TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
--------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KHỐ: 2016 - 2021
ĐỀ TÀI:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ-THANH HĨA
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
LƯƠNG VĂN DŨNG
LỚP
:
2016X7
MÃ SINH VIÊN
:
1651030321
HÀ NỘI – 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
--------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KHỐ: 2016 - 2021
ĐỀ TÀI:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HÓA
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
- KIẾN TRÚC
- KẾT CẤU
- NỀN MÓNG
- THI CÔNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP
MÃ SINH VIÊN
:
:
:
:
:
:
:
:
TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
PGS.TS TRẦN THƯỢNG BÌNH
THS. CÙ HUY TÌNH
LƯƠNG VĂN DŨNG
2016X7
1651030321
HÀ NỘI – 2021
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HÓA
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng là một cơng trình đầu tiên mà người sinh viên
được tham gia thiết kế. Mặc dù chỉ ở mức độ sơ bộ thiết kế một số cấu kiện, chi tiết
điển hình. Nhưng với những kiến thức cơ bản đã được học ở những năm học qua, đồ
án tốt nghiệp này đã giúp em tổng kết, hệ thống lại kiến thức của mình.
Để hồn thành được đồ án này, em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các
Thầy, Cơ hướng dẫn chỉ bảo những kiến thức cần thiết, những tài liệu tham khảo phục
vụ cho đồ án cũng như cho thực tế sau này. Em xin chân thành bày tỏ lịng biết ơn sâu
sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo hướng dẫn:
Cô giáo
: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ, hướng dẫn em phần Kiến trúc, Kết cấu.
Thầy giáo: PGS. TRẦN THƯỢNG BÌNH hướng dẫn em phần Nền móng.
Thầy giáo: TH.S CÙ HUY TÌNH, hướng dẫn em phần Thi cơng.
Cũng qua đây em xin được tỏ lịng biết ơn đến các thầy cơ giáo nói riêng cũng
như tất cả các cán bộ nhân viên trong trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội nói chung vì
những kiến thức em đã được tiếp thu dưới mái trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội.
Quá trình thực hiện đồ án tuy đã cố gắng học hỏi, xong em khơng thể tránh khỏi
những thiếu sót do chưa có kinh nghiệm thực tế, em mong muốn nhận được sự chỉ bảo
của các thầy cô trong khi chấm đồ án và bảo vệ đồ án của em.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, 8 tháng 8 năm 2021
Sinh viên
LƯƠNG VĂN DŨNG
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HÓA
MỤC LỤC
Article I.
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... 1
.................................................................................................................................... 9
PHẦN 1 ...................................................................................................................... 9
PHẦN KIẾN TRÚC (10%)....................................................................................... 9
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH: ....................................................10
1. Cơng trình. ................................................................................................................................... 10
2. Địa điểm xây dựng....................................................................................................................... 10
3. Phương án thiết kế kiến trúc cơng trình: .................................................................................. 10
4. Phương án thiết kế kết cấu cơng trình: ..................................................................................... 11
5. Hệ thống kỹ thuật chính trong cơng trình: ............................................................................... 11
PHẦN 2 .....................................................................................................................13
PHẦN KẾT CẤU (45%) ..........................................................................................13
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ NHÀ NHIỀU TẦNG......................14
2.1. Lựa chọn vật liệu ...................................................................................................................... 14
2.2.
Hình dạng cơng trình và sơ đồ bố trí kết cấu................................................................... 14
2.2.1.
Sơ đồ mặt bằng, sơ đồ kết cấu ........................................................................................... 14
2.2.2.
Theo phương đứng ............................................................................................................. 14
2.3.
Lựa chọn giải pháp kết cấu ............................................................................................... 14
2.3.1.
Cơ sở để tính tốn kết cấu. ................................................................................................ 14
2.3.2.
Hệ kết cấu chịu lực. ............................................................................................................ 14
2.4.
Phương pháp tính tốn hệ kết cấu .................................................................................... 15
2.5.
Tải trọng .............................................................................................................................. 15
2.5.1.
Tải trọng đứng .................................................................................................................... 15
2.5.2.
Tải trọng ngang .................................................................................................................. 15
2.6.
Nội lực và chuyển vị ........................................................................................................... 15
2.7.
Tổ hợp nội lực và tính tốn cốt thép ................................................................................. 15
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SƠ BỘ CHO CÁC CẤU
KIỆN .........................................................................................................................16
3.1. Chọn kích thước sàn................................................................................................................. 16
Section 1.01
Sơ bộ kích thước sàn tầng điển hình, tầng mái: ................................................. 16
3.1.1. Hệ dầm nhịp B-C các khung trục. ....................................................................................... 16
3.1.2. Hệ dầm nhịp trục A-B. .......................................................................................................... 17
3.1.3. Các dầm theo phương dọc nhà. ............................................................................................ 17
3.2.
Chọn sơ bộ kích thước cột ................................................................................................. 17
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HÓA
3.2.1.
Cột các trục 1-C đến 13-C. ................................................................................................ 17
3.2.2.
Cột các trục 1-B đến 13-B. ................................................................................................. 18
3.2.3.
Cột các trục 1-B đến 13-B. ................................................................................................. 18
CHƯƠNG 4 : XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN CÔNG TRÌNH .............................19
4.1.
Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình ........................................................................................ 19
4.1.1.
Tĩnh tải sàn và hoạt tải sàn ................................................................................................ 19
4.1.2.
Tĩnh tải dầm, cột................................................................................................................. 20
4.1.3.
Tĩnh tải tường ..................................................................................................................... 20
4.2. Xác định tải trọng gió. .............................................................................................................. 23
4.2.1 Thành phần gió tĩnh ............................................................................................................... 23
4.3Tổ hợp nội lực tính tốn............................................................................................................. 24
4.4 Mơ hình tính tốn. ..................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .............................................32
/5.1. Chọn vật liệu ............................................................................................................................ 32
5.2.
Xác định sơ đồ tính và nội lực. .......................................................................................... 32
5.3.
Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn ....................................................................................... 33
5.3.1.
