Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

50 bt mức độ nhận biết phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.6 KB, 13 trang )

50 BÀI TẬP TỪ VỰNG NGỮ PHÁP
MỨC ĐỘ: NHẬN BIẾT – PHẦN 3
MÔN: TIẾNG ANH LUYỆN THI THPT QG
Mục tiêu:
- Nắm vững các công thức và cách dùng của các chủ điểm ngữ pháp thông dụng: câu điều kiện, câu tường
- Nhanh chóng nhận diện và áp dụng đúng cơng thức ngữ pháp để loại đáp án và chọn ngay đáp án chính
xác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1. He warned _______ too far.
A. her not to go
B. her do not go
C. her did not go
D. she did not go
Question 2. How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.
A. were you working B. do you work
C. have you worked
D. did you work
Question 3. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
A. finishes
B. finish
C. will finish
D. shall have finished
Question 4. Small children are often told that it is rude _______ at other people.
A. to point
B. points
C. pointed
D. point
Question 5. My husband wants me _______ this letter before afternoon.
A. post
B. to post


C. posting
D. posts
Question 6. If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.
A. see
B. didn’t see
C. saw
D. had seen
Question 7. Bill asked Tom where _______.
A. he was going now
B. he was going then
C. is he going now
D. he is going then
Question 8. By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.
A. will have discovered
B. had discovered
C. will discover
D. are discovering
Question 9. Not only _______ the exam but she also got a scholarship.
A. she passed
B. did she pass
C. she had passed
D. has she passed
Question 10. _______ had the curtain been raised than the light went out.
A. Hardly
B. Scarcely
C. Only when
D. No sooner
Question 11. She got the job _______ the fact that she had very little experience.
A. although
B. because

C. despite
D. because of
Question 12. I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?
A. staying- going
B. to stay- to go
C. to stay- going
D. staying - to go
Question 13. The more you talk about the situation, _______ .
A. the worse it seems
B. it seems the worse
C. the worse does it seem D. it seems worse
Question 14. This building _______ finished by the end of 2020.
A. will be
B. will have been
C. is going to be
D. is
Question 15. If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.
A. never you will be able
B. will you never be able
1


C. you will never be able
D. will never you be able
Question 16. Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.
A. applied/ had asked
B. applied/ asked
C. had applied/ asked
D. applied/ have asked
Question 17. It is very kind of you __________ me a hand.

A. giving
B. give
C. to give
D. given
Question 18. Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.
A. had to
B. has to
C. have to
D. has been
Question 19. Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find
the solutions.
A. for
B. of
C. on
D. with
Question 20. They _______ small cup of coffee after they_______dinner.
A. drunk/had finished
B. drunk/finished
C. drink/ had finished
D. drank/had finished
Question 21. Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.
A. despite
B. in spite
C. although
D. because
Question 22. He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.
A. left / do not see
B. has left / have not seen
C. left / did not see
D. left / have not seen

Question 23. She _______ working on that manuscript for 2 years now.
A. will be
B. had been
C. is
D. has been
Question 24. I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.
A. to give
B. that he give
C. giving
D. if could he give
Question 25. Benald wanted to know _____.
A. where I have been those days
B. where I had been those day
C. where had I been those days
D. where I had been those days
Question 26. My brother _______ a lot of things for the past five years.
A. does
B. did
C. is doing
D. has done
Question 27. Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.
A. more seriously as B. as seriously as
C. more serious than D. as serious than
Question 28. The woman asked _______ get lunch at school.
A. can the children
B. whether the children could
C. if the children can
D. could the children
Question 29. _______ you, I’d think twice about that decision.
A. Should I be

B. If I am
C. Had I been
D. Were I
Question 30. We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.
A. would it not have been
B. be it not
C. had it not been
D. should it not have been
Question 31. She _____ thousands of pictures since the 1980s.
A. took
B. was talking
C. has taken
D. had been taking
Question 32. Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
2


Question 33. It is high time Tom________ more active in class.
A. must be
B. has been
C. was
D. were
Question 34. Hung doesn’t take good care________ himself.
A. in
B. of
C. about

D. for
Question 35. We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.
A. know
B. have known
C. knew
D. had known
Question 36. After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream
ever.
A. the-the
B. a-the
C. a-a
D. φ -the
Question 37. The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.
A. was built
B. is built
C. has built
D. were built
Question 38. My mother asked me _____.
A. which tertiary institution did I choose
B. which tertiary institution I choose
C. which tertiary institution I would choose
D. which tertiary institution will I choose
Question 39. We _______ touch since we _______ school three years ago.
A. lost / have left
B. have lost / leave
C. have lost / left
D. were losing / had left
Question 40. She asked ________so embarrassed when he saw Carole.
A. why did Mai look B. did Mai look
C. why Mai looked

