Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

CÂU hỏi TRẮC NGHIỆM môn LUẬT HIẾN PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.23 KB, 24 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HIẾN PHÁP (THAM KHẢO)
——————————1. Câu 1: Về tính chất của văn bản Hiến pháp được
xác định là?

4. Câu 4: Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản
Hiến pháp là?

Một bộ luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.

Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng
cầu ý dân).

Một đạo luật gốc có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
Một văn bản dưới luật do cơ quan quyền lực nhà
nước ban hành.
Tất cả các phương án trên.
——————————2. Câu 2: Mối quan hệ giữa Hiến pháp và Luật Hiến
pháp được xác định là?

Luật Hiến pháp là một bộ phận của Hiến pháp.
Luật Hiến pháp và Hiến pháp đồng nhất với nhau.
Hiến pháp là một bộ phận quan trọng nhất của Luật
Hiến pháp.

Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ kệ từ
đủ 2/3 tổng số Đại biểu Quốc hội đồng thuận.
Phải được Chủ tịch nước ký Lệnh công bố.
Tất cả các phương án trên.

>>> Xem thêm: [PDF] Giáo trình Luật hiến pháp
Việt Nam – Đại học Luật Hà Nội



Luật Hiến pháp
5. Câu 5: Vi phạm Hiến pháp (vi hiến) được hiểu là:

Luật Hiến pháp và Hiến pháp là hai đạo luật độc lập
với nhau.

Các văn bản quy phạm pháp luật khác do Nhà nước
ban hành có nội dung điều chỉnh trái với Hiến pháp.

——————————-

Hoạt động hành pháp và tư pháp trái với nội dung
điều chỉnh của Hiến pháp.

3. Câu 3: Chủ thể có thẩm quyền ban hành Hiến
pháp là:

Người đứng đầu Bộ máy nhà nước không chịu sự
điều chỉnh của Hiến pháp.
Tất cả các phương án trên.

Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội và
HĐND các cấp).
Hệ thống cơ quan nhà nước ở Trung ương.
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.

——————————6. Câu 6: Để thực hiện cơ chế Bảo hiến các quốc gia
thường thành lập cơ quan nào sau đây?


Tòa án bảo hiến.


Hội động bảo hiến.

——————————-

Ủy ban bảo hiến.

10. Câu 10. Sự xuất hiện của các bản Hiến pháp
trong lịch sử xuất phát từ yêu cầu nào sau đây:

Một trong các phương án A, B, C
——————————7. Câu 7. So với các Điều ước quốc tế, Hiến pháp có
giá trị hiệu lực như thế nào:

Yêu cầu về kiểm soát quyền lực nhà nước, bảo vệ
quyền con người và quyền công dân.
Yêu cầu về việc tăng cường quyền lực và sức mạnh
cưỡng chế của nhà nước.

Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước
quốc tế.
Hiến pháp khơng có mối quan hệ về mặt pháp lý đối
với các Điều ước quốc tế.
Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước
quốc tế.


Yêu cầu về hoàn thiện một hệ thống pháp luật thành
văn.
Tất cả các yêu cầu nêu trên.
——————————11. Câu 11: Tiền đề cho sự xuất hiện của bản Hiến
pháp đầu tiên trong lịch sử là:

——————————8. Câu 8. Hiến pháp đã tồn tại trong các Kiểu nhà
nước nào sau đây:

Nhà nước Chủ nô và Phong kiến.
Nhà nước Tư bản chủ nghĩa.
Nhà nước TBCN và XHCN.
Trong tất cả các Kiểu nhà nước.
——————————9. Câu 9. Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử
thế giới được xác định là bản Hiến pháp nào sau đây:

Hiến pháp nước Anh năm 1640.
Hiến pháp Liến bang Mỹ năm 1787.
Hiến pháp Cộng hịa Pháp năm 1789.
Hiến pháp Vơ viết Nga năm 1918.

Hệ tư tưởng về lập pháp đã được hình thành và từng
bước phát triển trong lịch sử các Kiểu nhà nước
trước đó.
Thắng lợi của các cuộc cánh mạng giải phóng dân
tộc và giải phóng giai cấp.
Sự nhượng bộ quyền lực có tính tất yếu của chính
quyền.
Cả ba phương án trên.
——————————12. Câu 12: Hiến pháp không tồn tại trong các Chính

thể nhà nước nào sau đây?