Tính tốn dải Strips theo phương X ( lấy dải SA16 tính tốn chi tiết) .......................... 33
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 3. ........................40
6.1 Tính cột khung trục................................................................................................................... 42
6.1.1. Cơ sở tính tốn....................................................................................................................... 42
6.1.2Ngun tắc tính tốn ............................................................................................................... 42
6.1.3Tính tốn cốt thép dọc............................................................................................................. 44
6.1.4. Tính cốt đai cho cột C2(220x500) ......................................................................................... 68
6.1.5. Bố trí cốt thép dọc ................................................................................................................. 69
6.1.6. Cấu tạo của nút ở góc trên cùng........................................................................................... 69
6.1.7Tính tốn neo cốt thép............................................................................................................. 69
6.2Tính tốn dầm khung ................................................................................................................. 69
6.2.1Cơ sở tính tốn......................................................................................................................... 73
6.2.2Nhiệm vụ thiết kế..................................................................................................................... 73
6.2.3 Cơng thức tính tốn................................................................................................................ 73
6.2.3.1Với tiết diện chịu mơmen dương .................................................................................................... 73
6.2.4Tính tốn cốt thép đoạn dầm B44 (tầng 2) ............................................................................ 74
6.2.4.1Mặt cắt 1-1 của đoạn dầm B44 ....................................................................................................... 74
6.2.4.2. Mặt cắt 2-2 của dầm B44 .............................................................................................................. 74
6.2.4.3 Mặt cắt 3-3 của dầm B44 ............................................................................................................... 75
6.3 Tính tốn cốt đai ........................................................................................................................ 77
6.4Tính tốn neo, nối cốt thép ........................................................................................................ 78
CHƯƠNG 7: TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 2 ..............................................79
7.1Cơ sở tính toán............................................................................................................................ 79
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
7.2Nhiệm vụ thiết kế........................................................................................................................ 79
7.2.1 Cơng thức tính tốn................................................................................................................ 79
7.2.1.1Với tiết diện chịu mơmen dương .................................................................................................... 79
7.2.3Tính tốn cốt thép dầm dọc trục C (tầng 2) .......................................................................... 80
6.2.4.1Mặt cắt 1-1 của đoạn dầm B12 ....................................................................................................... 80
6.2.4.2. Mặt cắt 2-2 của dầm B12 .............................................................................................................. 80
6.2.4.3 Mặt cắt 3-3 của dầm B12 ............................................................................................................... 81
7.3 Tính tốn cốt đai ........................................................................................................................ 82
7.4 Tính tốn neo, nối cốt thép ....................................................................................................... 82
CHƯƠNG 8: TÍNH CẦU THANG BỘ ...................................................................84
8.1Cơ sở thiết kế: ............................................................................................................................. 84
8.1.1Mặt bằng kết cấu cầu thang: .................................................................................................. 84
8.2 Sơ bộ chọn tiết diện ................................................................................................................... 84
8.2.1 Chọn kích thước bậc thang .............................................................................................................. 84
8.2.2 Chọn chiều dày bản thang ................................................................................................................ 85
8.2.3 Chọn kích thước DCN ...................................................................................................................... 85
8.3Tính tốn các bộ phận cầu thang: ............................................................................................. 85
8.3.1 Vật liệu sử dụng ................................................................................................................................. 85
8.3.2Tính tốn bản thang: ......................................................................................................................... 85
8.4 Tính tốn bản chiếu nghỉ ..................................................................................................................... 87
PHẦN III ..................................................................................................................90
NỀN MĨNG (15%) ..................................................................................................90
CHƯƠNG I: ĐÁNH GIÁ CÁC TÀI LIỆU DÙNG THIẾT KẾ NỀN MÓNG ......91
I,Đánh giá điều kiện địa chất, thủy văn cơng trình ...................................................................... 91
1)
2)
Địa tầng ............................................................................................................................................. 91
Đánh giá tính chất xây dựng của các lớp đất nền .......................................................................... 93
CHƯƠNG II: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG ..........................................95
1. Lựa chọn giải nền móng cho cơng trình. ................................................................................... 95
2.Giải pháp mặt bằng móng, phương pháp thi cơng móng. ........................................................ 95
2.1Giải pháp mặt bằng móng. ................................................................................................................... 95
2.2.Phương pháp thi cơng móng. .............................................................................................................. 95
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN MĨNG HỢP KHỐI CỘT TRỤC 3B VÀ CỘT
TRỤC 3A ..................................................................................................................96
1,Lựa chọn lớp đất đặt móng.......................................................................................................... 96
2,Xác định trọng tâm đáy móng. .................................................................................................... 96
3: Xác định diện tích đáy móng sơ bộ. ........................................................................................... 97
4: Kiểm tra áp lực đáy móng:......................................................................................................... 98
5: Kiểm tra nền theo trạng thái giới hạn II: ................................................................................. 98
6: Kiểm tra độ bền móng theo điều kiện chống chọc thủng : ...................................................... 99
7 . Tính thép bản móng. ................................................................................................................ 101
8, Tính thép dầm móng. ................................................................................................................ 102
9. Tính tốn cốt đai ........................................................................................................................ 104
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ MÓNG M2 (MÓNG TRỤC C) ...................................................... 106
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
1. Tải trọng tác dụng xuống móng ............................................................................................... 106
2. Xác định diện tích sơ bộ đáy móng .......................................................................................... 106
3. Tính tốn nền móng theo trạng thái giới hạn thứ II .............................................................. 108
4. Tính tốn độ bền cấu tạo móng ................................................................................................ 110
4.1. Xác định chiều cao làm việc của móng theo cấu kiện bê tông cốt thép chịu theo điều kiện chống
chọc thủng: ............................................................................................................................................... 110
4.2. Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện chống chọc thủng: ................................... 110
5. Tính tốn cốt thép bố trí cho móng.......................................................................................... 111
PHẦN III ................................................................................................................ 113
THI CƠNG(30%)................................................................................................... 113
A. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN LIÊN QUAN ............... 114
1. Tên cơng trình và địa điểm xây dựng ...................................................................................... 114
2. Mặt bằng định vị cơng trình ..................................................................................................... 114
3. Điều kiện địa hình .................................................................................................................... 114
4. Thuận lợi và khó khăn trong q trình thi cơng cơng trình............................................................. 114
B. CƠNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CƠNG ....................................... 115
1. Giải phóng mặt bằng ................................................................................................................. 115
