1.MÔN TIẾNG VIỆT
Mỗi tuần: 8 tiết
Cả năm: 35 tuần = 280 tiết.
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
HỌC KÌ I (18 tuần : 144 tiết)
Tập đọc
Chính tả
1
LT&C
Kể
chuyện
T LV
2
Tập đọc
01
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
02
Mẹ ốm
01
Nghe- viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
01
Cấu tạo của tiếng
02
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
01
Sự tích Hồ Ba Bể
01
Thế nào là kể chuyện?
02
Nhân vật trong truyện
03
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
04
Truyện cổ nước mình
- Khơng hỏi ý 2 câu 4
1
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Chính tả
02
Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học
03
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
04
Dấu hai chấm
02
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
03
Kể lại hành động của nhân vật
04
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn
kể chuyện
05
Thư thăm bạn
06
Người ăn xin
03
Nghe – viết: Cháu nghe câu chuyện của
bà
05
Từ đơn và từ phức
06
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
03
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
LT&C
Kể
chuyện
T LV
3
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Không làm bài tập 4
2
Tuần
Phân
mơn
T LV
Tập đọc
Chính tả
4
LT&C
Kể
chuyện
T LV
5
Tập đọc
Tiết
Tên bài
số
05
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
06
Viết thư
07
Một người chính trực
08
Tre Việt Nam
04
Nhớ - viết : Truyện cổ nước mình
07
Từ ghép và từ láy
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Bài tập 2 chỉ u cầu tìm 3 từ
ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép
có nghĩa phân loại.
08
Luyện tập về từ ghép và từ láy
04
Một nhà thơ chân chính
07
Cốt truyện
Viết thư (Kiểm tra)
08
Luyện tập xây dựng cốt truyện
Cốt truyện
09
Những hạt thóc giống
10
Gà Trống và Cáo
Lồng ghép GDQPAN
3
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Chính tả
05
Nghe – viết : Những hạt thóc giống
09
Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng
LT&C
Kể
chuyện
T LV
Tập đọc
6
Chính tả
LT&C
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng học danh từ chỉ khái
niệm, chỉ đơn vị.
10
Danh từ
05
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
09
Viết thư (Kiểm tra viết)
10
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
11
Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
12
Chị em tôi
06
Nghe viết : Người viết truyện thật thà
11
Danh từ chung và danh từ riêng
12
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
- Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận
xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm
danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.
LT xây dựng cốt truyện
4
Tuần
Phân
mơn
Kể
chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
7
LT&C
Kể
chuyện
T LV
8
Tập đọc
Tiết
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
06
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
11
Trả bài văn viết thư
12
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
13
Trung thu độc lập
Lồng ghép GDQPAN
14
Ở Vương Quốc Tương lai
- Không hỏi câu hỏi 3, 4.
07
Nhớ viết: Gà Trống và Cáo
13
Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam
14
Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt
Nam
07
Lời ước dưới trăng
13
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
14
Luyện tập phát triển câu chuyện
15
Nếu chúng mình có phép lạ
Ghi nhớ
5
Tuần
Phân
môn
Tên bài
số
16
Đôi giày ba ta màu xanh
08
Nghe – viết : Trung thu độc lập
15
Cách viết tên người, tên địa lí nước
ngoài
16
Dấu ngoặc kép
08
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
15
Luyện tập phát triển câu chuyện
16
Luyện tập phát triển câu chuyện
17
Thưa chuyện với mẹ
18
Điều ước của vua Mi-đát
Chính tả
09
Nghe – viết: Thợ rèn
LT&C
17
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
18
Động từ
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
T LV
9
Tiết
Tập đọc
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng làm bài tập 1,2
- Không làm bài tập 5.
6
Tuần
Phân
môn
Kể
chuyện
11
Tên bài
số
09
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
17
Luyện tập phát triển câu chuyện
18
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
Tập đọc
19
Ơn tập tiết 1
Chính tả
10
Ơn tập tiết 2
LT&C
19
Ơn tập tiết 3
Kể
chuyện
10
Ôn tập tiết 4
Tập đọc
20
Ôn tập tiết 5
T LV
19
Ôn tập tiết 6
LT&C
20
Kiểm tra giữa kì I (KT đọc)
T LV
20
Kiểm tra giữa kì I (KT viết)
Tập đọc
21
Ơng Trạng thả diều
22
Có chí thì nên
T LV
10
Tiết
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
7
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Chính tả
11
Nhớ viết: Nếu chúng mình có phép lạ
21
Luyện tập về động từ
22
Tính từ
11
Bàn chân kì diệu
21
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
22
Mở bài trong bài văn kể chuyện
23
“Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
24
Vẽ trứng
12
Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực
23
Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực
24
Tính từ (tt)
12
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
LT&C
Kể
chuyện
T LV
12
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Không làm bài tập 1.
- Không hỏi câu 3 trong phần luyện
tập.
