BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Sắp xếp được các số từ 0 đến 5.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 4,5; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Tập đếm.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5.
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/4: Viết số. HTChậm
- GV nêu yêu cầu đề.
- HS lắng nghe.
* Nhận biết các số: 1,2,3,4,5.
- HS thực hiện cá nhân lấy ra 1,2,3,4,5
- GV yêu cầu HS lấy ra 1,2,3,4,5 que
que tính rồi đếm: 1,2,3,4,5.
tính rồi đếm số que tính lấy ra.
* Viết các số: 1,2,3,4,5.
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết
- HS lắng nghe.
lần lượt các số.
- Cho HS viết vào bảng con.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Y/C HS viết vào VBT.
- HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/4: Khoanh vào số thích hợp
( theo mẫu). HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV hỏi: Trong BT2 có tất cả mấy bức - 5 bức tranh.
tranh?
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
+ Bức tranh 1 vẽ mấy quả cam?
- 3 quả cam.
- Vậy ta cần khoanh vào số mấy?
- số 3.
- GV cho HS làm phần còn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/5: Viết số thích hợp vào ơ trống (
theo mẫu) HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
- Bức tranh 1: Trong chiếc cốc có mấy
bàn chải?
- Vậy ta cần điền vào ơ trống số mấy?
- GV cho HS làm theo nhóm đơi làm
phần còn lại.
- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- 2 bàn chải.
- số 2.
- Hai bạn cùng bàn hỏi đáp nhau về
từng hình.
+ H2: 4 bàn chải.
+ H3: 5 bàn chải.
+ H4:3 bàn chải.
+ H5:1 bàn chải.
+ H6: 0 bàn chải.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/5: Nối con bướm với cánh hoa
thích hợp (theo mẫu).
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các
- HS quan sát đếm.
chấm tròn xuất hiện trên mỗi con
bướm.
- GV hướng dẫn HS mối quan hệ giữa - HS phát hiện quy luật: Số trên mỗi
số chấm tròn trên mỗi con bướm và số cánh hoa chính là số chấm tròn trên
trên mỗi cánh hoa.
mỗi con bướm .
- Tùy theo mức độ tiếp thu của HS mà - HS làm bài
GV có thể u cấu HS làm ln bài tập
hoặc cùng HS làm ví dụ trước.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS nêu miệng
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nhận xét bạn
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các số từ 0 đến 5
vào bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Tơ màu vào hình dựa theo số cho sẵn.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 6,7; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Đếm sao.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5. (tiết 2)
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/6: Viết số thích hợp vào ơ trống.
HTChậm
- GV nêu u cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các
- HS thực hiện cá nhân đếm số lượng
bơng hoa, quả trong mỗi hình và nêu
các bơng hoa, quả trong mỗi hình và
kết quả
nêu kết quả.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ.
+ H1: 5 bông hoa.
+ H2: 4 quả.
- GV cùng HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/6: Tô màu ngôi sao ( theo mẫu).
HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV hỏi: Trong BT2 có tất cả mấy
- 5 hàng ngơi sao. Mỗi hàng đều có 5
hàng ngơi sao? Mỗi hàng có mấy ngơi ngôi sao.
sao?
- GV: Hàng số 1 người ta viết số 2 ở
- HS lắng nghe.
đầu dòng, tức là yêu cầu mình phải tơ
màu vào 2 ngơi sao.Những số đứng
đầu hàng chính là số ngơi sao chúng ta
cần phải tơ màu.
- GV cho HS làm phần còn lại.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 3/7: Tơ màu đổ bình hoa có 3 bơng
hoa, màu vàng bình hoa có 5 bơng hoa.
HTC
- GV nêu u cầu của bài.
- Trong BT3 có tất cả mấy bình hoa?
- GV cho HS làm theo nhóm đơi đếm
số bơng hoa trong mỗi bình hoa.
- Làm vào vở BT.
- HS nêu miệng
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- 4 bình hoa
- số 2.
- Hai bạn cùng bàn hỏi đáp nhau về
từng hình.
+ H1: 4 bơng hoa.
+ H2: 3 bơng hoa.
+ H3: 5 bông hoa.
+ H4: 2 bông hoa.
- HS thực hiện.
- GV cho HS tô màu theo yêu cầu của
đề.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/7: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng. Có bao nhiêu con vật
trong bức tranh?
