Chuyển đổi số - doanh nghiệp
nên làm gì?
TS. Cấn Văn Lực
Chuyên gia Kinh tế trưởng BIDV
Thành viên Hội đồng Tư vấn Chính sách Tài chính – Tiền tệ QG
Hạ Long, tháng 11-2020
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
1
Nội dung trình bày
I.
Đơi điều về Cách mạng Công nghiệp 4.0
II.
Cơ hội và thách thức đối với Doanh nghiệp
III. Thực trạng CMCN 4.0 và tiềm năng kinh doanh
số tại Việt Nam
IV.
11-2020
Giải pháp đối với Doanh nghiệp.
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
2
1
H.1: Minh họa động lực phát triển của bốn cuộc CMCN
CMCN lần 1
Từ 1784
Máy hơi nước
SX cơ khí, xe lửa
CMCN lần 2
Từ 1870
Máy phát điện
SX hàng loạt
CMCN lần 3
CMCN lần 4
Từ 1970
Từ 2010
Điện tử, máy tính IoTs, in 3D, CN Nano,
và internet (ICT) trí tuệ nhân tạo (AI)
- CMCN: cuộc cách mạng trong lĩnh vực SX-KD; là sự thay đổi cơ bản các điều kiện kinh
tế-xã hội, văn hóa và kỹ thuật
- CMCN 4.0: là sự tiếp nối phát triển ở trình độ cao hơn của CMCN 3.0; bắt nguồn từ các
quốc gia phát triển như Bắc Mỹ và Tây Âu, nhưng chính thức là từ Đức (tại Hội chợ triển
lãm CN – tháng 4/2011).
11-2020
-
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
3
H.2: Động lực phát triển của CMCN 4.0
Phát triển CN số hóa
CN vật lý
-
11-2020
Tự động hóa
Cơng nghệ in 3D
Người máy tân tiến
Vật liệu mới…v.v.
CN số
-
Trí tuệ nhân tạo (AI)
Điện tốn đám mây, dữ liệu
lớn (Big data)
Máy học (machine learning)
Blockchain, tiền kỹ thuật số
(Bitcoin..)…v.v.
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
CN sinh học
- Công nghệ gen
- Bio-printing
- Y học chính xác/cấy
ghép…v.v.
4
2
Đặc điểm của CMCN 4.0
• Tốc độ thay đổi nhanh chóng
• Tác động rộng và sâu (mọi mặt cuộc sống và mọi chủ thể
- cá nhân, gia đình, DN, quốc gia và tồn cầu)
• “Kết nối, chia sẻ và quản lý, phân tích dữ liệu lớn” là
rất quan trọng
• Tác động tích cực về lâu dài; nhưng trong ngắn hạn, có
những tác động tiêu cực nhất định (như việc làm…)
• Kết hợp nhiều công nghệ, hoạt động khác nhau; kết nối
giữa thực và ảo (cyber-physical systems, virtual-reality..)