D. why looked
Question 41. If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.
A. won't be
B. wouldn't have been
C. wouldn't be
D. hadn't been
Question 42. Ms. Brown wanted to know _____ in my family.
A. there were how many members
B. how many members there were
C. were there how many members
D. how many members were there
Question 43. China is the country with _____ population.
A. the larger
B. the more large
C. the largest
D. the most large
Question 44. If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.
A. will be
B. would be
C. were
D. would have been
Question 45. Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting
yesterday.
A. is
B. has
C. was
D. have
Question 46. The planet Mercury _________ round the Sun every eighty-eight days.
A. has travelled
B. is travelling

C. travelled
D. travels
Question 47. Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.
A. which
B. what
C. that
D. whose
Question 48. Up to now, the teacher _______ our class five tests.
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
Question 49. What did you have for ______ breakfast this morning?
A. x
B. a
C. an
D. the
Question 50. Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
A. that
B. who
C. whom
D. whose
-----------------------^^ TO BE CONTINUED ^^----------------------3


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1
Question 2
Question 3
Question 4

Question 5
Question 6
Question 7
Question 8
Question 9
Question 10

A
D
A
A
B
D
B
A
B
D

Question 11
Question 12
Question 13
Question 14
Question 15
Question 16
Question 17
Question 18
Question 19
Question 20

C

A
A
B
C
B
C
B
D
D

Question 21
Question 22
Question 23
Question 24
Question 25
Question 26
Question 27
Question 28
Question 29
Question 30

A
D
D
A
D
D
C
B
D

C

Question 31
Question 32
Question 33
Question 34
Question 35
Question 36
Question 37
Question 38
Question 39
Question 40

C
A
C
B
D
D
A
C
C
C

Question 41
Question 42
Question 43
Question 44
Question 45
Question 46

Question 47
Question 48
Question 49
Question 50

C
B
C
A
C
D
A
C
A
A

Question 1. A
Kiến thức: Cấu trúc đi với “warn”
Giải thích:
warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (khơng) nên làm gì
warn sb against + V-ing: cảnh báo ai khơng nên làm gì
Tạm dịch: Anh ấy cảnh báo cho cô ấy rằng không nên đi quá xa.
Chọn A
Question 2. D
Kiến thức: Thì q khứ đơn
Giải thích:
“ago” => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: How long ago + did + S + V?
Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước
Chọn D

Question 3. A
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:
S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)
Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngồi đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.
Chọn A
Question 4. A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It is + adj + to V
Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác
Chọn A
Question 5. B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi muốn tôi gửi lá thư này trước buổi chiều
4


Chọn B
Question 6. D
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành
động ở hiện tại (loại 2).
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)
Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã không phải chịu đau rồi.
Chọn D
Question 7. B
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:
Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngơi, lùi thì và khơng ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì
hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại
now => then; do đó đáp án A loại
Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.
Chọn B
Question 8. A
Kiến thức: Thì tương lai hồn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Cách dùng: Thì tương lai hồn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.
Chọn A
Question 9. B
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:
Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ
“did”
Tạm dịch: Anh ấy khơng những đỗ kỳ thi mà cịn đạt được học bổng.
Chọn B
Question 10. D
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…
Giải thích:
No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…
= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…
= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…
Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng
Chọn D

Question 11. C
5


Kiến thức: Liên từ (từ nối)
Giải thích:
Despite + N / V-ing = Despite + the fact that + mệnh đề: Mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Because + mệnh đề = because of + N/ Ving : bởi vì
Tạm dịch: Cơ ấy có được cơng việc mặc dù cơ ấy có ít kinh nghiệm
Chọn C
Question 12. A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
feel like + Ving: muốn làm gì
what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì
Tạm dịch: Tơi khơng muốn về nhà, ra ngồi đi bộ thì sao?
Chọn A
Question 13. A
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng…
càng…
Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.
Chọn A
Question 14. B
Kiến thức: Thì tương lai hồn thành
Giải thích:
by the end of 2020: tới cuối năm 2020 => dấu hiệu nhận biết thì tương lai hồn thành
Cấu trúc: S + will have + P2

Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc: S + will have been P2
Tạm dịch: Toà nhà này sẽ hoàn thành vào cuối năm 2020
Chọn B
Question 15. C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học
Chọn C
Question 16. B
Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì q khứ đơn – quá khứ hoàn thành:
S + had + V3, before S + V2
Hoặc: Before S + V2, S + had + V3
6