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng con vật - HS quan sát đếm.
xuất hiện trong bức tranh.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS chọn C
- GV cùng HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dị:
- Bài học hơm nay, em biết thêm điều
gì?
- Số 0 giống hình gì?
- Về nhà em cùng người thân tìm thêm
các ví dụ có số các số vừa học trong
cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các
bạn.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
BÀI 1 : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
TIẾT 3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các só từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Sắp xếp được các số từ 0 đến 5.
- Điền số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 5.
- Vận dụng vào thực tiễn.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 8,9; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- GV cùng cả lớp hát bài hát.
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học.
- Ghi bảng: Các số 0,1,2,3,4,5. (Tiết 3)
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/8: Viết số thích hợp vào ơ trống (
theo mẫu). HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các
- HS thực hiện.
con vật trên mỗi lá sen và viết số vào
- HS viết vào VBT.
mỗi ô trống.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
+ H1: 2 con
+ H2: 5 con
+ H3: 0 con
+ H4: 4 con
+ H5: 1con
+ H6: 3 con
- GV cùng HS nhận xét
- HS lắng nghe.
Bài 2/8: Tô màu ( theo mẫu).HTChậm
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn HS thực hiện.
- Làm vào vở BT.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS nêu miệng
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nhận xét bạn
Bài 3/9: Viết số thích hợp vào ô trống.
HTC
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn mẫu câu a: Trong câu
a có 6 hình tam giác nhưng có 5 hình
tam giác đã được ghi các số từ 0 đến 5;
người ta đã cho sẵn các số theo thứ tự:
0,1,2,...,4,5.Vậy sau số 2 liền kề là số
- số 3.
mấy?
+ Vậy ta điền số mấy vào ô trống?
- số 3.
- GV cho HS làm phần còn lại.
- HS làm VBT
b. 0,1,2,3,4,5
c. 0,1,2,3,4,5
d. 0,1,2,3,4,5
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/9: Quan sát tranh rồi viết số
thích hợp vào ơ trống.
- GV nêu u cầu của bài.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đơi
- HS quan sát đếm.
quan sát tranh và đếm số lượng các đồ
vật xuất hiện trong bức tranh.
- - GV mời HS lên bảng chia sẻ
+ 5 ngôi nhà.
+ 3 cây xanh
+ 4 con chim
+ 1 mặt trời
+ 2 con chó
+ 1 xe ơ tơ
- HS làm bài
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nhận xét bạn
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc, viết các số từ 0 đến 5
vào bảng con.
- Nhắc nhở, dặn dị HS hồn thành các
bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Tốn ( Ơn)
Bài 2: Các số 6,7, 8, 9, 10 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết được các số 6,7,8,9,10.
- HS viết được các số 6,7,8,9,10.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 10,11, phiếu BT.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc bất kì các số từ 0-5 HS đã
học, HS viết vào bảng con.
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS hát
- HS viết
- HS đọc
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 10:
- GV đọc yêu cầu
- HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.
Bài 2/ 10
- GV đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.
Bài 3/11
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS làm BT vào phiếu BT
- HS làm việc theo cặp
- GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên
dương.
Bài 4/11
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS làm cá nhân tô màu
vào số bông hoa.
- HS làm cá nhân
- GV quan sát, nhận xét HS, tuyên
dương.
Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS viết số
- HS nhận xét bài bạn
Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 6
Hình 2: 7
Hình 3: 8
Hình 4: 9
Hình 5: 10
- HS cùng trao đổi kết quả
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 7
Hình 2: 9
Hình 3: 10
Hình 4: 8
Hình 5:6
Bài 4:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hàng 1: 9 bông hoa
Hàng 2: 8 bông hoa
Hàng 3: 10 bông hoa
Hàng 4: 7 bông hoa
Hàng 5: 6 bông hoa
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số
6,7,8,9,10 vào bảng con.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- HS lắng nghe và thực hiện
Tốn ( Ơn)
Bài 2: Ơn các số 6, 7, 8, 9, 10 ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết được các số trong phạm vi10.
- HS viết được các số trong phạm vi10.
- Thực hiện vận dụng vào thực tiễn, biết tham gia trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 12 , phiếu BT, bảng phụ.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc bất kì các số từ 6-10 HS
đã học, HS viết vào bảng con.