• Thay đổi dịng (flows) thơng tin-dữ liệu, tri thức, vai trị
của DN, cá nhân và Chính phủ.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
5
Bảng 1: Những sản phẩm được kỳ vọng sẽ xuất hiện trước năm 2030
Năm
Công nghệ mới được kỳ vọng ra đời
% đồng ý
2018
90% dân số có thể lưu trữ dữ liệu khơng giới hạn và miễn phí
91,0
2021
Mỹ sẽ có dược sĩ robot đầu tiên
86,5
2022
1.000 tỷ cảm biến kết nối với internet
89,2
2022
10% dân số mặc quần áo kết nối internet
91,2
2022
Chiếc ô tô đầu tiên được sản xuất hồn tồn bằng cơng nghệ in 3D
84,1
2023
Điện thoại di động cấy ghép vào người đầu tiên được thương mại hóa
81,7
2023
Chính phủ đầu tiên thay thế điều tra dân số bằng nguồn dữ liệu lớn
82,9
2023
10% mắt kính kết nối với internet
85,5
2023
80% người dân có hiện diện số trên internet
84,4
2023
Lần đầu tiên có chính phủ thu thuế qua blockchain
73,1
2023
90% dân số sử dụng điện thoại thông minh
80,7
Nguồn: Khảo sát của WEF 2016. (Blockchain = chuỗi sổ cái phân tán, được mã hóa, kết nối và mở rộng theo thời gian…).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
6
3
Bảng 1: Những sản phẩm được kỳ vọng sẽ xuất hiện trước năm 2030 (tiếp)
Năm
Công nghệ mới được kỳ vọng ra đời
% đồng ý
2024
2024
2024
2025
2025
90% dân số thường xuyên truy cập internet
Lần đầu tiên thực hiện cấy ghép gan bằng công nghệ 3D
50% lượng truy cập internet ở nhà liên quan đến thiết bị gia dụng
5% sản phẩm tiêu dùng được sản xuất bằng cơng nghệ 3D
30% việc kiểm tốn tại các cơng ty được thực hiện bằng trí tuệ
nhân tạo
78,8
76,4
69,9
81,1
75,4
2025
Nhiều chuyến đi được thực hiện qua các phương tiện chia sẻ hơn là
bằng các phương tiện cá nhân như hiện nay
67,2
2026
2026
2026
10% xe chạy tại Mỹ là xe tự lái
Máy trí tuệ nhân tạo lần đầu tiên tham gia vào HĐQT công ty
Thành phố đầu tiên với trên 50.000 dân số sẽ khơng có đèn tín hiệu
giao thơng
78,2
45,2
63,7
2027
10% tổng GDP tồn cầu được lưu trữ trên blockchain
57,9
Nguồn: Khảo sát của WEF 2016.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
7
H.3: Số người máy làm việc tại Amazon
Nguồn: E & Y 2017, Quarts.com, Amazon blog. Theo CNBC, người máy có hiệu
suất làm việc gấp bình qn 7 lần so với người thường.
Page 8
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
4
Một số ngành nghề chịu tác động mạnh
bởi CMCN 4.0 (tiếp)
Ngành nghề chịu tác động mạnh
(rủi ro thay thế bằng tự động hóa,
người máy)
-
Dịch vụ giản đơn
Bán hàng
Quản trị, văn phịng
Xây dựng, lắp đặt
Sản xuất theo dây truyền
Giao thơng vận tải, logistics
Ngành nghề chịu tác động ít hơn
- Giáo dục, tư vấn pháp lý
- Dịch vụ cộng đồng, nghệ thuật và
truyền thông
- CNTT, khoa học
- Y tế (trừ phẫu thuật, cấy ghép….)
- Quản lý, kinh doanh, dịch vụ tài
chính (trừ giao dịch viên, kế toánkiểm toán, thanh toán…..).
Nguồn: theo Frey & Obsborne, 2016; khảo sát đối với thị trường Mỹ và Châu Âu.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
9
II. Cơ hội và thách thức
đối với doanh nghiệp
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
10
5
II.1. Cơ hội đối với doanh nghiệp
1.
Giảm chi phí giao dịch và quản lý (30-80% theo Mckinsey & Co);
2.
Tăng khả năng tiếp cận thị trường, thông tin, dữ liệu, kết nối, hợp tác
…v.v.;
3.
Tăng cơ hội kinh doanh mới (dựa trên công nghệ số như thương mại điện
tử, kinh doanh số, phân tích dữ liệu, nhà máy thơng minh, TP thơng minh…);
4.
Tăng khả năng tham gia chuỗi giá trị toàn cầu và khu vực; tham gia hệ
sinh thái kinh tế điện tử kết hợp sản xuất, tài chính, y tế, bảo hiểm, du lịch,
giáo dục, thương mại, và kinh doanh BĐS…v.v;
5.