Lồng ghép GDQPAN
8
Tuần
Phân
mơn
T LV
Tập đọc
Chính tả
13
LT&C
Kể
chuyện
T LV
14
Tập đọc
Chính tả
Tiết
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
23
Kết bài trong bài văn kể chuyện
24
Kể chuyện (Kiểm tra viết)
25
Người tìm đường lên các vì sao
26
Văn hay chữ tốt
13
Nghe – viết: Người tìm đường trên các
vì sao
25
Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt)
26
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
13
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
gia
25
Trả bài văn kể chuỵện
26
Ôn tập văn kể chuyện
27
Chú đất Nung
28
Chú đất Nung (tt)
14
Nghe – viết: Chiếc áo búp bê
Ghi nhớ
9
Tuần
Phân
mơn
LT&C
Kể
chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
15
LT&C
Kể
chuyện
T LV
Tiết
Tên bài
số
27
Luyện tập về câu hỏi
28
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
14
Búp bê của ai?
27
Thế nào là miêu tả?
28
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
29
Cánh diều tuổi thơ
30
Tuổi Ngựa
15
Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ
29
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
30
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
15
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
29
Luyện tập miêu tả đồ vật
30
Quan sát đồ vật
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng làm bài tập 2.
- Khơng hỏi câu hỏi 3.
10
Tuần
Phân
mơn
Tập đọc
Chính tả
16
LT&C
Kể
chuyện
T LV
17
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
Tiết
Tên bài
số
31
Kéo co
32
Trong qn ăn “Ba cá bống”
16
Nghe – viết: Kéo co
31
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
32
Câu kể
16
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
31
Luyện tập giới thiệu địa phương
32
Luyện tập miêu tả đồ vật
33
Rất nhiều mặt trăng
34
Rất nhiều mặt trăng (tt)
17
Nghe – viết: Mùa đông trên rẻo cao
33
Câu kể Ai làm gì?
34
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
17
Một phát minh nho nhỏ
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
11
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
chuyện
33
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
34
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ
vật
Tập đọc
35
Ơn tập tiết 1
Chính tả
18
Ơn tập tiết 2
LT&C
35
Ôn tập tiết 3
Kể
chuyện
18
Ôn tập tiết 4
Tập đọc
36
Ôn tập tiết 5
T LV
35
Ơn tập tiết 6
LT&C
36
Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc)
T LV
36
Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết)
T LV
18
HỌC KÌ II (17 tuần: 136 tiết)
19
Tập đọc
37
Bốn anh tài
12
Tuần
Phân
mơn
Tiết
số
38
Chuyện cổ tích về lồi người
19
Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập
37
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
38
Mở rộng vốn từ: Tài năng.
19
Bác đánh cá và gã hung thần.
37
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài
văn miêu tả đồ vật.
38
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài
văn miêu tả đồ vật.
39
Bốn anh tài (tt)
40
Trống đồng Đơng Sơn.
Chính tả
20
Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe
đạp.
LT&C
39
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
40
Mở rộng vốn từ: Sức khỏe.
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
T LV
20
Tên bài
Tập đọc
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
13
Tuần
Phân
mơn
Kể
chuyện
T LV
Tập đọc
Chính tả
21
LT&C
Kể
chuyện
T LV
22
Tập đọc
Tiết
Tên bài
số
20
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
39
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết).
40
Luyện tập giới thiệu địa phương.
41
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
42
Bè xuôi sơng La
21
Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về lồi người
41
Câu kể Ai thế nào?
42
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
21
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
41
Trả bài văn miêu tả đồ vật
42
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
43
Sầu riêng
44
Chợ Tết
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
14
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Chính tả
22
Nghe – viết: Sầu riêng
43
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
44
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
22
Con vịt xấu xí
43
Luyện tập quan sát cây cối
44
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây
cối
45
Hoa học trò
46
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng
mẹ
23
Nhớ - viết: Chợ Tết
45
Dấu gạch ngang
46
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
23
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
LT&C
Kể
chuyện
T LV
23
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
15
Tuần
Phân
mơn
T LV
Tập đọc
Chính tả
LT&C
24
Kể
chuyện
T LV
25
Tập đọc
Chính tả
Tiết
Tên bài
số
45
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối
46
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
47
Vẽ về cuộc sống an toàn
48
Đoàn thuyền đánh cá
24
Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân
47
Câu kể Ai là gì?
48
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
24
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
47
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả
cây cối
48
Tóm tắt tin tức
49
Khuất phục tên cướp biển
50
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
25
Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
Lồng ghép GDQPAN
16
Tuần
Phân
mơn
LT&C
Kể
chuyện
Tiết
số
49
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
50
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
25
Những chú bé khơng chết
49
Luyện tập tóm tắt tin tức
50
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài
văn miêu tả cây cối
51
Thắng biển
52
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
26
Nghe - viết: Thắng biển
51
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
52
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
26
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
26
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
17
Tuần
Phân
mơn
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài
văn miêu tả cây cối
52
Luyện tập miêu tả cây cối
53
Dù sao trái đất vẫn quay!