2. Định vị và giác móng cơng trình .............................................................................................. 115
2.1. Định vị cơng trình ............................................................................................................................. 115
2.2. Giác móng cơng trình........................................................................................................................ 115
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
................................................................................................................................. 116
A. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ......................................... 116
I. THI CƠNG PHẦN NGẦM ................................................................................ 116
1. Thi cơng đào đất ................................................................................................. 116
1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với công tác đất................................................................................... 116
2.2. Biện pháp chống sạt lỡ hố đào ............................................................................................... 116
2.3. Tính tốn khối lượng đào đất ................................................................................................ 116
2.4. Tính tốn khối lượng đất đào ................................................................................................ 119
2.5. Lựa chọn phương án đào đất ................................................................................................ 120
2.6. Chọn máy đào đất................................................................................................................... 120
2.7. Sự cố thường gặp khi đào đất: .............................................................................................. 122
3. Thi công lấp đất .................................................................................................. 122
3.1. Yêu cầu kỹ thuật khi thi cơng lấp đất ................................................................................... 122
3.2. Tính tốn khối lượng đất lấp móng, tơn nền........................................................................ 122
3.3. Biện pháp thi công lấp đất ..................................................................................................... 122
4. Lập biện pháp thi cơng móng và giằng móng ................................................... 123
4.1. Cơng tác chuẩn bị trước khi thi cơng móng ......................................................................... 123
4.1.1. Giác móng ....................................................................................................................................... 123
5. Lập biện pháp thi cơng móng và giằng móng ................................................... 123
5.1. Cơng tác chuẩn bị trước khi thi cơng móng ......................................................................... 123
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
5.1.1. Giác móng ....................................................................................................................................... 123
5.1.2. Thi cơng bê tơng lót móng, giằng móng........................................................................................ 123
5.2. Cơng tác cốt thép móng và giằng móng ................................................................................ 124
5.2.1. u cầu chung đối với cơng tác cốt thép ...................................................................................... 124
5.2.2. Gia công cốt thép ............................................................................................................................ 125
5.2.3. Lắp dựng cốt thép .......................................................................................................................... 125
5.3. Công tác cốp pha móng, giằng móng .................................................................................... 125
5.3.1. Yêu cầu kỹ thuật ván khn móng ............................................................................................... 125
5.3.2. Lựa chọn ván khn ...................................................................................................................... 126
5.3.3. Tính tốn thiết kế ván khn móng .............................................................................................. 127
5.3.4. Tính tốn thiết kế ván khn giằng móng ................................................................................... 129
5.3.5. Tính tốn khối lượng cốp pha móng, giằng móng ....................................................................... 131
5.3.6. Thi cơng lắp dựng cốp pha móng giằng móng ............................................................................. 132
5.4. Cơng tác bê tơng móng,giằng móng ...................................................................................... 133
5.4.1. Khối lượng bê tơng móng, giằng móng ( Tính ở mục 2.6) ......................................................... 133
5.4.2. Chọn máy thi công bê tông móng và giằng móng ........................................................................ 133
5.5. Yêu cầu kỹ thuật đối với công tác đổ bê tông ...................................................................... 134
5.5.1. Đối với cốt liệu ................................................................................................................................ 134
5.5.2 . Đối với bê tông thương phẩm ....................................................................................................... 134
5.5.3. Vận chuyển bê tông ........................................................................................................................ 134
5.5.4. Đổ bê tông ....................................................................................................................................... 134
5.5.5. Đầm bê tông .................................................................................................................................... 135
5.6. Biện pháp thi cơng đổ bê tơng móng, giằng móng ............................................................... 135
5.6.1. Công tác chuẩn bị ........................................................................................................................... 135
5.6.2. Kỹ thuật đổ bê tông ........................................................................................................................ 135
5.6.3. Kỹ thuật đầm bêtông ..................................................................................................................... 136
5.7. Cơng tác bảo dưỡng bê tơng móng, giằng móng.................................................................. 137
5.8. Tháo dỡ cốp pha móng ........................................................................................................... 137
II. LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ................................................. 138
1 . Lập biện pháp thi công cột tầng 4, sàn tầng 5.................................................. 138
1. Giải pháp công nghệ........................................................................................... 138
1.1. Cốp pha cây chống ................................................................................................................. 138
1.1.1. Yêu cầu chung ................................................................................................................................ 138
1.1.2. Lựa chọn loại cốp pha cây chống .................................................................................................. 138
1.1.3. Phương án sử dụng cốp pha .......................................................................................................... 139
1.1.4. Khối lượng công tác cốp pha ......................................................................................................... 140
1.2. Phương tiện vận chuyển lên cao ............................................................................................ 140
1.2.1. Phương tiện vận chuyển các vật liệu rời, cốp pha, cốt thép ....................................................... 140
1.2.2. Phương tiện vận chuyển bê tông ................................................................................................... 141
2. Tính tốn cốp pha, cây chống ............................................................................ 142
2.1. Tính tốn cốp pha, cây chống xiên cho cột........................................................................... 142
2.1.1. Tính toán cốp pha cột .................................................................................................................... 142
2.1.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cây chống xiên .......................................................................... 144
2.2. Tính tốn cốp pha, cây chống đỡ dầm .................................................................................. 145
2.2.1. Tính tốn cốp pha thành dầm ....................................................................................................... 146
2.2.2. Tính tốn cốp pha đáy dầm ........................................................................................................... 147
2.2.3. Tính tốn đà ngang đỡ dầm .......................................................................................................... 149
2.2.4. Tính tốn thanh đà dọc đỡ dầm .................................................................................................... 150
2.2.5. Kiểm tra khả năng chịu lực của cây chống đỡ dầm .................................................................... 151
2.3. Tính tốn cốp pha, các thanh đà, cây chống đỡ sàn sàn ..................................................... 151
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
2.3.1. Tính tốn ván khn sàn ............................................................................................................... 151
2.3.2. Tính tốn đà ngang đỡ sàn ............................................................................................................ 153
2.3.3. Tính tốn đà dọc đỡ sàn................................................................................................................. 153
2.3.4. Kiểm tra khả năng chịu lực cho cây chống đỡ sàn ...................................................................... 155
3. Công tác cốt thép, cốp pha cột, dầm, sàn .......................................................... 155
3.1. Công tác cốt thép cột, dầm, sàn ............................................................................................. 155
3.1.1. Công tác cốt thép cột ...................................................................................................................... 155
3.1.2. Công tác cốt thép sàn .......................................................................................................... 156