Ứng dụng công nghệ hiện đại hỗ trợ phát triển và cung cấp SP-DV với
chất lượng cao hơn, cải tiến qui trình; tăng năng suất lao động, linh hoạt,
an tồn, bảo vệ môi trường …v.v tăng năng lực cạnh tranh…v.v.;
6.
Cơ hội để đổi mới, đột phá, ra quyết định trên cơ sở phân tích dữ liệu lớn
(mơ hình thương mại số, sản xuất & phân phối thông minh), …v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
11
H.4: Thương mại số giúp tiết giảm 20-35% chi phí tác nghiệp
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
12
6
Cơng nghệ số thay đổi mơ hình kinh doanh
của DN và cá nhân
• Giao tiếp tức thì
• Nhiều thơng tin cùng 1 lúc, 1 nơi sàng lọc và cách
thức tiếp thị phù hợp
• Nhiều dữ liệu khác nhau quản lý và khai thác dữ
liệu thơng minh (smart data)
• Yêu cầu minh bạch hơn
• Liên tục học hỏi, đổi mới, sáng tạo và thích nghi
• “Cá thể hóa”: hiểu và đáp ứng nhu cầu riêng của
từng cá nhân, khách hàng là quan trọng.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
13
H.5: Lợi ích của CMCN 4.0 đối với DN sản xuất
Nguồn: BCG 2016.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
14
7
H.6: CMCN 4.0 hỗ trợ logistics
IoT, Công nghệ tự động hoá, Blockchain trong các khâu logistics sẽ tăng tốc độ
xử lý, tiết kiệm nguồn nhân lực, nhiên liệu, giảm khí thải, CN chia sẻ…v.v.
Nguồn: Fraunhofer.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
15
Xu thế thương mại điện tử
• Thương mại số (Digital commerce) tồn cầu dự báo
tăng 13%/năm giai đoạn 2020-2025 (Mordor
Intelligence, 2020).
• Tại Việt Nam, quy mô thương mại số năm 2025 dự báo
đạt 33 tỷ USD, tăng trưởng khoảng 25%/năm (theo Báo
Bộ Công thương), VECOM dự báo quy mô năm 2025
vào khoảng 24,4 tỷ USD.
• Thương mại điện tử giữa DN-cá nhân tăng trên
25%/năm đến 2025.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
16
8
Du lịch 4.0
• Airbnb thay đổi cách thức du khách tìm kiếm nơi ở trong các
kỳ nghỉ
• Việc đặt vé tàu, xe qua các ứng dụng di động trở nên phổ
biến; Uber/Grab giúp việc di chuyển tại các điểm du lịch dễ
dàng hơn
• Sử dụng trí tuệ nhân tạo (A.I) để hỗ trợ khách hàng tìm
chuyến bay, khách sạn với giá phù hợp, lên kế hoạch tham
quan…(các DN như Expedia, Kayak, Skyscanner, Cheapflights)
• Khách sạn Starwood sử dụng A.I để điều chỉnh giá phòng cho
phù hợp những thay đổi của thị trường (thời tiết, lượng đặt
phòng, loại phòng,….), giúp nhu cầu đặt phịng dự báo tăng
20%...v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
17
Tài chính số
• Ngân hàng số (dịch vụ NH qua mobile, internet, digital
lab…) ngày càng phổ biến; nhiều NH dùng công nghệ số
nhận diện khách hàng (qua vân tay, mống mắt, khuôn
mặt…) như Citibank, CIBC; và Việt Nam đang chuẩn bị
cho phép xác thực số (E-KYC)…v.v.
• Blockchain (chuỗi khối): dùng trong giao dịch thuế, chứng
khoán, bảo lãnh, thanh toán quốc tế, chia sẻ thông tin/dữ
liệu; cũng là nền tảng cho tiền kỹ thuật số như
Bitcoin…v.v.
