BÀI 1.3 :
1. Nợ Tk 621 :
Có Tk 152 :
29.000.000
29.000.000
2. Nợ Tk 621 :
1.000.000
Nợ Tk 627 :
140.000
Có Tk 152 : 1.140.000
3. Nợ Tk242 :
60.000
Có Tk 153 : 60.000
Cuối Tháng Phân Bổ Chi Phí Trong Tháng
Nợ Tk 627:
30.000
Có Tk 242: 30.000
4. -Tính Lương
Nợ Tk 622 :
180.000
Nợ Tk 627 :
40.000
Có Tk 334 : 220.000
-Các Khoản Bhxh, Bhyt, Kpcđ, Bhtn.
Dn Chịu
Nợ Tk 622 : 180.000 X 23,5%=
Nợ Tk 627 : 40.000 X 23,5%=
Có Tk 338: 220.000x 23,5%=
Nlđ Chịu
Nợ Tk 334 : 220.000x 10,5 %=
Có Tk 338: 220.000 X 10,5%=
5. Nợ Tk 627 :
200.000
Có Tk 214 : 200.000
6. Nợ Tk 627:
400.000
Nợ Tk 133 :
40.000
Có Tk 331 : 440.000
7. Nợ Tk 627 :
90.000
Có Tk 111 : 90.000
Bước 3: Tập Hợp Chiphis Sản Xuất Trong Kì
Nợ Tk 154:30.000.000
Có Tk 621:30.000.000
Nợ Tk 154:222.300
Có Tk 622: 222.300
Nợ Tk 154 : 909.400
Có Tk 627: 140+30+40+40x 23,5%+200+400+90=909.400
Bước 4 : Tính Giá Thành Sản Phẩm
Chỉ Tiêu
Dở Dang Đầu
Kỳ
Nvltt
Nctt
Cpsxc
Tổng
Phát Sinh
Trong Kỳ
2.000.000
30.000.000
952.000
222.300
700.000
3.652.000.
Dở Dang Cuối
Kỳ
230.000
Giá Thành Sp
150.000 Sp
Giá Thành Đơn
Vị 1 Sp
31.770.000
211,8
83.300
1.091.000
7,27
909.400
40.000
1.569.400
10,5
31.131.700
353.300
34.430.400
229,57
Bài 1.4:
Bước 1: Định Khoản
1. Nợ Tk 621 P: 800.000
Nợ Tk 621 K : 1.500.000
Nợ Tk 133 :
230.000
Có Tk 331 : 2.530.000
2. Nợ Tk 621 P : 120.000
Nợ Tk 621 K : 180.000
Nợ Tk 133 :
30.000
Có Tk 112 : 330.000
3. –Tính Lương
Nợ 622 P :
600.000
Nợ 622 K :
800.000
Nợ 627 :
40.000( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 334 : 1.440.000
Các Khoản Bhxh, Bhyt, Kpcđ, Bhtn.
- Doanh Nghiệp Chịu
Nợ Tk 622 P : 600.000 X 23,5%=141.000
Nợ Tk 622 K : 800.000x 23,5%=188.000
Nợ Tk 627 :
40.000x23,5%=9.400( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 338 : 1.440.000x 23,5%=338.400
- Người Lao Động Chịu
Nợ Tk 334 : 1.440.000 X 10,5%=151.200
Có Tk 338 : 1.440.000x 10,5 %=151.200
4. Nợ Tk 627 :
200.000( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 214 : 200.000
5. Nợ Tk 627 :
2.400 ( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 242 : 2.400
6. Nợ Tk 627 :
52.000 ( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 331 : 52.000
7. Nợ Tk 627 :
40.000 ( Tiếp Tục Phân Bổ Cho P & K)
Có Tk 111 : 40.000
Bước 2 : Xác Định Cơng Suất Thực Tế
- Với Cơng Suất Máy Móc Thiết Bị Sản Xuất 675 Sản Phẩm Tiêu Chuẩn, Hệ Số Sử Dụng Thiết Bị Của Sản Phẩm P=1, K=0,8. Mà Số
Sản Phẩm Hồn Thành Của P Là 280sp Cịn K Là 40 Sp:
280x1+ 40x 0,8= 600
Cstt=600< Cstk=675
Công Suất Thực Tế Đạt Được 600/675= 88,89%
Suy Ra, Chỉ Tính 100% 627 Biến Phí Và 88,89% 627 Định Phí Vào 154, Cịn Lại 11,11% 627 Định Phí Phải Chuyển Sang 632