Nhà nước quân chủ lập hiến.
Nhà nước quân chủ chuyên chế.
Nhà nước Cộng hòa Nghị viện.


Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
——————————13. Câu 13: Tư tưởng Lập hiến đâu tiên ở Việt Nam
được xác định là tư tưởng của ai?

16. Câu 16: Bản Hiến pháp năm 1946 có bao nhiêu
chương, bao nhiêu điều?

10 chương 120 điều.
8 chương 100 điều.

Phan chu Trinh.

7 chương 90 điều.

Phan Bội Châu.

7 chương 70 điều.

Nguyễn Ái Quốc.

——————————-

Võ Nguyên Giáp.


17. Câu 17: Theo Hiến pháp năm 1946, người đứng
đầu Chính phủ được xác định là?

——————————14. Câu 14: Câu nói: “Bảy xin Hiến pháp ban hành,
trăm điều phải có thần linh pháp quyền” đã được
Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong sự kiện lịch sử nào sau
đây?

Thủ tướng Chính phủ.
Hội đồng Bộ trưởng.
Chủ tịch nước.

Luận cương thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.

Ủy ban Nhà nước.

Trong bài viết “Cách mệnh”.

——————————-

Trong Hội nghị Vecsxai, tổ chức tại Pari – Pháp năm
1919.

18. Câu 18: Hệ thống Tòa án của Việt Nam theo
Hiến pháp năm 1946 được tổ chức theo cấp nào?

Trong Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
——————————-


Cấp hành chính – lãnh thổ.

15. Câu 15: Bản Hiến pháp Việt Nam năm 1946
được ban hành vào ngày nào sau đây?

Cấp xét xử
Cấp thẩm vấn.
Cấp tranh tụng.

Ngày 9/11/1945.
Ngày 9/11/1946.
Ngày 6/1/1945.

——————————19. Câu 19: Theo Hiến pháp năm 1980, người đứng
đầu bộ máy nhà nước Việt Nam được xác định là:

Ngày 6/1/1946.
——————————-

Chủ tịch nước (chế định độc lập và là một cá nhân
trong bộ máy nhà nước).


Hội đồng bộ trưởng.
Hội đồng nhà nước (chủ tịch nước tập thể).

Là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân
và tồn thể dân tộc Việt Nam.

Khơng có đáp án nào đúng.


Lãnh đạo thống nhất và toàn diện Nhà nước và các
thiết chế khác.

——————————-

Tất cả các phương án trên. Đ
——————————-

Hiến pháp
20. Câu 10: Kết cấu của Hệ thống chính trị XHCN
Việt Nam bao gồm:

23. Câu 23: Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt
Nam, Nhà nước có vị trí, vai trị gì?

Là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.
Hệ thống các cơ quan Nhà nước từ Trung ương đến
địa phương.
Đảng cộng sản, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã
hội và các tổ chức đồn thể khác.
Đảng cộng sản, Quốc hội, Chính phủ và Chủ tịch
nước Việt Nam.
Tất cả các phương án trên. Đ
——————————-

Là trung tâm của hệ thống, đại diện cao nhất cho
toàn thể xã hội trong việc thực hiện chức năng đối
nội và đối ngoại.
Là chủ thể có chủ quyền quốc gia.

Tất cả các phương án trên. Đ
——————————24. Câu 24: Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt
Nam, Mật trận tổ quốc được xác định là gì?

21. Câu 21. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt
Nam, Mật trận tổ quốc được xác định là:
Một liên minh các tổ chức chính trị – xã hội. Đ
Một tổ chức chính trị đặc biệt.

Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.

Một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.

Một tổ chức xã hội nghề nghiệp tập trung đơng đảo
thành viên nhất.

Một tổ chức chính trị – xã hội. Đ

Tất cả các phương án trên.

Một tổ chức xã hội tự quản.

——————————-

——————————-

25. Câu 25: Hình thức chính thể của nhà nước Việt
Nam là:

22. Câu 22. Trong Hệ thống chính trị XHCN Việt

Nam, Đảng cộng sản có vị trí, vai trị gì?