• Thanh tốn điện tử (E-pay), ví điện tử, dịch vụ tiền di
động (mobile money) ngày càng phổ biến cùng với sự ra
đời Fintech (Alipay, Samsung Pay, Viettel Pay…)
• Sử dụng AI để phân tích hành vi khách hàng, chống rửa
tiền, chống gian lận…v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
18
9
Hình 7: Nơng nghiệp 4.0
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
19
Nơng nghiệp 4.0 (tiếp)
Theo tổng kết ở Mỹ, thành phần chủ yếu của Nơng nghiệp 4.0 thường gồm:
• Cảm biến kết nối vạn vật (IoT Sensors): từ dinh dưỡng đất kết nối với
máy chủ và các máy kết nối khác
• Cơng nghệ đèn LED: không thể thiếu để canh tác trong nhà nhằm đáp ứng
sinh trưởng và năng suất tối ưu;
• Người máy (Robots): làm thay 1 phần việc của nông dân. Người máy
cũng có cả các bộ phân tích nhờ các phần mềm và đưa ra xu hướng trong
các trang trại;
• Tế bào quang điện (Solar cells): phần lớn các thiết bị trong trang trại
được cấp điện mặt trời và pin điện mặt trời
• Thiết bị bay khơng người lái (Drones) và các vệ tinh (satellites): được
sử dụng để thu thập dữ liệu của các trang trại.
• Canh tác trong nhà/hệ thống trồng cây cùng với ni cá tích hợp/thủy
canh (khí canh): hiện nhiều giải pháp đã được hồn thiện;
• Cơng nghệ tài chính phục vụ trang trại (Farm Fintech): bao gồm dịch
vụ cho vay, thanh toán, bảo hiểm, tư vấn…v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
20
10
Hình 8: Y tế 4.0
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
21
Y tế 4.0
• Dự án Deepmind Health của Google: dùng A.I để thu thập,
phân tích dữ liệu bệnh nhân, giúp chẩn đốn, phác đồ điều trị
nhanh và chính xác, phát hiện sớm các bệnh như ung thư.
• Các thiết bị di động dùng để theo dõi thói quen sinh hoạt
sẽ cung cấp các dữ liệu cần thiết cho việc phân tích.
• Tại Úc, đã dùng công nghệ in 3D để in một số bộ phận cơ
thể con người (đốt sống cổ, chân-tay) đảm bảo chính xác,
phù hợp mọi đối tượng…v.v.
Tại TQ, phần mềm của Tencent được BV Quảng Đông sử
dụng để chẩn đoán và đưa ra pháp đồ điều trị cho bệnh
nhân (khắc phục tình trạng thiếu bác sỹ giỏi…).
Việt Nam: bắt đầu dịch vụ khám chữa bệnh từ xa.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
22
11
II.2. Thách thức đối với doanh nghiệp
1. Thay đổi về mơ hình kinh doanh, mơ hình tổ chức, mơ thức quản trị, văn hóa kinh
doanh và loại hình doanh nghiệp …quản lý sự thay đổi;
2. Đòi hỏi thay đổi và đầu tư lớn cho hệ thống CNTT Nguồn vốn đầu tư và giải
pháp đầu tư tối ưu?
3. Nguồn nhân lực: cắt giảm và sàng lọc nhân sự; nhân lực chất lượng cao, chuyên
gia CNTT thiếu và yếu; dịch chuyển lao động lớn và nhanh hơn; yêu cầu về kiến
thức, kỹ năng và trình độ khác đi và cao hơn;
4. Rủi ro CNTT tăng; đặc biệt an ninh mạng, thanh toán, dữ liệu, vấn đề bảo mật.v.v.;
5. Cạnh tranh tinh vi và khốc liệt hơn (do hình thành nhiều cơng ty dịch vụ trung
gian hơn...);
6. Xu hướng phát triển của tiền kỹ thuật số (bitcoin, onecoin…) tác động hệ
thống thanh toán và thị trường tiền tệ;
7. Hiểu biết của khách hàng, đối tác và cơ quan quản lý về KD số còn hạn chế;
8. CMCN 4.0 tác động mạnh đến cả đối tác và khách hàng.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
23
Thách thức nguồn nhân lực
• Mơ hình tổ chức thay đổi theo hướng tinh gọn, sử dụng
đa kênh phân phối tích hợp để giải quyết cơng việc
• Kỹ năng quản lý nguồn nhân lực đa thế hệ (lực lượng
trẻ là chủ yếu) với nâng suất lao động cao hơn.