3.2. Công tác cốp pha cột, dầm, sàn ............................................................................................. 156
3.2.1. Công tác cốp pha cột ...................................................................................................................... 156
3.2.2. Công tác cốp pha dầm, sàn, cầu thang ......................................................................................... 157
4. Công tác bêtông cột, dầm, sàn ........................................................................... 158
4.1. Công tác bê tông cột ............................................................................................................... 158
4.1.1. Các yêu cầu khi thi công bêtông ................................................................................................... 158
4.2. Công tác bêtông dầm, sàn ...................................................................................................... 159
4.2.1. Công tác chuẩn bị ........................................................................................................................... 159
4.2.2. Vận chuyển bêtông ......................................................................................................................... 159
4.2.3. Đổ và đầm bêtông ........................................................................................................................... 159
5. Công tác bảo dưỡng bêtông ............................................................................... 160
6. Tháo dỡ cốp pha cột, dầm, sàn .......................................................................... 160
6.1. Tháo dỡ cốp pha cột .......................................................................................................................... 160
6.2. Tháo dỡ cốp pha dầm, sàn ................................................................................................................ 160
B: Thiết kế tổ chức thi cơng ................................................................................... 162
I. Tiến độ thi cơng .................................................................................................. 162
1.Mục đích và ý nghĩa của công tác thiết kế và tổ chức thi cơng ......................... 162
1.1. Mục đích .................................................................................................................................. 162
1.2. ý nghĩa ..................................................................................................................................... 162
2. yêu cầu, nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tổ chức thi cơng162
2.1. u cầu ..................................................................................................................................... 162
2.2. Nội dung .................................................................................................................................. 162
2.3. Những nguyên tắc chính ........................................................................................................ 162
3. Lập tiến độ thi cơng cơng trình.......................................................................... 163
3.1. Vai trò của kế hoạch tiến độ trong sản xuất xây dựng ........................................................ 163
3.2. Sự đóng góp của kế hoạch tiến độ vào việc thực hiện mục tiêu.......................................... 163
3.3. Tính hiệu quả của kế hoạch tiến độ ...................................................................................... 163
3.4. Tầm quan trọng của kế hoạch tiến độ .................................................................................. 163
4. Căn cứ để lập tổng tiến độ ................................................................................. 163
4.1. Tính khối lượng các công việc ............................................................................................... 164
4.2. Thành lập tiến độ .................................................................................................................... 164
4.3. Điều chỉnh tiến độ ................................................................................................................... 164
5. Tính tốn khối lượng các cơng việc ................................................................... 165
5.1. Vạch tiến độ thi công (thể hiện trong bảng tiến độ thi cơng).............................................. 169
5.1.1. Hệ số khơng điều hịa về sử dụng nhân công (K1)....................................................................... 169
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016 - 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
5.1.2. Hệ số phân bố lao động khơng đều (K2) ...................................................................................... 169
II. Lập tổng mặt bằng thi công .............................................................................. 169
1. Cơ sở tính tốn ................................................................................................... 169
2. Mục đích ............................................................................................................. 169
3. Tính tốn lập tổng mặt bằng thi cơng ............................................................... 170
3.1. Số cán bộ, nhân viên trên công trường và nhu cầu diện tích sử dụng ................................ 170
3.1.1. Tính số lượng cơng nhân trên cơng trường................................................................................ 170
3.1.2. Diện tích sử dụng ..................................................................................................................... 170
3.2. Tính diện tích kho bãi ...................................................................................................... 171
3.2.1. Kho chứa xi măng.................................................................................................................... 171
3.2.2. Kho chứa và gia công thép ...................................................................................................... 171
3.2.3. Kho chứa cốp pha .................................................................................................................... 172
3.2.4. Bãi chứa cát vàng .................................................................................................................... 172
3.2.5. Bãi chữa đá (12)cm ............................................................................................................... 172
3.2.6.Bãi chứa gạch ........................................................................................................................... 172
3.3. Hệ thống điện thi công và sinh hoatk ............................................................................... 173
3.3.1. Điện thi công ............................................................................................................................ 173
3.3.2. Điện sinh hoạt .......................................................................................................................... 173
3.3.3. Chọn máy biến áp và dây dẫn điện ......................................................................................... 174
I. An toàn lao động khi thi cơng ............................................................................ 178
1. An tồn lao động trong thi cơng đào đất ........................................................... 178
1.1. Sự cố thường gặp khi đào đất ........................................................................................... 178
1.2. Đào đất bằng máy .............................................................................................................. 178
1.3. Đào đất bằng thủ cơng ...................................................................................................... 178
2. An tồn lao động trong công tác bê tông, cốt thép............................................ 178
2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo .............................................................................................. 178
2.2. Công tác gia công, lắp dựng ván khuôn ............................................................................ 178
2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ................................................................................ 178
2.4. Đổ và đầm bê tông ............................................................................................................. 179
2.5. Bảo dưỡng bê tông............................................................................................................. 179
2.6. Tháo dỡ ván khn ........................................................................................................... 179
3. An tồn lao động trong cơng tác làm mái ......................................................... 179
4. An tồnlao động trong cơng tác xây và hoàn thiện ........................................... 180
4.1. Xây tường .......................................................................................................................... 180
4.2. Cơng tác hồn thiện........................................................................................................... 180
5. Biện pháp an tồn khi tiếp xúc với máy móc .................................................... 180
II. Cơng tác vệ sinh môi trường ............................................................................. 181
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG- LỚP : 2016X7
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
PHẦN 1
PHẦN KIẾN TRÚC (10%)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SINH VIÊN THỰC HIỆN
: LƯƠNG VĂN DŨNG
LỚP
: 2016X7
NHIỆM VỤ:
- THUYẾT MINH GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH.
- THỂ HIỆN CÁC MẶT BẰNG KIẾN TRÚC.
- THỂ HIỆN 2 MẶT ĐỨNG CỦA CƠNG TRÌNH.
- THỂ HIỆN 2 MẶT CẮT CỦA CƠNG TRÌNH.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
9
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH:
1. Cơng trình.
- Tên cơng trình: TRƯỜNG THPT ĐƠNG THỌ- THANH HĨA.
2. Địa điểm xây dựng.
- Vị trí: cơng trình được xậy dựng tại: THÀNH PHỐ THANH HĨA.
- Hiện trạng mặt bằng: cơng trình nằm ngay trên mặt bằng nên rất thuận lợi cho việc
vận chuyển vật tư, máy móc thiết bị thi cơng.
- Loại cơng trình và chức năng:
+ Cơng trình cấp III, bậc chịu lửa cấp II
- Quy mô và các đặc điểm khác:
+ Cơng trình gồm 5 tầng nổi và 0 tầng hầm với diện tích xây dựng 411m2, tổng
diện tích sàn 2389 m2.
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật bao gồm:
+ Hệ thống sân, đường, vườn hoa.
+ Hệ thống cấp điện ngoài nhà.
+ Hệ thống cấp nước ngồi.
+ Hệ thống thốt nước.
+ Hệ thống chống sét.
+ Hệ thống cáp truyền hình, điện thoại, Internet.
3. Phương án thiết kế kiến trúc cơng trình:
a. Giải pháp mặt bằng.
Cơng trình gồm 5 tầng, 1 tầng mái. Trong đó mặt bằng các tầng của cơng trình được tổ
chức như sau:
Tầng
Tầng 1
Diện tích sàn
411 m2
Cơng năng
Tầng phịng học
Tầng 2
411 m2
Tâng phòng học.
Tầng 3-5
384 m2
Tầng phòng học..
