ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
---------------------
BÀI TẬP MÔN HỌC
LÝ THUYẾT Ô TÔ & MÁY CƠNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường
Lớp: 16C4B
Giáo viên phụ trách môn học: TS. Nguyễn Văn Đông
Đà Nẵng - 2012
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THƠNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------o0o------
BÀI TẬP MÔN HỌC
LÝ THUYẾT Ơ TƠ & MÁY CƠNG TRÌNH
Sinh viên: Đậu Anh Cường
(STT : 56)
Nhiệm vụ:
Lớp: 16C4 B
Nhóm: 16.17
TÍNH TỐN SỨC KÉO Ô TÔ
1. Số liệu cho trước:
+ Loại ô tô: Xe khách
+ Công thức bánh xe:
+ Trọng lượng xe : 9200 (Kg)
+ Vận tốc cực đại:
108 [km/h]
+ Sức cản lớn nhất của đường ô tô cần khắc phục:
0.40
+ Sử dụng động cơ xăng/Diezel: Xăng
2. Yêu cầu:
2.1. Các nội dung chính thuyết minh và tính tốn:
4x2
Tính chọn động cơ và xây dựng đặc tính ngồi của động cơ.
Xác định số cấp và tỷ số truyền các số trung gian của hộp số.
Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính.
Xây dựng các đồ thị cân bằng công suất, cân bằng lực, hệ số nhân tố
động lực khi đầy tải và khi tải trọng thay đổi, đồ thị gia tốc.
2.2. Bản vẽ đồ thị:Vẽ trên giấy khổ A4, đóng tập cùng thuyết minh tính toán,
gồm các đồ thị sau:
Đặc tính tốc độ ngồi của động cơ.
Cân bằng cơng suất,
Cân bằng lực,
Hệ số nhân tố động lực khi đầy tải và khi tải trọng thay đổi,
Gia tốc
2.3. Hình thức: Theo "Quy định về hình thức bài tập và đồ án của khoa "
Đà Nẵng, ngày
tháng 4 năm 2019
Giáo viên phụ trách môn học
TS. Nguyễn Văn Đông
2
MỤC LỤC
Trang
1. Giới thiệu chung
3
2. Các thơng số chọn
4
3. Tính toán các thông số
5
3.1. Công suất của động cơ khi ôtô chuyển động với Vmax
5
3.2. Công suất lớn nhất của động cơ
5
3.3. Chọn động cơ
5
3.4. Tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực
5
3.5.1. Tỉ số truyền i0
5
3.5.2 Tỉ số truyền thấp ih1
6
3.5.3. Tính cấp hộp số n
6
4. Bảng các số liệu và đồ thị
8
4.1. Bảng các giá trị tính toán
4.2. Đồ thị
5. Nhận xét
8
13
19
6. Tài liệu tham khảo
3
1. Giới thiệu chung
Bài tập lớn môn học : LÝ THUYẾT Ơ TƠ VÀ MÁY CƠNG TRÌNH nhằm
mục đích xác đính những thơng số cơ bản của động cơ và hệ thống truyền lực
để đảm bảo cho ô tô đạt được những yêu cầu đặt ra khi thiết kế ô tô :
-Tốc độ cực đại mà ô tô cần đạt được khi chạy trên đường nằm ngang
-Sức cản lớn nhất của đường mà ơ tơ cần khắc phục
Khi tính toán sức kéo của ơ tơ cịn nhằm mục đích xây dựng các đồ thị đặc
tính quan trọng như : Đặc tính tốc độ ngồi của động cơ, đồ thị cân bằng công
suất, cân bằng lực kéo, hệ số nhân tố động lực học của ô tô khi đầy tải, khi tải
trọng thay đổi và đồ thị gia tốc
Nhờ đó có thể tiến hành phân tích, đánh giá, so sánh khả năng và chất lượng
động lực của ô tô cũng như giải quyết được khả năng kéo của ô tô như :
+Tìm vận tốc chuyển động lớn nhất của ơ tơ trên mỗi đoạn đường , xác định
được loại đường mà ô tô có thể hoạt động được ở mỗi tỉ số truyền nào đó khi
biết vận tốc chuyển động và tải trọng đặt lên ơ tơ
+Tìm số truyền hợp lý nhất đối với từng loại đường
+Xác định khả năng tăng tốc, leo dốc, hoặc kéo móc của ơ tơ cũng như xác
định sức cản lớn nhất của đường mà ô tơ có thể khắc phục ở từng tay số truyền
và tải trọng
+Xác định mức tiêu hao nhiên liệu của ô tô ở những giá trị và V đã biết
4
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
2. Các thơng số chọn
Bảng 1 : Các thơng số chọn
Thông số
Khoảng giá trị
Giá trị
Tài liệu tham
thường gặp
chọn
khảo
0,01-0,015
0,01
[1]
Ns2/m4
0,25-0,4
0,35
[1]
m2
4,5-6,5
5
[1]
0,7-0,8
0,75
[1]
0,87
[1]
Đơn vị
Hệ số cản lăn f0
Hệ số cản khơng khí k
Diện tích cản chính diện
F
Hệ số bám
Hiệu suất hệ thống truyền
lực chính
Cơng bội qxăng
1,6-1,7
1,65
3. Thơng số tính tốn
3.1 :Phân bố trọng lượng.
