Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.97 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 11 LỚP 6 NH 2013-2014 BẰNG NHAU.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Tính: 18 - | - 19 | + | - 13 - 24 | = Câu 2: Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số chính phương lẻ là { (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 3:. }. Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số nguyên tố lớn hơn 5 là { (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 4: Cho đoạn thẳng. . Trên tia đối của tia. cho Câu 5: Tập hợp Câu 6:. lấy điểm. }. ,trên tia đối của tia. lấy điểm. sao. .Khi đó. các số nguyên âm lớn hơn -100 có. phần tử.. Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 7:. là {. }. Tính: Câu 8: Tính tổng Câu 9:. ta được kết quả. Với là số nguyên tố lớn hơn 3 thì số dư của Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10:. khi chia cho 24 là. Câu 1: Số nguyên Câu 2:. thỏa mãn. Số nguyên Câu 3:. thỏa mãn. là. là. Tính: 50 - ( -16) + ( -37) = Câu 4: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5:. là {. }. Tính tổng Câu 6:. ta được kết quả. Tính: Câu 7: Cho đoạn thẳng. . Trên đoạn thẳng. lấy điểm. đó Câu 8: Số dư của Câu 9:. khi chia cho 10 là. Cho. .. Khi đó Câu 10: Tính tổng ta thu được kết quả là Câu 1: Số nguyên. thỏa mãn. là. sao cho. . Gọi. là trung điểm của. . Khi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là Câu 3: Số nguyên Câu 4:. thỏa mãn. là. Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số chính phương lẻ là { (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Tìm số nguyên Câu 6: Tập hợp Câu 7:. sao cho. }. là số nguyên âm lớn nhất có bốn chữ số.Trả lời:. các số nguyên âm lớn hơn -100 có. phần tử.. Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 8: Số nguyên Câu 9:. là {. thỏa mãn. }. là. Cho. .. Khi đó Câu 10: Tính tổng ta thu được kết quả là Câu 1: Tính: 50 - ( -16) + ( -37) = Câu 2: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là Câu 3: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 4: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Tính tổng Câu 6: Tập hợp Câu 7:. là {. }. là {. }. ta được kết quả. các số nguyên âm lớn hơn -100 có. Số dư của Câu 8:. phần tử.. khi chia cho 10 là. Tìm số nguyên Câu 9:. sao cho. là số nguyên âm lớn nhất có bốn chữ số.Trả lời:. Tính tổng ta thu được kết quả là Câu 10: Cặp số nguyên thỏa mãn (Nhập kết quả theo thứ tự x trước, y sau cách nhau bởi dấu ";") Câu 1:. là (. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là Câu 2: Số nguyên Câu 3:. thỏa mãn. Tính: 18 - | - 19 | + | - 13 - 24 | =. là. ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 5: Cho đoạn thẳng. . Trên đoạn thẳng. là {. }. lấy điểm. sao cho. . Gọi. là trung điểm của. . Khi. đó Câu 6: Tìm số nguyên Câu 7: Số nguyên Câu 8:. sao cho. là số nguyên âm lớn nhất có bốn chữ số.Trả lời:. thỏa mãn. là. Tập hợp các số nguyên thỏa mãn (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";") Câu 9: Tính tổng Câu 10: Cho đoạn thẳng Gọi. là trung điểm của. là {. }. ta được kết quả . Điểm . Khi đó. nằm trên đoạn. . Lấy. và. lần lượt là trung điểm của. và. ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>