2
Tầng mái
415 m
Tầng mái khơng sử dụng.
+ Cơng trình được bố trí các phòng ban và hệ thống đi lại di chuyển đối xứng
sang 2 bên của trục nhà qua sảnh chính ở giữa, nhằm mục đích tăng tối đa năng suất
làm việc của các phòng ban và tạo điều kiện thuận lợi nhất vấn đề di chuyển của con
người trong tòa nhà.
b. Chiều cao cơng trình.
- Tầng 1 cao
: 3,6 m.
- Tầng 2 cao
: 3,6 m.
- Tầng 3-5 cao
: 3,6 m.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
10
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
4. Phương án thiết kế kết cấu cơng trình:
- Hệ móng cơng trình sử dụng kết cấu móng cọc chống vào lớp đất tốt dựa theo báo
cáo địa chất.
- Căn cứ vào tính chất sử dụng, qui mơ và tải trọng cơng trình. Nhịp khung có kích
thước điển hình theo phương dọc nhà là 3,8m; bước khung lớn nhất là 6,6, tổng số
tầng của tịa nhà là 5 tầng. Mỗi tầng có chiều cao điển hình là 3,6m. Thiết kế sử dụng
phương án kết cấu là hệ là hệ khung BTCT đổ tồn khối kết hợp các dầm chính, phụ
có tác dụng tăng độ cứng tổng thể tại các tầng, chiụ lực phân bố của các tường xây trên
sàn và tăng độ cứng cơng trình theo phương ngang, thỏa mãn được u cầu của kiến
trúc.
- Các cột được bố trí kích thước tiết diện không thay đổi theo chiều cao, không thay
đổi mác bêtông phù hợp với khả năng chịu lực và tạo điều kiện thuận lợi cho thi công.
5. Hệ thống kỹ thuật chính trong cơng trình:
a. Hệ thống chiếu sáng
- Các phịng, các hệ thống giao thơng chính trên các tầng đều được tận dụng hết khả
năng chiếu sáng tự nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên ngồi. Ngồi ra chiếu sáng
nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ hết được những điểm cần chiếu sáng.
b. Hệ thống điện
- Tuyến điện trung thế 15 KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm 1 máy phát điện chạy
bằng Diesel. Khi nguồn điện chính của cơng trình bị mất vì bất kỳ một lý do gì, máy
phát điện sẽ cung cấp điện cho những trường hợp sau:
+ Các hệ thống phòng cháy, chữa cháy
+ Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ
+ Biến áp điện và hệ thống cáp, hệ thống thang máy.
c. Hệ thống điện lạnh và thơng gió
- Sử dụng hệ thống điều hồ khơng khí cho từng căn hộ và sử dụng thơng gió tự nhiên.
d. Hệ thống cấp thoát nước
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt :
+ Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được nhận vào bể ngầm đặt tại
tầng hầm củacông trình. Nước được bơm lên téc nước trên mái cơng trình. Việc điều
khiển q trình bơm được thực hiện hồn toàn tự động. Nước từ téc trên mái theo các
ống chảy đến vị trí cần thiết của cơng trình.
- Hệ thống thốt nước và sử lý nước thải cơng trình:
+ Nước mưa trên mái cơng trình, trên ban cơng, logia, nước thải của sinh hoạt được
thu vào sê-nô và đưa về bể xử lý nước thải, sau khi xử lý nước thoát và đưa ra ống
thoát chung của thành phố.
e. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
- Hệ thống báo cháy:
+ Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phịng, ở nơi cơng cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện được
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
11
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
cháy, phịng quản lý, bảo vệ nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoả hoạn cho
cơng trình.
- Hệ thống cứu hỏa:
+ Nước: Được lấy từ bể nước PCCC và bể nước sinh hoạt ở tâng hầm lên và từ téc
nước mái xuống, sử dụng máy bơm xăng lưu động và các hệ thống cứu cháy khác như
bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả
các tầng.
+ Thang bộ: Cửa vào lồng thang bộ thoát hiểm dùng loại tự sập nhằm ngăn ngừa
khói xâm nhập.Trong lồng thang bố trí điện chiếu sáng tự động, hệ thống thơng gió
động lực cũng được thiết kế để hút gió ra khỏi buồng thang máy chống ngạt.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
12
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
PHẦN 2
PHẦN KẾT CẤU (45%)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
:
TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SINH VIÊN THỰC HIỆN
:
LƯƠNG VĂN DŨNG
LỚP
:
2016X7
NHIỆM VỤ:
-
LẬP CÁC MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG.
-
THIẾT KẾ SÀN TẦNG TẦNG ĐIỂN HÌNH.
-
THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3.
-
THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH.
-
THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
13
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ NHÀ NHIỀU TẦNG
2.1. Lựa chọn vật liệu
Vật liệu xây cần có cường độ cao, trọng lượng nhỏ, khả năng chống cháy tốt
Nhà cao tầng thường có tải trọng rất lớn nếu sử dụng các loại vật liệu trên tạo điều
kiện giảm được đáng kể tải trọng cho cơng trình kể cả tải trọng đứng cũng như tải
trọng ngang do lực qn tính.
Vật liệu có tính biến dạng cao. Khả năng biến dạng dẻo cao có thể bổ sung cho tính
năng chịu lực thấp.
Vật liệu có tính thối biến thấp: có tác dụng rất tốt khi chịu các tải trọng lặp lại
(động đất, gió bão)
Vật liệu có tính liền khối cao: có tác dụng trong trường hợp tải trọng có tính chất
lặp lại khơng bị tách rời các bộ phận của cơng trình.
Vật liệu dễ chế tạo và giá thành hợp lí
Trong điều kiện tại Việt Nam hiện nay thì vật liệu bê tơng cốt thép hoặc vật liệu
thép là các loại vật liệu đang được các nhà thiết kế sử dụng phổ biến trong các kết cấu
nhà cao tầng.
2.2. Hình dạng cơng trình và sơ đồ bố trí kết cấu
2.2.1. Sơ đồ mặt bằng, sơ đồ kết cấu
Nhà cao tầng thường có mặt bằng đơn giản, tốt nhất là lựa chọn những hình có
tính chất đối xứng cao. Trong trường hợp ngược lại cơng trình cần được phân ra các
phần khác nhau để mỗi phần đều có hình dạng đơn giản.
Các bộ phận chịu lực chính của nhà cao tầng như vách lõi cũng cần phải được bố
trí đối xứng. Trong trường hợp các kết cấu vách lõi khơng thể bố trí đối xứng thì cần
phải có biện pháp đặc biệt để chống xoắn cho cơng trình theo phương đứng.