Ta thiết kế xe khách chở với số lượng khách cho phép tính cả người lái là 40
người
Khối lượng của 1 người và hành lý cho phép mang theo trung bình là 70kg
Vậy khối lượng xe cần thiết kế là
G = (9200 + 40.70).g = 12000.9,81 = 117720
Đối với xe buýt ta phân bố trọng lượng của xe như sau:
- Trọng lượng phân bố ra cầu trước:
G1=0,4.G
=0,4.117720 = 47088 (N)
- Trọng lượng phân bố lên cầu sau:
G2=0,6.G
=0,6.117720 = 70632 (N)
3.2. Công suất của động cơ khi ôtô chuyển động với Vmax:
Ta có : G=1200.9,81=117720 (N)
Vmax=108 km/h =30 (m/s)
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56)
5
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
NeV
2
Vmax
1�
3 �
�
G. f o .(1
).Vmax k .F .Vmax
�
t �
1500
�
�
� 302 �
1 �
3
�
.�
117720.0,01. �
1
.30
0,35.5.30
� 1500 �
�
0,87 �
�
�
�
�
�
119259(W ) ; 119,26(kW )
3.3. Công suất lớn nhất của động cơ:
Động cơ xăng nên chọn các hệ số a,b,c theo cơng thức kinh nghiệm Lâyđécman :
a=1; b=1; c=1
- Vì đây là xe khách nên ta cần động cơ ít tiêu hao nhiên liệu
Chọn V=0,9 � N eV max
N eV
a b 2 c 3
119, 26
121,5691( kW )
1.0,9 1.0,92 1.0,93
-Công suất cực đại thực tế của động cơ để khắc phục các trang bị phụ của
động cơ ( quay trục cam, điều hịa, bơm dầu bơi trơn….) :
'
N eV
145,8829( kW )
max (1,1 1, 2) N eV max 133, 726 �
3.4. Chọn động cơ:
-Kiểu động cơ: TOYOTA CROWN 3000
-Công suất cực đại của động cơ : Nemax= 145(kw)
-Số vòng quanh của động cơ ở cơng suất cực đại : nemax= 5600(v/p)
3.5. Tính tỉ số truyền của hệ thống truyền lực:
3.5.1. Tỉ số truyền i0:
-Tốc độ góc ứng với cơng suất cực đại:
.ne max 3,14.5600
586, 4306( rad / s)
30
30
. .R
586, 4306.0, 9.0, 45
� i0 N V bx
7,9168
Vmax
30
N
3.5.2 Tỉ số truyền thấp ih1: tính theo điều kiện kéo
-Hệ số tổn thất cho trang bị phụ trên xe : p
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56)
6
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
p
N eV max 121,5691
0,8384
N e max
145
MN
N e max .1000 145.1000
247, 2586( N .m)
N
586, 4306
M
b
1
.N .586, 4306 293, 2153( rad / s)
2c
2
Vậy : mômen cực đại của động cơ
M e max
�
�
MN �
a b. � M
�
�N
�
2
� �M ��
� c. � ��
� � N ��
�
2
� �293, 2153 � �293, 2153 �
�
247, 2586. �
1 1. �
1.