• Đặc điểm của thế hệ nhân viên mới:
–
–
–
–
–
Am hiểu cơng nghệ
Có khả năng đa nhiệm
Có nhu cầu thành đạt nhanh
Tự tin, độc lập; thích thể hiện cá nhân
Có nhu cầu/cơ hội để học hỏi.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
24
12
H.9: Tỷ lệ lao động chịu tác động lớn từ CMCN 4.0 theo lĩnh vực (%)
100
91.1
90
83.3 84.1
80.5
80
77.5
74.4
71.6
70
61.2
59.4 57.5
60
50
59.2
56.6
50.7
50
48.2
45.9
45.6
40.9
40.3
40
32.9
30
20
10
0
Campuchia
Indonesia
Philippines
Tài chính ngân hàng
Khai thác khống sản
Bán bn bán lẻ, sửa chữa ơ tô, xe máy
Bất động sản
Thái Lan
Việt Nam
Asean-5
Nông lâm ngư nghiệp
Sản xuất
Thông tin và truyền thông
Xây dựng
Nguồn: ASEAN in Transformation, ILO, 2016. Tại Việt Nam, thứ tự các ngành chịu tác động từ nhiều xuống ít:
Bán bn-lẻ-sửa chữa ơ tơ-xe máy, nông nghiệp, sản xuất, TC-NH, BĐS-xây dựng, thông tin-truyền thông, khai thác
khoáng sản.
20/4/2019
TS.C.V.Lực/CMCN 4.0 và ABSC
25
Bảng 2: Top 10 kỹ năng cần thiết cho CMCN 4.0
Năm 2015
Năm 2020
1. Giải quyết vấn đề phức tạp
1. Giải quyết vấn đề phức tạp
2. Phối hợp với người khác
2. Tư duy phản biện
3. Quản lý nhân sự
3. Sáng tạo
4. Tư duy phản biện
4. Quản lý nhân sự
5. Đàm phán
5. Phối hợp với người khác
6. Quản lý chất lượng
6. Trí tuệ cảm xúc
7. Định hướng dịch vụ
7. Phán đoán và ra quyết định
8. Phán đoán và ra quyết định
8. Định hướng dịch vụ
9. Lắng nghe chủ động
9. Đàm phán
10. Sáng tạo
10. Tính linh hoạt nhận thức
Nguồn: E & Y 2016.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
26
13
Rủi ro cơng nghệ thơng tin
• Kết quả khảo sát 568 đơn vị tại 74 quốc gia cho thấy 10 nguy cơ
hàng đầu (khảo sát của ORC Pte Ltd 2016):
