Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đề GMHS Y5 Phạm Ngọc Thạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 66 trang )

Table of Contents
YVĐ 2020
1 YVD - 2020: 1 - 5
2 YVD - 2020: 6 - 10
3 YVD - 2020: 11 - 14
4 YVD - 2020: 15 - 19
5 YVD - 2020: 20 - 25_ Ai có bản FULL HD khơng run tay thì cho mình xin
6 YVD - 2020: 26 - 30
Y2014 - 2019 - NTH Y2014A
Y2013: 59 câu
Y2013: 49 câu
YLT 2015
ĐỀ-GMHS-merge

2
3
4
5
6
7
8
9
16
23
27
33









ĐỀ GMHS 27/5/2019
N.T.H Y14A
Đề giống năm trước khoảng 80%, 60 câu 40 phút, không cần làm trắc nghiệm GMHS thêm (cái
đó là đề yds, khơng giống).
1. Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ:
a. Áp dụng cho mổ cấp cứu
b. Cần phối hợp nhiều chuyên khoa + BS GMHS thực hiện
c. Cần thực hiện ở mức tối đa cho tất cả các cuộc mổ
d. Tất cả đúng
2. Một bệnh nhân được chẩn đoán là sỏi kẹt cổ túi mật gây đau phải mổ khẩn, HA đều trị thuốc
hằng ngày, hiện tại được duy trì ổn định, phân độ theo ASA:
a. II
b. III
c. IV
d. II E
e. III E
3. Sự làm trống dạ dày bị kéo dài ở các tính huống sau đây, ngoại trừ :
a. Tiều đường kiểm soát kém
b. Sử dụng các thuốc opioid
c. Sử dụng thuốc metoclopramide
d. Tăng áp lực ổ bụng (có thai, béo phì) gây trào ngược thụ động
4. Cho biết nguyên nhân hàng đầu của biến chứng gây mê:
a. Loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền
b. Biến chứng hơ hấp
c. Máy móc bị hư hỏng
d. Sốc phản vệ
5. Thuốc mê tĩnh mạch:

a. Chỉ dùng duy nhất qua đường TM
b. Có thể dùng qua đường TM hoặc chích bắp thịt
c. Có thể dùng qua đường hơ hấp
d. Khơng phải là thuốc an thần hay thuốc ngủ
6. Liên quan đến tác dụng của thuốc dùng khi gây mê:
a. Thuốc dãn cơ gây thở chậm
b. Các thuốc phiện gây thở nhanh
c. BN gây mê bị mất đáp ứng với thiếu ôxy và ứ thán khí
d. Các thuốc mê dùng đơn thuần không gây nguy cơ tắc nghẽn đường hô hấp
7. Chất dẫn truyền TK đóng vai trị trong hoạt động sinh lý co cơ:
a. Noradrenaline
b. Serotonin
c. Acetylcholine
d. Succinylcholine


8. Trong gây tê dưới màng nhện (tê tủy sống), chống chỉ định tuyệt đối :
a. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
b. Nhiễm trùng nơi định chọc dò tủy sống
c. BN đang dùng Aspirin
d. BN từ chối thực hiện
9. Thuốc tê tác động lên kênh nào của màng TB:
a. Na+
b. Mg2+
c. Ca2+
d. K+
10. Nơn ói hậu phẫu thường ít gặp và BN thường tỉnh sớm hơn khi sử dụng thuốc nào sau đây:
a. Enflurane
b. Ketamin
c. Morphine

d. Propofol
11. Thuốc opioid nào không gây co đồng tử :
A. Fentanyl
B. Morphine
C. Sufentanyl
D. Meperidine
12. Ngộ độc thuốc tê, trừ :
A. Ù tai
B. Tê môi, lưỡi
C. Co giật, hôn mê
D. Loạn nhịp tim, ngưng tim
13. Ngồi tác dụng giảm đau, ketamine cịn tác dụng sau:
a. Chậm nhịp tim
b. Ngừa nơn ói
c. Ức chế co bóp cơ tim
d. Cứng cơ
14. Trong các thuốc sau, thuốc nào được dùng để hóa giải nhóm thuốc benzodiazepin:
a. Flumazenil
b. Prostigmine
c. Naloxone
d. Ketamine
15. Thuốc nào dùng để hóa giải Opioid :
A. Naloxone
b. Prostigmine
c. Flumazenil
d. Ketamine


16. BN bị sốc nhiễm trùng, ưu tiên thuốc khởi mê nào :
A. Etomidate

B. Ketamine
C. Propofol
D. Midazolam
17. Thuốc dãn cơ nào ưu tiên dùng ở BN có nguy cơ đặt NKQ khó :
A. Rocuronium
B. Succinylcholine
C. Vecuronium
D. Pancuronium
18. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids?
a. Ketorolac
b. Tramadol
c. Paracetamol
d. Ketamine
19. Điều kiện để rút NKQ:
a. Bệnh nhân tỉnh táo
b. Bệnh nhân còn mê sâu
c. BN cịn mê nhưng đã có phản xạ hầu họng
d. A và C đúng
20. Những tai biến và biến chứng lúc gây mê thường gặp nhất do:
a. Không theo dõi tiền mê, khởi mê,…
b. Không tôn trọng các ngun tác an tồn
c. Khơng chuẩn bị theo dõi chu phẫu…
d. Tất cả đúng
21. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids?
a. Ketorolac
b. Fentanyl
c. Nefopam
d. Propofol
22. Đau sau mổ, chọn câu SAI :
a. Là đau cấp tính, thường chuyển thành đau mạn tính