- Tổng Chi Phí Sản Xuất Chung Phải Phân Bổ Cho P & K
40.000+40.000 X 23,5%+200.000+ 2.400+ 52.000+40.000=343.800
627 Định Phí Gồm= 40.000+ 40.000x 23,5%+ 50.000+ 2.400= 101.800
(627 Định Phí Gồm Lương Cho Nv Qli Phâm Xưởng , Các Khoản Bhxy,Kpcđ, Khấu Hao Nhà Xưởng , Công Cụ Dụng Cụ )
627 Biến Phí = 343.800- 101.800= 242.000
-
Xác Định Phần 627 Tập Hợp Vào Tk 154:
600/675 X Định Phí + 100% Biến Phí
=88,89% X 101.800 + 100% X 242.000=332.490
Phần 627 Định Phí Khơng Đc Đưa Vào 154: 343.800- 332.490=11.310
-
Chi Phí Sản Xuất Chung Phân Bổ Theo Tiền Lương Của Công Nhân Sản Xuất 622 Theo Tỷ Lệ :
P:6
K:8
627 P : 332.490: 14x 6= 142.496
627 K : 332.490: 14x 8= 189.994
Bước 3 : Tập Hợp Chi Phí (Cp Phát Sinh Trong Kỳ)
Nợ Tk 154 P :920.000
Nợ Tk 154 K:1.680.00
Có Tk 621 P :920.000
Có Tk 621 K :1.680.000
Nợ Tk 154 P :741.000
Nợ Tk 154 K :988.000
Có Tk 622 P :741.000
Có Tk 622 K :988.000
Nợ Tk 154 P : 142.496
Nợ Tk 154 K :189.994
Có Tk 627 : 332.490
Có Tk 632 : 11.310
BƯỚC 4: BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM P:
CHỈ TIÊU
DD ĐẦU KỲ
CP PHÁT SINH
TRONG KỲ
DD CUỐI KỲ
20 SP
GIÁ THÀNH 280
SP
GIÁ THÀNH ĐƠN
VỊ 1 SP
NVLTT
188.000
920.000
73.867
1.034.133
3.693
NCTT
0
741.000
0
741.000
2.646
SXC
TỔNG
SẢN PHẨM K
0
188.000
142.496
1.803.496
0
73.867
142.496
1.917.629
509
6.848
CHỈ TIÊU
NVLTT
320.000
CP PHÁT SINH
TRONG KỲ
1.680.00
NCTT
0
988.000
0
988.000
2.470
SXC
0
189.994
0
189.994
497,5
320.000
1.179.674
400.000
2.777.994
6.967,5
TỔNG
BÀI 1.1 :
DD ĐẦU KỲ
DD CUỐI KỲ
100SP
400.000
GIÁ THÀNH
400 SP
1.600.000
GIÁ THÀNH
ĐƠN VỊ 1 SP
4.000
-Cơng suất thực tế tính theo mức độ hồn thành tương đương;
400x 100%+ 50x 40%=420 sp hoàn thành tương đương
Suy ra, CSTT=420 < CSTT= 500 => cpsx chung cđ tính theo tỉ lệ 84%
biến phí= ( 361.500-150.000)+ 150.000x 84%= 337.500
định phí= 361.500- 337.500= 24.000
Khoản mục
Sản Phẩm Dd Cuối Kỳ
CFSX của SPDD đầu
tháng
CFSX phát sinh trong
tháng
1. Chi phí nguyên vật liệu chính
580.000
3.920.000
(580.000+3.920.000)/450x50
2. Chi phí vật liệu phụ
149.000
523.000
(149.000+523.000)/420x20
3.Chi phí nhân cơng trực tiếp
332.350
1.454.750
(332.350+1.454.750)/420x20
92.100
361.500
(92.100+337.500)/420x20
4.Chi phí sản xuất chung
Trong đó CPSXC cốđịnh
Cộng
150.000
1.153.450
6.259.250
Bài 1.2:
Cơng suất thực tế của máy móc thiết bị tính theo mức độ hoàn thành tương đương:
200x100%+50x50%=225
→ CSTT=225 > CSMM=200 → Chi phí cố định được tính hồn tồn vào cpsx chung
Bảng tính giá thành theo phương pháp giản đơn
Chỉ tiêu
Chi phí ngun vật liệu trực
tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPSX chung
1.075.500
Sản phẩm DD đầu kì
525.000
93.000
Chi phí sản xuất trong kì
