Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

50 bt mức độ nhận biết phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.77 KB, 12 trang )

50 BÀI TẬP TỪ VỰNG NGỮ PHÁP
MỨC ĐỘ: NHẬN BIẾT – PHẦN 2
MÔN: TIẾNG ANH LUYỆN THI THPT QG
Mục tiêu:
- Nắm vững các công thức và cách dùng của các chủ điểm ngữ pháp thơng dụng:
- Nhanh chóng nhận diện và áp dụng đúng công thức ngữ pháp để loại đáp án và chọn ngay đáp án chính
xác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1. Tom denied _______ part in the fighting at school.
A. to take
B. take
C. to taking
D. taking
Question 2. Your brother hardly talks to anyone, _______?
A. does he
B. is he
C. doesn’t he
D. isn’t he
Question 3. If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has
B. has had
C. had
D. would have
Question 4. If he _____ the lesson yesterday, he could do the test better today.
A. has reviewed
B. had reviewed
C. will review
D. reviewed
Question 5. Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.
A. made/ have been moving


B. made/ are moving
C. have made/ moved
D. were making/ have moved
Question 6. Jane cooks well _____ she hates washing up afterwards.
A. however
B. therefore
C. so
D. but
Question 7. Tom’s eyes were red _____ he had been swimming in a chlorinated pool.
A. so
B. but
C. because
D. in case
Question 8. She asked me _____ I was looking at.
A. when
B. if
C. what
D. why
Question 9. My father always has the builder ________ the roof of our house.
A. repaired
B. to repair
C. to be repaired
D. repair
Question 10. It is time every student ________ harder for the coming exam.
A. worked
B. should work
C. works
D. work
Question 11. The telephone _____ by Alexander Graham Bell.
A. invented

B. be invented
C. was invented
D. is inventing
Question 12. Do you remember Mr.Brown, _____ taught us how to write an English essay?
A. that
B. whom
C. who
D. those
Question 13. If my candidate had won the election, I _____ happy now.
A. would be
B. would have been
C. will be
D. am
Question 14. Why don’t you have your brother _____ the roof?
A. repairs
B. to repair
C. repair
D. repaired
Question 15. Martina _____ all of the questions correctly since she began this grammar program course.
A. answers
B. has answered
C. answered
D. is answering
Question 16. I don’t know how many _____, but it sounds like that they have a dozen.
1


A. do they have children
B. children do they have
C. children they have

D. they have children
Question 17. The union members discussed _______ the next meeting until next week.
A. postpone
B. to postpone
C. to postponing
D. postponing
Question 18. Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.
A. would remind
B. remind
C. reminded
D. will remind
Question 19. I hope to pass all of my courses this term. So far my grades ______ pretty good.
A. had been
B. will have been
C. have been
D. were
Question 20. There has been little rain in this area for months, _____?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it
D. hasn’t there
Question 21. If you had taken my advice , you ______ in such difficulties now.
A. won’t be
B. wouldn’t be
C. hadn’t been
D. wouldn’t have been
Question 22. By half past ten tomorrow morning I _______ along the motorway.
A. will be driving
B. will drive
C. am driving

D. drive
Question 23. If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next
week.
A. had found
B. found
C. would find
D. find
Question 24. In England, an academic year is divided _______ three terms. Spring term, Summer term
and Autumn term.
A. into
B. with
C. from
D. to
Question 25. She asked me _______ my holidays the previous year.
A. where I had spent
B. where I spend
C. where did I spend
D. where I spent
Question 26. Last month, Mr. Donald Trump, _______ is the president of the US, visited Vietnam and
had a wonderful time in this country.
A. that
B. who
C. whose
D. which
Question 27. My mother allowed me to go out with my friends after I _____ my housework.
A. had finished
B. have finished
C. would finish
D. finish
Question 28. Lan and Huong have never come to class late, ________ ?