- GV yêu cầu 2 HS đọc lại.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS hát
- HS viết
- HS đọc
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 12:
- GV đọc yêu cầu
- HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 2/ 12
- GV đọc yêu cầu
- HS làm vào phiếu BT( cá nhân)
Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 6
Hình 2: 7
Hình 3: 10
Hình 4: 9
Hình 5: 8
- HS nhận xét bài bạn
Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
Hình 1: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Hình 2: 6,7,8,9,10
Hình 3: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
- HS nhận xét
- GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên
dương.
Bài 3/13
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS thảo luận nhóm
Bài 3:
- GV đính bảng phụ
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV cho HS chọn mỗi nhóm 10 HS
thi tiếp sức.
- HS thi tiếp sức
Luật chơi: Mỗi nhóm 10 người thảo
- HS nhận xét
luận và tìm vị trí đường đi của chú chó
và gà con tìm đường về nhà theo thứ tự
từ 0-10.
- Nhóm nào tìm đường về nhà
nhanh nhất sẽ thắng cuộc.
- GV tổ chức choHS thi
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- HS lắng nghe và thực hiện
Tốn ( Ơn)
Bài 2: Ơn các số 6, 7, 8, 9, 10 ( Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- HS nhận biết và viết được các số trong phạm vi10.
- HS đếm và vẽ được các số trong phạm vi10.
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 14,15.
- HS: VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
GV tổ chức cho HS chơi “xì điện”.
Luật chơi: Người đầu tiên đếm 0, xì
người bất kì trong lớp đọc đến số 5.
HS phải đọc nhanh số tiếp theo, ai
đọc chậm hoặc không đọc được bị
phạt.
- GV cho HS chơi thử
- GV tổ chức cho HS chơi
- GV nhận xét, tuyên dương HS.
- HS hát
- HS tham gia
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 14
- GV đọc yêu cầu
- HS Làm việc theo cặp.
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 2/ 14
- GV đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh và trả lời cá
nhân.
- GV hỏi HS gia đình em có mấy
người?
- GV nhận xét HS.
Bài 3/14
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
theo tổ, mỗi tổ một loại quả( quả
táo, quả dứa, quả xoài, cam)
Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
HS vẽ thêm
Hình 2: vẽ thêm 4 chấm trịn
Hình 3: vẽ thêm 5 chấm trịn
Hình 4: vẽ thêm 4 chấm trịn
- HS nhận xét bài bạn
Bài 2:
- HS lắng nghe và trả lời
+ Gia đình trong bức tranh có 6 người.
-Từng HS trả lời và ghi vào VBT.
+ Gia đình em có ….. người (Tùy HS)
- HS nhận xét
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
Qủa cam: 7 quả
Qủa dứa: 6 quả
Qủa táo: 9 quả
Qủa xoài: 8 quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại các số.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- HS lắng nghe và thực hiện
BÀI 3:
LUYỆN TẬP: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Củng cô biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
- Củng cố kĩ năng so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều
hơn, ít hơn, bằng.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Củng cố năng lực so sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật trong bài tốn thực tiễn
có hai hoặc ba nhóm sự vật
II. CHUẨN BỊ:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Hát
- Giới thiệu bài :
- Lắng nghe
2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết các số từ 6 đến 10
- Yêu cầu HS đọc lại
- GV nhận xét.
3. Luyện tập
* Bài 1 ( T16):
- GV gắn tranh minh hoạ lên bảng.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS viết bảng con
- HS đọc
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- GV hướng dẫn HS ghép cặp mỗi con thỏ với - 1HS lên bảng+ cả lớp làm vào vở
một củ cà rốt.
bài tập.
GV hỏi :
- HS trả lời:
+ Thỏ còn thiếu hay cà rốt cịn thiếu?
+ Thỏ cịn thiếu.
+ Số thỏ ít hơn hay số cà rốt ít hơn?
+ Số thỏ ít hơn.
+ Vậy ta khoanh vào đáp án nào?
+ Đáp án:
B Số thỏ ít hơn.
- GV nhận xét, kết luận.
- GV cho HS khoanh vào đáp án.
- HS khoanh vào đáp án
* Bài 2 ( T16):
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại
GV yêu cầu HS ghép số chuồn chuồn, hoa và - HS đếm nhẩm
bướm.
GV hỏi:
- HS trả lời:
+ Số chuồn chuồn bằng số hoa hay ít hơn?
+ Số chuồn chuồn ít hơn số hoa.
+ Vậy đáp án A có đúng không?
+ Đáp án A sai
+ Số hoa nhiều hơn hay số bướm nhiều hơn?