b. Dự phịng tăng đau sau PT, đặc biệt là PT lớn
c. PP điều trị hiệu quả là phương pháp đa mô thức
d. Tăng nguy cơ thuyên tắc mạch nếu khơng kiểm sốt đau tốt
23. Thuốc tê nào sau đây có tác dụng điều trị rối loạn nhịp tim:
a. Bupivacain
b. Levobupivacain
c. Lidocain
d. Ropivacain
24. Thuốc giảm đau họ á phiện (morphine, sufentanil, fentanyl) dùng trong gây mê có tác dụng
chính là:


a. An thần
b. Giảm đau
c. Dãn cơ
d. Gây ngủ
25. Thuốc dãn cơ nào sau đây thuộc nhóm thuốc dãn cơ khử cực:
a. Atracurium
b. Vecuronium
c. Suxamethonium
d. Rocuronium
26. Thuốc dãn cơ được lựa chọn cho bệnh nhân có bệnh lý gan thận:
a. Atracurium
b. Vecuronium
c. Suxamethonium
d. Rocuronium
27. BN có tiền căn XHTH, loét DD-TT thì khơng nên dùng thuốc giảm đau nào:
A. Morphine
B. Methadone
C. Ketoprofen

D. Fentanyl
28. Nguyên nhân thường gặp khi BN tỉnh mê chậm sau gây mê là:
a. Rối loạn chuyển hóa
b. Đột quỵ
c. Hạ thân nhiệt
d. Tồn đọng thuốc mê, an thần, giảm đau
29. Các yếu tố thuận lợi làm hạ thân nhiệt BN, ngoại trừ:
a. Thời gian mổ dài
b. Nhiệt độ phòng mổ thấp
c. Phơi bày phẫu trường rộn
d. Sưởi ấm dịch truyền
30. Tiêu chuẩn rời phòng mổ hồi tỉnh bao gồm, ngoại trừ:
a. Tỉnh táo hoàn toàn
b. Dấu hiệu sinh tồn ổn định ít nhất 15-30 phút
c. Khả năng bảo vệ đường thở tốt
d. BN cịn đau ít
36. Qui định luồng lưu thơng trong khu vực phịng mổ, chọn câu SAI:
a. Hai luồng lưu thông “sạch” & “bẩn” khôngđược đan chéo nhau
b. Phân biệt 2 khu vực “sạch” & “bẩn” trong khu vực phòng mổ bằng dấu hiệu
c. Luồng lưu thông “2 chiều” dùng cho nhân viên y tế, dụng cụ sạch
d. Luồng lưu thơng “2 chiều” từ phịng mổ ra để chuyển dụng cụ bẩn ra phòng mổ
37. Để đảm bảo an toàn về nhiễm khuẩn, cần phải, chọn câu SAI:
a. Hạn chế số người có mặt trong phòng mổ


b. Hạn chế mở cửa phòng mổ khi đang mổ
c. Mang khẩu trang khi vào phòng mổ
d. Chỉ rửa tay bằng nước & xà phịng khi chăm sóc bệnh nhân
38. Mục đích của việc sử dụng thuốc tiền mê trước khi khởi mê:
a. Giảm lo lắng & làm cho BN ngủ

b. Giảm lo lắng & giảm đau tốt trong những gđ tiếp theo
c. Giảm lo lắng & chống nơn ói.
d. Giảm lo lắng & gây quên.
39. Người bệnh đang được dùng thuốc trước mổ:
a. Phải ngưng tất cả các loại thuốc trước mổ
b. Phải tiếp tục dùng các loại thuốc đã dùng cho tới sau mổ
c. Tùy theo yêu cầu, tính chất mỗi loại thuốc mà ngưng hay tiếp tục
d. Chỉ dùng cho đến khi mổ xong
40. Gây mê cho BN mổ cấu cứu do vỡ lách sau tai nạn giao thơng, để giảm nguy cơ hít chất ói:
a. Phải chờ đủ th/gian tiêu hóa hết thức ăn trong dd rồi mới khởi mê
b. Chỉ cần đặt ống thông dd để hút sạch thức ăn là đủ
c. Nếu BN bị ói ngay sau khi xảy ra tai nạn thì đã hết thức ăn trong dd
d. Phải áp dụng kỹ thuật, phương tiện, thuốc mê để chống trào ngược khi khởi mê
41. Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển
a. Ngưng 5 ngày trước mổ
b. Chuyển thuốc dạng chích vào ngày mổ
c. Ngưng 2 ngày trước mổ
d. Ngưng 1 ngày trước mổ
42. Morphine:
a. Không phải thuốc giảm đau khi cấp cứu
b. Chỉ có đường chích
c. Chống chỉ định cho người cao tuổi
d. Có thể dùng để gây tê tủy sống
43. Các thuốc nào sau đây có thể dùng an thần cho BN thở máy tại hồi sức, NGOẠI TRỪ:
a. Etomidate
b. Fentanyl
c. Midazolam
d. Ketamine
45. Đau, chọn câu SAI:
a. Là cảm xúc, cảm giác không thoải mái với tổn thương

b. Theo th/gian xuất hiện ta có đau nhanh & chậm
c. Điều trị đau đa mô thức theo bậc thang điều trị của WHO
d. Đau sau phẫu thuật là 1 dạng đau cấp
46. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến mức độ đau của BN:
a. Cân nặng
b. Giới tính
c. Tâm lý
d. Vị trí phẫu thuật