� �
�� 309, 0732( N .m)
� �586, 4306 � �586, 4306 ��
� ih1
G. max .Rbx
M e max .i0 . p . t
117720 .0, 4.0, 45
11,8723
309, 0732.7,9168.0,8384.0,87
Kiểm tra lại theo điều kiện bám :
G. .Rbx
ih1 �
M e max .i0 .t . p
117720 .0, 75.0, 45
ih1 �
22, 26
309, 0732.7,9168.0,8384.0,87
Tỉ số truyền đảm bảo điều kiện bám
3.5.3. Tính số cấp hộp số n:
n
ln(ih1 )
1 ; với lnih1: logarit theo cơ số tự nhiên (e) của tỉ số truyền
ln(q)
thấp nhất
lnq : logarit theo cơ số tự nhiên (e) của 2 số truyền liên tiếp
qXăng=1,6-1,7. chọn q=1,65 � n
ln11,8723
1 5,94
ln1, 65
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56)
7
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Chọn n* =6 => Tính lại q : q n 1 ih1 5 11,8723 1, 6402
-Tính các tay số truyền trung gian : ihk
ih1
q k 1
11,8723
11,8723
1, 64020
11,8723
7, 2382
1, 64021
11,8723
4, 4129
1, 6402 2
11,8723
2, 6904
1, 64023
11,8723
1, 6402
1, 6402 4
11,8723
1
1, 64025
ih1
ih 2
ih 3
ih 4
ih 5
ih 6
4. Bảng các giá trị tính tốn và đồ thị
4.1. Bảng các giá trị tính tốn
1.Bảng đặc tính ngồi của động cơ:
v
e
Me
Ne
0.1
25.13274123
267.3803044
0.2
50.26548246
317.5141114
15.96
0.3
75.3982237
359.292284
27.09
0.4
100.5309649
392.714822
39.48
0.5
125.6637062
417.7817256
52.5
0.6
150.7964474
434.4929946
65.52
0.7
175.9291886
442.8486291
77.91
0.8
201.0619299
443.8931
89.04
0.9
226.1946711
434.4929946
98.28
1
251.3274123
417.7817256
105
Trong đó:
6.72
ei Vi .N
M ei M N .(a b.Vi c.Vi2 )
N ei ei .M ei
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56)
8
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
2 . Cân bằng cơng suất
ih1
ih3
v
v1
Pk1
Nk1
v2
Pk2
Nk2
v3
Pk3
Nk3
0.1
0.249
20492.698
5094.490
0.403
12646.197
5094.490
0.653
7804.063
5094.490
0.2
0.497
24335.078
12099.415
0.806
15017.359
12099.415
1.306
9267.325
12099.415
0.3
0.746
27537.062
20537.165
1.209
16993.328
20537.165
1.958
10486.710
20537.165
0.4
0.994
30098.650
29930.131
1.611
18574.102
29930.131
2.611
11462.218
29930.131
0.5
1.243
32019.840
39800.706
2.014
19759.683
39800.706
3.264
12193.849
39800.706
0.6
1.492
33300.634
49671.282
2.417
20550.071
49671.282
3.917
12681.603
49671.282
0.7
1.740
33941.030
59064.248
2.820
20945.264
59064.248
4.570
12925.480
59064.248
0.8
1.989
33941.030
67501.998
3.223
20945.264
67501.998
5.222
12925.480
67501.998
0.9
2.237
33300.634
74506.922
3.626
20550.071
74506.922
5.875
12681.603
74506.922
1
2.486
32019.840
79601.413
4.028
19759.683
79601.413
6.528
12193.849
79601.413
ih4
v4
ih2
Pk4
ih5
ih6
Đường cản số 6
Nk4
v5
Pk5
Nk5
v6
Pk6
Nk6
Pf
Pw
Pf+Pw
Nf+Nw
5094.490
1.714
2971.956
5094.490
2.778
1834.017
5094.490
1005.767
13.503
1019.270
2831.306
2.116 5718.936 12099.415
3.428
3529.198 12099.415
5.556
2177.895
12099.415
1021.209
54.012
1075.221
5973.451
3.174 6471.427 20537.165
5.143
3993.566 20537.165
8.333
2464.460
20537.165
1046.945
121.528
1168.473
9737.273
4.231 7073.421 29930.131
6.857
4365.061 29930.131
11.111
2693.712
29930.131
1082.976
216.049
1299.025
14433.610
5.289 7524.916 39800.706
8.571