Cộng hịa Nghị viện nhân dân.
Là hạt nhân của hệ thống.

Cộng hòa hỗn hợp.
Cộng hòa dân chủ nhân dân.


Cộng hịa xã hội chủ nghĩa. Đ
——————————26. Câu 26: Hình thức cấu trúc bộ máy nhà nước của
Việt Nam là:

Nhà nước Liên bang.
Nhà nước đơn nhất. Đ
Nhà nước Liên minh.
Không có đáp án nào đúng.
——————————-

29. Câu 29. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện
nay có bản chất:

Nền kinh tế thị trường có sự bảo hộ của nhà nước.
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa..
Đ
Nền kinh tế thị trường tự nhiên.
Tất cả các đáp án trên.
——————————30. Câu 30. Các thành phân kinh tế ở Việt Nam hiện
nay được xác định bao gồm:


27. Câu 27. Đối tượng thực hành nền dân chủ ở Việt
Nam là:
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
Toàn bộ nhân dân lao động chân chính (dân chủ của
đa số).
Liên minh giai cấp công – nông.
Liên minh giai cấp công – nông và đội ngũ tri thức.
Đ
Của giai cấp cầm quyền.

Kinh tế tư nhân.
Kinh tế tư bản nhà nước, tư bản tư nhân và kinh tế có
vốn đầu tư nước ngồi.
Tất cả các đáp án trên.
——————————31. Câu 31. Nhiệm kì của Quốc hội là:

——————————28. Câu 28: Chế độ sở hữu về đất đai ở Việt Nam
hiện nay được xác định là:

Sở hữu tư nhân (tư hữu hóa về đất đai).
Sở hữu nhà nước (nhà nước là một chủ thể đặc biệt).
Sở hữu hỗn hợp.
Sở hữu toàn dân mà nhà nước là chủ thể thay mặt
cho toàn dân để quản lý. Đ
——————————-

05 năm, kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất của
Quốc hội khóa đó đến ngày khai mạc kỳ họp thứ
nhất của Quốc hội khoá sau.
05 năm, kể từ ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng của

Quốc hội khóa trước đến ngày bế mạc kỳ họp cuối
của Quốc hội khoá sau.
Từ đủ 04 năm, kể từ ngày bế mạc kỳ họp cuối cùng
của Quốc hội khóa trước đến ngày bế mạc kỳ họp
cuối của Quốc hội khoá sau.
Từ đủ 04 năm, kể từ ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất
của Quốc hội khóa đó đến ngày khai mạc kỳ họp thứ
nhất của Quốc hội khoá sau.


——————————32. Câu 32. Nguyên tắc làm việc của Quốc hội là:

Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội có mặt
biểu quyết tán thành.
——————————-

Làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa
số. Đ

35. Câu 35. Luật tổ chức Quốc hội có hiệu lực vào
ngày tháng năm:

Làm việc theo chế độ hội nghị.
Làm việc theo chế độ hữu nghị và quyết định theo đa
số.

Ngày 01 tháng 07 năm 2016
Ngày 01 tháng 01 năm 2015

Làm việc bằng chế độ quyết định theo đa số.


Ngày 01 tháng 01 năm 2016

——————————-

Ngày 01 tháng 07 năm 2015

33. Câu 33. Quyền đề nghị Quốc hội xem xét, quyết
định việc làm Hiến pháp hoặc sửa đổi Hiến pháp
thuộc về:

——————————-

Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính
phủ.
Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba
tổng số đại biểu Quốc hội.

36. Câu 36. Sau khi được bầu, phải tuyên thệ trung
thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp đó là:

Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội
Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ

Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính
phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc

hội. Đ

Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao

——————————-

——————————-

34. Câu 34. Quốc hội quyết định làm Hiến pháp, sửa
đổi Hiến pháp khi có số lượng đại biểu Quốc hội
biểu quyết tán thành là:

37. Câu 37. Quốc hội bầu:

Chánh án và phó chánh án Tồ án nhân dân tối cao
Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu
quyết tán thành.
Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội có mặt
biểu quyết tán thành.
Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu
quyết tán thành. Đ