e. Nhân lực
47. Đau sau mổ, chọn câu SAI:
a. Đau là sự trải nghiệm không thoải mái với tổn thương
b. Được coi là dấu hiệu sinh tồn thứ 5
c. Ảnh hưởng đến tất cả cơ quan trọng trong cơ thể
d. Điều trị đau sau PT ln có morphine
48. Đau sau PT có ảnh hưởng đến các cơ quan, NGOẠI TRỪ:
a. Chậm lành vết thương
b. Xẹp phổi
c. Táo bón
d. Tăng đường huyết
e. Mất ngủ
49. Theo phác đồ điều trị đau của WHO, đau bậc 3 được điều trị:
a. Acetaminophen + Morphine
b. NSAID + Morphine
c. Acetaminophen + NSAID
d. A,B
50. Sử dụng Lidocain trước khi tiêm propofol nhầm mục đích:
A. Làm acid hóa bớt Propofol
B. Làm kiềm hãm vi khuẩn trong Propofol

C. Giảm đau khi tiêm Propofol
D. Giảm tính dị ứng với lecithine, trứng của Propofol
51. Thuốc tê nào có tác dụng dài nhất :
A. Bupivacaine
B. Tetracaine
C. Procaine
D. Lidocaine
52. Khoảng 2 câu về giảm đau đa mô thức, chọn tất cả đúng
54. Câu nào đúng :
A. Có thể uống nước đường đến 2h trước khi mổ
B. Có thể uống sữa mẹ đến 2h
C. Rượu là 1 loại dịch trong nên có thể dùng 2h trước khi mổ
D. Phải ăn no trước khi mổ
55. Đặt NKQ nhằm mục đích :
A. bảo vệ đường thở
B. kiểm soát tốt đường thở trong những phẫu thuật …
C. kiểm soát đường thở khi BN nằm nghiêng,…
D. tất cả đúng
56. Giam đau đa mô thức giúp :


A. Rút ngắn thời gian nằm viện
B. BN có thể vận động sớm
C. BN có thể dinh dưỡng đường ruột sớm …
D. tất cả đúng
57. Thuốc mê nào khơng cịn sử dụng trên lsang:
A. Isoflurane
B. Desflurane
C. Sevoflurane
D. Cloloform

58. Nếu phối hợp morphine và nhóm BZDs sẽ gây ra :
A. Ức chế hơ hấp
B. kích thích hơ hâp
C. Chậm nhịp tim
D. tăng nhịp tim


ĐỀ GMHS 2018 – 2019
60c = 20 mới toanh + 40 đề cũ (đổi đáp án nha nên xem kỹ bài phần đó)
1. Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ:
A. Cần thực hiện ở mức tối đa cho tất cả các cuộc mổ
B. Cần phối hợp giữa BS GMHS và các chuyên khoa khác
C. Chỉ thực hiện được ở các cuộc mổ cấp cứu
D. Tất cả đều đúng
2. Các yếu tố tiên lượng đặt NKQ khó, chọn câu sai
A. Răng hơ
B. Malpamgini > 2 điểm
C. Tiền căn đặt NKQ khó
D. Trường hợp cấp cứu
3. Một bệnh nhân được chẩn đoán là sỏi kẹt cổ túi mật gây đau phải mổ khẩn, HA đều trị thuốc hằng ngày, hiện tại
được duy trì ổn định, phân độ theo ASA:
A. I E
B. II E
C. III E
D. III
4. Liên quan đến việc cho người bệnh nhịn ăn uống trước mổ:
A. Cần cho người bệnh ăn no trước khi gây tê.
B. Sữa công thức cần nhịn ít nhất 4 giờ
C. Nước đường (dịch trong) cần nhịn ít nhất 2 giờ
D. Rượu cần nhịn ít nhất 6 giờ

5. Sự làm trống dạ dày bị kéo dài ở các tính huống sau đây, ngoại trừ :
A. Tăng áp lực ổ bụng (có thai, béo phì) gây trào ngược thụ động
B. Chấn thương sọ não
C. Tiều đường kiểm soát kém
D. Sử dụng thuốc metoclopramide
6. Cho biết nguyên nhân hàng đầu của biến chứng gây mê:
A. Loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền
B. Biến chứng hơ hấp
C. Máy móc bị hư hỏng
D. Sốc phản vệ
7. Thuốc mê tĩnh mạch:
A. Chỉ dùng duy nhất qua đường TM
B. Có thể dùng qua đường TM hoặc chích bắp thịt
C. Có thể dùng qua đường hô hấp
D. Không phải là thuốc an thần hay thuốc ngủ
8. Liên quan đến tác dụng của thuốc dùng khi gây mê:
A. BN gây mê bị mất đáp ứng với thiếu ơxy và ứ thán khí
B. Các thuốc mê dùng đơn thuần không gây nguy cơ tắc nghẽn đường hô hấp
C. Các thuốc mê hô hấp làm tăng thể tích cặn chức năng.
D. Các thuốc phiện gây thở nhanh
9. Chất dẫn truyền TK đóng vai trị trong hoạt động sinh lý co cơ:
A. Noradrenaline
B. Serotonin
C. Acetylcholine


D. Succinylcholine
10. Trong gây tê dưới màng nhện (tê tủy sống), chống chỉ định tuyệt đối: (chọn câu sai)
A. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
B. Nhiễm trùng nơi định chọc dò tủy sống