Hệ thống kết cấu cần được bố trí làm sao để trong mỗi trường hợp tải trọng sơ đồ
làm việc của các kết cấu rõ ràng mạch lạc và truyền một cách mau chóng nhất tới
móng cơng trình.
Tránh dùng các sơ đồ kết cấu có cánh mỏng và kết cấu dạng cơng xon theo
phương ngang vì các loại kết cấu này dễ bị phá hoại dưới tác dụng của động đất và gió
bão.
2.2.2. Theo phương đứng
Độ cứng của kết cấu theo phương thẳng đứng cần phải được thiết kết giảm dần lên
phía trên.
Cần tránh sự thay đổi độ cứng của hệ kết cấu đột ngột (như làm việc thông tầng
hoặc giảm cột cũng như thiết kế dạng hẫng chân, dạng giật cấp)
Trong trường hợp đặc biệt nói trên người thiết kế cần phải có biện pháp tích cực
làm cứng thân hệ kết cấu để tránh sự phá hoại ở các vùng xung yếu.
2.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu
2.3.1. Cơ sở để tính tốn kết cấu.
- Căn cứ vào: Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu, tải trọng của cơng trình. Được
sự đồng ý của thầy giáo hướng dẫn.
Em lựa chọn phương án sàn sườn tồn khối để thiết kế cho cơng trình.
2.3.2. Hệ kết cấu chịu lực.
Cơng trình gồm có 5 tầng, chiều cao tính từ cốt 0,00 đến đỉnh mái tum là 21 m.
Mặt bằng cơng trình hình hình chữ nhật
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
14
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
Kết cấu dùng để tính tốn có thể là: hệ kết cấu khung bê tơng cốt thép kết hợp hệ
dầm sàn tồn khối chịu lực chính cho cơng trình.
cầu.
2.4. Phương pháp tính tốn hệ kết cấu
Tính tốn theo phương pháp phần tử hữu hạn dựa vào phần mềm Etabs V18.1.1
2.5. Tải trọng
2.5.1. Tải trọng đứng
Gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn, mái. Tải trọng
tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các thiết bị, thiết bị vệ sinh… đều qui và tải phân bố
đều trên diện tích ơ sàn.
Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường bao trên dầm, tường ngăn
…, coi phân bố đều trên dầm.
2.5.2. Tải trọng ngang
Gồm tải trọng gió được tính theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-95
Tải trọng gió tĩnh được tính tốn qui về tác dụng tại tâm hình học của mỗi sàn.
2.6. Nội lực và chuyển vị
Để xác định nội lực và chuyển vị, sử dụng chương trình tính kết cấu Etabs
V18.1.1. Đây là một chương trình tính tốn kết cấu rất mạnh hiện nay và được ứng
dụng khá rộng rãi để tính tốn kết cấu cơng trình .
Lấy kết quả nội lực và chuyển vị ứng với từng phương án tải trọng.
2.7. Tổ hợp nội lực và tính tốn cốt thép
Phần mềm phân tích nội lực : Etabs, Safe.
Phần mềm tính tốn cốt thép : Excel, Ketcausoft.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
15
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SƠ BỘ CHO CÁC CẤU
KIỆN
3.1. Chọn kích thước sàn
Chiều dày bản xác định sơ bộ theo cơng thức:
hb= l. D
m
Trong đó: D = (0,8 1,4) là hệ số phụ thuộc tải trọng, lấy D = 1.
m: là hệ số phụ thuộc loại bản.
m 30 35 với bản loại dầm.
m 40 45 với bản kê bốn cạnh.
l : là chiều dài cạnh ngắn.
Section 1.01 Sơ bộ kích thước sàn tầng điển hình, tầng mái:
Vì khoảng cách lớn nhất giữa các cột là 6.6m, để đảm bảo các ơ sàn làm việc bình
thường độ cứng của các ô sàn phải lớn nên em chọn giải pháp sàn là sàn sườn tồn
khối. Ơ sàn có kích thước lớn nhất là 3.8x6.6 m.
Do có nhiều ơ bản có kích thước và tải trọng khác nhau dẫn đến có chiều dày bản
sàn khác nhau, nhưng để thuận tiện thi cơng cũng như tính tốn ta thống nhất chọn một
chiều dày bản sàn.
D
1
1
0,095 0,084 (m)
h b l. = 3,8.
m
40 45
Do yêu cầu về cấu tạo và kiến trúc chọn sơ bộ kích thước bản sàn là 12cm.
Chọn sơ bộ kích thước dầm
Chiều cao tiết diện dầm được chọn theo công thức:
1
ld .
md
0,5 .h
h
Chiều rộng dầm được chọn theo công thức: b 0,3
Trong đó : md : hệ số
ld : nhịp của dầm đang xét .
Đối với dầm chính md = 8 12.
Đối với dầm phụ md = 12 20.
Để đơn giản cho việc thi cơng, cố gắng chọn ít loại tiết diện dầm.
Ngoài ra cần thiết kế tiết diện dầm cột để đảm bảo các yêu cầu kháng chấn:
Bề rộng dầm: bw c
bc h w
Trong đó: bc là cạnh cột vng góc với trục dầm
hw là chiều cao dầm.
- Kích thước tiết diện ngang của cột 1/10 chiều dài cột (chiều cao tầng)
- Độ lệch tâm trục dầm và trục cột bc/4 (bc là cạnh cột vng góc với trục dầm)
3.1.1. Hệ dầm nhịp B-C các khung trục.
Nhịp dầm lớn nhất là: l d 6 .6 m
2b
-
h
1
1
1
ld
.6, 6 0, 825 0, 55 chọn
md
8 12
h 0, 55 m .
b 0,3 0,5 .h 0,3 0,5 .0,5 0,1 0,25 m chọn b 0, 22m .
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
16
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
3.1.2. Hệ dầm nhịp trục A-B.
Nhịp dầm lớn nhất là: ld 2.1m
h
1
1
1
ld
.2 .1 0 , 2 6 0 ,1 7 5 m chọn
md
8 12
h 0,4m .
b 0,3 0,5 .h 0,3 0,5 .0.35 0,105 0,175 m chọn b 0, 22m .
3.1.3. Các dầm theo phương dọc nhà.
Nhịp dầm lớn nhất là ld 3.8m .
1
1 1
ld .3.8 0,316 0,19 m
md
12 20
chọn h 0,3m , chọn b 0, 22m .
h
3.2.
Chọn sơ bộ kích thước cột
Ta có cơng thức xác định tiết diện sơ bộ cột : A k.
N
Rb
Trong đó :
A – Diện tích tiết diện cột.