1. Tấn công mạng
2. Lỗ hổng dữ liệu
3. Cắt điện thiết bị CNTT không theo kế hoạch
4. Khủng bố
5. Sự cố gây mất an tồn thơng tin
6. Gián đoạn cung cấp tiện ích
7. Gián đoạn chuỗi cung ứng
8. Thời tiết bất lợi
9. Thiếu cán bộ có tay nghề
10. An tồn và sức khỏe.
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
11-2020
27
H.10: Tóm tắt tác động của xu thế
cơng nghệ số đối với DN
•
•
•
•
•
•
•
Nguồn: E&Y 2015.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
Chiến lược, đổi mới/sáng
tạo
Trải nghiệm khách hàng
Vận hành và chuỗi cung ứng
Cơng nghệ
Rủi ro và an ninh mạng
Tài chính, pháp lý và thuế
Tổ chức, nhân sự
28
14
III. Thực trạng CMCN 4.0 và
tiềm năng kinh doanh số
tại Việt Nam
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
29
Hình 11: Top 20 quốc gia có % dân số sử dụng internet
nhiều nhất (6/2020)
100%
95%
82%
63%
59%
93%
80%
100000%
91%
90000%
82%
80000%
72%
72%
70%
70%
50%
94%
80%
80%
60%
94%
94%
90%
67%
61%
70000%
57%
60000%
48%
41%
34250%
40%
50000%
40000%
30%
30000%
20%
20000%
10%
10000%
00%
0%
Tỷ lệ dân số sử dụng internet
Tăng trưởng 2000-2020
Nguồn: Internetlivestats (tháng 10/2020).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
30
15
Tiềm năng kinh doanh số tại VN
• Thương mại điện tử bán lẻ ước đạt 10 tỷ USD năm 2020 (từ mức
2,2 tỷ USD năm 2013, theo BCT); có thể tăng 25%/năm trong giai
đoạn 2021-2025 (theo VECOM)
• 17% DN kinh doanh trên nền tảng di dộng và 39% số doanh nghiệp
có kinh doanh trên mạng xã hội (theo VECOM)
• Uber và Grab có mặt tại VN từ năm 2014; hết năm 2017 đã có
khoảng 50.000 xe car Uber & Grab; 8/4/2018 Uber bán lại cho
Grab; xuất hiện VATO (tên cũ là VIVU) từ tháng 4/2018; GoJek,
FastGo, Be, BEAMIN…v.v.
• Cơng ty in 3DMan: thành lập 2007, bắt đầu công nghệ in 3D từ năm
2015.
• Một số DN, quán café, bệnh viện đã lắp robot, chatbots, đã tự
động hóa 1 số khâu.
• V.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
31
Tiềm năng kinh doanh số tại VN (2)
• Bối cảnh và tăng nhận thức về tác động của cuộc CMCN 4.0; đã
hình thành khn khổ pháp lý ban đầu (Nghị quyết 52 của Bộ
Chính trị năm 2019, QĐ 749 của TTg (3/6/2020) về chuyển đổi số
QG…).
• Dân số trẻ so với khu vực
• Theo Speedtest.net, VN đứng thứ 60/189 nước về tốc độ Internet
năm 2020 (sau Singapore, Thái Lan và Malaysia trong khu vực)
• 75% người dùng Internet tham gia mua sắm online
• 93% người dùng điện thoại đã có điện thoại thơng minh
• Hành vi khách hàng thay đổi (trong TM điện tử); ngân hàng số
và Fintech phát triển nhanh
• Số điểm bán hàng dùng QR Code tăng nhanh, riêng của VNPAY
đã có 70.000 điểm đến giữa năm 2020.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
32
16
H.12: Tỷ lệ sử dụng các thiết bị internet tại Việt Nam
Nguồn: Website (We are social).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
33
H.13: Tỷ lệ người sử dụng internet cho mục đích
mua sắm, thương mại
Nguồn: Website (We are social).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
34
17
Khn khổ pháp lý cho kinh tế số, KD số
• Nghị định 52 (2013) về TM điện tử
• Các nghị định về giao dịch điện tử (từ 2007)
• Đề án 2545 thanh tốn khơng dùng tiền mặt (tháng 12/2016) và chỉ thị
20 (2020) về đẩy mạnh thanh tốn khơng dùng tiền mặt
• Chỉ thị 16/CT-TTg ngày 4/5/2017 về tăng cường năng lực tiếp cận
CMCN 4.0.
• NHNN thành lập Ban chỉ đạo Fintech (T3/2017)
• CP giao Bộ Cơng An xây dựng CSDL cá nhân quốc gia (đầu năm
2018).