C. BN từ chối thực hiện
D. BN đang sử dụng aspirin
11. Trong gây tê tủy sống, tác dụng không mong muốn nào thường gặp:
A. Nhiễm trùng vùng thấp của cơ thể dưới nơi chọc dò
B. Thay đổi về mạch và HA trong khi thuốc tê tác dụng
C. BN có RLTG
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Thuốc tê tác động lên kênh nào của màng TB:
A. Na+
B. Mg2+
C. Ca2+
D. K+
13. Nơn ói hậu phẫu thường ít gặp và BN thường tỉnh sớm hơn khi sử dụng thuốc nào sau đây:
A. Ketamin
B. Morphine
C. Propofol
D. Enflurane
14. Ngoài tác dụng gây mê, ketamine còn tác dụng sau:
A. Cứng cơ
B. Chậm nhịp tim
C. Ức chế cơ tim
D. Chống nơn ói
15. Thuốc mê thể khí nào sau đây hiện ko cịn dùng trên LS
A. Sevoflurane
B. Isoflurane
C. Chloroform
D. Dexflurane
16. Trong các thuốc sau, thuốc nào được dùng để hóa giải nhóm thuốc benzodiazepin:
A. Flumazenil
B. Neostigmine

C. Naloxone
D. Ketamine
17. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids
A. Ketorolac
B. Tramadol
C. Paracetamol
D. Ketamine
18. Những tai biến và biến chứng lúc gây mê thường gặp nhất do:
A. Không tơn trọng các ngun tác an tồn
B. Người gây mê không chú ý theo dõi sau khi đã gây mê
C. Người gây mê chưa chuẩn bị tốt
D. Tất cả đều đúng
19. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids?
A. Ketorolac
B. Fentanyl


20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.


27.

28.

29.

C. Gabapentine
D. Propofol
Đau sau PT, chọn câu SAI :
A. Đau sau mổ là đau cấp tính, thường trở thành đau mạn tính
B. Dự phịng tăng đau sau PT, đặc biệt là PT lớn cần phải chú ý
C. PP điều trị hiệu quả là phương pháp đa mô thức
D. Tăng nguy cơ thun tắc mạch nếu khơng kiểm sốt đau tốt
Thuốc tê nào sau đây có tác dụng điều trị rối loạn nhịp
A. Bupivacain
B. Levobupivacain
C. Lidocain
D. Ropivacain
Thuốc giảm đau họ á phiện (morphine, sufentanil, fentanyl) dùng trong gây mê có tác dụng chính là:
A. An thần
B. Giảm đau
C. Dãn cơ
D. Gây ngủ
Thuốc dãn cơ nào sau đây thuộc nhóm thuốc dãn cơ khử cực:
A. Atracurium
B. Succinylcholine
C. Rocuronium
D. Vecuronium
Chăm sóc bệnh nhân sau gây tê, chọn câu sai:

A. Huyết áp nên được theo dõi sát sau gây tê tủy sống, tê ngoài màng cứng
B. Luôn luôn đặt thông tiểu cho BN khi gây tê tủy sống
C. Chú ý lót các điểm tỳ đè cẩn thận để đề phòng tổn thương thần kinh, huyết động và mất cảm giác
D. Những bệnh nhân tiền mê sâu sau gây tê cũng nên được cung cấp oxy
Nguyên nhân thường gặp khi BN tỉnh mê chậm sau gây mê là:
A. Rối loạn chuyển hóa
B. Tồn đọng thuốc mê, an thần, giảm đau
C. Đột quỵ
D. Hạ thân nhiệt
Các yếu tố thuận lợi làm hạ thân nhiệt BN, ngoại trừ:
A. Thời gian mổ dài
B. Nhiệt độ phòng mổ thấp
C. Rữa phẫu trường khi mổ với lượng dịch lớn
D. Dùng phương tiện làm ấm túi dịch khi truyền
Tiêu chuẩn rời phòng mổ hồi tỉnh bao gồm, ngoại trừ:
A. Tỉnh táo hồn tồn
B. Dấu hiệu sinh tồn ổn định ít nhất 15-30 phút
C. Khả năng bảo vệ đường thở tốt
D. BN đau ít sau mổ
Qui định luồng lưu thơng trong khu vực phịng mổ, chọn câu SAI:
A. Hai luồng lưu thơng “sạch” và “bẩn” khôngđược đan chéo nhau
B. Phân biệt 2 khu vực “sạch” và “bẩn” trong khu vực phòng mổ bằng dấu hiệu
C. Luồng lưu thông “2 chiều” dùng cho nhân viên y tế, dụng cụ sạch
D. Luồng lưu thông “2 chiều” từ phòng mổ ra để chuyển dụng cụ bẩn ra phịng mổ
Để đảm bảo an tồn về nhiễm khuẩn, cần phải, chọn câu SAI:
A. Hạn chế số người có mặt trong phịng mổ


30.


31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

B. Hạn chế mở cửa phòng mổ khi đang mổ
C. Mang khẩu trang khi vào phòng mổ
D. Chỉ rửa tay bằng nước và xà phịng khi chăm sóc bệnh nhân
Mục đích của việc sử dụng thuốc tiền mê trước khi khởi mê:
A. Giảm lo lắng và giảm đau tốt trong những gđ tiếp theo
B. Giảm lo lắng và ổn định huyết động
C. Giảm lo lắng và làm cho BN ngủ
D. Giảm lo lắng và chống nơn ói
Người bệnh đang được dùng thuốc trước mổ:
A. Phải ngưng tất cả các loại thuốc trước mổ
B. Phải tiếp tục dùng các loại thuốc đã dùng cho tới sau mổ
C. Tùy theo yêu cầu, tính chất mỗi loại thuốc mà ngưng hay tiếp tục

