Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tài liệu học tập HK1 toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 62 trang )

Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
Học kỳ I
Tuần

Thứ

Nội dung

1

2

3

4

Trang 1


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

5

6


7

8

9

Trang 2


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

10

11

12

13

Trang 3


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

14


15

16

17

18

Trang 4


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

ĐẠI SỐ
Chương 1. Mệnh đề. Tập hợp
Bài 1. Mệnh đề ---------------------------------------------------------------------------------------- 06
Bài 2. Tập hợp ---------------------------------------------------------------------------------------- 09
Bài 3. Các phép toán tập hợp ---------------------------------------------------------------------- 11
Bài 4. Các tập hợp số -------------------------------------------------------------------------------- 13
Bài 5. Số gần đúng. Sai số --------------------------------------------------------------------------- 16
Chương 2. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Bài 1. Hàm số------------------------------------------------------------------------------------------ 18
Bài 2. Hàm số y = ax + b ----------------------------------------------------------------------------- 23
Bài 3. Hàm số bậc hai -------------------------------------------------------------------------------- 26
Chương 3. Phương trình. Hệ phương trình
Bài 1. Đại cương về phương trình ---------------------------------------------------------------- 29
Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai --------------------------------- 33
Bài 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn --------------------------------- 37


Đại số

Trang 5


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

Chương 1. MỆNH ĐỀ & TẬP HỢP
§1. MỆNH ĐỀ
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm:
1.1. Mệnh đề có thể hiểu là một phát biểu
 ……… hoặc ………
 Khơng thể ……………………………
Ví dụ 1: A: “2019 là một số lẻ”
 …………………
B: “Mặt Trời mọc ở hướng Tây”  …………………
C: “Hơm nay nóng q”
 …………………
1.2. Mệnh đề chứa biến: là loại mệnh đề mà tính đúng sai tùy thuộc vào giá trị của …….
Ví dụ 2: E: “n chia hết cho 3 ”
F: “y  x  3 ”

2. Các phép toán mệnh đề:
Tên gọi

Ký hiệu


Ý nghĩa

Ví dụ

MĐ phủ
định

 Nếu A đúng thì A …...
 Nếu A sai thì A ………

A: “5 là số nguyên tố”
A : “………………………………………”
A: “12 là số chẵn”
B : "12 chia hết cho 2 ”

MĐ kéo
theo

 A  B chỉ sai khi A đúng
và B sai
 Nếu A  B đúng thì nó
được gọi là một …….. …….
Khi đó:
- A: giả thiết (ĐK ……)
- B: kết luận (ĐK ……)

A  B : “……………………………........
…………………………………………...”.


B  A : “……………………………........
B  A là MĐ đảo của MĐ ……………………………………………”.
AB
A  B : “……………………………........
Nếu A  B và B  A đều
……………………………………………”.
đúng thì A và B là hai MĐ
…………………….

MĐ đảo
MĐ tương
đương

3. Kí hiệu  và :
  đọc là “……………”
  đọc là “……………”, hay “………………………”
Ví dụ 3: “ x 2  0 , x   ” đọc là “………………………………………………………………”
1
 n ” đọc là “……………………………………………………………….”
n
 Phủ định mệnh đề chứa kí hiệu  và  :
“ n   :



=

>

Ví dụ 4: “ x   , x 2  0 ”




“ x   , x2 0 ”

1
n”
n



“ n :

“ n   :
Đại số

1
n

<

n”
Trang 6


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

B. THỰC HÀNH

1. Hoạt động 1:
① Đánh dấu X vào ô thích hợp cho mỗi phát biểu sau đây:
STT

Không phải
mệnh đề

Phát biểu

1

Ngày mai sẽ là một ngày đẹp trời

2

2021 chia hết cho 3

3

2 1  0

Mệnh đề
Đúng

Sai

② Ghi nội dung thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
STT
1


Mệnh đề P

Tính đúng sai
P

P

“3 là số lẻ”

