Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Family and Friends Grade 3 U6soan bang Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.84 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson One: Words.. I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách gọi tên các thành viên trong gia đình. - Giúp học sinh hiểu một câu chuyện ngắn. II. Language contents: * Vocabulary: mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. V. Procedure: Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui. Điểm danh. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Checking up the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Nhận xét và ghi điểm cho HS. Lắng nghe và tuyên dương HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. Hs viết từ mới vào vở. A.Presentation: - Mum: mẹ - Dad :cha - Sister: chị,em gái - Brother:anh,em trai - Grandma: bà nội (ngoại) - Grandpa: ông nội (ngoại) B .Practice: 1. Listen, point and repeat: Gv cho HS nghe bài thoại và sau đó cho HS thực Hs thực hành đóng vai các nhân vật trong hành theo cặp, nhóm phân vai theo bài hội thoại. bài thoại và thực hành theo cặp nhóm. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs.  Listen and point. Lắng nghe và ghi chú. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa, dad, grandpa, sister, mum, grandma, brother.  Listen and repeat. mum, dad, sister, brother, grandma, grandpa.. 2. Listen and chant: Bật băng và cho Hs nghe bài thơ. Gv hướng dẫn và thực hành đọc bài thơ. Cho học sinh nghe lại đoạn thơ để đọc các từ. Hs lắng nghe băng và đọc bài thơ theo Gv. Hs lắng nghe và thực hành đọc theo. HS nghe lai toàn bộ bài thơ sau đó lặp lại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vựng. Có thể lặp lại nhiều lần nếu cần thiết. Đặt các thẻ hình lên bảng. Lần này học sinh có thể vừa nghe vừa chỉ vào thẻ hình đúng. Gọi 4-6 Hs đọc đồng thanh bài thơ. Tuyên dương Hs.. với bạn kế bên bài thơ. Hs xem các từ vựng từ thẻ hình Gv dán lên bảng và đọc to. 4-6 Hs đọc đồng thanh. Ghi chú vào vở.. Listen and chant.. mum, mum, mum , dad, dad, dad sister, sister, sister. brother, brother, brother grandma, grandma, grandma, grandpa, grandpa, grandpa. 3. Listen and read: Y/c Hs nhìn vào SGK 42 và trả lời câu hỏi. Y/c Hs tìm ra những từ nói về các đồ vật trong câu chuyện. Gọi vài cặp đứng lên trước lớp và trả lời. Gv nhận xét và đưa ra đáp án. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi vài từ trên. Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lession 2. Unit 6.. Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. HS làm theo cặp và trả lời câu hỏi. Hs tìm ra các nghề nghiệp trong bài và sau đó trả lời câu hỏi của Gv. HS trả lời câu hỏi trước lớp. Lắng nghe và ghi chú. HS đứng lên trả lời câu hỏi của Gv. Lắng nghe và ghi chú vào vở. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập .. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson Two: Grammar..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Objective: - Đến cuối bài học này Hs có thể biết cách viết câu với hình thức ’s để thể hiện sự sở hữu. - Giúp học sinh biết cách diễn một câu chuyện II. Language contents: * Vocabulary: Mum’s, Billy’s, Dad’s. * Structure: This is Mum’s pen. It’s my brother’s book. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering: Ổn định lớp. Play a Game. “Slap the boar”. Điểm danh. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Checking up the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Nhận xét và ghi điểm cho HS. Lắng nghe và tuyên dương HS. III. Beginning the new lesson: Giới thiệu bài mới. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. A. Presentation: Gv cho biết cấu trúc mới. Viết cấu trúc mới vào tập. Đọc các từ trên * Vocabulary: đồng thanh và sau đó đọc cá nhân. - Mum’s: của mẹ - Billy’s : của Billy - Dad’s : của cha * Structure: This is (tên)’s + đồ vật.  This is Mum’s pen.  It’s my brother’s book. B. Practice: 1. Listen to the story again and repeat : Hs thực hành đóng vai và tự phân vai các GV cho HS nghe câu truyện 2lần và sau đó cho HS thực hành theo nhóm phân vai với vai nhân vật Tim, Rosy, Mẹ, Bà và Billy. Tim, Rosy, Mẹ, Bà và Billy. SGK 44. Y/c HS diễn lại câu chuyện. Gv theo dõi hoạt HS diễn lại mẫu câu truyện trên. Phát âm động của Hs và nghe xem các em phát âm có chậm và phát âm cho chính xác. đúng chưa. Lắng nghe và ghi chú. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. 2. Look and say: Y/c Hs quan sát từng hình và hỏi các em nhìn Hs nhìn vào SGK 42 và quan sát các tranh thấy những gì. Vd: This is Billy’s train. trong SGK. Hs theo dõi Gv h/d câu mới. Gv chép lên bảng các câu nói và câu hỏi trong Hs chép vào vở và sau đó HS điền các từ sách Class Book để trống ở các từ đồ dùng chỉ dụng cụ học tập vào chỗ trống. học tập.Gọi vài Hs thực hành và trả lời. Vd: This is Lan’s ruler,ect… Gv nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs. Lắng nghe và lặp lại lỗi mắc phải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Follow and write: Gv Viết lên bảng 3-4 câu và để khoảng trống, sử dụng các vật dụng trong lớp hoặc đồ chơi, ví dụ: This is ________ bike. Gv h/dẫn. Gv gọi 3-4 Hs lên thực hành bài tập. Gv gọi 2 Hs nhận xét và tuyên dương. Gv gọi 2Hs lên viết thêm 2 câu (nếu có thể). Gv nhận xét và tuyên dương các Hs. 1. It’s Mum’s book. 2. It’s Dad’s bag. 3. It’s Rosy’s kite. 4. It’s Grandma’s umbrella 5. It’s Grandpa’s pen. IV. Production: Gọi Hs nhắc lại cấu trúc vừa học. Gọi 1 Hs nhận xét ý kiến của bạn. Nhận xét và tuyên dương. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 3. Unit 6.. Week: Period: Date of preparing: Date of teaching: I. Objective:. Hs quan sát các câu Vd Gv chép lên bảng sau đó nghe Gv hướng dẫn cách làm bài. 3-4 Hs lên bảng thực hành bài tập này. 2Hs nhận xét và tuyên dương các bạn. 2Hs thực hành bài tập Hs theo dõi và viết vào vở. This is Hung’s pencil. It’s Toan’s books. Hs nhắc lại bài. Hs nhận xét ý bạn nói. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập .. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson Three: Song..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đến cuối bài học này học sinh có biết thêm tên gọi các thành viên trong gia đình. - Giúp học sinh biết cách sử dụng tên các thành viên gia đình trong ngữ cảnh một bài hát. II. Language contents: * Vocabulary: aunt, uncle, cousin * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Content and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui. Điểm danh. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. HS lên viết lại vài từ vựng đã học. Nhận xét và ghi điểm cho HS. Lắng nghe và ghi nhận. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. A.Presentation Gv cho biết vài từ mới. Lắng nghe và đọc lại các từ vựng . Sau * Vocabulary: đó thực hành đọc đồng thanh và cá - Aunt: dì, cô nhân. - Uncle: chú bác. - Ccousin: anh em họ. * Structure : Review. B. Practice: 1. Listen , point and repeat: Y/c Hs nhìn vào hình. Cho Hs nghe phần thứ Hs nhìn vào hình trong SGK 46. Hs nhất, vừa nghe vừa chỉ từ tương ứng. SGK 46. nghe băng và sau đó chỉ các từ vựng. Cho Hs nghe phần thứ hai, vừa nghe vừa lặp lại. HS nghe băng và lặp lại theo băng. Cho Hs nghe lại toàn bài, vừa nghe vừa chỉ vào Hs nghe băng toàn bài và chỉ vào các từ từ sau đó lặp lại. vựng tưong ứng. Gọi vài Hs đọc to từ vựng cho cả lớp nghe. Hs đọc to các từ vựng trên. Lần lượt giơ các thẻ hình 66-67 lên. Y/c Hs đọc Hs quan sát thẻ tranh và đọc to để Gv các từ vựng với hình tương ứng.. nhận xét và sửa cách đọc. Nhận xét và tuyên dương HS. Lắng nghe và lặp lại các từ vựng. Listen and point: Aunt, uncle, cousin, uncle, cousin, aunt.  Listen and repeat: Aunt, uncle, cousin. 2. Listen and sing: Y/c Hs xem các hình trong sách. Chỉ vào từng Hs quan sát tranh trong trong SGK và hình và y/c Hs nói tên càng nhiều người trong đưa ra đáp án. tranh càng tốt. Cho Hs nghe và chỉ vào hình có 3 từ vựng mới. Hs nghe và lặp lại 3từ vựng mới. Sau đó cho các em nghe bài hát 2lần, lần 2 các HS nghe lại bài nghe và hát theo bài hát.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> em nghe và theo dõi bài hát trong sách. Cho lớp đọc to lời bài hát mà không mở nhạc. Gv đọc từng dòng và bảo học sinh lặp lại. Cho học sinh nghe lại bài hát để hát theo. Gọi vài HS thực hành lại bài hát. SGK 47. Nhận xét và tuyên dương HS. 3. Sing and do: Yêu cầu học sinh quan sát các hình và diễn tả hoạt động trong mỗi hình. Gv cùng Hs luyện tập các động tác minh hoạ cho bài hát. Cho HS nghe bài hát và làm động tác minh hoạ. * Answer key:. trong SGK. Học sinh đồng thanh đọc to lại bài hát. Hs lặp lại theo Gv. Cho Hs nghe và hát theo bài hát này. Hs hát lại bài hát. SGK 47. Lắng nghe và lặp lại 3 từ mới trong bài. Hs quan sát hình ảnh trong SGk sau đó diễn tả các hoạt động trong tranh. Hs hát lại bài hát theo Gv. Hs nghe lại BH và làm theo.. mum and dad – giơ ngón cái lên sister and brother – giơ ngón trỏ lên grandma and grandpa – giơ ngón giữa lên aunt and uncle – giơ ngón áp út lên cousins – giơ ngón út lên. IV.Production: Gọi 2 Hs lại cấu trúc. Gọi 2Hs hát lại bài hát Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson . Lesson 4. Unit 6.. Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. Hs nhắc lại cấu trúc và hát lại bài hát. Lắng nghe và tuyên dương các bạn. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập.. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson Four: Phonics.. I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể nhận biết hình thức viết thường - viết hoa của các chữ cái v, w, x, y và z và cách kết hợp với các âm tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giúp học sinh biết cách phát âm /v/, /w/, /j/ và /z/ khi các âm này đứng riêng và đứng đầu mỗi từ. Giúp học sinh biết cách phát âm /ks/ khi các âm này đứng riêng và cuối mỗi từ. - Giúp học sinh biết đọc các chữ cái v, w, x, y và z. II. Language contents: * Vocabulary: van, window, box, yo-yo, zebra. * Gammar: Review. III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Hát vui. Điểm danh. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Checking up the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Nhận xét và ghi điểm cho HS. Lắng nghe và tuyên dương HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. A. Presentation: Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. * Vocabulary: - Van(n):xe - Window: cửa sổ - Box: cái hộp - Yo-Yo: trò chơi Yo-Yo. - Zebra: ngựa vằn. B. Practice: 1. Listen, point and repeat: Hs nhìn vao SGK và tự mình miêu tả nghề Y/c Hs mở sách Class Book và quan sát các nghiệp các nhân vật. hình miêu tả trong tranh. Hs lắng nghe và lặp lại theo Gv. Gv chốt ý Hs và nhắc lại từ vựng. Hs thực hành đóng vai các nhân vật trong GV cho Hs nghe bài thoại và sau đó cho Hs bài thoại và thực hành theo cặp nhóm. thực hành theo cặp, nhóm phân vai theo bài hội thoại. Lắng nghe và ghi chú. Nhận xét và sửa cách phát âm cho Hs.  Listen and point. Letter V /v/ van, Letter W /w/ window, Letter X /ks/ box, Letter Y /j/ yo-yo, Letter Z /z/ zebra.  Listen and repeat. Letter V /v/ van, Letter W /w/ window, Letter X /ks/ box, Letter Y /j/ yo-yo, Letter Z /z/ zebra 2. Listen and chant: Hs lắng nghe băng và đọc theo. Bật băng và cho Hs nghe thơ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv hướng dẫn và thực hành HS đọc bài thơ. Gọi 4-6 Hs hát đồng thanh bài thơ sau đó cho Hs đọc các chữ cái trong thẻ hình 22-26. Nhận xét và tuyên dương Hs. SGK 49-50. 3. Listen to the sounds and join the letters: Gv hướng dẫn HS thực hành bài tập. Gọi 4 HS lên thực hành. Gọi 2 HS nhận xét. Nhận xét và tuyên dương Hs. /z/ zebra /ks/ box. /w/ window /v/ van. /j/ yo-yo /w/ window. Hs lắng nghe và thực hành hát theo. 4-6 Hs đọc đồng thanh. Sau đó đọc các chữ cái trong thẻ hình Gv đưa lên. Ghi chú vào vở. HS lắng nghe Gv hướng dẫn và thực hành. Hs thực hành bài tập như ví dụ minh họa. 2HS lên nhận xét. Lắng nghe và tuyên dương HS.. /z/ zebra. ANSWER: A zebra is in the van.. 4. Read and cricle the sounds v, w, x, y, z. Hướng dẫn cách làm cho HS. Gọi 4 HS lên bảng thực hành. Gọi 2 HS nhận xét. Nhận xét và tuyên dương Hs. * Answer key: Look out of the window. What can you see? I can see a zebra in a van, And a yo-yo on a box. IV. Production: Gọi HS nhắc lại một số chữ cái vừa học. Gọi 1 hs nhận xét ý kiến của bạn. Nhận xét và tuyên dương. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 5. Unit 6. Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. HS lắng nghe Gv hướng dẫn. Hs thực hành bài tập như ví dụ minh họa. 2HS nhận xét bài tập của bạn mình. Lắng nghe và tuyên dương HS.. Hs nhắc lại từ vựng. Hs nhận xét ý bạn nói. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập .. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson Five: Skills Time!. I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể đọc hiểu một đoạn văn miêu tả; học sinh tìm thông tin cụ thể. II. Language contents: * Vocabulary: Review. * Gammar: Review..