A. have they
B. haven't they
C. has she
D. hasn't she
Question 29. After they _________ all the food, they picked up their bags and left.
A. were eating
B. have eaten
C. had been eating
D. had eaten
Question 30. It was late, so we decided __________ a taxi home.
A. to taking
B. taking
C. take
D. to take
Question 31. You __________ so many accidents if you drove more slowly.
A. had not had
B. would not have
C. would not have had
D. will not have
Question 32. Mary’s lawyer advised her_______ anything further about the accident.
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell
Question 33. The joke would not be funny if it _______ into French.
A. has been translated
B. be translated
C. was be translated
D. were translated
2



Question 34. John congratulated us _____ our exam with high marks.
A. on passing
B. for passing
C. to pass
D. on pass
Question 35. Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______?
A. are they
B. aren’t they
C. haven’t they
D. don’t they
Question 36. After he _____ his work, he went straight home.
A. would finish
B. has finished
C. had finished
D. has been finishing
Question 37. By this time next summer, you _______ your studies at the university of medicine.
A. will complete
B. are completing
C. complete
D. will have completed
Question 38. If I had enough money, I _______ abroad to improve my English.
A. would go
B. should go
C. will go
D. should have to go
Question 39. My father is interested _______ playing chess with his friends.
A. on
B. with

C. of
D. in
Question 40. The man ______ spoke to John over there is my brother.
A. which
B. whom
C. who
D. whose
Question 41. ______ electricity you use, _______ your bill will be.
A. More/higher
B. The more / the high
C. The more/ the higher
D. The most/ the higher
Question 42. _______ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite
B. Although
C. Despite
D. In spite of
Question 43. I am looking forward to _______ you at your sister's wedding.
A. seeing
B. see
C. to see
D. saw
Question 44. He locked the doors _______ be disturbed when he was studying for his exams.
A. in order not
B. in order that
C. in order to
D. in order not to
Question 45. Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.
A. by
B. of

C. for
D. from
Question 46. On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ______ into tears.
A. bursting
B. burst
C. to bursting
D. to burst
Question 47. Arranging flowers _____ among my mother’s hobbies.
A. is
B. are
C. were
D. have been
Question 48. Most people believe that school days are the _____ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
Question 49. The interviewer asked me what experience _____ for the job.
A. do you get
B. did I get
C. I got
D. you got
Question 50. Kelly wanted to have a live band _____ at her wedding.
A. to be played
B. played
C. play
D. been playing

----------------------^^ TO BE CONTINUED ^^----------------------


3


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1
Question 2
Question 3
Question 4
Question 5
Question 6
Question 7
Question 8
Question 9
Question 10

D
A
C
B
C
D
C
C
D
A

Question 11
Question 12
Question 13
Question 14

Question 15
Question 16
Question 17
Question 18
Question 19
Question 20

C
C
A
C
B
C
D
D
C
B

Question 21
Question 22
Question 23
Question 24
Question 25
Question 26
Question 27
Question 28
Question 29
Question 30

B

A
B
A
A
B
A
A
D
D

Question 31
Question 32
Question 33
Question 34
Question 35
Question 36
Question 37
Question 38
Question 39
Question 40

B
C
D
A
A
C
D
A
D

C

Question 41
Question 42
Question 43
Question 44
Question 45
Question 46
Question 47
Question 48
Question 49
Question 50

C
C
B
A
D
A
A
B
C
C

Question 1. D
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: deny + V-ing: phủ nhận đã làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy phủ nhận việc đã tham gia bạo động tại trường.
Chọn D
Question 2. A

Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?
S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?
Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đi ở dạng khẳng định. Động từ
chính là “talks” => trợ động từ là “does”
Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?
Chọn A
Question 3. C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V
Tạm dịch: Nếu bây giờ Paul có việc làm, anh ấy sẽ không buồn như vậy.
Chọn C
Question 4. B
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện hỗn hợp để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ (loại 3), nhưng kết quả thì trái ngược
với hiện tại (loại 2).
Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)
Dấu hiệu: yesterday, today
Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy đã xem lại bài, hơm nay anh ấy có thể làm bài kiểm tra tốt hơn.
Chọn B
4


Question 5. C
Kiến thức: Sự hịa hợp về thì
Giải thích:

Cơng thức kết hợp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
S + have + p.p – SINCE –S + V.ed/ V2
Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
Chọn C
Question 6. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
so: nên, do đó
but: nhưng
Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cơ ấy ghét rửa bát sau đó.
Chọn D
Question 7. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
so: nên, do đó
but: nhưng
because: bởi vì
in case: trong trường hợp
Tạm dịch: Đơi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.
Chọn C
Question 8. C
Kiến thức: Từ nghi vấn
Giải thích:
when: khi nào
if: nếu như, liệu
what: cái gì
why: tại sao
Tạm dịch: Cơ ấy hỏi tơi đang nhìn cái gì.

