Mơ hình đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ)
TC
I .P .
Q
D
2
Q
Điểm đặt hàng lại (ROP)
.S
ROP
D
d .L T
.L T
N
Trong đó:
Trong đó
Tổng chi phí dự trữ hang năm ($)
Chi phí bảo quản tính theo phần trăm của
giá trị dự trữ (%/năm)
P
: Giá mua của sản phẩm ($/sản phẩm)
Q
: Lượng đặt hàng mỗi lần (sản phẩm)
Q/2
: Lượng dự trữ trung bình (sản phẩm)
D
: Nhu cầu hàng năm của mặt hàng dự trữ
(sản phẩm/năm)
D/Q
: Số lần đặt hàng (lần)
S
: Chi phí đặt hàng ($)
H=I.P : Chi phí dự trữ bình qn
Khối lượng đặt hàng tối ưu là”
TC
I
:
:
Q*
2DS
2DS
IP
H
Điểm đặt hàng lại
Nhu cầu hàng tháng, hàng tuần, hàng ngày của dự
trữ
LT
: Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được bình
quân (đơn vị thời gian)
D
: Nhu cầu hàng năm của hàng dự trữ (sản phẩm)
N
: Thời gian trong năm (ngày, tuần tháng)
Mơ hình khấu trừ theo số lượng (DQM)
Bước 1: Xác định mức sản lượng tối ưu ở từng mức khấu trừ:
ROP
d
:
:
2DS
Q*
IP
Bước 2: Điều chỉnh sản lượng những đơn hàng không đủ điều kiện lên mức
sản lượng tối thiểu (Q**)
Bước 3: Tính tổng chi phí theo mức sản lượng đã điều chỉnh
Số lần đặt hàng tối ưu:
TC
P .D
D
Q **
.S
Q **
Bước 4: Chọn Q* có tổng chi phí của hàng tồn kho thấp nhất đã xác định ở
bước 3
D
Qd
.I P
2
Q *
Thời gian giữa cá lần đặt hàng là:
Thời gian làm việc trong năm
T
=
Số lần đặt hàng tối ưu (Qd)
Mơ hình dự trữ POQ
Khối lượng đặt hàng tối ưu:
2DS
Q*
IP
p
.
p
Mơ hình phân tích biên
P . MP
2DS
d
H . (1
d
)
(1
P . MP
ML
P . MP
P . ML
P . ML
ML
ML
P
p
P ). ML
MP
ML
Trong đó:
Trong đó:
P
:
D :
Là mức cung ứng hoặc sản xuất hàng ngày (sản
phẩm/ngày)
Nhu cầu hàng ngày (sản phẩm/ngày)
CuuDuongThanCong.com
MP
ML
P
1-P
:
:
:
:
Lợi nhuận biên
Thiệt hại biên
Xác suất xuất hiện nhu cầu lớn hơn cung ứng
Xác suất xuất hiện nhu cầu nhỏ hơn cung ứng
/>
CuuDuongThanCong.com
/>