Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

VITAMIN VOCA 6,7,8 từ vựng toeic (Có audio)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.47 KB, 2 trang )

VITAMIN VOCA 06
1. Ensure /ɪnˈʃʊr/ (v) cam đoan
- You have to ensure that invoices are approved by director.
(Chắn chắn rằng các hóa đơn phải được giám đốc phê duyệt)
2. Handle /ˈhændl/ (v) ( = deal with) xử lý
- He decided to handle things himself.
(Anh ta đã quyết định tự mình xử lý mọi thứ)
- The company is planning to deal with the late employee soon.
(Công ty đang lên kế hoạch để xử lý người nhân viên đi muộn sớm thôi)
3. Correspondence /ˌkɔːrəˈspɑːndəns/ (n) thư từ nói chung (hem đếm được)

- The editor welcomes correspondence from readers on any subject.
(Biên tập viên rất welcome thư từ người đọc ở bất kỳ chủ đề nào)
4. Prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n) sự dự báo
- Weather prediction said it will rain today.
(Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa)
5. Requirement /rɪˈkwaɪərmənt/ (n) yêu cầu
- Our latest model should meet your requirements exactly.
(Kiểu mới nhất của chúng tôi chắc chắn sẽ đáp ứng đúng yêu cầu của ngài)

6. Consideration /kənˌsɪdəˈreɪʃn/ (n) sự cân nhắc/ xem xét
- The proposals are still under consideration.
(Các đề xuất ấy vẫn còn đang được xem xét)
7. Distribute – distribution /dɪˈstrɪbjuːt/ - /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v-n) phân phát/ sự phân phát
- Could you print out the report and distribute it?
(Ông in bản báo cáo và phân phát nó được khơng?)
8. Object – Objection /ˈɑːbdʒekt/ /əbˈdʒekʃn/ (v-n) phản đối/ sự phản đối ( + to)
- Local residents object to approving the proposed policy.

(Các cư dân địa phương phản đối chính sách được đề xuất)
- Ms. Astrid Barretto had no objection of being considered for the position of C.E.O)


(Cô Astrid Barretto đã không phải đối việc được cân nhắc cho vị trí giám đốc điều hành)
9. Strive to /straɪv/ (v) cố gắng để làm việc gì
- We strive to show a consistent improvement in our products.
(Chúng tôi cố gắng cho thấy một sự cải thiện nhất quán trong các sản phẩm của chúng tôi)
10. Solution /səˈluːʃn/ (n) giải pháp/ câu trả lời
- She can find no solution to her financial troubles.

(Bà ta khơng tìm được cách giải quyết những rắc rối về tài chính)


11. Achieve – achievement /əˈtʃiːv/ - /əˈtʃiːvmənt/ (v-n) đạt được/ thành tựu - sự đạt được
- She has worked hard to achieve her goal.
(Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của cô ấy)
- It’s an impressive achievement.
(Đây là một thành tựu rất ấn tượng)
12. Knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức/ sự hiểu biết
- A baby has no knowledge of good and evil.

(Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác)
13. Applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên ( = candidate)
- They invited job applicants for interview.
(Họ đã mời những người xin việc đến phỏng vấn)
14. Assistant /əˈsɪstənt/ (n) trợ lý
- He is working as a assistant manager.
(Anh ta làm việc trên cương vị mợt phó phòng)
15. Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ (n) chính trị gia

- Benjamin Franklin is a well-known politician.
(Benjamin Franklin là một chính trị gia nổi tiếng)
16. Reasonable /ˈriːznəbl/ (adj) hợp lý/ công bằng/ phải chăng

- Ten pounds for a good dictionary seems reasonable enough
(Mười bảng cho một quyển tự điển hay xem ra cũng phải chăng)
17. Competent – competence /ˈkɑːmpɪtənt/ - /ˈkɑːmpɪtəns/ (adj-n) có năng lực/ năng lực
- Each division is staffed with competent engineers.
(Mỗi bợ phận đều có các kĩ sư lành nghề được điều đến)

- Your English communicative competence is very good.
(Năng lực giao tiếp tiếng anh của bạn là rất tốt)
18. Belongings /bɪˈlɔːŋɪŋz/ (n) đồ dùng sở hữu
- I don't have anything except personal belongings.
(Tơi khơng có gì ngồi đờ dùng cá nhân cả)
19. Controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/ (n) sự tranh cãi/tranh luận công khai
- This matter is beyond controversy.
(Chuyện này không cần phải bàn cãi nữa)

20. Deliver - delivery /dɪˈlɪvər/ - /dɪˈlɪvəri/ (v-n) giao hàng/ sự giao hàng
- Did you deliver my letter to my father?
(Anh đã gửi lá thư của tôi đến bố tôi chưa?)
- We offer free delivery on orders over $200.
(Chúng tôi đưa ra dịch vụ giao hàng miễn phí với những đơn hàng hơn 200 đô)



×