• Nghị quyết 52 (2019) của Bộ Chính trị về chủ động tham gia CMCN
4.0
• QĐ 645 của TTg (2020) về KH tổng thể phát triển TMĐT giai đoạn
2021-2025
• QĐ 749 (6/2020) của TTg về chuyển đổi số quốc gia
• Dự thảo về qui định E-KYC, Fintech, dịch vụ Mobile money đang
hoàn thiện…v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
35
Tiềm năng kinh doanh số tại Việt Nam (3)
H.14: % dân số ở độ tuổi 15-64
Nguồn: BBVA, Bloomberg.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
36
18
H.15: Tốc độ download internet bình quân
năm 2020 (megabytes/giây)
Myanmar
18.81
Indonesia
22.35
Lào
22.86
Cambodia
24.84
Philippines
26.08
Việt Nam
56.83
Malaysia
91.49
Thái Lan
175.22
Singapore
226.6
0
50
100
150
200
250
Nguồn: Cable.co.uk
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
37
H.16: % người dùng điện thoại thông
minh năm 2019
Source: E-Marketer.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
38
19
H.17: DN Fintech tại Việt Nam
Nguồn: fintechnews.sg.
NHNN cho thí điểm Fintech cung cấp dịch vụ thanh tốn thí điểm năm 2008; đến nay, đã có
khoảng 150 cơng ty Fintech hoạt động.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
39
H.18: Mua sắm online tăng đột biến trong năm
2020 tại ĐNA (có xúc tác mạnh từ dịch Covid-19)
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
40
20
Bảng 3: Nền tảng NH số tại Việt Nam
Internet
banking
Mobile
banking
Social media
(facebook/twitter)
Dịch vụ NH số
4 NHTMCP do
Nhà nước chi
phối
Yes
Yes
Yes (except
Agribank)
8 NH 100% sở
hữu nước ngoài
Yes
Yes
Yes
2 NHLD
27 NHTMCP
Yes
Yes
Yes
Yes (except
SCB)
Not yet
Some
BIDV – Smartbanking,
I-bank
VCB – Digibank
VietinBank Ipay,
eFAST
Agribank E-mobile
Shinhan Digital
banking 1, 2
HSBC online banking
Not yet
NH Bản Việt - TIMO
TPBank – Livebank
Techcombank – F@st
NH
Source: banks’ websites.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
41
IV. Giải pháp đối với
doanh nghiệp
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
42
21
IV. Giải pháp đối với doanh nghiệp
1.
Tìm hiểu, đánh giá tác động của CMCN 4.0 đối với lĩnh vực, DN mình;
2.
Xây dựng và thực thi chiến lược/mơ thức kinh doanh phù hợp với hội nhập
và thời đại số (“DN kinh doanh số”); lưu ý vấn đề văn hóa kinh doanh
3.
Nghiên cứu, tính tốn phương án tối ưu về đầu tư CNTT;
4.
Thay đổi mô thức tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực; có
chính sách bố trí, sắp xếp nhân lực khi hội nhập và thực hiện kinh doanh số;
tạo lập môi trường đổi mới và sáng tạo, tăng NSLĐ;
5.
Tăng cường hợp tác và kết nối (thí dụ, giữa DN với Cty logistics, nhà cung
cấp..v.v.); chủ động và tăng khả năng tham gia chuỗi giá trị trong nước, khu vực
6.
Nâng cao năng lực quản trị DN và quản lý rủi ro CNTT
7.
Xây dựng, quản lý, khai thác và phân tích cơ sở dữ liệu, hệ thống MIS; tạo
lập và/hoặc tham gia hệ sinh thái
8.
Kiến nghị, tham gia xây dựng khuôn khổ pháp lý cho CN số, thương mại số
9.
Hỗ trợ nâng cao kiến thức, nhận thức của khách hàng và cơ quan quản lý về
hội nhập và CMCN 4.0.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
43
Giải pháp chiến lược kinh doanh số đối với DN
Chiến lược kinh doanh số (Digital Business Strategy):
Một cấu phần của chiến lược kinh doanh tổng thể
Trả lời câu hỏi “ Ta tồn tại và phát triển như thế nào trong thời đại công nghệ số?”