D. Chỉ dùng cho đến khi mổ xong
Gây mê cho BN mổ cấu cứu do vỡ lách sau tai nạn giao thơng, để giảm nguy cơ hít chất ói:
A. Phải chờ đủ th/gian tiêu hóa hết thức ăn trong dd rồi mới khởi mê
B. Chỉ cần đặt ống thông dd để hút sạch thức ăn là đủ
C. Nếu BN bị ói ngay sau khi xảy ra tai nạn thì đã hết thức ăn trong dd
D. Phải áp dụng kỹ thuật, phương tiện, thuốc mê để chống trào ngược khi khởi mê
Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế men chuyển
A. Tiếp tục dùng đến ngày mổ
B. Ngưng 5 ngày trước mổ
C. Ngưng 2 ngày trước mổ
D. Ngưng 1 ngày trước mổ
Morphine:
A. Dùng để điều trị đau bậc 2 trở lên theo WHO
B. Chống chỉ định cho người cao tuổi
C. Chỉ có đường chích
D. Có thể gây tê tủy sống
Các thuốc nào sau đây có thể dùng an thần cho BN thở máy tại hồi sức, NGOẠI TRỪ:
A. Etomidate
B. Midazolam
C. Ketamine
D. Propofol
Đau, chọn câu SAI:
A. Là cảm xúc, cảm giác không thoải mái với tổn thương
B. Theo th/gian xuất hiện ta có đau nhanh và chậm
C. Điều trị đau đa mô thức theo bậc thang điều trị của WHO
D. Điều trị đau được bắt đầu khi đau chưa xuất hiện
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến mức độ đau của BN:
A. Cân nặng
B. Giới tính
C. Tâm lý

D. Vị trí phẫu thuật
Đau sau PT có ảnh hưởng đến các cơ quan, NGOẠI TRỪ:
A. Chậm lành vết thương
B. Xẹp phổi
C. Tăng đường huyết
D. Mất ngủ
Theo phác đồ điều trị đau của WHO, đau bậc 3 được điều trị:


40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.

47.

48.

A. Acetaminophen + Morphine
B. NSAID + Morphine
C. Acetaminophen + NSAID

D. A và B đúng
Trong các thuốc sau đây, thuốc nào khơng có tính chống động kinh, co giật
A. Thiopental
B. Ketamine
C. Propofol
D. Midazolam
Thuốc dãn cơ được lựa chon trên BN có bệnh lý gan thận
A. Atracurium
B. Vecuronium
C. Rocuronium
D. Suxamethonium
BN chuẩn bị mổ có tiền căn buồn nơn và mơn nên sử dụng thuốc mê nào
A. Ketamin
B. Etiomidate
C. Propofol
D. Thiopental
Thuốc mê sử dụng trong shock nhiễm trùng
A. Ketamin
B. Etiomidate
C. Propofol
D. Thiopental
MAC là gì
A. Minimum alveolar concentration
B. Maximum alveolar concentration
C. Minimum artery concentration
D. Maximum artery concentration
BN gây tê có tiền sử xuất huyết dạ dày nên tránh thuốc gì
A. Morphine
B. Ketoprofen
C. Paracetamol

D. Nefopam
Sử dụng lidocaine trước khi tiêm propofol để làm gì
A. Giảm đau sau khi tiêm propofol
B. Đáp án ln đó
C. Ráng mà nhớ đi
D. Goodluck
Morphine sử dụng chung BZD có tác dụng gì
A. Ức chế hơ hấp
B. Ức chế tim mạch
C. Kích thích hơ hấp
D. Kích thích tim mạch
Thuốc giải opioids
A. Flumazenil
B. Neostigmine
C. Naloxone
D. Sugammadex


49. Độc tính thần kinh của thuốc tê
A. Ù tai
B. Tê môi lưỡi
C. Đau đầu, hôn mê
D. Loạn nhịp tim, ngưng tim
50. Thuốc tê nào tác dụng dài nhất
A. Licodaine
B. Bupivacaine
C. Procaine
D. Levobupivacaine
51. Thuốc á phiện gây co đồng tử trừ
A. Morphine sulfat

B. Fetanil
C. Methandone
D. Meperidine
52. Thuốc phiện câu đúng
A. Vừa có tác dụng an thần vừa có tác dụng giảm đau
B. Giảm đau đa mô thức sau mổ thường được sử dụng
C. Khơng có tác dụng phụ khi gây tê tủy sống
D. Éo nhớ
53. Thuốc á phiện câu đúng
A. Vừa có tác dụng an thần vừa có tác dụng giảm đau
B. Giảm đau đa mô thức sau mổ thường được sử dụng
C. Khơng có tác dụng phụ khi gây tê tủy sống
D. Éo nhớ
54. Giảm đau đa mô thức cho phép
A. Dinh dưỡng đường ruột sớm
B. Vận động sớm
C. Ức chế đáp ứng đau chu phẫu bằng những kỹ thuật gây tê vùng và kết hợp các thuốc giảm đau khác
D. Tất cả đều đúng
55. Mục tiêu phòng hồi tỉnh chọn câu sai
A. Giảm đau
B. Xử trí các bệnh nhân nặng, cần được hồi sức
C. Điều trị buồn nôn và nôn sau mổ
D. Đảm bảo sự phục hồi các chức năng sinh tồn lớn
56. Hậu quả của gây mê trên các chứng năng sinh tồn lớn thường gặp ở phịng hồi tỉnh
A. Hơ hấp
B. Tuần hồn
C. Tri giác
D. Tất cả đều đúng
57. Thuốc dãn cơ sử dụng khi đặt NKQ khó
A. Sucinylcholline