N – Lực nén được tính tốn gần đúng theo cơng thức: N ms .q.Fa
Fa – diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
ms – số sàn phía trên tiết diện đang xét
q – tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn trong đó gồm
tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, cột
đem tính ra phân bố đều trên sàn. Để đơn giản cho tính tốn và theo kinh
nghiệm ta tính N bằng cách ta cho tải trọng phân bố đều lên sàn là q = 12
(kN/m2).
Rb – Cường độ chịu nén của vật liệu, bêtơng có cấp bền B25 có Rbn 14 MPa
k: Hệ số
k 0 , 9 1,1 : chịu nén đúng tâm.
k 1, 2 1, 5 : chịu nén lệch tâm.
3.2.1. Cột các trục 1-C đến 13-C.
- Diện truyền tải lớn nhất là:
6.6
Fa
.3,8 12.54 m2 .
2
N 5.12.12, 54 752.4 kN .
- Bê tông cột sử dụng bêtơng cấp bền B25 có Rb 14.5 MPa 14500 kN / m 2
A 1,5.
752.4
0,078(m2 ) .
14500
- Chọn sơ bộ tiết diện cột : 220x400mm.
- Kiểm tra điều kiện cột về độ mảnh.
Kích thước cột phải đảm bảo điều kiện ổn định. Độ mảnh được hạn chế:
l
0 0 , đối với cột nhà 0 b 31 .
b
l0 : Chiều dài tính tốn của cấu kiện, đối với cột đầu ngàm đầu khớp: l0 = 0,7l .
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
17
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
Cột biên tầng 1-5 có l0 3.6.0,7 2.52(m)
l0 2,52
11.45 0b
b 0,22
3.2.2. Cột các trục 1-B đến 13-B.
- Diện truyền tải lớn nhất là:
6,6 2,1
2
Fa
.3,8 16,53 m .
2
2
N 5.12.16, 53 991, 8 kN .
- Bê tơng cột sử dụng bêtơng cấp bền B25 có Rb 14.5 MPa 14500 kN / m 2
A 1,2.
991,8
0,082(m2 ) .
14500
- Chọn sơ bộ tiết diện cột : 220x500mm.
- Kiểm tra điều kiện cột về độ mảnh.
Kích thước cột phải đảm bảo điều kiện ổn định. Độ mảnh được hạn chế:
l
0 0 , đối với cột nhà 0 b 31 .
b
l0 : Chiều dài tính tốn của cấu kiện, đối với cột đầu ngàm đầu khớp: l0 = 0,7l .
l 2,52
11.45 0b
Cột biên tầng 1-5 có l0 3.6.0,7 2.52(m) 0
b 0,22
3.2.3. Cột các trục 1-B đến 13-B.
- Diện truyền tải lớn nhất là:
2,1
2
Fa
.3,8 4 m .
2
N 5.12.4 240 kN .
- Bê tơng cột sử dụng bêtơng cấp bền B25 có Rb 14.5 MPa 14500 kN / m 2
A 1,5.
240
0,04(m2 ) .
14500
- Chọn sơ bộ tiết diện cột : 220x300mm.
- Kiểm tra điều kiện cột về độ mảnh.
Kích thước cột phải đảm bảo điều kiện ổn định. Độ mảnh được hạn chế:
l
0 0 , đối với cột nhà 0 b 31 .
b
l0 : Chiều dài tính tốn của cấu kiện, đối với cột đầu ngàm đầu khớp: l0 = 0,7l .
l 2,52
11.45 0b
Cột biên tầng 1-5 có l0 3.6.0,7 2.52(m) 0
b 0,22
Vậy cột đã chọn đảm bảo điều kiện ổn định.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
18
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
CHƯƠNG 4 : XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN CƠNG TRÌNH
4.1. Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình
4.1.1. Tĩnh tải sàn và hoạt tải sàn
Tĩnh tải sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản sàn bằng BTCT (phần này do máy
tính tự dồn dựa trên vật liệu và chiều dày sàn) và trọng lượng các lớp cấu tạo sàn.
Các lớp tính và căn cứ vào đặc điểm từng ơ sàn ta có bảng tĩnh tải các loại ô sàn.
Hoạt tải sàn lấy theo tiêu chuần 2737-1995.
Bảng 4.1 Tĩnh tải sàn tầng điển hình
1. Sàn phịng học
TT
TT
Chiều
Hệ số
tính
tiêu
dày lớp
vượt
Các lớp hồn thiện sàn
chuẩn
tốn
tải
mm
kN/m3
kN/m2
kN/m2
Gạch lát
10
20
0.2
1.1
0.22
Lớp vữa lót
30
18
0.54
1.3
0.702
TTS
Tổng
0.74
0.92
TT tiêu chuẩn ứng với hệ số vượt tải 1.2
0.77
HT Hoạt tải phịng học
2
1.2
2.4
2. Sàn hành lang
TT
tiêu
Các lớp hồn thiện sàn
chuẩn
mm
kN/m3
kN/m2
Gạch lát
10
20
0.2
Lớp vữa lót
30
18
0.54
Tổng
0.74
TT tiêu chuẩn ứng với hệ số vượt tải 1.2
0.77
Hoạt tải hành lang
3
Chiều
dày lớp
HT
Hệ số
vượt
tải
1.1
1.3
1.2
TT
tính
tốn
kN/m2
0.22
0.702
0.92
3.6
3. Sàn khu vệ sinh
TT
tiêu
Các lớp hoàn thiện sàn
chuẩn
3
mm
kN/m
kN/m2
Gạch lát
10
20
0.2
Lớp chống thấm
10
20
0.2
Lớp vữa lót
30
18
0.54
Tổng
0.94
TT tiêu chuẩn ứng với hệ số vượt tải 1.2
0.98
Hoạt tải vệ sinh, phòng
2
tắm
Chiều
dày lớp
HT
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
Hệ số
vượt
tải
1.1
1.3
1.3
1.2
TT
tính
tốn
kN/m2
0.22
0.26
0.702
1.18
2.4
19
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
4. Sàn thang bộ
Các lớp hoàn thiện sàn
Chiều
dày
lớp
mm
10
30
130
15
TT tiêu
chuẩn
kN/m3
20
20
18
20
kN/m2
0.2
0.6
2.34
0.3
3.44
3.30
3
Lớp gạch lát
Lớp vữa lót
Bậc xây gạch
TTS
Vữa trát trần
Tổng
TT tiêu chuẩn ứng với hệ số vượt tải 1.2
HT Hoạt tải thang
Hệ số
vượt
tải
1.1
1.3
1.1
1.3
1.2
TT
tính
tốn
kN/m2
0.22
0.78
2.574
0.39
3.96
3.6
5. Sàn tầng mái bằng
Các lớp hoàn thiện sàn
Chiều
dày
lớp
mm
15
TT tiêu
chuẩn
kN/m3
20
kN/m2
0.3
Vữa trát trần
Hệ thống kỹ thuật, trần thạch
0.5
cao,
mái tơn lợp phía trên….