2
3

Mệnh đề P

“20 chia hết cho 4”
“ x   : x 2  5x  4  0 ”
“ x   : x 2  2 ”

4

③ Ghi nội dung thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau (nếu có):
STT

Mệnh đề P và Q

1

P: “ABC là tam giác đều”
Q : “ABC có một góc có số
đo bằng 60 o ”


2

P: “ a  b ”
Q : “ a 2  b2 ”

3

P: “Tứ giác ABCD có bốn
cạnh bằng nhau”
Q: “Tứ giác ABCD là hình
thoi”

P  Q và Q  P

P Q

④ Cho hai mệnh đề A: “Tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau" và B: “Tam giác ABC cân”.
Phát biểu các mệnh đề sau bằng nhiều cách nhất có thể:
Cách

AB

B A

AB

1
2
3

Đại số

Trang 7


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

1. Hoạt động 2:
Câu 1. Câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Bạn đi đâu vậy?
C. Số 150 có phải số chẵn không?
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. 6 là số nguyên tố
C. 6 khơng phải số chính phương
Câu 3. Câu nào sau đây là mệnh đề chứa biến?
A. x  3  4

B.  ! x : x 2  4  0

B. Số 12 là một số lẻ
D. Hoa hồng đẹp nhất!
B. 6 chia hết cho 4
D. 6 là số lẻ
C. x : (x  3 )2  0

D. Cả A, B, C đúng.

Câu 4. Tìm x để mệnh đề P(x): “x là nghiệm của phương trình x 2  3x  4  0 ” đúng.

A. x  {1; 4}

B. x  {1; 4}

Câu 5. Phủ định của mệnh đề S: “13 là số lẻ” là:

A. S : “13 không phải số lẻ”

C. x  1

D. x  4

B. S : “13 là số chẵn”

C. S : “13 là số nguyên tố”
D. S : “31 là số lẻ”
Câu 6. Cho hai mệnh đề P: "n là số chẵn" và Q: "n chia hết cho 2". Phát biểu nào sau đây là mệnh
đề P  Q ?
A. "Nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 2"
B. "Điều kiện đủ để n chia hết cho 2 là n là số chẵn"
C. "Điều kiện cần để n là số chẵn là n chia hết cho 2"
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7. Mệnh đề “Có ít nhất một số hữu tỉ có bình phương bằng 3” có thể viết thành
A. x   : x 2  3

B. x   : x 2  3

C. x   : x 2  3

D.  ! x   : x 2  3


Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x   : x 2  0

B. x  0 : x  1  0

C. x  0 :| x | x

D. x   : x 

1
x

Câu 9. Phủ định của mệnh đề x   : x 2  3 là
A. x   : x 2  3

B. x   : x 2  3

C. x   : x 2  3

D. x   : x 2  3

Câu 10. Phủ định của mệnh đề “ x   : x 2  2 ” là
A. x   : x 2  2

Đại số

B. x   : x 2  2

C. x   : x 2  2


D. x   : x 2  2

Trang 8


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

§2. TẬP HỢP
A. LÝ THUYẾT
1. Cách xác định tập hợp:
STT

Cách xác định

1

Liệt kê phần tử

2

Nêu tính chất đặc trưng
của phần tử

3

Vẽ biểu đồ Vence


Ví dụ

Tập hợp rỗng: là tập hợp …………………………………. Kí hiệu là ……
Ví dụ: Phương trình x 2  x  1  0 ………… nghiệm nên có tập nghiệm là S  ……

2. Quan hệ giữa các tập hợp:
Quan hệ

Kí hiệu

Con

A
B
hoặc
B
A



 A  A;   A
A  B 

  ……….
B  C 


A

A  {1; 2 } ; B  {x 2  3x  2  0 | x  }



A  ......
A  B  
B ......