Tổng thư ký Quốc hội
Viện trưởng và phó viện trường Viện kiểm sát nhân
dân tối cao
Thủ tướng, phó thủ tướng Chính phủ
——————————-

Đ



38. Câu 38. Quyết định tình trạng chiến tranh do:

Quốc hội quyết định
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Thủ tướng chính phủ
Cả A và B ĐÚNG
——————————39. Câu 39. Có thể bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
thông qua con đường:

Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện
quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội.
Cơ quan nhà nước, là cơ quan chấp hành của Quốc
hội.
Cơ quan nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp,
là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện
quyền tư pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
——————————-

Được ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
biểu quyết tán thành.
Được ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu
quyết tán thành.


42. Câu 42. Việc thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang
bộ do:

Được cử tri bãi nhiệm

Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết
định.

Cả A, B và C

Chính phủ quyết định.

——————————-

Chính phủ trình Quốc hội quyết định.

40. Câu 40. Kiến nghị của đại biểu Quốc hội được
gửi bằng văn bản đến:

Thủ tướng Chính phủ quyết định.

Quốc hội thông qua con đường trực tiếp
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Quốc hội thông qua con đường thông qua con đường
gián tiếp
Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua con đường
gián tiếp
——————————41. Câu 41. Chính phủ là:

——————————43. Câu 43. Nhiệm kỳ của Chính phủ:


Theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết
nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến
khi Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ
Theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết
nhiệm kỳ, Chính phủ khơng cịn tiếp tục làm nhiệm
vụ
Theo nhiệm kỳ của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Khi
Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ khơng cịn tiếp
tục làm nhiệm vụ


Theo nhiệm kỳ của Ủy ban thường vụ Quốc hội. Khi
Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ tiếp tục làm
nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa mới thành lập
Chính phủ
——————————44. Câu 44. Chính phủ:

Đề xuất, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch,
chính sách và các chương trình, dự án khác trình
Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội xem xét,
quyết định
Xây dựng các dự án luật, dự thảo nghị quyết trình
Quốc hội, dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết trình
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Kiến nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức, hoạt
động của các cơ quan hữu quan và các vấn đề về
chính sách đối ngoại của Nhà nước, về quan hệ với
Quốc hội các nước, các tổ chức liên nghị viện thế
giới và khu vực, các tổ chức quốc tế khác

Cả A và B
——————————45. Câu 45. Chính phủ báo cáo cơng tác của Chính
phủ với:

Quốc hội một năm hai lần
Quốc hội, Chủ tịch nước một năm hai lần
Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch
nước một năm hai lần
Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội một năm hai
lần
——————————46. Câu 46. Đại sứ đặc mệnh tồn quyền của Cộng
hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do:

Thủ tướng Chính phủ trình Ủy ban thường vụ Quốc
hội phê chuẩn việc bổ nhiệm, miễn nhiệm
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội phê chuẩn việc
bổ nhiệm, miễn nhiệm
Chủ tịch nước trình Ủy ban thường vụ Quốc hội phê
chuẩn việc bổ nhiệm, miễn nhiệm
Chủ tịch nước trình Quốc hội phê chuẩn việc bổ
nhiệm, miễn nhiệm
——————————47. Câu 47. Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn việc
bầu, miễn nhiệm và quyết định điều động, đình chỉ
cơng tác, cách chức:

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân địa phương
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Chủ tịch Ủy ban nhân dân địa phương
——————————-


48. Câu 48. Thủ tướng Chính phủ đình chỉ việc thi
hành hoặc bãi bỏ văn bản của:

Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
——————————-


49. Câu 49. Hiện nay Chính phủ có bao nhiêu bộ và
cơ quan ngang bộ:
18

——————————52. Câu 52. Nguyên tắc xác định quốc tịch ở các
nước bao gồm:

20
22

Nguyên tắc huyết thống.

24


Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).

——————————-

Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa
thuận).

Hiến pháp
50. Câu 50. Chọn đáp án đúng?