B. Atracyrium
C. Vecuronium
D. Rocuronium
58. Giảm đau đa mơ thức là
A. Sử dụng phối hợp nhiều thuốc hay những kỹ thuật gây tê vùng
B. Là sự phối hợp của nhiều cơ chế và vị trí tác dụng
C. Điều trị văn ngăn ngừa tác dụng phụ của thuốc


D. Tất cả đều đúng
59.
NOTE: đề cũ có câu thứ tự phong bế trong gây tê tủy sống. Đáp án chuẩn nha
Cảm giác nông => Giao cảm => Cảm giác sâu => Vận động


ĐỀ LT GMHS Y2013 (nhớ lại)
Ngày thi: 28/5/2018
50 câu – 30 phút
1. Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ:
a. Chỉ thực hiện được ở các cuộc mổ chương trình
b. Chỉ có BS GMHS có nhiệm vụ thực hiện
c. Cần thực hiện ở mức tối thiểu cho tất cả các
cuộc mổ
d. Cần phối hợp nhiều chuyên khoa để chuẩn bị tốt
nhất cho bệnh nhân
e. Chỉ cần phối hợp giữa bác sỹ và điều dưỡng để
thực hiện
2. Các yếu tố tiên lượng đặt NKQ khó, chọn câu
sai
a. Mặt to

b. Rang hơ
c. Lưỡi dày
d. Cằm lẹm
e. Cổ ngắn
3. Đánh giá bệnh nhân theo ASA II:
a. Bệnh nhân khỏe mạnh khơng có bệnh kèm theo
b. Bệnh nhân mắc bệnh nhẹ khơng có ảnh hưởng tổn
thương các cơ quan
c. Bệnh nhân mắc bệnh nặng đe dọa đến tính
mạng
d. Bệnh nhân mắc bệnh nặng có ảnh hưởng tổn
thương các cơ quan
4. Một bệnh nhân được chẩn đoán là sỏi kẹt cổ
túi mật gây đau phải mổ khẩn, HA đều trị thuốc
hằng ngày, hiện tại được duy trì ổn định, phân độ
theo ASA:
a. II
b. III
c. IV
d. II E
e. III E
5. Liên quan đến việc cho người bệnh nhịn ăn
uống trước mổ:
a. Nhịn ăn uống trước mổ có mục đích làm giảm
thể tích dịch dạ dày gây nguy cơ hít chất ói
b. Các loại dịch trong (nước trắng, sữa mẹ, trà)
nhịn ít nhất 2h sau khi uống
c. Sữa bị cần nhịn ít nhất 4 giờ
d. Cần cho người bệnh ăn no trước khi gây tê.
6. Sự làm trống dạ dày bị kéo dài ở các tính

huống sau đây, ngoại trừ:
a. Tiều đường kiểm soát kém

b. Sử dụng các thuốc opioid
c. Sử dụng thuốc metoclopramide
d. Tăng áp lực ổ bụng (có thai, béo phì) gây trào
ngược thụ động
e. Chấn thương sọ não
7. Cho biết nguyên nhân hàng đầu của biến
chứng gây mê:
a. Loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền
b. Biến chứng hơ hấp
c. Máy móc bị hư hỏng
d. Sốc phản vệ
e. Cơn co giật
8. Thuốc mê tĩnh mạch:
a. Chỉ dùng duy nhất qua đường TM
b. Có thể dùng qua đường TM hoặc chích bắp thịt
c. Có thể dùng qua đường hô hấp
d. Không phải là thuốc an thần hay thuốc ngủ
e. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Liên quan đến tác dụng của thuốc dùng khi
gây mê:
a. Thuốc dãn cơ gây thở chậm Thuốc phiện ức chế HH
b. Các thuốc phiện gây thở nhanh
c. BN gây mê bị mất đáp ứng với thiếu ơxy và ứ
thán khí
d. Các thuốc mê dùng đơn thuần không gây nguy cơ
tắc nghẽn đường hô hấp
e. Các thuố mê hô hấp làm tăng thể tích cặn chức

năng. Dãn cơ khơng
thấy nói nhịp thở
10. Chất dẫn truyền TK đóng vai trị trong hoạt
động sinh lý co cơ:
a. Noradrenaline
Đúng full + thêm 2 cái dưới
b. Serotonin
- Shock mất máu chưa hồi phục
c. Acetylcholine
d. Succinylcholine - Dị ứng thuốc
Chọn D cho vui thôi
11. Trong gây tê dưới màng nhện (tê tủy sống),
chống chỉ định tuyệt đối:
a. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
b. Nhiễm trùng nơi định chọc dò tủy sống
c. RLĐM hay đang dùng thuốc chống đông
d. BN từ chối thực hiện
(câu này đề sai chắc lun, 4 câu đều đúng, mà tớ cũng
đã thắc mắc với thầy canh thi nhưng ổng chỉ nói
“đọc kĩ đề đi, 1 cái là tuyệt đối thôi, mấy cái còn lại
là tương đối, cái nào nguy cơ nhiều nhất thì chọn” –
wtf? Nên thoi chọn đại cái n` đi chắc tại bị kiện là
nguy hiểm nhất =)) )


