O3 và SiO2; (3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa; (4) tạo hh có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí; (5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3. Các ý đúng là: A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (3), (4), (5) Câu 150. Ưng dụng của nhôm chỉ dựa trên tính chất hóa học cơ bản của nó là A. Làm dây cáp dẫn điện và dụng cụ đun nấu B. Chế tạo hợp kim làm máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. C. Chế tạo hỗn hợp tecmit để hàn kim loại D. Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất Câu 151. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3 Câu 152. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh? A. K2SO4 B. KAl(SO4)2.12H2O C. Natrialuminat D. AlCl3 Câu 153. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí? A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S B. dd AlCl3 + dd Na2CO3 C. Al + dd NaOH D. dd AlCl3 + dd NaOH Câu 154. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp ) gồm các ion sau : Na+, Mg2+, Al3+, Ba2+, NH4+, Ag+, SO42-, PO43-, CO32-, Cl-, Br-, NO3-. Các ống lần lượt chứa các ion: A. Na+, Mg2+, SO42-, PO43-; Ba2+,Al3+,Cl-, CO32-; NH4+, Ag+, Br-, NO3 . B. Na+,Ba2+, PO43-, CO32-; Mg2+, NH4+, SO42-, NO3-; Al3+, Ag+, Cl-, Br+ + 323+ + 2C. Na , NH4 , PO4 , CO3 ; Al , Ag , SO4 , NO3 ; Ba2+, Mg2+, Cl-, Br D. Na+, Ba2+, Cl-, NO3-; Mg2+, NH4+, SO42-, Br-; Al3+, NH4+,PO43-, CO3222 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 155. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. Al. B. BaCO3. C. giấy quỳ tím. D. Zn. Câu 156. Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa MgSO 4, CuSO4 ,Al2(SO4)3 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. MgO, Al2O3, Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D. MgO, Al2O3, Cu Câu 157. Cho phản ứng: Al + H 2O + NaOH  NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là: A. Al B. H2O C. NaOH D. Cả nước và NaOH Câu 158. Mô tả không phù hợp với nhôm là A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1 C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3 Câu 159. Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu Câu 160. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl 3, và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A dược chất rắn B. Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 161. Cho hh gồm BaO, FeO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư được chất rắn A. dẫn H 2 có dư đi qua A ở nhiệt độ cao được chất rắn B. B chứa A. Fe B. Al và Fe C. Fe và Al2O3 D. FeO Câu. 162 Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH) 4] (hoặc NaAlO2 ) tác dụng với một dung dich chứa b mol HCl.Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là : A. a=b B. a=2b C. b < 4a D. b < 5a Câu 163 Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl 3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b = 1mol Câu 164. Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. x < y Cx=y D. x < 2y Câu 165. Kim loại nhôm khử N+5 của HNO3 thành N+1.Số phân tử HNO3 đã bị khử trong pư sau khi cân bằng là A. 30 B. 36 C. 6 D. 15 +5 0 Câu 166.Kim loại nhôm khử N của HNO3 thành N . Hệ số của nước trong pư khi cân bằng là: A. 10; B. 12 C. 18; D. 20 Câu 167 KL nhôm khử N+5 của HNO3 thành N-3 Số phân tử HNO3 đã không bị khử trong pư khi cân bằng là: A. 24 B. 27 C. 8 D. 36 Câu 168. Cho các chất sau: NaOH, K 2SO4, CuCl2, CO2, Al, NH4Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 169. KL Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S-2.Tổng hệ số của các sản phẩm pư sau khi cân bằng pt là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 170 . Để tách riêng từng muối từ hh rắn: NaCl, MgCl2, AlCl3, chỉ cần dùng thêm: A. Dd NaOH, dd HCl B. Dd NaOH, CO2, dd HCl C. dd NH3, dd HCl D. ddNH3, ddNaOH, ddHCl Câu 171. Có một mẫu boxit dùng sx nhôm lẫn Fe 2O3 và SiO2, để lấy nhôm tinh khiết từ mẫu boxit trên ta dùng: A. dd NaOH, CO2 B. dd NaOH, dd HCl C. dd NaAlO2, CO2 D. dd HCl, H2O Câu 172. Xác định phát biểu không đúng về quá trình điện phân sản xuất Al dưới đây? A. Cần tinh chế quặng boxit (Al2O3. 