Chọn C
Question 9. D
Kiến thức: Cấu trúc truyền khiến/ nhờ vả
Giải thích:
have + sb + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm cho cái gì
have + sth + Ved/ V3 ( + by +O): nhờ cái gì được làm bởi ai
Tạm dịch: Bố tơi luôn được người sửa chữa chữa mái nhà của chúng tôi.
Chọn D
Question 10. A
Kiến thức: Cấu trúc với “It is time”
Giải thích: Cấu trúc: It + is + (about, high…) time + S + Ved/ V2: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Chọn A
5


Question 11. C
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có “by + O” => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Chọn C
Question 12. C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
+ who: được dùng thay thế cho người; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
+ whom: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trị tân ngữ trong mệnh đề quan hệ;thường
đi sau giới từ.
+ that: được dùng để thay thế cho cả người và sự vật hoặc con vật; thay thế cho “who, whom, which”

trong mệnh đề quan hệ không xác định.
+ those: không dùng trongng mệnh đề quan hệ.
“Mr. Brown” là danh từ chỉ người; sau chỗ trống có động từ “taught” => who
Tạm dịch : Bạn có nhớ ơng Brown người mà dạy chúng ta cách viết một đoạn văn tiếng Anh không?
Chọn C
Question 13. A
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 3 mệnh đề “if “dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ và mệnh đề
chính loại 2 để diễn tả kết quả còn để lại ở hiện tại (now).
Cấu trúc: If + S + had + V3/ed, S + would + V
Tạm dịch: Nếu ứng cử viên của tôi thắng cử, bây giờ tôi sẽ vui rồi.
Chọn A
Question 14. C
Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: Cấu trúc: S + have + O ( người ) + V( nguyên thể) + O (vật) : bắt, nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Tại sao bạn lại không nhờ anh trai bạn sửa mái nhà giùm?
Chọn C
Question 15. C
Kiến thức: Sự kết hợp thì hiện tại hồn thành – q khứ đơn
Giải thích: Cấu trúc : S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.
Tạm dịch: Martina đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi từ khi cô ấy bắt đầu chương trình khóa học ngữ pháp
này.
Chọn B
Question 16. C
Kiến thức: Câu hỏi gián tiếp
Giải thích:
Trong câu hỏi gián tiếp khơng có dấu chấm hỏi và khơng đảo ngữ:
6



S + V + wh-question + S + V.
Tạm dịch: Tơi khơng biết họ có bao nhiêu đứa con, nhưng hình như họ có một tá.
Chọn C
Question 17. D
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: discuss + V-ing: thảo luận làm việc gì
Tạm dịch: Các thành viên hiệp hội đã thảo luận về việc hoãn cuộc họp tiếp theo cho tới tuần tới.
Chọn D
Question 18. D
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng đảo ngữ với: Should + S + (not) Vinf, S + will/can... +Vinf.
Tạm dịch: Nếu ngày mai tôi gặp John ở xưởng, tôi sẽ nhắc anh ta gọi cho cậu.
Chọn D
Question 19. C
Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại Dấu
hiệu nhận biết: so far (gần đây)
Tạm dịch: Tôi khi vọng sẽ qua tất cả các môn kỳ này. Đến giờ điểm của tôi khá là tốt.
Chọn C
Question 20. B
Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đi là “there”.
“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đi ở dạng khảng định.
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?
Chọn B

Question 21. B
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 : If + S1 + had +P2…, S2 + would + V (nguyên thể) +
(now/ today)
Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khun của tơi thì bạn sẽ đã khơng ở trong tình huống thế này rồi.
Chọn B
Question 22. A
Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai:
S + will be + V-ing
Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.
7


Chọn A
Question 23. B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 giả định khơng có thật ở hiện tại: If + S + V.ed/ V2, S + would + V.inf
Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi tìm ra địa chỉ của cơ ấy, tơi sẽ gửi cho cô một thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật
vào tuần tới.
Chọn B
Question 24. A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: divide into: chia thành các phần nhỏ hơn
Tạm dịch: Ở Anh, một năm học được chia thành ba kỳ. Kỳ xuân, kỳ hè và kỳ thu.
Chọn A
Question 25. A
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi

Giải thích:
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh + S + V (lùi thì)
last year => the previous year
spent => had spent
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi đã đi nghỉ lễ năm ngoái.
Chọn A
Question 26. B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that: thay thế cho cả người và vật, chỉ dùng trong mệnh đề quan hệ xác đinh.
who: thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu.
which: thay thế cho vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
Mr. Donald Trump là tên riêng chỉ người => who
Tạm dịch: Tháng trước, ông Donald Trump, tổng thống của Hoa Kỳ, đã viếng thăm Việt Nam và có thời
gian tuyệt vời ở đất nước này.
Chọn B
Question 27. A
Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hồn thành diễn tả sự việc xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( thì quá khứ đơn) + after + S + had + Ved/ 3 (thì q khứ hồn thành)
Tạm dịch: Mẹ tơi cho phép tôi đi chơi với bạn bè sau khi tôi đã xong việc nhà.
Chọn A
Question 28. A
Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích: Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đi sẽ ở dạng khẳng định.
Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?
8