54
Con sẻ
27
Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe khơng kính
53
Câu khiến
54
Cách đặt câu khiến
27
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
- Không dạy (Thay bằng Ôn TV).
gia
53
Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết)
54
Trả bài văn miêu tả cây cối
Tập đọc
55
Ơn tập tiết 1
Chính tả
28
Ơn tập tiết 2
LT&C
55
Ơn tập tiết 3
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
T LV
28
Tên bài
51
T LV
27
Tiết
Ghi nhớ
18
Tuần
29
Phân
mơn
Tiết
Tên bài
số
Kể
chuyện
28
Ơn tập tiết 4
Tập đọc
56
Ơn tập tiết 5
T LV
55
Ơn tập tiết 6
LT&C
56
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc)
T LV
56
Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết)
57
Đường đi Sa Pa
58
Trăng ơi … từ đâu đến?
29
Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số
1,2,3,4 …?
57
Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
58
Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị
Kể
chuyện
29
Đơi cánh của Ngựa trắng
T LV
57
Luyện tập tóm tắt tin tức
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
19
Tuần
Phân
mơn
Tập đọc
Chính tả
LT&C
30
Kể
chuyện
T LV
31
Tập đọc
Chính tả
Tiết
Tên bài
số
58
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
59
Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất
60
Dịng sơng mặc áo
30
Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa
59
Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm
(tt)
60
Câu cảm
30
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
59
Luyện tập quan sát con vật
60
Điền vào giấy tờ in sẵn
61
Ăng-co Vát
62
Con chuồn chuồn nước
31
Nghe – viết: Nghe lời chim hót
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Ghi nhớ
Tiết 64: Luyện tập xây dựng mở
bài, kết bài trong bài văn miêu tả
con vật
20
Tuần
Phân
mơn
Tiết
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
61
Thêm trạng ngữ cho câu
62
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
31
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
- Khơng dạy (Thay bằng Ơn TV).
gia
61
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con
vật
62
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả
con vật
63
Vương quốc vắng nụ cười
64
Ngắm trăng. Khơng đề
Chính tả
32
Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười
LT&C
63
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
64
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho - Không dạy phần Nhận xét, khơng
câu
dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập
chỉ u cầu tìm hoặc thêm trạng
ngữ (khơng u cầu nhận diện
trạng ngữ gì).
LT&C
Kể
chuyện
T LV
32
Tên bài
Tập đọc
Ghi nhớ
21
Tuần
Phân
mơn
Kể
chuyện
Tiết
số
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể
chuyện
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
32
Khát vọng sống
63
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài
con vật
trong bài văn miêu tả con vật
64
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài
Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
trong bài văn miêu tả con vật
65
Vương quốc vắng nụ cười (tt)
66
Con chim chiền chiện
33
Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề
65
Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời
T LV
33
Tên bài
66
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
33
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Ghi nhớ
- Khơng dạy phần nhận xét, không
dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập
chỉ u cầu tìm hoặc thêm trạng
ngữ (khơng u cầu nhận dạng
trạng ngữ).
22
Tuần
Phân
mơn
T LV
Tập đọc
Chính tả
34
LT&C
Kể
chuyện
T LV
35
Tập đọc
Tiết
Tên bài
số
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
65
Miêu tả con vật : Kiểm tra viết
Trả bài văn miêu tả con vật.
66
Điền vào giấy tờ in sẵn
Điền vào giấy tờ in sẵn.– Tiết 60
67
Tiếng cười là liều thuốc bổ
68
Ăn “mầm đá”
34
Nghe – viết: Nói ngược
67
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
68
- Không dạy phần nhận xét, không
dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng
ngữ (khơng u cầu nhận dạng
trạng ngữ).
34
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia
67
Trả bài văn miêu tả con vật
68
Điền vào giấy tờ in sẵn
69
Ôn tập tiết 1
Ghi nhớ
Điền vào giấy tờ in sẵn – tiết 66
23
Tuần
Phân
mơn
Tiết
Chính tả
35
Ơn tập tiết 2
LT&C
69
Ơn tập tiết 3
Kể
chuyện
35
Ơn tập tiết 4
Tập đọc
70
Ôn tập tiết 5
T LV
69
Ôn tập tiết 6
LT&C
70
Kiểm tra cuối kì 2 (KT đọc)
T LV
70
Kiểm tra cuối kì 2 (KT viết)
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(nếu có)
Tên bài
số
Ghi nhớ
2. MƠN: TỐN
Mỗi tuần: 5 tiết
Cả năm: 35 tuần = 175 tiết
Tuần
Tiết
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
Ghi nhớ
HỌC KÌ I: 18 Tuần = 90 tiết
24
Tuần
1
2
3
Tiết
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
01
Ơn tập các số đến 100 000
02
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
03
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
04
Biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị biểu thức
với hai trường hợp của n.
05
Luyện tập
- Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp.
06
Các số có sáu chữ số
07
Luyện tập
08
Hàng và lớp
09
So sánh các số có nhiều chữ số
10
Triệu và lớp triệu
11
Triệu và lớp triệu (tt)
12
Luyện tập
13
Luyện tập (tt)
14
Dãy số tự nhiên
Ghi nhớ
- Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số.
25