Bằng

B

Ví dụ

Tính chất

A  {1; 2; 3 } ; B  {1; 2 ; 3 ; 4}

B. THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1:
① Điền vào chỗ trống của bảng sau:
STT

Tập hợp

1

A  {n   : n laø ước của 6 }

2


B  {x   : x là số nguyên tố nhỏ hơn 10 }

3

C  {x   : x 2  6 x  5  0 }

4

D  {n   :| n | 3 }

5

E  {n   :| n | 9 và n là bội của 3 }

6




3n  1

F  n   :
vaø n  5 
2


n






Tập hợp viết dạng liệt kê

② Cho ba tập hợp
A  {n   : n chia heát cho 5 }
B  {x   : x 2  15x  50  0 }
C  {m   : m là bội cuûa 10 }

Đại số

Trang 9


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
B A
A
B

C

A

A

C


2. Hoạt động 2:
Câu 1. Kí hiệu nào sau đây đúng?
A. 3  
B. {3 }  

C. 3  

D. 3  

Câu 2. Xác định tập hợp A  {x   : 2  x  3 } bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A  {2; 1;0 ; 1; 2; 3 }

B. B  {2; 1;0 ; 1; 2 }

C. C  {0 ; 1; 2}

D. D  {1;0; 1; 2 }

Câu 3. Tập hợp A  {x   : x  21 và x chia hết cho 3} có bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 6
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

C. 7

D. 8

A. A  {x   : x 2  2 x  3  0 }


B. B  {x   : x 2  4  0 }

C. C  {x   : x  4  0 }

D. D  {x   : x 3  5 x  0 }

Câu 5. Cho tập hợp M  {x   : x 2  2 x  2  0 } . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. M  {}

B. M  

C. M  {0 }

D. M  0

Câu 6. Cho tập hợp P. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. P  P
B. P  P
C. P  P
D.   P
Câu 7. Cho ba tập hợp E, F, G sao cho E  F , F  G , G  E . Câu nào sau đây đúng nhất?
A. G  F
B. E  G
C. E  G
D. E  F  G
Câu 8. Cho ba tập hợp H  {2 ;5 } , P  {5 ; x } , S  {x ; y;5 } . Nếu H  P  S thì
A. x  y  5

B. x  y  2


C. x  2 ; y  0

D. x  5 ; y  2

Câu 9. Tập hợp D  {1; 2; 3 ; 4;5 ;6 } có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 3
B. 10
C. 15
Câu 10. Tập hợp D  {1; 2; 3 ; 4;5 ;6 } có bao nhiêu tập hợp con?
A. 6

Đại số

B. 8

C. 32

D. 30
D. 64

Trang 10


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

§3. CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP
A. LÝ THUYẾT
Phép tốn Kí hiệu


Mơ tả

Minh họa

Ví dụ
A  {1; 2; 3 ; 4}
B  {3 ; 4;5 ;6 }
D  {2; 3 }

Giao

 AB 
 AB 
 A \ B=

Hợp

B \A

 C AD 

Hiệu

C AB

Phần bù của B trong A
C AB  ………

B. THỰC HÀNH

1. Hoạt động 1:
① Nối các ô bên trái với các ơ thích hợp bên phải:

AB

Gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B

AB

Gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B

A\B

Gồm các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A

B \A

Gồm tất cả phần tử của A và B

② Ghi kết quả thích hợp vào mỗi ô trống sau đây (nếu có):
STT
1
2

3

Đại số

Tập hợp A và B


AB

AB

A \ B và B \ A

A  {1; 2; 4; 8 }
B  { 2; 4;6 }
A  {1; 3; 5;7 }

B  { x   : x 2  6x  5  0 }
A  {n   : n là ước của 6}
B  {x   : x là số nguyên tố
nhỏ hơn 10}

Trang 11


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

2. Hoạt động 2:
Câu 1. Quan sát hình bên và tìm phát biểu đúng nhất.
A. Vùng (1) là A \ B
B. Vùng (2) là A  B
C. Vùng (3) là B \ A
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Cho hai tập hợp A  {1; 2; 3; 6 } , B  {0; 2; 4;6 } . Giao của A và B gồm những phần tử
nào?