2H2O) do còn lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. B. Từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al2O3) có thể điều chế được gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%. C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hóa chỉ là CO2. D. Criolit được sử dụng để hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ dẫn điện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không khí. 23 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 Câu 173: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 174: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO3. D. Zn. Câu 175: Có các chất bột: CaO, MgO, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. Nước B. Axit clohiđric C. Axit sunfuric loãng D. Dung dịch NaOH Câu 176: Có các dung dịch: NaCl, MgCl2, AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A . dung dịch HClB. Dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO3 Câu 177: Có các chất bột: AlCl3, Al, Al2O3. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch AgNO3 Câu 178: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. Câu 179: Cho dung dịch NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na2CO3. a. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hiđroxit từ nhôm clorua: A. NH3; HCl; Na2CO3 B. CO 2; HCl; NH3 C. Na2CO3; NH3; KOH D. KOH, Na 2CO3; CO2. b. Các chất dùng để tạo kết tủa nhôm hidrôxit từ Natri aluminat: A. HCl; CO2 B. NH3; Na2CO3 C. KOH; Na2CO3 D. NH3; CO2. Câu 180: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên Câu 181: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 182: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. Ca(HCO3)2. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. AlCl3. Câu 1 8 3 : Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3. Câu 184: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là A. (NH4)2CO3. B. BaCO3. C. BaCl2. D. NH4Cl Câu 185 . Để điều chế Al người ta điện phân Al 2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl 3 nóng chảy là do A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn Câu 186 . Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu Chuyên đề bài tập kim loại kiềm thổ và hợp chất 1.11a Câu 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. 2.11a Câu 17: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). 3.11a Câu 36: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là. 24 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. 4.10a Câu 3: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A.kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi. 5.10a Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. 6.10a Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A.13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam. 7.10a Câu 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A.0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2. 8.10a Câu 30: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A.0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. 9.10a Câu 45: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. 10.09a Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. 11.09a Câu 5: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A.3. B. 2. C. 1. D. 4. 12.09a Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A.KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. 13.09a Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. 14.08a Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A.19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 15.Cd11Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A.Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. 16.10cd Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A.N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 17.10cd Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A.0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. 18.10cd Câu 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A.NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. +Z CaCO3 +X CaCl2 +Y Ca(NO3)2 19.10cd Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO Công thức của X, Y, Z lần lượt là: 25 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. 20.09cd Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A.Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. 21.CD08Câu 3: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. 22.CD08Câu 34: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A.Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. 23.CD08Câu 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A.N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 24.CD08Câu 48: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A.Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. 25.11b Câu 2: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. 26.11b Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A.1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. 