TTS
Tổng
0.5
TT tiêu chuẩn ứng với hệ số vượt tải 1.2
0.83
HT Hoạt tải mái khơng sử dụng
0.75
HT Hoạt tải bể chứa nước
10kN/m3
1.3
TT
tính
tốn
kN/m2
0.39
1.2
0.6
Hệ số
vượt
tải
0.99
1.3
0.975
4.1.2. Tĩnh tải dầm, cột.
Tĩnh tải dầm, cột, do máy tính tự dồn dựa trên vật liệu và tiết diện.
4.1.3. Tĩnh tải tường
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
20
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
`
Các lớp
2 lớp trát
Gạch xây
Tổng
Chiều
dày
Trọng lượng
riêng
mm
30
220
kN/m3
18
18
TT tiêu chuẩn
kN/m2
0.5
4.0
4.5
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn
tương ứng với HS vượt tải 1.1
TTG
- Tường cao (tầng 1)
- Tường cao (tầng 1)
- Tường cao (tầng 2-5)
- Tường cao (tầng 2-5)
- Tường cao (tầng 2-5)
- Tường cao (tầng mái)
- Tường cao (tầng mái)
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
Chiều
cao
tường
m
3.10
3.10
3.10
3.10
1.00
3.00
0.70
Hệ số
vượt tải
1.3
1.1
TT
tính
tốn
kN/m2
0.7
4.4
5.1
4.60
TT tiêu chuẩn
Hệ số lỗ cửa
kN/m
14.3
14.3
14.3
10.0
4.6
9.7
2.3
1.0
1.0
1.0
0.7
1.0
0.7
0.7
21
Hệ số
vượt tải
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
TT
tính
tốn
kN/m
15.7
15.7
15.7
11.0
5.1
10.6
2.5
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
3. Tường xây 110
Các lớp
2 lớp trát
Gạch xây loại lỗ
Tổng
Chiều dày
mm
30
110
Trọng lượng
riêng
kN/m3
18
18
TT tiêu chuẩn
kN/m2
0.5
2.0
2.5
Trọng lượng riêng tiêu chuẩn
tương ứng với HS vượt tải 1.1
TTG
- Tường cao (tầng 1-5)
- Tường cao (tầng 1-5)
- Tường cao (tầng 2)
- Tường cao (tầng 2)
- Tường cao (tầng 3)
- Tường cao (tầng 3)
- Tường cao (tầng 4)
- Tường cao (tầng 4)
- Tường cao (tầng 5)
- Tường cao (tầng 5)
- Tường mai
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
Chiều cao
tường
m
3.10
3.25
2.90
2.90
2.90
2.90
2.90
2.90
2.60
0.85
0.80
Hệ số
vượt tải
1.3
1.1
TT tính tốn
kN/m2
0.7
2.2
2.9
2.62
TT tiêu chuẩn
Hệ số lỗ cửa
kN/m
8.1
6.0
7.6
5.3
7.6
5.3
7.6
5.3
6.8
2.2
2.1
1.0
0.7
1.0
0.7
1.0
0.70
1.0
0.7
1.0
1.0
1.0
Bảng 4.2 Tĩnh tải tường xây
22
Hệ số
vượt tải
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
2.1
TT tính tốn
kN/m
8.9
6.6
8.4
5.8
8.4
5.8
8.4
5.8
7.5
2.4
4.4
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HN
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHĨA 2016-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG THỌ- THANH HĨA
4.2. Xác định tải trọng gió.
4.2.1 Thành phần gió tĩnh
- Cơng trình có chiều cao tính từ cốt tự nhiên đến sàn mái là +21m
Xác định áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió:
Căn cứ vào vị trí xây dựng cơng trình tại Tp Thanh Hóa – Thanh Hóa.
- Căn cứ vào TCVN 2737-95 về tải trọng và tác động (Tiêu chuẩn thiết kế ).
Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng III-B có W0 = 1.25 kN/m2.
Căn cứ vào độ cao của cơng trình, các tiêu chuẩn thiết kế
- Cơng trình có chiều cao tính từ cốt tự nhiên đến sàn mái là +21m.
Xác định áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió:
Căn cứ vào vị trí xây dựng cơng trình tại Tp Thanh Hóa.
- Căn cứ vào TCVN 2737-95 về tải trọng và tác động (Tiêu chuẩn thiết kế ).
Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng III-B có W0 = 1.25 kN/m2.
Căn cứ vào độ cao của cơng trình, các tiêu chuẩn thiết kế. Thành phần gió tĩnh
Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió được xác định theo cơng thức:
Wtc W0 .k.c(kN/m2)
Giá trị tính tốn của phần gió tĩnh được xác định theo cơng thức:
Wi tt .W0.k.c (kN/m2)
Trong đó:
+ γ: hệ số độ tin cậy, γ = 1,2
+ Cơng trình được xây dựng ở ngoại thành phố Hải Phịng thuộc vùng áp lực gió II-A,
có W0 = 0,95 (kN/m2) (giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng gió phụ lục D
và điều 6.4TCVN2737-1995), dạng địa hình B(Cơng trình xây dựng ở ngoại ô)
+ k - hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5-TCVN-2737-95.
+ C-hệ số khí động lấy theo bảng 6-TCVN-2737-95.
Cđ=0,8 phía đón gió
Ch=0,6 phía hút gió
Thành phần gió tĩnh tác dụng theo phương OX, OY coi là lực phân bố đều tại mức sàn
các tầng.
qiđ= Wiđtt.hi (KN/m)
qih= Wihtt.hi (KN/m).
Trong đó:
hi
: tổng chiều cao tầng phía trên và phía dưới mức sàn.
Wiđtt : giá trị tính tốn thành phần tĩnh gió đẩy
Wihtt : giá trị tính tốn thành phần tĩnh gió hút.
qiđ
: Tải trọng gió qui về phân bố đều tại mức sàn các tầng phía gió đẩy
qih
: Tải trọng gió qui về phân bố đều tại mức sàn các tầng phía gió hút
zi
: cao độ mức sàn so với cos tự nhiên.
Cos mặt đất
: +0.000 m
Chiều cao mái : +21.000 m.
GVHD: TH.S LÊ THỊ THANH HÀ
SVTH : LƯƠNG VĂN DŨNG-16X7
23