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Điểm danh. Chơi trò chơi khởi động. II. Checking the old lesson: Gọi HS lên viết lại vài từ vựng các đồ chơi. HS lên bảng GV ktra bài cũ.HS lên thực hiện Cho điểm cho HS. bài tập.Lắng nghe và tuyên dương HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Nhắc lại các từ vựng ở tiết trước. Gv cho một số từ mới. A.Presentation: review * Structure: ( review) B. Practice: 1. Point to the boy’s family. Say the family words.: Hs xem tranh trong Sách Class’ Book và y/c Y/c Hs nhìn vào tranh. Y/c các em đoán Hs nói vể mối quan hệ với Oil. xem nhân vật nào có mối quan hệ gia đình với Oil. Gv chỉ vào tranh em gái của Oli trong hình Hs xem tranh đầu tiên và trả lời câu hỏi của đầu tiên và hỏi cả lớp Who’s this? Gv gợi ý Gv trong tranh đó là ai ? Hs tự đoán các mối quan hệ và các nhân vật trong tranh tương tự từ sister. Nếu các em không chắc chắn, chỉ ra từ đó trong đoạn văn. Thực hiện tương tự như từ đầu tiên là sister, etc… Hs đọc đồng thanh các từ vựng trên. với các nhân vật khác, chỉ ra các từ trong Hs thực hành theo cặp đọc to tên các nhân vật đoạn văn. Hs đồng thanh đọc to các từ. cũng như các mối quan hệ của họ. Y/c Hs luyện tập theo cặp, lần lượt chỉ vào từng nhân vật và đọc to. Gv gọi 3 Hs đọc lại từ và sửa cách phát âm 3 Hs đọc to các từ và lặp lại các từ mắc phải lỗi phát âm. cho Hs. Answer Keys: sister, dad, aunt, uncle 2. Listen and read: Gv chỉ vào hình và hỏi Hs điều gì xảy ra với Hs xem tranh trong SGK và trả lời câu hỏi của Gv. gia đình Oil.. Hs lắng nghe Gv h/d phần đọc hiểu. Gv chốt đáp án và H/d HS phần đọc hiểu. Gv cho Hs nghe và theo dõi cẩn thận các từ Hs nghe đoạn đoạn đọc và theo dõi trong SGK thêm để nắm rõ bài. trong sách. Hs nghe lại lần 2. Gv cho Hs nghe lại lần thứ 2. Hs đọc và sau đó đưa ra đáp án cho Gv nếu Gv kiểm tra độ hiểu bài của học sinh bằng những câu hỏi đơn giản, ví dụ: Where’s the Gv yêu cầu. Vd: Gia đình họ ở đâu ? Cái gì ở trên cây cây ? iAi đã ném quả bóng/ cái nón family? What’s in the tree? Who throws a và có cái gì đối với con chim? ball / hat? What has the bird got? Hs đọc lại các từ theo y/ của Gv. Gọi vài Hs thực hành lại các từ vựng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét và tuyên dương HS. 3. Read again. Write T (true) or F false): Giải thích cách làm cho Hs. Y/c Hs đọc và hoàn thành bài tập này. Gv đọc các câu trong SGK và sau đó gọi 4 Hs lên bảng thực hành bài tập này. Gv gọi 4 Hs nhận xét bài của bạn. Gv đưa ra đáp án và gọi 4Hs đọc 4câu trên. * ANSWERS KEY:. Lắng nghe và tuyên dương các bạn. Lắng nghe Gv hướng dẫn cách làm. Hs tự đọc và tim ra các câu trả lời cho Btập. Lắng nghe Gv đọc và sau đó 4 Hs lên bảng thực hành bài này. 4Hs nhận xét bài của bạn. 4 Hs đọc lại các câu trên.. 1 T 2 F 3 F 4 T. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Việt. Gv gọi 1-2 Hs nhận xét và tuyên dương Hs. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson. Lesson 6. Unit 6.. Week: Period: Date of preparing: Date of teaching:. Hs trả lời các đồ chơi có trong công viên bằng tiếng Anh. Hs tự nhận xét và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập.. Thứ …… ngày…… tháng ….. năm ……. Unit 6: Billy’s teddy ! Lesson Six: Skills Time!. I. Objective: - Đến cuối bài học này học sinh có thể phát triển 3 kỳ năng nghe, nói và viết. - Nghe: học sinh nhận biết hình từ bài miêu tả - Nói: học sinh biết cách hỏi và trả lời câu hỏi Who’s this? - Viết: học sinh nhận biết dấu chấm hỏi và câu; Hs biết cách viết chữ in hoa và dấu chấm hỏi trong câu; Hs biết cách viết về những vật dụng gia đình (sách Workbook). II. Language contents: * Vocabulary: Review. * Gammar: Review..