+ Vậy đáp án B đúng hay sai?
+ Số bướm nhiều hơn hay ít hơn số chuồn
chuồn?
+ Vậy đáp án C đúng hay sai?
- GV nhận xét, kết luận.
- GV cho HS khoanh vào đáp án.
4. Củng cố:
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- GV nhận xét tiết học, tun dương HS tích cực
xây dựng bài.
5. Dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau.
+ Số hoa nhiều hơn số bướm
+ Đáp án B đúng
+ Số bướm ít hơn số chuồn chuồn
+ Đáp án C sai.
+ Đáp án: B Số hoa nhiều hơn số
bướm.
-HS khoanh vào đáp án
- HS trả lời
- HS lắng nghe
BÀI 3:
LUYỆN TẬP: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
(tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Phát triển các kiến thức.
- Củng cơ biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
- Củng cố kĩ năng so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều
hơn, ít hơn, bằng.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Củng cố năng lực so sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật trong bài tốn thực tiễn
có hai hoặc ba nhóm sự vật
II. CHUẨN BỊ:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Hát
- Giới thiệu bài :
- Lắng nghe
2. Bài cũ:
- GV gắn 5 bông hoa và 3 chiếc lá lên bảng và
hỏi:
+ Số hoa nhiều hơn hay số lá nhiều hơn?
+ Số hoa ít hơn hay số lá ít hơn?
- HS quan sát
- HS trả lời:
+ Số hoa nhiều hơn số lá.
+ Số lá ít hơn số hoa.
-HS nhắc lại
- Yêu cầu HS nhắc lại
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
Bài 1(T17):
- GV treo tranh minh hoạ
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm.
- Sau đó GV gọi một số em lên bảng ghép
cặp và chọn đáp án.
-
HS quan sát
HS nêu lại
Hs làm bài
2 HS lên bảng ghép cặp
+ cả lớp làm vào vở bài
tập
- HS nêu kết quả
a) Đáp án B
b) Đáp án A
- HS nhận xét bạn
- GV nhận xét, kết luận
4. Củng cố:
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- GV nhận xét tiết học, tun dương HS tích cực
xây dựng bài.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIẾT 1
MỤC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu > khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất.
II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật nhiều hơn
- Giới thiệu bài học. YC HS đọc mục
tiêu 2.
- Ghi bảng: So sánh số
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài
- Y/C HS viết vào VBT.
9>7
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 5 > 3
3>2
5>3
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe.
lớn khi so sánh 2 số.
Bài 2/19: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS viết vào VBT.
- GV cùng HS nhận xét.
8>6
6>4
4>2
Bài 3/19: Vẽ thêm chấm tròn rồi viết
- HS lắng nghe và thực hiện u cầu
số thích hợp vào ơ trống.
của giáo viên.
- GV cùng HS nhận xét.
-HS làm bài
Bài 4/19:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS tìm xem trong bài có - HS quan sát và trả lời
những số nào lớn hơn 6.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm bài.
tập.
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm
tra bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hoàn thành các bài tập
vào vở
BÀI 4 : SO SÁNH SỐ
TIẾT 2
MỤC TIÊU: Giúp HS
* Kiến thức
- Đọc ,viết, sử dụng được dấu < khi so sánh 2 số.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
* Phát triển năng lực
- Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh; bảng phụ, phiếu BT.
- HS: Bảng con, que tính, VBT, Bộ đồ dùng toán 1.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG: 2’
- Tổ chức trò chơi xem ai nhanh mắt
hơn tìm những vật ít hơn.
- Giới thiệu bài học.
- Ghi bảng: So sánh số
LUYỆN TẬP:30’
Bài 1/21: Viết vào ô trống( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu đề.
- HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn mẫu
- GV cho học sinh làm vào vở bài tập. - HS làm bài
- Y/C HS viết vào VBT.
5<6
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em. 4 < 7
2<3
8 <9
-GV củng cố cho các e về sử dụng dấu - HS lắng nghe.
bé khi so sánh 2 số.
Bài 2/21: Tơ màu vào quả bóng có số
thích hợp( theo mẫu)
- GV nêu u cầu của bài.
- GV cùng HS nhận xét.
-HS lắng nghe và thực hiện yêu cầu
của giáo viên.
-HS làm bài
- HS lắng nghe.
Bài 3/22:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV u cầu HS tìm xem trong bài có - Học sinh thực hiện tìm.
những số nào lớn hơn 5, những số nào
nhỏ hơn 5.