27.10b Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A.4. B. 7. C. 5. D. 6. 28.10b Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A.Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. 29.08b Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. 30.08b Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. 31.08b Câu 17: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. 32.08b Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. 33.07b Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: Na2SO4, Ca(OH)2.. A. HNO3, NaCl, Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl,. 34.07b Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. 35.08aCâu 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to X X2 +Y. X 1 + CO2 X + Y 1 + H2 O. X 1 + H 2O X2 + 2Y. X2 X + Y 2 + 2H2O. Hai muối X, Y tương ứng là. 26 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ hotline: 01677 068 256 A.CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 36.07a Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. 37.Cd11Câu 16: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A.Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. 38.Cd11Câu 23: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3− (0,10 mol) và SO42− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. 39.CD08Câu 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A.5. B. 4. C. 1. D. 3. 40.CD08Câu 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A.4. B. 6. C. 3. D. 2. 41.11b Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. 42.12A Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Bài tập về kim loại kiềm và h/c của kim loại kiềm: Câu 6: Thêm 250ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là: A.14,2g Na2HPO4 ; 32,8g Na3PO4. B. 28,4 Na2HPO4 ; 16,4 Na3PO4. C. 12g NaH2PO4; 28,4 Na2HPO4. D. 24g Na2HPO4 ; 14,2 Na2HPO4. Câu 7: Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dd chứa b mol H 3PO4 sinh ra hỗn hợp Na2HPO4 + Na3PO4.Tỉ số a/b là: A.1< a/b < 2 B.a/b ≥ 3 C.2<a/b < 3 D.a/b ≥ 1 Câu 8: Cho 336,3 ml dung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung dịch H3PO4 1,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các muối khan. Số gam mỗi muối thu được là: A. 42,4; 17,4 B. 21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D. 52,2; 42,4 Câu 9 : Nhiệt phân hoàn toàn 108 g hỗn hợp X gồm Na 2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng bằng 75,4% khối lượng của X. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là: A.54 g B.27g C.72g D.36g Câu 10: Hòa tan 55g hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml axit H2SO4 1M thu được một muối trung hòa duy nhất và hỗn hợp khí X.Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí X là: A.80% CO2 ; 20% SO2 . B.70% CO2 ; 30% SO2 . 27 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. C.60% CO2 ; 40% SO2 . D.50%CO2 ; 50% SO2 . Câu 11: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: A.V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C.V = 11,2(a + b) D.V = 22,4(a + b) Câu 12:Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3 Câu 13: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Câu 14 : Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là : A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g Câu 15: Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dd X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH) 2 dư, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là: A. 19,7g và 20,6g B. 19,7g và 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Câu 16 : Phải đốt bao nhiêu g cacbon để khi cho khí CO 2 tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dd NaOH 0,5M ta được 2 muối với nồng độ mol muối hidrocacbonat bằng 1,4 lần nồng độ mol muối trung hòa. A.12,2 B.13,3 C.28,8 D.14,4 Câu 17: Cho 1,9 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dd HCl(dư), sinh ra 0,448 l khí (đktc).Kim loại M là: A.Na B.K C.Rb D.Li ’ Câu 18: 75 gam dd A chứa 5,25 gam hỗn hợp 2 muối M 2CO3 và M 2CO3 (M,M’ là 2 kim loại kế tiếp trong cùng một phân nhóm chính).Vừa khuấy bình phản ứng vừa thêm chậm dd HCl 3,65% vào dd A.Kết thúc phản ứng thu được 336ml khí B(đktc) và dd C.Thêm nước vôi dư vào dd C thu được 3 gam kết tủa.Xác định 2 kim loại M,M’: A.Li,Na B.Na,K C.K,Rb D.Rb,Cs Câu 19 : Hòa tan 23 gam một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp vào nước được dd D và 5,6 lít H2(đktc). - Nếu thêm 180ml dd Na2SO4 0,5M vào dd D thì chưa kết tủa hết Ba2+ - Nếu thêm 210 ml dd Na2SO4 0,5M vào dd D thì dd sau phản ứng còn dư Na2SO4 Hai kim loại kiềm là: A.Li,Na B.Na,K C.K,Rb D.Rb,Cs Câu 20: Cho 11,15 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu được dd B và 9,52 lít khí(đktc). Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất.Lọc và cân kết tủa được 15,6 gam.Kim loại kiềm đó là: A.Li B.Na C.K D.Rb Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây? A.11,2 B. 12,2 C. 12,8 D. 5,7 28 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. Câu 22: Hòa tan hết vào nước 10,95 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 ,NaHCO3 và NaCl trong 3 muối đó chỉ có 1 muối ngậm nước,ta thu được dd A.Chia dd A ra làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng vừa đủ với 70ml dd HCl 1M.Sau đó thêm một lượng dư AgNO 3 thu được 11,48 g kết tủa. - Phần 2 : thêm 50ml dd NaOH và một lượng dư BaCl 2. Lọc bỏ kết tủa.Để trung hòa phần nước lọc cần 25ml dd HCl 1M. Xác định công thức tinh thể của muối ngậm nước. A.Na2CO3.10H2O B. Na2CO3.H2O C. NaCl.10H2O D. NaCl.H2O Câu 23: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau.Nếu cho X tác dụng với V1 lít dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối khan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ với V 2 lít dd H2SO4 rồi cô cạn thì thu được b gam hỗn hợp muối khan. Biểu thức tính tổng số mol của X theo a và b: A.x + y = a – b B .x + y = b – a C.x+ y =(b – a)/25 D.x + y = (b – a)/12,5 Câu 24: Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? A. CH3NH2; N2 B. NH3; CO C. H2; O2 D.CO2; SO2 Câu 25: Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây? A. SO3; Cl2 B. (CH3)3N; NH3 C. NO2; SO2 D. Khí H2S; khí HCl Câu 26: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2. A.Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O C. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O D. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O Bài tập về dung dịch kiềm thổ: Câu 28:Cho 0,448 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,182 B. 3,940 C. 1,970 D. 2,364 Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (đktc) vào 125ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch là không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là: A.0,6M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,4M Câu 30: Dẫn 6,72 lít khí SO2 (đktc) qua dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 21,7gam kết tủa và một dung dịch muối. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là: A.0,3 lít B. 0,1 lít C. 0,15 lít D. 0,2 lít Câu 31: Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp BaCl 2 0,5M và Ba(HCO3)2 0,75M vào 2,2 lít dung dịch NaOH 1M. Kết tủa thu được có khối lượng là: A.216,7gam B. 295,5gam C. 433,4gam D. KQ khác Câu 32: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và x mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A.0,180 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,222 Câu 33: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol và HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là: A.30,5 gam B. 25,4 gam C. 37,4 gam D. 49,8 gam 29 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. Câu 34: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là: A.13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 Câu 35: Trộn 400ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,125M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là: A.7 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 36: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO 4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A.12,52 B. 31,30 C. 27,22 D. 26,50 Câu 37: Cho 855 gam dung dịch Ba(OH) 2 10% vào trong 200 gam dung dịch H 2SO4 nồng độ a% . Lọc và tách bỏ kết tủa. để trung hòa nước lọc người ta phải dung 125ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml). Giá trị của a (%) là: A.29 B. 39 C. 49 D. 59 Câu 38: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,14g/ml) với 400g dung dịch BaCl 2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa và các chất trong dung dịch thu được là: A.46,6g và BaCl2 dư C. 46,6g và H2SO4 dư B.23,3g và H2SO4 dư D. 23,3g và BaCl2 dư Bài tập điện phân nóng chảy Câu 39: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp đện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al Câu 40: Phản ứng nào xảy ra ở catod trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy? A. Sự oxi hóa ion Mg2+ C. Sự khử ion Mg2+ B. Sự khử ion Cl D. Sự oxi hóa ion ClCâu 41: Phương pháp chủ yếu để điều chế kim loại nhóm IIA là: A. Nhiệt phân muối clorua B. Điện phân dung dịch muối clorua C. Điện phân nóng chảy muối clorua D. Đện phân nóng chảy oxit Câu 42: Đều chế Mg từ MgCl2 bằng cách: A. Cho Ca vào dung dịch MgCl2 C. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Điện phân nóng chảy MgCl2 D. Nung MgCl2 ở nhiệt độ cao Bài tập xác định tên kim loại kiềm thổ: Câu 43: Cho 9,125 gam muối hidrocarbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch chứa 7,5gam muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hidrocarbonat là: A. Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Ba(HCO3)2 Câu 44: Hòa tan 1 oxit của kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch 20% H 2SO4 thì thì được dung dịch muối có nồng độ 22,6%. Công thức của oxit đó là: A. MgO B. CaO C. BaO D. FeO Câu 45: Hòa tan 1,2gam một kim loại hóa trị II bằng 200ml dung dịch H 2SO4 0,2M. Sau phản ứng, người ta phải dùng hết 50ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hòa acid còn dư. Tên của kim loại đem dùng là; A.Ca B. Sr C. Ba D. Mg Câu 46: Hòa tan 115,3gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dung dịch H2SO4 loãng ta được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 12gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và chất rắn B1 30 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. a) Nồng độ của H2SO4 đã dùng là: A.0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M nRCO3 2,5.nMgCO3 b) Biết trong hỗn hợp ban đầu: . R là: A.Fe B. Ba C. Ca D. Sr Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 2,9gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ở đktc). Kim loại M là: A.Na B. Ca C. Ba D. K Câu 48: Hòa tan 8,2g hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA kế tiếp nhau trong BHTTH vào dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Vậy đó là hai kim loại nào? A.Be và Mg C. Mg và Ca B.Ca và Sr D. Sr và Ba Câu 49: Cho 6,12g oxit MxOy tan trong HNO3 dư thu được 10,44g muối. Công thức phân tử của oxit kim loại đó là: A.CaO B. BaO C. MgO D. SrO Hiện tượng phản ứng: Câu 50: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z CaO   CaCl2   Ca ( NO3 ) 2   CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3 C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3 B. Cl2, AgNO3, (NH4)2CO3 D. Cl2, HNO3, CO2 Câu 52: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều cho cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6) C. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 53: Thành phần chính của quặng photphorit là: A. Ca3(PO4)2 B. NH4H2PO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4 Câu 54: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 Câu 55: Chỉ dùng hai thuốc thử để phân biệt bốn chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng: A. Nước, dd NaOH C. Nước, khí HCl B. Nước, dd HCl D. Cả B và C Câu 56: Thuốc thử dung để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là: A. BaCO3 B. BaCl2 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl Câu 57: Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl 3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg? A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Câu 58: Từ MgO chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg: CO  Mg A. MgO    H 2 SO4  Na  Mg B. MgO    MgSO4   H 2 SO4 dpdd  Mg C. MgO    MgSO4     HCl dpnc  Mg D. MgO    MgCl2   . 31 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. Câu 59: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng: A. Mg(NO3)2 B. CaSO4 C. CaCO3 D. Mg(OH)2 Câu 60: Từ quặng Dolomit có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách riêng 2 chất ra khỏi quặng? A.HCl, NaOH, Na2CO3 C. KOH, NaOH, Na2CO3 B. NaNO3, NaOH, Na2CO3 D. Ba(OH)2, ddNH3, Na2CO3 Bài tập về phần nước cứng: Câu 61: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. NaHCO3 B.HCl C. H2SO4 D. Na2CO3 Câu 62: Nước có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, ClC. Ca2+, Mg2+, HCO322+ 2+ 2B. Mg , Ca , SO4 D. Mg2+, Ca2+, Cl-, SO42Câu 63: Chất nào sau đây không nên dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na3PO4 D. Na2CO3 Câu 64: Phương pháp nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời? A. Dùng Ca(OH)2 C. Đun nóng B.Dùng Na2CO3 D. A, B, C đều đúng Câu 65: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3 và Na3PO4 C. Na2SO4 và Na3PO4 B. HCl và Na2CO3 D. HCl và Ca(OH)2 Bài tập về Nhôm và hợp chất Nhôm: 1/ Phản ứng nhiệt Nhôm:.  