A. 2 

B. 2;6 

C. 0; 1; 2; 3; 4;6 

D. 1; 3 

Câu 3. Cho 2 tập hợp A  {1; 2; 3; 6 } , B  {0; 2; 4;6 } . Hợp của A và B gồm các phần tử nào?
A. 0; 4

B. 2;6 

C. 0; 1; 2; 3; 4;6 

D. 1; 3 

Câu 4. Cho ba tập hợp A  {1; 2; 3; 6 } , B  {0; 2; 4;6 } và C  {0; 4} . Chọn phát biểu đúng.
A. C  A  B

B. C  A  B

C. C  A \ B

D. C  B \ A

Câu 5. Cho ba tập hợp A  {1; 2; 3; 6 } , B  {0; 2; 4;6 } và C  { 2; 4; 8 } . Tìm (A  B )  C .
A. 2;6 

B. 2; 4; 6; 8 


C. 2 

D. 0; 1; 2; 3; 4;6; 8 

Câu 6. Phần bù của tập E  {1; 3 } trong tập F  {1; 2; 3; 4; 5 } là
A. 2; 4; 5 

B. 1; 3 

C. 2; 4

D. 1; 2; 3; 4;5 

Câu 7. Cho tập hợp P (   ). Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. P  P  P
B. P    P
C.   P  
D. P    P
Câu 8. Cho tập hợp Q (  ). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Q \   
B.  \ Q  Q
C. Q \Q  
D.  \   Q
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.   A
B. A  B  A

C. A  B  A


D. A \ B  A

Câu 10. Cho hai tập hợp X  { x   : x là ước của 12} và Y  { x   : x là ước của 18} . X  Y
là tập hợp nào sau đây?
A. 1; 2; 3 

Đại số

B. 0; 1; 2; 3 

C. 1; 2; 3;6 

D. 0; 1; 2; 3;6 

Trang 12


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

§4. CÁC TẬP HỢP SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Các tập hợp số cần biết:
Tập hợp

Kí hiệu

Ghi chú


Số tự nhiên

0; 1; 2; 3;

Số nguyên

  2; 1; 0; 1; 2; 

Số hữu tỉ

a
 | a,b 
b

Số vô tỉ

\

Tập hợp các số thực ……… thể biểu
diễn dưới dạng …………….

Số thực

(; )

Bao gồm số ………. và số ………..

;b

* 



0 


Tập hợp các số thực ……… thể biểu
diễn dưới dạng …………….

2. Đoạn và khoảng:
Kí hiệu

Xác định

Minh họa bằng trục số

{x   | a  x  b}
{x   | a  x  b}
{x   | a  x  b}
{x   | a  x  b}
{x   | a  x }
{x   | x  b}
{x   | a  x }
{x   | x  b}

Ví dụ:
 (3 ; 4)  [1;7 ) 
 (3 ; 1)  [4;7 ) 
 (3 ; 4 ]  [4;7 ] 
 (3 ; 4)  [1;7 ) 
 (;5 )  {5 } 

 (;5 )  (2; ) 
 (3 ; 4) \ [1;7 ) 
 (3 ; 4) \ (1;7 ) 
  \ [3 ; ) 
Đại số

Trang 13


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

B. THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1:
① Hãy cho biết mỗi số thực x sau có thuộc các tập hợp tương ứng không:
STT

x

Tập hợp

1

3

[3 ; 4)

2


4

[3 ; 4)

3

2

[3 ; 4)

4

4

[3 ; 4]  (4;5 )

5

4

[3 ; 4)  {4}

6

5

[3 ; 4)  

7


3
2

[3 ; 4)  

8

3

(5 ; 3 ] \ {3 }

Kết luận




Ghi chú

② Ghi nội dung thích hợp vào bảng sau:
STT

Phép toán

1

[3 ; 4)  [0 ;5 )