4643.682 39800.706 13.889
2865.651
39800.706
1129.301
337.577
1466.878
20373.302
6.347 7825.912 49671.282 10.285 4829.429 49671.282 16.667
2980.277
49671.282
1185.920
486.111
1672.031
27867.185
7.405 7976.410 59064.248 11.999 4922.303 59064.248 19.444
3037.590
59064.248
1252.834
661.651
1914.485
37226.100
8.463 7976.410 67501.998 13.713 4922.303 67501.998 22.222
3037.590
67501.998
1330.042
864.198
2194.240
48760.883
9.521 7825.912 74506.922 15.428 4829.429 74506.922 25.000
2980.277
74506.922
1417.545
1093.750
2511.295
62782.375
10.578 7524.916 79601.413 17.142 4643.682 79601.413 27.778
2865.651
79601.413
1515.342
1350.309
2865.651
79601.413
1.058 4815.946
Trong đo :
Vi
Pki
N .Vi .Rbx
i0 .ihi
M N .( a b.Vi c.Vi2 ).i0 .ihi . p .t
Rbx
N ki Vi .Pki
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56)
9
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
� Vi 2 �
Pfi f 0 . �
1
.G
�
� 1500 �
P k .F .Vi 2
N fi Vi .Pfi
Ni Vi .Pi
ih1
0.1
v
v1
Pk1
Nk1
0.249
20492.698
5094.49
0.2
0.497
24335.078
12099.415
0.3
0.746
27537.062
20537.165
v2
0.40
3
0.80
6
1.209
0.4
0.994
30098.65
29930.131
0.5
1.243
32019.84
0.6
1.492
0.7
1.74
0.8
ih3
Pk2
Nk2
12646.197
5094.49
15017.359
12099.415
16993.328
20537.165
1.611
18574.102
29930.131
39800.706
2.014
19759.683
39800.706
33300.634
49671.282
2.417
20550.071
33941.03
59064.248
2.82
20945.264
1.989
33941.03
67501.998
0.9
2.237
33300.634
74506.922
1
2.486
32019.84
79601.413
3.223
3.62
6
4.02
8
ih4
v4
ih2
Pk4
ih5
v3
0.65
3
1.30
6
1.958
Pk3
Nk3
7804.063
5094.49
9267.325
12099.415
10486.71
20537.165
11462.218
29930.131
12193.849
39800.706
49671.282
2.611
3.26
4
3.917
12681.603
49671.282
59064.248
4.57
12925.48
59064.248
20945.264
67501.998
5.222
12925.48
67501.998
20550.071
74506.922
5.875
12681.603
74506.922
19759.683
79601.413
6.52
8
12193.849
79601.413
ih6
Đường cản số 6
Nk4
v5
Pk5
Nk5
v6
Pk6
Nk6
Pf
Pw
Pf+Pw
Nf+Nw
5094.490
1.714
2971.956
5094.490
2.778
1834.017
5094.490
1005.767
13.503
1019.270
2831.306
2.116 5718.936 12099.415
3.428
3529.198 12099.415
5.556
2177.895
12099.415
1021.209
54.012
1075.221
5973.451
3.174 6471.427 20537.165
5.143
3993.566 20537.165
8.333
2464.460
20537.165
1046.945
121.528
1168.473
9737.273
4.231 7073.421 29930.131
6.857
4365.061 29930.131
11.111
2693.712
29930.131
1082.976
216.049
1299.025
14433.610
5.289 7524.916 39800.706
8.571
4643.682 39800.706 13.889
2865.651
39800.706
1129.301
337.577
1466.878
20373.302
6.347 7825.912 49671.282 10.285 4829.429 49671.282 16.667
2980.277
49671.282
1185.920
486.111
1672.031
27867.185
7.405 7976.410 59064.248 11.999 4922.303 59064.248 19.444
3037.590
59064.248
1252.834
661.651
1914.485
37226.100
8.463 7976.410 67501.998 13.713 4922.303 67501.998 22.222
3037.590
67501.998
1330.042
864.198
2194.240
48760.883
9.521 7825.912 74506.922 15.428 4829.429 74506.922 25.000
2980.277
74506.922
1417.545
1093.750
2511.295
62782.375
10.578 7524.916 79601.413 17.142 4643.682 79601.413 27.778
2865.651
79601.413
1515.342
1350.309
2865.651
79601.413
1.058 4815.946