Chọn A
Question 29. D
Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hồn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: After + S had Ved/ V3 (thì q khứ hồn thành), S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.
Chọn D
Question 30. D
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích: decide + to V: quyết định làm gì
Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tôi đã quyết định bắt taxi về nhà.
Chọn D
Question 31. B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều khơng có thật trong hiện tại.
Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V
Tạm dịch: Bạn sẽ khơng có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm hơn.
Chọn B
Question 32. C
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích: Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khun ai đấy (khơng) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khun cơ ấy khơng nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Chọn C
Question 33. D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.

Cấu trúc: S + would + V if S + Ved/ V2
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.
Chọn D
Question 34. A
Kiến thức: Cụm từ với “congratulate”
Giải thích: Cấu trúc: congratulate + sb + on + V-ing: khen ngợi ai về việc gì
Tạm dịch: John khen chúng tơi đã qua kỳ thi với điểm cao.
Chọn A
Question 35. A
Kiến thức: Câu hỏi đi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đi: S + mệnh đề khẳng định, mệnh đề phủ định?
9


Chủ ngữ là “everybody” câu hỏi đuôi là “they”
Tạm dịch: Mọi người đều chán ngấy việc xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi đêm, đúng
không?
Chọn A
Question 36. C
Kiến thức: Thì q khứ hồn thành
Giải thích:
Thì q khứ hồn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”(kết thúc), xảy ra trước hành động “went”(đi )
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hồn thành xong cơng việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Chọn C
Question 37. D
Kiến thức: Thì tương lai hồn thành

Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác
trong tương lai.
Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.
Chọn D
Question 38. A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động khơng có thật ở hiện tại
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn), S + could/would + V (ngun thể)
Tạm dịch: Nếu tơi có đủ tiền, tôi sẽ đi du học để nâng cao tiếng Anh.
Chọn A
Question 39. D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm từ “to be interested in doing sth”: thích thú, quan tâm đến làm cái gì
Tạm dịch: Bố tơi thích chơi cờ với bạn của ông.
Chọn D
Question 40. C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trị chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trị là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trị chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thể hiện sở hữu
Tạm dịch: Người đàn ông nói với John ở kia là anh trai tôi.
Chọn C
10



Question 41. C
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V: Càng...
càng...
Tạm dịch: Bạn càng sử dụng nhiều điện thì hố đơn càng cao.
Chọn C
Question 42. B
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
Chọn B
Question 43. A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “look / to be looking forward to + V-ing”: mong đợi làm cái gì
Tạm dịch: Tơi mong được gặp bạn tại lễ cưới của chị gái bạn.
Chọn A
Question 44. D
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
in order that + mệnh đề: để mà…
in order to do sth: để làm cái gì
in order not to do sth: để khơng làm cái gì
Tạm dịch: Anh ấy khố cửa để không bị làm phiền khi đang học chuẩn bị cho kỳ thi.
Chọn D
Question 45. D

Kiến thức: Giới từ đi với “suffer”
Giải thích: suffer from sth: chịu đựng, trải qua cái gì
Tạm dịch: Oxfam cố gắng gửi thực phẩm tới những nước nơi mà con người đang phải trải qua bệnh suy
dinh dưỡng.
Chọn D
Question 46. A
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: khơng nhịn được/ khơng thể khơng…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang khơng nhịn được ịa khóc.
Chọn A
Question 47. A
Kiến thức: Sự hịa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích: V.ing làm chủ ngữ => chủ ngữ số ít => động từ theo sau chia ở dạng số ít.
11


Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tơi.
Chọn A
Question 48. B
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj ( + of/ in + danh từ)
Đặc biệt: good => the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Chọn B
Question 49. C
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Wh-word + S + V(lùi thì))

Tường thuật câu hỏi khơng có dấu chẩm hỏi và khơng đảo ngữ.
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tơi đã có cho cơng việc.
Chọn C
Question 50. C
Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: have + O (chỉ người) + V (ngun thể): nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Kelly muốn nhờ một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.
Chọn C

12



×