2

[3 ; 4)  [4;5 )


3

[3 ; 4]  [4;5 )

4

[3 ; 4)  

5

[3 ; 4)  

6

[3 ; 4) \ [0 ;5 )

7

 \ [0 ; )

8

[3 ; 4) \ {3 }

9

[3 ; 4) \ (2;0 ]

10


[3 ; 4)  [0 ;5 )

11

[3 ; 4)  {4}

12

(; 2 )  [0 ; )

Đại số

Kết quả

Biểu diễn trục số

Trang 14


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

2. Hoạt động 2:
Câu 1. Số 5 là số
A. Tự nhiên
B. Số nguyên
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. *  


B.   *

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A.        B.       
Câu 4. Số hữu tỉ bao gồm
A. Số thập phân hữu hạn
C. a và b đúng
Câu 5. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. (2; 3 ]  [1; 4)  {1; 2; 3 }
C. (2; 3 ]  [1; 4)  [1; 3 ]
Câu 6. Hãy chọn mệnh đề sai.
A. (2; 3 ]  [1; 4)  [1; 3 ]
C. (2; 3 ] \ [1; 4)  (2; 1)

C. Số hữu tỉ

D. Số vô tỉ

C.   

D.   

C.       

D.       

B. Số thập phân vơ hạn tuần hồn
D. Số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
B. (2; 3 ]  [1; 4)  (2 ; 4)

D. (2; 3 ]  [1; 4)  (1; 3 )
B. (2; 3 ]  [1; 4)  (2 ; 4)
D. (2; 3 ] \ [1; 4)  (2; 1]

Câu 7. Kết quả của phép toán (;7 ]  [5 ; ) bằng
A. [5 ;7 ]

B. 

C. (; 5 )

D. (7 ; )

C. (5 ;7 }

D. 

C. {7 }

D. 

Câu 8. Kết quả của phép toán (5 ;7 )  {7 } bằng
A. (5 ;7 ]

B. (5 ; )

Câu 9. Kết quả của phép toán (5 ;7 )  {7 } bằng
A. (5 ;7 ]

B. (5 ; )


Câu 10. Kết quả của phép toán (5 ;7 ]  [7 ; ) bằng
A. (5 ;7 ]

Đại số

B. (5 ; )

C. {7 }

D. 

Trang 15


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

§5. SỐ GẦN ĐÚNG & SAI SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Số gần đúng:
Trong đo đạc, tính tốn ta thường chỉ nhận được số gần đúng.
Ví dụ 1: độ sâu của đáy biển, độ dài của một con vi khuẩn, trọng lượng một ngơi sao...
Ví dụ 2: Làm trịn các số số sau:


2

Lấy 1 chữ số thập phân

Lấy 2 chữ số thập phân
Lấy 3 chữ số thập phân

2. Độ chính xác của số gần đúng:

a  a d
 a là ……………………

 a là ………………………

 d là ……………………..

3. Quy tròn số gần đúng:
 Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn …… thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ
số ……
 Nếu chữ số sau hàng quy trịn lớn hơn hoặc bằng …… thì ta thay nó và các chữ số bên phải
nó bởi chữ số ……, và cộng thêm …… đơn vị vào chữ số của hàng quy trịn.
Ví dụ 3: Làm trịn các số số sau:


2

2841527

198254

Làm tròn đến hàng phần mười
Làm tròn đến hàng phần trăm
Làm trịn đến hàng phần nghìn
Ví dụ 4: Làm trịn các số số sau:

Làm tròn đến hàng chục
Làm tròn đến hàng trăm
Làm trịn đến hàng nghìn
Ví dụ 5: Viết số quy trịn của các số sau với độ chính xác cho trước:
Số gần đúng

Độ chính xác

4,1356

0,001

374529

200

Số quy trịn

B. THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1:
① Viết số quy tròn của các số sau với độ chính xác cho trước:

Đại số

Số gần đúng

Độ chính xác

1745,25


0,01

3658732749

9999

Số quy trịn

Trang 16


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

2. Hoạt động 2:
Câu 1. Số gần đúng của số  chính xác đến hàng phần mười nghìn là
A. 3,1415
B. 3,1416
C. 3,1417

D. 3,1418

3

Câu 2. Giá trị gần đúng của
A. 0,83

5
chính xác đến hàng phần trăm là

2
B. 0,84
C. 0,85

Câu 3. Biết 5 8x  3  0 . Tính x chính xác đến hàng phần nghìn.
A. x  1, 975
B. x  1, 976
C. x  1, 978

D. 0,86
D. x  1, 979

Câu 4. Biết số gần đúng a  173 , 4592 có sai số tuyệt đối 0,01. Số quy tròn của số a là
A. 173,5
B. 173,45
C. 173,46
D. 173,459
Câu 5. Số quy tròn của số gần đúng 12345678 với độ chính xác 5678 là
A. 12340000
B. 12345000
C. 12350000
D. 12346000
Câu 6. Cho số gần đúng x  47657498 với độ chính xác 333. Số quy tròn của x là
A. 47657500

B. 47650000

C. 47657000

D. 47658000


Câu 7. Chiều cao của một cây dừa là h  937cm  3cm . Số quy tròn của số gần đúng 937 là
A. 940
B. 930
C. 938
D. 900
Câu 8. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79.715.675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
số liệu thống kê này nhỏ hơn 10.000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên.
A. 79.716.000
B. 79.715.000
C. 79.710.000
D. 79.720.000

Đại số

Trang 17


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT & HÀM SỐ BẬC HAI
§1. HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa hàm số:
Là quy tắc tương ứng giữa hai đại lượng biến thiên x  D
và y   , trong đó với mỗi giá trị x có ………………….
giá trị y . Khi đó ta gọi:
 D là …………………..

 x là ……………..
 y là ……………. của biến x , kí hiệu: y  f (x )
Ví dụ 1:
f (1)

f (x )

f (0 )

f (1)

y  f (x )  x 3  3 x
y  f (x ) 

2x  3
x 1

x 2  2
y  f (x )  
2  3x


khi x  0
khi x  0

2. Tập xác định của hàm số:
Tập xác định của hàm số f (x ) là ………… các số ……….... x sao cho f (x ) …………………
Ví dụ 2:
Hàm số


Điều kiện

Tập xác định

y  3x 7  2x 4  5 | x | 2017

y  x 2
y  x2  3

y

y

y

y

Đại số

3x  2
4x
3x  2
4x

3x  2
 x 2
4x
3x  2
4x


 x 2

Trang 18


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

3. Đồ thị của hàm số:
Cho hàm số f (x ) có tập xác định D . Đồ thị của f (x ) là ………… các điểm M x0 ; f (x0 ) trên mặt
phẳng tọa độ Oxy , với mọi x0  …..
Ví dụ 3:
Hàm bậc nhất y  2x  1

Hàm bậc hai y  x 2  2x  1

Hàm lượng giác y  cot x

4. Sự biến thiên của đồ thị hàm số:
Lấy x 1 , x 2  (a;b ) .
 Nếu

f (x1 )  f (x 2 )

 Nếu

f (x1 )  f (x 2 )

x1  x2

x1  x2

 0 thì f(x) ……………….. (…………) trên khoảng (a;b ) .
 0 thì f(x) ……………….. (…………) trên khoảng (a;b ) .

Ví dụ 4:
Hàm bậc nhất y  2x  1

Hàm bậc hai y  x 2  2x  1

Hàm lượng giác y  cot x

Hàm số y  2x  1 ………. Hàm số y  x 2  2x  1 ……… Hàm số y  cot x
………. trên 
biến trên (; 1) và ………….. ………………….. trên 
biến trên (1; ) .