Bảng Hệ số nhân tố động lực
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 10
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Trong đó :
ih1
Pki Pi
G
ih 2
h1
h2
ih3
h3
f1
D1
J1
V2
f2
D2
J2
V3
f3
D3
J3
0.249
0.01
0.205
0.262
0.403
0.01
0.126
0.333
0.653
0.01
0.078
0.341
0.2
0.497
0.01
0.243
0.314
0.806
0.01
0.15
0.401
1.306
0.01
0.093
0.414
0.3
0.746
0.01
0.275
0.357
1.209
0.01
0.17
0.457
1.958
0.01
0.105
0.475
0.4
0.994
0.01
0.301
0.391
1.611
0.01
0.186
0.503
2.611
0.01
0.114
0.524
0.5
1.243
0.01
0.32
0.417
2.014
0.01
0.197
0.536
3.264
0.01
0.122
0.56
0.6
1.492
0.01
0.333
0.434
2.417
0.01
0.205
0.559
3.917
0.01
0.126
0.584
0.7
1.74
0.01
0.339
0.443
2.82
0.01
0.209
0.57
4.57
0.01
0.129
0.595
0.8
1.989
0.01
0.339
0.443
3.223
0.01
0.209
0.57
5.222
0.01
0.129
0.595
0.9
2.237
0.01
0.333
0.434
3.626
0.01
0.205
0.558
5.875
0.01
0.126
0.581
1
2.486
0.01
0.32
0.417
4.028
0.01
0.197
0.535
6.528
0.01
0.121
0.556
0.1v
V1
Di
ih4
ih5
V4
Pk4
Pw4
1.058
4815.95
1.958
2.116
5718.94
7.833
3.174
6471.43
17.625
4.231
7073.4
2
31.333
5.289
7524.92
48.957
6.347
7825.91
70.498
7.405
7976.41
95.956
8.463
7976.41
125.33
9.521
7825.91
158.621
10.578
7524.92
195.829
D4
0.04
8
0.05
7
0.06
4
0.07
0.07
5
0.07
8
0.07
9
0.07
8
0.07
7
0.07
3
ih6
V5
Pk5
Pw5
D5
V6
Pk6
Pw6
D6
1.714
2971.96
5.142
0.03
2.778
1834.02
13.503
0.018
3.428
3529.2
20.569
5.556
2177.9
54.012
0.021
5.143
3993.57
46.28
8.333
2464.4
6
121.528
0.023
11.111
2693.71
216.04
9
0.025
337.577
0.025
486.111
0.025
661.65
1
0.024
864.198
0.022
1093.75
0.019
1350.31
0.015
6.857
8.571
4365.0
6
4643.6
8
82.276
128.557
10.285
4829.43
185.122
11.999
4922.3
251.971
13.713
4922.3
329.105
15.428
4829.43
416.524
17.142
4643.6
8
514.227
0.03
5
0.03
9
0.04
3
0.04
5
0.04
6
0.04
7
0.04
6
0.04
4
0.04
1
13.889
16.66
7
19.444
22.222
25
27.778
2865.6
5
2980.2
8
3037.5
9
3037.5
9
2980.2
8
2865.6
5
Bảng Gia tốc
ih1
ih2
ih3
v
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 11
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
V1
0.24
9
0.49
7
0.74
6
0.99
4
24335.1
0.433
27537.1
0.973
30098.
7
1.73
0.5
1.243
32019.8
2.704
0.6
1.492
33300.
6
3.894
0.7
1.74
33941
5.3
0.8
1.989
33941
6.922
0.9
2.237
33300.
6
8.76
1
2.48
6
32019.8
10.815
0.1
0.2
0.3
0.4
Pk1
20492.
7
Pw1
D1
0.20
5
0.24
3
0.27
5
0.30
1
0.108
0.32
0.33
3
0.33
9
0.33
9
0.33
3
0.32
V2
0.40
3
0.80
6
Pk2
12646.
2
Pw2
0.284
D2
0.12
6
V3
0.65
3
1.30
6
Pk3
7804.0
6
9267.3
3
10486.
7
Pw4
1.058
4815.946
1.958
2.116
5718.936
7.833
3.174
6471.427
17.625
4.231
7073.421
31.333
5.289
7524.916
48.957
6.347
7825.912
70.498
7.405
7976.41
95.956
8.463
7976.41
125.33
9.521
7825.912
158.621
10.578
7524.916
195.829
D4
0.04
8
0.05
7
0.06
4
0.07
0.07
5
0.07
8
0.07
9
0.07
8
0.07
7
0.07
3
0.746
0.078
2.983
0.093
6.712
0.105
1.136
0.15
1.209
16993.3
2.556
0.17
1.958
1.611
18574.1
4.544
0.18
6
2.611
11462.2
11.932
0.114
2.014
19759.7
7.1
0.197
3.26
4
12193.8
18.644
0.122
3.917
12681.6
4.57
12925.5
5.222
12925.5
5.875
12681.6
6.52
8
12193.8
20550.
1
20945.
3
20945.
3
20550.
