Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ. Nhận biết. Tên bài Giới hạn dãy số. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. 1. 1 1. Giới hạn hàm số. 1. 3. 1. 1. 3. 5. 1. Giới hạn liên tục. 1. 1 1. 2. 3 Tổng. 4. 3. 1 2. 4. 5 4 8. 4. 2. 10. ĐỀ KIỂM TRA Câu1:(5 điểm) Tìm các giới hạn sau: a). lim. lim. 6 n3 − 2n+1 2 n3 − n. b). . lim. . d) Câu 2:(3 điểm) x . x2 x x. e). x 0. lim x →− 4. −. − x+7 2 x +8. 1 2 x 3 1 3x x. c) f). lim. x →− 1. √ x+5 − 2 x+ 1. lim(− 3 n3 +5 n2 − 7). ¿ x −5 x+ 6 , nêux ≠2 x−2 Cho .Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x o=2 . mx+1, nêux=2 ¿ f ( x)={ ¿ 2. Câu 3: (2 điểm) Chứng minh rằng phương trình : x 4 +5 x −3=0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (-2;0).. ĐÁP ÁN Câu. Nội dung. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1a (1đ). b (1đ). 6 n3 − 2n+1 lim =3 2 n3 − n (− x +7)=3 >0, ta có: xlim →4 lim. d (1đ). e (1đ). F 1đ. −. x→4. −. − x+7 = −∞ 2 x +8. x +5− 4 1 √ x+5 − 2 = lim = x −1 (x+ 1)( √ x +5+2) 4 x+ 1 x →− 1. 3 (2đ). 1. lim. lim. x . . x2 x x. =. 2. 0,5 0,5. 2. x +x− x 1 = 2 2 x →+∞ √ x + x+ x lim. 1+3 x ¿ 2 3 ¿ 1 2 x 1 3x lim ¿ x 0 x =…= 1+ √3 1+3 x + √3 ¿ x( √ x +1+1)¿ −2x lim ¿ x→ 0. 3 2 lim(− 3 n +5 n − 7) = - ∞. ( mx+1)=m+1 f(2) = lim x→ 2. 2 (3đ). 0,5 0,5. lim (2 x+8)=0 , 2x+8 <0. −. x →− 4. c (1đ). 1. x2 4 ( x 2)( x 2) lim f ( x ) lim lim lim( x 2) 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 ( x 2) lim f ( x ) f (2) ⇔ ⇔ Do đó: x 2 m+1 = 4 m=3 Vậy m = 3 thì hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 2 Đặt f(x) = x 4 +5 x −3=0 . f(x) liên tục trên f(-2) >0, f(0) <0 f(-2). f(0) = < 0. Vậy pt f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( -2 ; 0). 0,5 0,5. 1 1 1. 1 0.5 0.5 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 2 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ. Nhận biết. Tên bài Giới hạn dãy số. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. 1. 1 1. Giới hạn hàm số. 1. 3. 1. 1. 3. 5. 1. Giới hạn liên tục. 1. 1 1. 2. 3 Tổng. 4. 3. 1 2. 4. 5 4 8. 4. 2. 10. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1(6đ):Tìm a). 2 x3 3x 2 4 x 2 x2 5x. L1 lim. L2 lim. b). x 1. x2 3x 2 x 1. x x 2 2 x 1 5x 1 x 1 x 1 3x 2 c) d) Câu 2(3đ): Với giá trị nào của a thì hàm số sau liên tục trên biết: L3 lim. x 3 3 x 7 x 2 3x 2. L4 lim. 3 x 2 4 x 2 y f ( x) ax 2. Nếu x 2 Nếu x 2 Câu 3(1đ): Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm: x 5 4 x 4 5 x 1 0. ĐÁP ÁN Câu. Đáp án. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 a). b). 1.5đ. 2.23 3.22 4 4 L1 2 2 5.2 3 x 2 3x 2 ( x 1)( x 2) L2 lim lim lim( x 2) 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 3 3 x 7 x 3 2 2 3 x 7 lim x 1 x 2 3x 2 = x 1 x 2 3x 2 = 3 x 3 2 2 x 7 lim 2 lim 2 x 1 x 3x 2 x 1 x 3x 2. 3x0.5 đ. L3 lim. c). =. (2 x 7) 4 2 3 x 7 3 ( x 7) 2 ( x 3 2)( x 3 2) lim 2 lim x 1 ( x 3x 2)( x 3 2) x 1 ( x 2 3 x 2) 4 2 3 x 7 3 ( x 7) 2 . 0.25đ 0.25đ. 3. lim x 1. = lim x 1. = lim x 1. =. x 3 4 8 ( x 7) lim x 1 ( x 3 x 2)( x 3 2) ( x 2 3 x 2) 4 2 3 x 7 3 ( x 7) 2 . 