5. Tính chẵn lẻ của hàm số:
Cho hàm số y  f (x ) có tập xác định D . Tính chẵn lẻ của f (x ) thể hiện trong bảng sau:
f (x )

Điều kiện

x  D  x  D

f (x )  f (x )

f (x )  f (x )

Tính chất


Chẵn

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục
……… làm trục đối xứng

Lẻ

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa
độ O làm ………………….

Đại số

Trang 19


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

Ví dụ 5:
Hàm số

Tập xác định

Xét tính chẵn lẻ

Kết luận

f (x )  x  2


f (x )  3x 6  2x 2  2021

f (x )  2 x 3  3 x 5

f (x )  x 4  x 3

B. THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1:
① Ghi số liệu thích hợp vào bảng sau:
f (x )

STT
1

f (x )  5x 3  3x 2  4x  1

2

f (x ) 

3

x 2  2
khi x  0
f (x )  
2  3 | x | khi x  0


f (1)


f (0 )

f (1)

f (2 )

2x  3
x 1

② Ghi kí hiệu  hoặc  vào ơ trống thích hợp trong bảng sau:
Điểm
STT

Đồ thị hàm số

1

y x

2

y 2

3

y  3x 2  5 x

4


x 2
khi x  0
f (x )  
2  3 | x | khi x  0


C (1; 1)

O(0 ;0 )

W (2 ; 2 )

③ Ghi nội dung thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau (nếu có):
STT
1
Đại số

Hàm số

Điều kiện

Tập xác định

y  5x 2017  3x  2 3
Trang 20


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1
2


y  2x  3

3

y

6  2x
6  2x

4

y

2x  5
x  4x  3

5

y

6

y

2x  3
2 x

7

y


2x  3
2 x

8

y  2x  1  2  3x

9

y  2x  1  3x  2

10

y  x 2  2x  4

GV. Huỳnh Phú Sĩ

2

6  2x
6  2x

④ Quan sát các đồ thị hàm số sau và cho biết tính chẵn lẻ của chúng:

……………………
……………………
⑤ Đánh dấu X vào cột “Thỏa mãn” hoặc “Khơng thỏa mãn”, và ghi nội dung thích hợp vào mỗi
ô trống sau đây:


x  D  x  D
f (x )

STT

1
2
Đại số

Tập xác
định D

Thỏa
mãn

Khơng
thỏa
mãn

f (x )

Tính
chẵn lẻ

x 5

2x 2  3x  4
5 x

Trang 21



Tài liệu học tập Toán 10 – HK1
3

3x 6  5x 4  x 2  19

4

3 |x | 5

5

2x 7  4x 3  5x

6

3x 4  5x 3

7

(2x  3 )2

GV. Huỳnh Phú Sĩ

2. Hoạt động 2:
2x  3 khi x  1

Câu 1. Cho hàm số f (x )  3x  2
. Hãy chọn phát biểu đúng:


khi x  1
 x  1
A. f (0 )  3
B. f (1)  5
C. f (2 )  8
D. f (1)  1
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  3x 4  4x 2  1 ?
A. E (1; 1)

B. F (1;0 )

C. G (1; 1)

D. H (1; 1)

Câu 3. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x 3  3x  2 ?
A. M (0 ; 2 )
Câu 4. Hàm số y 

B. N (1;0 )
5x  3
2x  4

Câu 5. Hàm số y 

5x  3
2x  4

A. (2; )


D. Q(1; 4)

C. (2; )

D. 

có tập xác định là
B. [2; )

A.  \ {2 }

C. O(0 ;0 )

 5  x có tập xác định là
B. (2;5 ]