1
2.417
2.82
3.223
3.62
6
4.02
8
19759.7
23.00
4
0.20
5
0.20
9
0.20
9
0.20
5
28.4
0.197
10.224
13.916
18.176
ih5
Pk4
D3
15017.4
ih4
V4
Pw3
26.84
7
36.54
2
0.126
0.129
47.729
0.129
60.40
6
74.57
6
0.126
0.121
ih6
V5
Pk5
Pw5
D5
V6
Pk6
Pw6
D6
1.714
2971.956
5.142
0.03
2.778
1834.017
13.503
0.018
3.428
3529.198
20.569
5.556
2177.895
54.012
0.021
5.143
3993.566
46.28
8.333
2464.46
121.528
0.023
6.857
4365.061
82.276
11.111
2693.712
216.049
0.025
8.571
4643.682
128.557
13.889
2865.651
337.577
0.025
10.285
4829.429
185.122
16.66
7
2980.277
486.111
0.025
11.999
4922.303
251.971
19.444
3037.59
661.651
0.024
13.713
4922.303
329.105
22.222
3037.59
864.198
0.022
15.428
4829.429
416.524
25
2980.277
1093.75
0.019
17.142
4643.682
514.227
27.778
2865.651
1350.309
0.015
0.03
5
0.03
9
0.04
3
0.04
5
0.04
6
0.04
7
0.04
6
0.04
4
0.04
1
Trong đó: Hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng vận động quay i được
i 1 1 .ih 2 1, 05 0, 05.ih
tính theo cơng thức:
2
2
[1]
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 12
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
1 7.292
;
2 3, 427
;
3 1,955
;
4 1,394 ;
5 1,181 ; 6 1,1
� Vi 2 �
fi f 0 . �
1
�
� 1500 �
J hi
( Dhi f hi ).g
hi
4.2. Đồ thị
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 13
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 14
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 15
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 16
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 17
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 18
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
[Thực hiện vẽ các đồ thị theo chiều nằm ngang, mỗi trang 1 đồ thị]
6. Nhận xét :
Khoa học nghiên cứu về ơ tơ có mục đích nâng cao hiệu suất và giảm giá thành
vận chuyển. Điều đó có thể thực hiện bằng việc nâng cao vận tốc chuyển động
trung bình của ơ tơ, giảm lượng tiêu hao nhiên liệu, tăng tính an tồn chuyển
động và tiện nghi cho người lái. Sự thấu hiểu về nguyên lý động lực học ô tô là
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 19
Bài tập môn học lý thuyết ôtô & máy công trình
đặc biệt cần thiết cho việc thiết kế, cải tiến và đưa ra những kiểu ơ tơ mới giúp
tăng tính kinh tế.
Sau khi hồn thành bài tập lớn mơn học :LÝ THUYẾT Ơ TƠ & MÁY
CƠNG TRÌNH, chúng ta có thể xem xét , đánh giá các nhân tố liên quan trực
tiếp đến chuyển động của ô tô, bao gồm các nhân tố : đặc tính ngồi, đặc tính
động lực học, khả năng kéo…..
Xây dựng các loại đồ thị đặc trưng của ô tô và dựa vào các đồ thị đó, chúng
ta có thể đánh giá được các đặc tính đặc trưng của ơ tơ , từ đó sẽ có những nhận
xét quý báu về khả năng động lực học của ô tô như khả năng tăng tốc, khả năng
vượt dốc, khả năng thắng các lực cản , phân phối tay số truyền một cách hợp
lý mà có tính kinh kế cao….
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]
Nguyễn Hữu Cẩn, Dư Quốc Thịnh, Thái Phạm Minh, Nguyễn Văn Tài,
và Lê Thị Vàng. “Lý Thuyết Ơ Tơ Máy Kéo”. Hà Nội: NXB Khoa học
kỹ thuật; 1996.
[2]
Nguyễn Minh Đường, Nguyễn Xuân Tài, Nguyễn Văn Tài, và Trần
Khang. “Lý Thuyết Ơ Tơ Máy Kéo”. Hà Nội: Đại học Bách Khoa; 1971.
[3]
Artamonov MD, Ilarionov VA, and Morin MM. “Motor Vehicles Fundamentals and Design”. Moscow: Mir; 1976.
[X]
Tên tác giả 1, Tên tác giả 2. “Tên Tài Liệu”. Nơi xuất bản (thành phố):
Tên nhà xuất bản; Năm xuất bản.
Sinh viên thực hiện: Đậu Anh Cường – Lớp 16C4(B) (nhóm16.17, STT 56) 20