12. Trong gây tê tủy sống, tác dụng không mong
muốn nào thường gặp:
a. Có dấu hiệu bất thường về vận động 2
b. Nhiễm trùng vùng thấp của cơ thể dưới nơi chọc


c. Thay đổi về mạch và HA trong khi thuốc tê tác
dụng
d. BN có RLTG
e. Tất cả các câu trên đều đúng
13. Thuốc tê tác động lên kênh nào của màng TB:
a. Na +
Giãn cơ là Na + Ca
b. Mg 2+
Thuốc mê là GABA (trừ ketamine và
c. Ca 2+
N2O là NMDA) và 1 số TH khác
d. K +
14. Nôn ói hậu phẫu thường ít gặp và BN thường
tỉnh sớm hơn khi sử dụng thuốc nào sau đây:
a. Enflurane
b. Ketamin
c. Morphine
d. Propofol
e. Remifentanil
15. Ngồi tác dụng gây mê, ketamine cịn tác
dụng sau:
a. Chậm nhịp tim
b. Giảm đau, ngừa tăng đau sau mổ
c. Tụt huyết áp
d. Cứng cơ
e. Ức chế hô hấp
16. Thuốc mê thể khí nào sau đây hiện ko còn
dùng trên LS:
a. Isoflurane
b. Sevoflurane

c. Nitrous oxide
d. Ether
17. Trong các thuốc sau, thuốc nào được dùng để
hóa giải nhóm thuốc benzodiazepin:
a. Flumazenil Dãn cơ khử cực ko cần giải
b. Prostigmine Dãn cơ không khử cực:
c. Naloxone
- Kháng choline: neostigmine
d. Ketamine
- Nhóm steroid: sugammadex
18. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids?
a. Ketorolac
b. Sufentanil
c. Paracetamol
d. Ketamine
19. Điều kiện để rút NKQ:
a. Bệnh nhân tỉnh táo
b. Bệnh nhân còn mê sâu
c. BN còn mê nhưng đã có phản xạ hầu họng
d. A và C đúng
e. A và B đúng

20. Những tai biến và biến chứng lúc gây mê
thường gặp nhất do:
20 - 82 - 16 - 18 - 5
a. BN bị tuột khỏi hệ thống máy gây mê
b. Không tôn trọng các nguyên tác an toàn
c. Người gây mê thiếu KN gây mê
d. Do bất cẩn khiến lưu lượng khí mê và oxy biến
đổi bất thường

e. Người gây mê trong trạng thái mệt mỏi, thiếu ngủ.
21. Thuốc giảm đau nào thuộc họ opioids?
a. Ketorolac
b. Fentanyl
c. Nefopam
d. Propofol
22. Đau sau PT, chọn câu SAI:
a. Đau sau mổ là đau cấp tính, có thể trở thành đau
mạn tính
b. Dự phịng tăng đau sau PT, đặc biệt là PT lớn
c. PP điều trị hiệu quả là phương pháp đa mô thức
d. Tăng nguy cơ thuyên tắc mạch nếu khơng kiểm
sốt đau tốt
kỳ kỳ
(câu n hình như đề cũng sai)
23. Thuốc tê nào sau đây có tác dụng điều trị rối
loạn nhịp tim:
a. Bupivacain
b. Levobupivacain
c. Lidocain
d. Ropivacain
e. Tất cả các câu trên đều đúng
24. Thuốc giảm đau họ á phiện (morphine,
sufentanil, fentanyl) dùng trong gây mê có tác
dụng chính là:
a. An thần
b. Giảm đau
c. Dãn cơ
d. Gây ngủ
e. Tất cả mục đích trên

25. Thuốc dãn cơ nào sau đây thuộc nhóm thuốc
dãn cơ khử cực:
a. Atracurium
b. Vecuronium
c. Suxamethonium
d. Rocuronium
e. Pancuronium
26. Thuốc dãn cơ được lựa chọn cho bệnh nhân
có bệnh lý gan thận:
a. Atracurium
b. Vecuronium
c. Suxamethonium
d. Rocuronium
e. Pancuronium


27. Chăm sóc bệnh nhân sau gây tê, chọn câu sai:
a. Những bệnh nhân tiền mê sâu sau gây tê cũng
nên được cung cấp oxy
b. Mức độ cảm giác, vận động nên được ghi nhận
sau gây tê để đánh giá mức độ tê
c. Chú ý lót các điểm tỳ đè cẩn thận để đề phòng tổn
thương thần kinh, huyết động & mất cảm giác
d. Huyết áp nên được theo dõi sát sau gây tê tủy
sống, tê ngồi màng cứng
e. Ln luôn đặt thông tiểu cho BN khi gây tê tủy
sống
28. Nguyên nhân thường gặp khi BN tỉnh mê
chậm sau gây mê là:
a. Rối loạn chuyển hóa

b. Đột quỵ
c. Hạ thân nhiệt
d. Tồn đọng thuốc mê, an thần, giảm đau
29. Các yếu tố thuận lợi làm hạ thân nhiệt BN,
ngoại trừ:
a. Thời gian mổ dài
b. Nhiệt độ phòng mổ thấp
c. Phơi bày phẫu trường rộn
d. Không sưởi ấm dịch
e. Đắp chăn, sưởi đèn
30. Tiêu chuẩn rời phòng mổ hồi tỉnh bao gồm,
ngoại trừ:
a. Tỉnh táo hoàn toàn
b. Dấu hiệu sinh tồn ổn định ít nhất 15-30 phút
c. Khả năng bảo vệ đường thở tốt
d. Bn ăn uống lại bình thường
e. Có khả năng gọi khi cần giúp đỡ
36. Qui định luồng lưu thơng trong khu vực
phịng mổ, chọn câu SAI:
a. Hai luồng lưu thông “sạch” & “bẩn”
khôngđược đan chéo nhau
b. Phân biệt 2 khu vực “sạch” & “bẩn” trong
khu vực phòng mổ bằng dấu hiệu
c. Luồng lưu thông “2 chiều” dùng cho nhân viên y
tế, dụng cụ sạch
d. Luồng lưu thông “2 chiều” từ phòng mổ ra để
chuyển dụng cụ bẩn ra phịng mổ
37. Để đảm bảo an tồn về nhiễm khuẩn, cần
phải, chọn câu SAI:
a. Hạn chế số người có mặt trong phòng mổ

b. Hạn chế mở cửa phòng mổ khi đang mổ
c. Mang khẩu trang khi vào phòng mổ
d. Chỉ rửa tay bằng nước & xà phịng khi chăm
sóc bệnh nhân