0.25đ. 2. x 1 1 x lim x 1 ( x 1)( x 2)( x 3 2) ( x 1)( x 2) 4 2 3 x 7 3 ( x 7) 2 1 1 lim x 1 ( x 2)( x 3 2) ( x 2) 4 2 3 x 7 3 ( x 7) 2 . 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 1 1 1 6 = 4 12 . x x2 2 x 1 5x 1 x 1 3x 2 =. L4 lim. x x 1 L4 lim. x . 2 1 2 1 2 5x 1 x2 1 2 5x 1 x x x x lim 2 x 1 3x 1 3x 2. 2 1 5 1 2 2 x x x x 1 lim x 1 3 3 2 x Để hàm số liên tục trên thì 1. Câu 2. 0.5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0.5đ. lim (3 x 2 4 x 2) lim (ax 2) f (2) 6. x 2. x 2. lim (3 x 2 4 x 2) 6. x 2. lim (ax 2) 2a 2. 0.5đ. Nên ta có 2a 2 6 a 4. 0.25đ. x 2. Câu 3. 5 4 Ta có f ( x) x 4 x 5 x 1 có tập xác định là D nên hàm số liên tục. 0.5đ. 0;1 trên do đó hàm số liên tục trên . f (0) 1 f (0). f (1) 1.1 1 0 Ta có f (1) 1 5 4 Vậy phương trình x 4 x 5 x 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1). 0.25đ. ĐỀ 3 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tên bài Giới hạn dãy số. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. 1. 1 1. Giới hạn hàm số. 3. 1 1. 3 Giới hạn liên tục. 1 1. 1. 1 1. 3 Tổng. 4. 3 4. ĐỀ KIỂM TRA. 5 2 1. 2 4. 5 4 8. 2. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: Tính lim n2 2n n a) 7x 1 lim d) x 3 x 3. lim. x 5. b). x 2 2 x 11 5 2x. c). lim. x 3. x 1 2 9 x2. x 3 3 x 7 x2 3x 2. lim. e) x 1 Câu 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau: 3x x 2 f ( x ) 2 x 2 2 2 x 1 a) x 2 3x 2 f ( x ) x 2 3 b). khi x 3 khi x 3. tại x = 3. khi x 2 khi x 2. trên tập xác định Câu 3: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2 x 3 5 x 2 x 1 0 .. Câu. 1. Ý a. b. ĐÁP ÁN Nội dung 2 lim n2 2n n lim n 1 1 n 2 vì lim n , lim 1 1 2 0 n . 1. x 2 2 x 11 52 2.5 11 24 5 2x 5 2.5 5. 1. lim. x 5. c. lim. x 3. d e a. x 1 2 9 x2. x 3. lim. =. x 3 (3 x )(3 . x )( x 1 2). lim. x 3 ( x 3)(. lim ( x 3) 0, lim (7 x 1) 20 0; x 3 0 x 3. 1 x 1 2). . x 3. lim. x 3 3 x 7 x 3 2 2 3 x 7 1 11 1 lim lim 2 2 2 x 3x 2 12 12 x 1 x 3 x 2 x 1 x 3 x 2. Tập xác định: D = R. Tại x = 3 thuộc TXĐ, ta có: + f (3) 7 +. lim f ( x ) lim (2 x 1) 7. x 3. x 3. 1 24. khi x 3 nên I . Ta có: x 1. 2. Điểm. 1 1 1 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> lim f ( x) lim. x 3. x 3. 3x x 2 2x 2 2. lim x 3. x(3 x ). . 2x 2 2. 2 x 3. lim x x 3. 2x 2 2 2. 6. lim f ( x ). b. Không tồn tại x 3 Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3. Tập xác định: D = f (x) . ( x 1)( x 2) x 1 x 2 f(x) liên tục tại x 2. Khi x 2 ta có Tại x 2 thuộc TXĐ ta có:. f ( 2) 3, lim f ( x ) lim ( x 1) 1 f ( 2) lim f ( x) x 2. x 2. 2. x 2. f(x) không liên tục tại x = –2. Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng ( ; 2), ( 2; ) . 3 2 Xét hàm số: f ( x ) 2 x 5 x x 1 Hàm số f liên tục trên R. Ta có:. 3. f (0) 1 c (0;1) + f (1) 1 PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm 1 . f (2) 1 c (2;3) + f (3) 13 PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm 2 .. nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm.. 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>