sản phẩm DD cuối kì
2.475.000 (525.000+2.475.000)/250x50
=600.000
717.000
Giá thành sản phẩm B
2.400.000
(93.000+717.000)/225x25
=90.000
720.000
139.500
1.075.500 (139.500+1.075.000)/225x25
=135.000
500.000
1.080.000
757.500
4.267.500
825.000
4.200.000
Trong đó CPSXC cố định
Tổng cộng
Bài 1.9:
Công suất thực tế của MMTB với hệ số sử dụng thiết bị của sp A1=1, A=0,9:
1000x 1+ 1200x 0,9=2080
→ CSTT=2080 > CSTK= 2000
Tỉ lệ theo từng khoản mục chi phí:
Khoản mục
Quy cách A1
18.000
Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp
Quy cách A2
27.000
Tổng
Tỷ lệ 1000 tp A1
18.000x1000+27000x1200
18.000x1000
=50.400.000
50.400.000
=36%
Tỷ lệ 1200
A2
64%
tp
1.800
2.700
Chi phí nhân cơng trực
tiếp
1.800x1000+2.700x1200
2.700x1200
=5.040.000
5.040.000
64%
=36%
6.480
4.860
Chi phí sản xuất chung
6.480x1000+4.860x1200
6.480x1000
=12.312.000
12.312.000
=53%
Tổng cộng
26.280
34.560
Do sản phẩm dở dang đầu kì và cuối kì khơng có nên chi phí phát sinh trong kì chính là giá thành sản phẩm
47%
Tổng giá thành
Giá thành 1000 sp A1
Chi phí nguyên vật liệu 60.480.000x36%
trực tiếp: 60.480.000
Chi phí nhân cơng trực
tiếp
: 4.536.000
Chi phí sản xuất chung
: 18.468.000
định
Trong đó CPSXC cố
: 10.000.000
Giá thành đơn vị 1 sp A1
60.480.000x36%:1000
Giá thành 1200 sp A2
Giá thành đơn vị 1 sp A2
Bài 1.7:
Quy đổi sản lương các sản phẩm ra sản lượng sản phẩm chuẩn:
300x1+240x 1,1+ 200x 1,2= 840
bảng tính giá thành từng loại sản phẩm:
Giá trị sản phẩm Chi phí sản Giá trị sản
Khoản mục Chi
dở dang đầu xuất phát sinh phẩm dở dang
phí
tháng
trong tháng
cuối tháng
Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp
14.300.000
136.000.000
13.620.000
Chi phí nhân
cơng trực tiếp
1.100.000
20.000.000
1.000.000
Chi phí sản xuất
chung
2.200.000
40.000.000
2.000.000
17.600.000
196.000.000
16.620.000
Tổng cộng
Giá thành đơn vị 1
sp B
Giá thành đơn vị 1
sp C
Giá thành
Giá thành đơn vị 1
sp A
136.680.000
136.680.000x300 :
840
136.680.000x240 :
840
136.680.000x200 :
840
20.100.000
20.100.000x300 :
840
20.100.000x240 :
840
20.100.000x200 :
840
40.200.000
40.200.000x300 :
840
40.200.000x240 :
840
40.200.000x200 :
840
196.980.000
bài 1.15:
1. nợ tk 635: 2500
nợ tk 133: 250
có tk 112: 2750
2. nợ tk 642: 1500
nợ tk 133: 150
có tk 111: 1650
nợ tk 623: 180x18,5= 3330
nợ tk 642: 20x18,5= 370
nợ tk 133: 370
có tk 111: 4070
3. nợ tk 642: 4200
nợ tk 113: 420
nơ tk 811:60
có tk 111: 4680
cuối tháng phân bổ chi phí
nợ tk 242 : 1560
có tk 642 : 1560
4. nợ tk 641: 2200
có 153: 2200
5. ngày 7/12
nợ tk 627: 1500
có tk 111: 1500
ngày 8/12
nợ tk 642: 2000
có tk 111 ; 2000
nợ tk 623: 5x800+800=4800
nợ tk 113: 400
có tk 111 ; 5200
6. nợ tk 811