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. Techniques: Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời. IV. Teaching aids: Tranh, CD, SGK, giáo án. Contents and Teacher’s activities Students’s activities I. Ordering Ổn định lớp. Play a Game! Điểm danh. Lớp trưởng báo cáo sĩ số. II. Checking the old lesson: Gọi 2HS lên viết lại vài từ vựng. HS lên bảng GV ktra bài cũ. Nhận xét và ghi điểm cho HS. Lắng nghe và tuyên dương HS. III. Beginning the new lesson Giới thiệu bài mới. Lắng nghe GV giới thiệu bài mới. Gv cho một số từ mới. Hs viết từ mới vào vở. A. Presentation: * Vocabulary: ( review) * Structure: ( review) B. Practice: 1. Listen and tick (√ ) the correct picture: Nhìn vào SGK và nghe Gv hướng dẫn Y/c Hs nhìn vào SGK. Giải thích cho HS cách làm bài tập này. biết các em sẽ nghe đoạn miêu tả các con vật khác nhau. Nghe băng và chọn đáp án nghe được Gv bật băng cho Hs nghe và Hs chọn đáp chọn dấu (√) vào bức tranh được nhắc đến. án. HS đọc to kết quả. Gv gọi 4 HS nêu lên đáp án. Lắng nghe và đọc to các từ theo chỉ định Cho HS đọc to kết quả. của Gv. Đưa ra đáp án và sửa cách đọc cho Hs. Transcript: 1. Look at the ball in the tree. 2. A boy throws a hat at the tree. 3. Look at the bird flying into the tree. 4. The cat is in the tree. It’s got the ball! ANSWERS: 1. ball 2. boy 3. bird 4. cat.. 2. Point, ask and answer: Y/c Hs chú ý vào hai mẫu hội thoại. Đọc to mẫu hội thoại, trước tiên cho lặp lại, sau đó đọc mẫu thứ hai. Làm mẫu và luyện cho lớp đọc đúng ngữ điệu. Giải thích cho Hs biết các em phải hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan tới BT 1. Y/c Hs thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi theo cặp. Gọi một cặp khác hỏi và trả lời từng câu hỏi cho lớp nghe. Nhận xét và sửa cách phát âm cho HS. ANSWERS: 1 Who’s this? It’s Oli’s dad.. Hs chú ý lắng nghe Gv đọc và lặp lại theo GV theo mẫu và đọc theo đúng ngữ điệu. Hs làm theo mẫu và đọc cho đúng ngữ điệu câu. Hs lắng nghe và Hs hoạt động theo cặp để hỏi và trả lời dựa vào Vd. HS thay phiên nhau hỏi và trả lời theo chỉ định của Gv. 1 cặp lên thực hiện trước lớp cho cả lớp theo dõi. Lắng nghe và lặp lại lỗi mắc phải..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 Who’s this? It’s Oli’s sister. 3 Who’s this? It’s Oli’s aunt. 4 Who’s this? It’s Oli’s uncle.. 3. Circle the question marks and underline the sentences.: H/d cách làm cho Hs. Viết Bài tập 3 lên bảng và chỉ vào các dấu hiệu của câu hỏi. Y/c Hs khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới các câu trả lời. Gọi 6 HS lên thực hiện. Gọi 3Hs nhận xét. Nhận xét và đưa ra đáp án. ANSWERS: 1 How old are you? I’m seven. 2 3 4 5 6. Lắng nghe Gv hướng dẫn cách làm. Xem btập 3 SGK và theo dõi Gv cho Hs làm mẫu khoanh tròn khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới các câu trả lờ sau đó thực hành BT 3 SGK. 6Hs lên bảng thực hiện bài làm. 3Hs nhận xét bài của bạn. Lắng nghe và đọc to đáp án.. Who’s this? It’s Oli’s aunt. How are you? I’m fine, thank you What’s this? It’s a bird. Where’s the kite? It’s in the tree. Where’s Oli? He’s at the park.. IV. Production: Gọi 2 Hs đứng lên và hỏi một vài từ vựng. Nhận xét và tuyên dương HS. V. Homework: Nhận xét tiết dạy. Learning by heart. Doing exercise. Preparing the next lesson . Unit7.. Hs trả lời câu trả lời của Gv. Lắng nghe và tuyên dương. Lắng nghe. Ghi chú vào vở. Ghi nhớ. Ghi chú vào tập ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×