Phản ứng nhiệt Nhôm hoàn toàn: Câu 68: Nung nóng hỗn hợp gồm 15.2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23.3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V (l) H2 (đktc). Giá trị của V là: A/ 7.84. B/ 4.48. C/ 3.36. D/ 10.08. Câu 69: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A/ 45.6 B/ 48.3 C/ 36.7 D/ 25.6 Câu 70: Trộn bột nhôm và sắt oxit thành hỗn hợp X. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu X, thu được 92.35 gam chất rắn C. Hoà tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8.4(l) khí thoát ra và còn lại phần không tan D. Hoà tan ¼ khối lượng D bằng H 2SO4 đặc nóng thấy tốn 60 gam H2SO4 98% (giả sử chỉ tạo muối sắt III). Công thức oxit sắt và khối lượng Al2O3 tạo thành là: A/ FeO; 44.8 g B/ Fe2O3; 40.8 g C/ FeO; 40.8 g D/ Fe2O3; 44.8 g Câu 71: Khi cho 41.4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Al2O3 và Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41.4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm cần dùng 10.8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X là: A/ 30.23% B/ 50.67% C/ 36.71% D/ 66.67% Câu 72: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al & oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z & 0.672 (l) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5.1 gam chất rắn. Cho Z tác 32 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat & 2.688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là: A/ FeO hay Fe2O3 B/ FeO hay Fe3O4 C/ FeO D/Fe2O3 •Phản ứng nhiệt Nhôm không hoàn toàn Câu 73: Trộn 8.1 gam Al với hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO, sau nung nóng để phản ứng xảy ra thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 đun nóng thu được V (l) (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V(l) là: A/ 22.4 B/ 0.672 C/ 6.72 D/ 2.24 Câu 74: Trộn 5.4 gam Al với 17.4 gam Fe 3O4 sau đó tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thu được 5.376 (l) H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A/ 75% B/ 80% C/ 95% D/ 90% Câu 75: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm bằng cách cho 1.08 gam Al tác dụng với hỗn hợp ZnO và Fe2O3, sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V (l) NO. Dẫn khí NO qua bình đựng khí O 2, đun nóng sau chuyển thành HNO3. Tính lượng O2 cần dùng cho cả quá trình trên? A/ 0.672l B/ 0.336l C/ 0.448l D/ 0.224l Câu 76: Hỗn hợp A gồm Al và Fe 2O3 có khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M 1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất H%, sau phản ứng thu được hỗn hợp B có khối lượng mol trung bình là M2. Quan hệ giữa M1 và M2 là: A/ M1 = H.M2 B/ M1 = M2 C/ M2 = H.M1 D/ M1 = 2M2 2. Dung dịch kiềm + Al Câu 77: Cho V(l) dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0.1 mol Al 2(SO4)3 và 0.1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7.8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A/ 0.45 B/ 0.35 C/ 0.25 D/ 0.05 Câu 78: Trộn m gam hỗn hợp gồm Ba, Na, Al trong đó n Na : nAl = 1: 6 rồi hoà tan vào nước dư thu được dung dịch A; 17.92 (l) khí (đktc) và 5.4 gam chất rắn không tan. m có giá trị là: A/ 52.34 B/ 34.5 C/ 65.9 D/ 39.05 Câu 79: Hoà tan hoàn toàn 47.4 gam phèn chua KAl(SO 4)2.12.H2O vào nước thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A/ 62.2 B/ 46.6 C/ 7.8 D/ 12.6 Câu 80: Cho 150ml dung dịch KOH 1.2M tác dụng với 100ml dung dịch AlCl 3 x mol/l thu đươc dung dịch Y và 4.68 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm tiếp 175ml dung dịch KOH 1.2M vào Y, thu được 2.34 gam kết tủa. Nồng độ x là: A/ 0.9 B/ 0.8 C/ 1.0 D/ 1.2 Câu 81: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X , 5.376 (l) H 2 (đktc) và 3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl 2 (đktc) ? A/ 9.986 B/ 9.744 C/ 9.520 D/ 9.782 3. AlO2- + CO2 + H2O Câu 82: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0.5M. Thổi khí CO 2 dư vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là: A/ 8.2 ; 7.8 B/ 11.3 ; 7.8 C/ 13.3 ; 3.9 D/ 8.3 ; 3.9 Câu 83: Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch chứa 2.5a mol KOH thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào hỗn hợp gồm 0.2 mol AlCl3 thu được 3.9 gam kết tủa. a có giá trị là: A/ 0.8 hay 1.6 B/ 0.3 hay 1.5 C/ 0.15 hay 0.75 D/ 0.5 hay 1.5 33 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. Câu 84: Cho 38.795 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6.72 (l) H 2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21.84 gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là: A/ 1.12M hay 3.84M B/ 2.24M hay 2.48M C/ 1.12, hay 2.48M D/ 2.24M hay 3.84M Câu 85: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4] là: A/ Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại B/ Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại rồi tan hết C/ Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó mới xuất hiện kết tủa trắng D/ Ban đầu có kết tủa trắng sau kết tủa tan ngay rồi tăng đến cực đại Câu 86: Cho 0.3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dich X. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X thu được 46.8 gam kết tủa. Giá trị của a là: A/ 0.55 B/ 0.6 C/ 0.4 D/ 0.45 C¸c d¹ng bµi tËp liªn quan Câu 1(A08) : Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 2: (A07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16) A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Câu 4: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ mol/l NaOH trong dung dịch sau phản ứng. (Na=23;Al=27;S=32;O=16) A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M Câu 5: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl 3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào?(Na=23;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1) A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M Câu 6: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là: (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125 Câu 14: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn; tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng độ a? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1;S=32) A. 0,2M B. 0,4M C. 0,38M D. 0,42M Câu 8: Có một dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3. Sau đó lại thêm vào 13,68gam Al2(SO4)3. Từ các phản ứng ta thu được dung dịch A có thể tích 500ml và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1) A. [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B. [NaOH=0,12M],[NaAlO2=0,36M] C. [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D. [Na2SO4=0,36M],[NaAlO2=0,12M] Câu 9: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tích dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 Câu 10: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1;Mg=24;Ba=137) A. 1,25l và 1,475l B. 1,25l và 14,75l C. 12,5l và 14,75l D. 12,5l và 1,475l Câu 11: Cho 200Ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, 34 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GV biên soạn Kiều Nguyễn Cuối Hạ. hotline: 01677 068 256. lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Gía trị lớn nhất của V là?(H=1;O=16;Al=27) A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 12 (B07): Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì gía trị của m là? (H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137) A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95 Câu 13 (A08): Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,05. B. 0,45. C. 0,35. D. 0,25. Câu 14 (A08)Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 15 (B2010) Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 16(A10) Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15. Câu 17: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch A. Thể tích dung dịch(lít) HCl 2M cần cho vào dung dịch A để xuất hiện trở lại 1,56 gam kết tủa là? A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24 Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a là? A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g Câu 19: Rót 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3. Tìm khối lượng chất dư sau thí nghiệm: (Al=27;Na=23;O=16;H=1;S=32) A. 16g B. 14g C. 12g D. 10g Câu 20: Hòa tan 5,34gam nhôm clorua vào nước cho đủ 200ml dung dịch. Thêm tiếp dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch trên, phản ứng xong thu được 1,56 gam kết tủa. Nồng độ mol dung dịch HNO3 là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1) A. 0,6M và 1,6M B. 1,6M hoặc 2,4M C. 0,6M hoặc 2,2M D. 0,6M hoặc 2,6M Câu 21 (A07): Trộn dung dịch chứa a mol AlCl 3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4. Câu 22(a09): Hoà tan hết m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư vào cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M, ZnSO4 1M và Al2(SO4)3 1M. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là: A. 10,03gam. B. 2,04gam. C. 10,20 gam D. 20,04 gam. 35 Chuyên đề KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ ,NHÔM đặc dị. Phương pháp giải: nhanh, gọn,.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×