Tạm dịch: Trước khi tơi nhận cơng việc đó, tơi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.
Chọn B
Question 17. C
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tơi.
Chọn C
Question 18. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S+ V(e/es)

Cách dùng:
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
- Chân lý, sự thật hiển nhiên
Dấu hiệu: always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) ,
sometimes (thỉnh thoảng), every day, every week, every month, every year,..
Tạm dịch: Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để làm một số thí nghiệm quan trọng.
Chọn B
Question 19. D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai
Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về ni dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.
Chọn D
Question 20. D
Kiến thức: Sự kết hợp thì QKĐ - QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
After + S + had + V3, S + V2
Hoặc: S + V2, after + S + had + V3
Tạm dịch: Họ đã uống một tách cà phê sau khi ăn bữa tối.
Chọn D
Question 21. A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.
Chọn A
Question 22. D
Kiến thức: Sự phối hợp các thì
Giải thích:

two years ago => dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2
7


for 2 years now => dùng thì hiện tại hồn thành: S + have/ has Ved/ V3
Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tơi khơng nhìn thấy anh kể từ đó.
Chọn D
Question 23. D
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing
Cách dùng:
- Hành động đã hồn thành cho tới thời điểm hiện tại mà khơng đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Dấu hiệu: for 2 years now
Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc với bản thảo đó trong 2 năm nay.
Chọn D
Question 24. A
Kiến thức: Cấu trúc với “ask”
Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
Tạm dịch: Tơi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Chọn A
Question 25. D
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngơi và lùi thì của động từ nhưng khơng đảo ngữ.
S + wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days
have been => had been
Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.
Chọn D

Question 26. D
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Chọn D
Question 27. C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”
Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V
8


Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.
Chọn C
Question 28. B
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi trường thuật câu hỏi “Yes/ No” đùng “if/ whether”, đổi ngơi, lùi thì nhưng khơng đảo ngữ và khơng
cịn dấu chấm hỏi.
S + asked + if/ whether + S + V (lùi thì)
can => could
Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi rằng liệu lũ trẻ có được ăn trưa ở trường không.
Chọn B

Question 29. D
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.
Chọn D
Question 30. C
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3
Tạm dịch: Chúng tơi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu khơng có sự phản đối của Tom.
Chọn C
Question 31. C
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích: since the 1980s => thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V.p.p
Tạm dịch: Cơ ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.
Chọn C
Question 32. A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trị là chủ từ
trong mệnh đề quan hệ.
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trị tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một
mệnh đề.
- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” khơng được có dấu phẩy)
- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.
Chọn A

Question 33. C
9


Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”
Giải thích:
Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó
Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.
Chọn C
Question 34. B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó
Tạm dịch: Hưng khơng chăm sóc tốt bản thân mình.
Chọn B
Question 35. D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá
Ở khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…
Tạm dịch: Năm ngối nếu chúng tơi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi
Chọn D
Question 36. D
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cụm từ: go to bed: đi ngủ
So sánh hơn của tính từ dài: the most + tính từ dài
Tạm dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tơi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến giờ.
Chọn D
Question 37. A
Kiến thức: Câu bị động thì q khứ đơn

Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ
là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were +
Ved/ V3
Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.
Chọn A
Question 38. C
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:
S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)
Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngơi, lùi thì nhưng khơng đảo ngữ và khơng có dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.
Chọn C
Question 39. C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn
10


Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hồn thành và quá khứ đơn:
S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.
Chọn C
Question 40. C
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:
S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…
Khi tường thuật câu hỏi, ta khơng đảo ngữ và khơng cịn dấu chấm hỏi.

Tạm dịch: Cơ ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.
Chọn C
Question 41. C
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược
với hiện tại.
Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)
Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khun của mình thì bạn sẽ đã khơng ở gặp khó khăn như bây giờ.
Chọn C
Question 42. B
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.
S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)
Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tơi.
Chọn B
Question 43. C
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N
Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.
Chọn C
Question 44. A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các lồi gặp nguy hiểm, mơi trường có thể mất đa dạng
sinh học.

Chọn A
11


Question 45. C
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ
Giải thích:
“Every of the committee members”được chia như ngơi thứ ba số ít, và thời điểm ở q khứ (yesterday)
=> was
Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hơm qua.
Chọn C
Question 46. D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao
Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì
hiện tại đơn: S + V(s/es)
Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.
Chọn D
Question 47. A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.
Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.
Chọn A

Question 48. C
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hồn thành.
Cơng thức thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +Ved/ V3
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra.
Chọn C
Question 49. A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) khơng dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào
bữa sáng
Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?
Chọn A
Question 50. A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
12


Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trị chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trị tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is” => who
Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.
Chọn A

13




×