- GV cho học sinh thực hiện vào vở bài -HS làm vào vở bài tập
tập( tơ màu đỏ vào các ơ có số bé hơn
5, tơ màu vàng vào các ơ có số lớn hơn
5)
- GV cho học sinh đổi chéo vở để kiểm
tra bài cho nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
VẬN DỤNG: 3’
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài học.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
học sinh tích cực.
- dặn HS về nhà hồn thành các bài tập
vào vở
TỐN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có
khơng q 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao
- Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Nối và viết(theo mẫu) (Vở BT/
23)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hỏi:
- Đếm số lượng cây đàn?
3 cây đàn
- Nối số lượng cây đàn tương ứng 3 đôi đũa
với số lượng sự vật cột 2?
- Điền số thích hợp?
3
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT
chậm/KT.
Bài 2:Viết vào ô trống (theo mẫu) (Vở
BT/ 23)
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm: có 5 que diêm
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
bên trái với 5 que diêm đang cháy
bên phải nên điền dấu bằng.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS làm vào vở BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- HS chậm/ KT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/
KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 3: Tô mà xanh và nâu cho các chú
tôm sao cho số tôm màu xanh bằng số -HS nghe
tôm màu nâu? (Vở BT/ 24)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài
-HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/
- HS chậm/ KT
KT.
Bài 4: Tô màu vào hịn đảo có số thuyền,
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
số cây dừa và số con khỉ bằng nhau? (Vở
-HS thảo luận nhóm 2 làm bài.
BT/ 24)
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nêu yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- yêu cầu Hs thảo luận nhóm 2 để làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS chậm/ KT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/
KT.
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “ai nhanh hơn”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- 2 đội chơi
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- Cho cả lớp chơi.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- GV nhận xét tuyên dương đội thắng.
+ Dặn dò: Về nhà tập so sánh số.
TOÁN (TC)LUYỆN TẬP: BÀI 4: SO SÁNH SỐ (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Nhận biết được các dấu >, <, =.
- Sử dụng được các dấu >, <, = khi so sánh hai số.
- Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có
khơng quá 4 số).
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:
Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ,
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Đếm sao
- Hs hát
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu) (Vở BT/ 25)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh
hỏi:
- Ô bên trái là số mấy?
Số 3
- Ô bên phải là số mấy?
Số 5
- So sánh 2 số?
3<5
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp để điền -HS nghe
vào ô.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT
chậm/KT.
Bài 2: Có 5 con khỉ, mỗi con khỉ cần một
cây dừa. Em hãy tơ màu vào hịn đảo vừa - 1 HS nhắc lại yêu cầu
đủ cây dừa cho khỉ(không thừa, không - HS làm vào vở BT
thiếu)(Vở BT/ 26)
- HS chậm/ KT
- GV nêu yêu cầu
-HS nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/
KT.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt dưới con
khỉ có nhiều quả dừa nhất? (Vở BT/ 26)
- GV nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, GV hỏi:
- Có bao nhiêu con khỉ trong tranh?
- có 3
- Có mấy quả dừa?
- HS đếm
- Con khỉ nào có nhiều quả dừa nhất?
- Hs trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ - HS chậm/ KT
KT.
-HS nghe
VẬN DỤNG
+ Trò chơi: “Ai nhanh nhất”
- Chia lớp thành 2 đội chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi.
- 2 đội chơi
TOÁN (TC)
LUYỆN TẬP: BÀI 5: MẤY VÀ MẤY (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Phát triển các kiến thức.
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Phát triển các năng lực, phẩm chất
+ Năng lực:
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết gộp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.
+ Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trị chơi.
- HS: vở BT Tốn, bộ thực hành Tốn, bút…
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KHỞI ĐỘNG
- Cho cả lớp hát bài: Tập đếm (Hồng - Hs hát
Cơng Sử)
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu) (Vở BT/ 27)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đưa bài mẫu a), hỏi HS cách làm
- HS nêu cách làm: nhóm bên trái có
3 quả bóng bay, nhóm bên phải có 5
quả bóng bay. Như vậy: 3 quả bóng
bay và 5 quả bóng bay được 8 quả
bóng bay.
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chỉ làm bài b)
chậm/KT.
b) 3 con ếch và 4 con ếch được 7
con ếch.
c) 4 con chim và 4 con chim được 8
con chim.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo
mẫu) (Vở BT/ 28)