38. Mục đích của việc sử dụng thuốc tiền mê
trước khi khởi mê:
a. Giảm lo lắng & làm cho BN ngủ
b. Giảm lo lắng & giảm đau tốt trong những gđ
tiếp theo
c. Giảm lo lắng & chống nơn ói.
d. Giảm lo lắng & gây quên.
e. Giảm lo lắng & ổn định huyết động
39. Người bệnh đang được dùng thuốc trước mổ:
a. Phải ngưng tất cả các loại thuốc trước mổ
b. Phải tiếp tục dùng các loại thuốc đã dùng cho tới
sau mổ
c. Tùy theo yêu cầu, tính chất mỗi loại thuốc mà
ngưng hay tiếp tục
d. Chỉ dùng cho đến khi mổ xong
e. Tất cả câu trên đều sai
40. Gây mê cho BN mổ cấu cứu do vỡ lách sau tai
nạn giao thơng, để giảm nguy cơ hít chất ói:
a. Phải chờ đủ th/gian tiêu hóa hết thức ăn trong dd
rồi mới khởi mê
b. Chỉ cần đặt ống thông dd để hút sạch thức ăn là đủ
c. Nếu BN bị ói ngay sau khi xảy ra tai nạn thì đã hết
thức ăn trong dd
d. Phải áp dụng kỹ thuật, phương tiện, thuốc mê để
chống trào ngược khi khởi mê

e. Phải thực hiện súc rửa dd nếu Bn vừa ăn no trước
khi bị tai nạn
41. Thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm ức chế men
chuyển
a. Tiếp tục dùng đến ngày mổ
b. Chuyển thuốc dạng chích vào ngày mổ
c. Ngưng 2 ngày trước mổ
d. Ngưng 1 ngày trước mổ
42. Morphine:
a. Không phải thuốc giảm đau khi cấp cứu
b. Chỉ có đường chích
c. Chống chỉ định cho người cao tuổi
d. Có thể cho qua đường tĩnh mạch bằng cách dò
liều
e. Dùng để điều trị đau bậc 2 trở lên theo WHO
43. Các thuốc nào sau đây có thể dùng an thần
cho BN thở máy tại hồi sức, NGOẠI TRỪ:
a. Etomidate
b. Fentanyl
c. Midazolam
d. Ketamine
e. Propofol


44. Một trẻ em 7t đến phịng cấp cứu vì gãy
xương đùi. Bạn cho thuốc giảm đau & điều
chỉnh thuốc sau đó như thế nào:
a. Theo đề nghị của điều dưỡng
b. Theo đề nghị của cha mẹ BN
c. Khơng có cách đánh giá đau nào phù hợp với độ

tuổi này
d. Bằng cách cho trẻ tự đánh giá đau qua bảng số,
bảng khuông mặt
e. Chỉ cần 1 liều thuốc duy nhất là đủ
45. Đau, chọn câu SAI:
a. Là cảm xúc, cảm giác không thoải mái với tổn
thương
b. Theo th/gian xuất hiện ta có đau nhanh &
chậm
c. Điều trị đau đa mơ thức theo bậc thang điều trị
của WHO
d. Đau sau phẫu thuật là 1 dạng đau cấp
e. Điều trị đau được bắt đầu khi đau chưa xuất hiện
46. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
mức độ đau của BN: (câu này bị trùng ra 2 lần)
a. Cân nặng
b. Giới tính
c. Tâm lý

d. Vị trí phẫu thuật
e. Nhân lực

47. Đau sau mổ, chọn câu SAI:
a. Đau là sự trải nghiệm không thoải mái với tổn
thương
b. Được coi là dấu hiệu sinh tồn thứ 5
c. Ảnh hưởng đến tất cả cơ quan trọng trong cơ thể
d. Điều trị đau sau PT ln có morphine
48. Đau sau PT có ảnh hưởng đến các cơ quan,
NGOẠI TRỪ:

a. Chậm lành vết thương
b. Xẹp phổi
c. Táo bón
????
d. Tăng đường huyết
e. Mất ngủ
49. Theo phác đồ điều trị đau của WHO, đau
bậc 3 được điều trị:
a. Acetaminophen + Morphine
b. NSAID + Morphine
c. Acetaminophen + NSAID
d. A,B
e. B,C

Tóm lại:
- Học kĩ trắc nghiệm các năm trước, đề có thể thay đổi từ ngữ, đáp án chút ít, nhưng nhìn chung là giữ lại
rất nhiều.
- Nên coi đủ tất cả các nguồn tài liệu nếu muốn làm đc những câu đổi đề: giáo trình BM, ppt, ghi chép ghi
âm, v.v...
- Điểm cao lắm nên yên tâm :v Mặc dù đề sai từa lưa như vậy nhưng vẫn có ng` 50/50 :v đúng là ra đề
kiểu PNT.


×