Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.85 KB, 2 trang )
VITAMIN VOCA 2
1. Attend /əˈtend/ (v) có mặt/ tham dự (trans)
- Everyone is welcome to attend the free event.
(Mọi người đều được chào đón để có mặt sự kiện miễn phí)
2. Conference /ˈkɑːnfərəns/ (n) hội nghị
- John will be in charge of organizing the conference.
(John sẽ chịu trách nhiệm trong việc tổ chức hội nghị)
3. Conduct /kənˈdʌkt/ (v) tổ chức (trans)
- They conducted a customer satisfaction survey last week.
(Họ đã tổ chức một bản khảo sát sự hài lòng của khách hàng vào tuần trước)
4. Survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) bản khảo sát
- They conducted another survey last year and found the same result.
(Họ đã tổ chức thêm một bản khảo sát vào năm ngoái và tìm thấy kết quả tương tự)
5. Training session / ˈtreɪnɪŋ ˈseʃn/ (n) khóa huẩn luyện
- He attended a two - week training session.
(Anh ấy đã tham gia một khóa huấn luyện 2 tuần)
6. Discuss /dɪˈskʌs/ (v) thảo luận (trans)
- Have you discussed the problem with anyone?
(Bạn đã thảo luận vấn đề này với bất kỳ ai chưa?)
7. Orientation /ˌɔːriənˈteɪʃn/ (n) sự định hướng/ buổi định hướng
- They are holding the employee orientation.
(Họ đang tổ chức một b̉i định hướng nhân viên)
8. Plan /plỉn/ (n) kế hoạch
- Do you have any plans for the summer?
(Bạn có bất kỳ kết hoạch nào cho mùa hè khơng?)
9. Plant /plỉnt/ (n) nhà máy
- They are constructing a new assembly plant.
(Họ đang xây dựng một nhà máy lắp ráp mới)
10. Be in charge of /ɪn tʃɑːrdʒ əv/ (v) chịu trách nhiệm với cái gì
- Mr. Kim will be in charge of operating the department if his director is out of town.