C. (2; ) \ {5 }

D. (;5 ) \ {2 }

Câu 6. Hàm số nào sau đây có tập xác định khác với các hàm số còn lại?
A. y 

2x  1
5  3x

B. y 

2x  1

5  3x 2

C. y  3x 2  5

D. y  5  3x

C. y  5

D. y  5  3x

Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 
A. y  x 2  3x  4

B. y  sin 5x

Câu 8. Mệnh đề nào đúng nhất đối với hàm số y  x 2  2x  2 ?
A. Đồng biến trên (1; )
C. A và B đều đúng
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm lẻ?
A. y  x 2  3x  4

B. Nghịch biến trên (; 1)
D. A và B đều sai

B. y  3x 6  5x 2  1 C. y  3 | x | 2021 D. y  4x 3  3x

Câu 10. Hàm số nào sau đây không chẵn không lẻ?
A. y  (x  3 )2

Đại số


B. y  3x 6  5x 2  1 C. y  3 | x | 2021 D. y  4x 3  3x

Trang 22


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

§2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. LÝ THUYẾT
1. Hàm số bậc nhất:





Dạng: y  ……………………… (…………)
Tập xác định: D  …….
Đồ thị: đường ………….
Sự biến thiên:
a 0
x

a 0





y

x





y

…………………………………...

…………………………………...

2. Hàm số hằng y = b:
Đồ thị của hàm số y  b là một đường ............. …………….. với
trục ………… và cắt trục tung tại điểm có tọa độ ( ; ).
Ví dụ: Hãy vẽ đồ thị hàm số y  2021 .

3. Hàm số y = |x|:
 Tập xác định: D  ……
 Sự biến thiên:




x

y


 Đồ thị:

B. THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1:
① Ghi nội dung thích hợp vào bảng sau:
STT

Hàm số

1

y  3x  5

2

y  5  3x

3

y 

4

y  2021

Đại số

Hệ số a

Sự biến thiên


x
3

Trang 23


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

② Quan sát các đồ thị sau và cho biết phương trình của đồ thị:

…………………………………...

…………………………………...

2. Hoạt động 2:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số giảm?
A. y  2x  3
B. y  2x

C. y  3

D. y  3  2x

Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  2x  3
B. y  2x


C. y  3

D. y  3  2x

Câu 3. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành?
A. y  2x  3
B. y  2x
C. y  3

D. y  3  2x

Câu 4. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y  3x  8
B. y  x
C. y  6  x

D. y  x  4

Câu 5. Đường thẳng  : y  3  5x có hệ số góc bằng?
A. 3
B. 3
C. 5
D. 5
Câu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng  : y  3  5x ?
A. y  5x  1

B. y  3  2x

C. y  5x


D. y  3x  5

Câu 7. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng  : y  3  5x ?
x
x
x
1
B. y  3  2x
C. y  
D. y   3
5
3
5
Câu 8. Đường thẳng đi qua hai điểm P (2; 2 ) và S (5 ; 1) có phương trình là
A. y  

A. y  3x  8

B. y  x

C. y  6  x

D. y  x  4

Câu 9. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm S (5 ; 1) có phương trình là
x
D. y  5x
5
Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm N (2; 3 ) và song song với đường thẳng  : y  3  5x có
phương trình là

A. y  5x  3
B. y  5x  3
C. y  5x  13
D. y  7  5x
A. y  3x  1

Đại số

B. y  5  x

C. y 

Trang 24


Tài liệu học tập Toán 10 – HK1

GV. Huỳnh Phú Sĩ

3. Hoạt động 3
Câu 1. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y  3x  5

b) y  5  3x

c) y  

x
3


d) y  2021

Câu 2. Tìm a, b để đường thẳng y  ax  b đi qua
a) A(1; 3 ) và B(2; 1)

b) M (1;7 ) và N (0 ; 3 )

Câu 3. Tìm phương trình đường thẳng:
a) Đi qua A(1; 3 ) và có hệ số góc bằng 3
b) Đi qua M (1;7 ) và song song với đường thẳng  : y  2  5x
c) Đi qua S (5 ; 2017 ) và song song với trục hoành

Đại số

Trang 25


×