Khơng phải là Chiến lược CNTT!! Mà có liên quan lẫn nhau (Hình 24).
Nguồn: Gartner 2016.
44
22
H.19: Nội dung và lộ trình chuyển đổi
sang kinh doanh số
(Số hóa tồn
bộ DN)
(Số hóa
kênh pp)
(Số hóa
khối KD)
(Số hóa mơ
hình KD)
(Số hóa khối
tác nghiệp)
(Số hóa qui
trình)
Nguồn: Korn Ferry (Hay Group 2016). Các nội dung chuyển đổi khác: mơ hình
tổ chức, văn hóa kinh doanh, quản lý rủi ro, kiến trúc CNTT…v.v.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
45
Thách thức chủ yếu khi triển khai
mô hình kinh doanh số
•
•
•
•
•
•
Thay đổi văn hóa và mơ hình quản lý/kinh doanh
Cam kết, nhất quán của lãnh đạo các cấp
Cân bằng giữa CNTT và quản lý/kinh doanh
Quản lý rủi ro kinh doanh số
Nền tảng CNTT của DN và quốc gia
Sự trì trệ, chậm thay đổi của cơ quan quản lý;
và nhận thức, hiểu biết của khách hàng, đối tác.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
46
23
Quản lý rủi ro kinh doanh số
• Phát triển nguồn nhân lực phù hợp (kỹ năng, nhận thức và
văn hóa KD)
• Tạo động lực đổi mới, sáng tạo (cả thưởng vật chất và ghi
nhận, chấp nhận rủi ro được phép…)
• Quản lý các vấn đề xuyên biên giới (pháp lý, thuế, tiết lộ
thơng tin, bảo vệ dữ liệu..)
• Quản lý truyền thơng, thơng tin trên mạng xã hội
• Nâng cấp nền tảng CNTT (IT replatforming)
• Có kế hoạch quản lý rủi ro an ninh mạng, bao gồm cả rủi ro
bên thứ ba (nhất là trong outsourcing).
(Lược ý theo EY 2015).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
47
Chiến lược kinh doanh số - vấn đề cân nhắc
• Tự xây dựng chiến lược kinh doanh số hay th
ngồi?
• Tự thực hiện chuyển đổi sang kinh doanh số hay
th ngồi?
• Mơ hình chuyển đổi: từ từ (gradual transformation –
khoảng 4-8 năm) hay đột phá (qua M & A); hợp tác
với đối tác công nghệ? Chia sẻ thông tin, dữ liệu?
• Chiến lược nào (tiên phong?, theo sau?, hay tụt hậu?).
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
48
24
Lãnh đạo DN làm gì khác?
• In the new world, it is not the big fish which eats the small
fish, it’s the fast fish which eats the slow fish." (Klaus
Schwab 2017).
• Mơi trường kinh doanh VUCA: Volatility (biến động),
Uncertainty (khơng chắc chắn), Complexity (phức tạp), và
Ambiguity (mơ hồ)
• Dùng VUCA để vượt qua VUCA?
VUCA: Vision (tầm nhìn) để ứng phó với Volatility,
Understanding (hiểu biết) để vượt qua Uncertainty, Clarity
(rõ rang, minh bạch) để giảm thiểu Complexity, và Agility
(linh hoạt thích ứng) để khắc phục tính Ambiguity.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
Kết luận
49
• Hội nhập và con tàu 4.0 đang đi, khơng
chờ ai; lên tàu sớm tạo lợi thế cạnh tranh
và vị thế mới
• Lợi thế của người đi sau là có thể đi tắt,
đón đầu
• Chấp nhận rủi ro (trong tầm kiểm sốt) và
chuẩn bị cơng nghệ và nguồn nhân lực 4.0
và hội nhập là hết sức cần thiết…./.
11-2020
C.V.Lực-QTDN trong CMCN 4.0
50
25