Tất cả các phương án trên. ĐÚNG
——————————53. Câu 53. Nguyên tắc xác định quốc tịch cho công
dân ở Việt Nam hiện nay là:

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ
tướng đề nghị và Quốc Hội phê chuẩn, căn cứ nghị
quyết của Quốc hội chủ tịch nước bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Chủ tịch
nước bổ nhiệm
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ
tướng bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Quốc
hội bầu, miễn nhiệm, cách chức
——————————-

Nguyên tắc huyết thống.
Nguyên tắc lãnh thổ (nơi sinh).
Nguyên tắc quốc tịch hữu hiệu (quốc tịch theo thỏa
thuận).

Là sự kết hợp linh hoạt của cả ba nguyên tắc trên.
——————————54. Câu 54. Thời điểm có quốc tịch và phát sinh tư
cách công dân là:

51. Câu 51. Quốc tịch được xác định là:
Khi cá nhân đó sinh ra
Giá trị pháp lý cao nhất để xác định tư cách công dân
cho một cá nhân.

Khi cá nhân đó sinh ra thực hiện việc dăng ký khai
sinh và người nước ngoài khi nhập quốc tịch và Việt
Nam. ĐÚNG

Là một dạng chủ thể là cá nhân tham gia vao quan hệ
pháp luật.

Khi cá nhân đó từ đủ 18 tuổi trở lên.

Là mối quan hệ chính trị – pháp lý giữa cá nhân với
nhà nước.
Tất cả các phương án trên.

Bao hàm tất cả các phương án trên.
——————————55. Câu 55. Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
bao gồm:


Tất cả các trường hợp trên ĐÚNG
Giấy khai sinh.


——————————-

Giấy chứng minh nhân dân.

59. Câu 59.Việc thay đổi quốc tịch cho công dân từ
đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi phải được thể hiện bằng
hình thức nào:

Hộ chiếu.
Tất cả các phương án trên. ĐÚNG
——————————-

Bằng văn bản. ĐÚNG

56. Câu 56. Người nào sau đây không đủ điều kiện
để nhập quốc tịch Việt Nam:

Bằng ý chí của cơng dân đó.
Bằng một dạng hành vi.

Người mất năng lực hành vi dân sự.
Người chưa đủ 18 tuổi.
Đã có quốc tịch của nước khác. ĐÚNG

Bằng lời nói.
——————————60. Câu 60. Nội dung điều chỉnh của Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2008 thể hiện bản chất gì của nước ta:

Cả ba phương án trên.
——————————-


Bản chất nhân văn và nhân đạo.

57. Câu 57. Chủ thể nào có thẩm quyền nhập quốc
tịch Việt Nam:

Bản chất kế thừa và phát triển.
Bản chất tích cực hội nhập quốc tế.

Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Chủ tịch nước.

Tất cả các yêu đáp án nêu trên.
——————————61. Câu 61. Trước cách mạng tháng 8, năm 1945
nước ta khơng có Hiến pháp bởi vì?

Tất cả các phương án trên.
——————————-

Đất nước chưa độc lập

58. Câu 58. Trường hợp nào sau đây bị mất quốc tịch
Việt Nam:

Trình độ lập pháp hạn chế
Đất nước cịn nghèo

Được thơi quốc tịch Việt Nam.


Hình thức nhà nước quân chủ chuyên chế với chế độ
thuộc địa nửa phong kiến Đ

Bị tước quốc tịch Việt Nam.

——————————-

Theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

62. Câu 62. Theo Hiến pháp 1959, chủ tịch nước
phải:


Từ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu ra trong số
các Đại biểu Quốc hội.

Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động
tư pháp
Thực hành quyền công tố và giám sát chung

Từ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không cần
là Đại biểu Quốc hội.

Thực hành quyền công tố và giám sát các hoạt động
tư pháp

Từ đủ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu ra trong
số các Đại biểu Quốc hội.

——————————-


Từ đủ 35 tuổi trở lên và được Quốc hội bầu, không
cần là Đại biểu Quốc hội.

66. Câu 66. Hệ thống Tòa án của Nhà nước ta được
tổ chức theo cấp hành chính – lãnh thổ trong Hiến
pháp năm:

——————————63. Câu 63. Hiến pháp 1980 cơ quan giúp việc cho
quốc hội là

1946, 1959, 1980
1959, 1980, 1992
1980, 1992, 2013

Uỷ ban thường vụ quốc hội.
Ban thường vụ quốc hội
Hội đồng nhân dân
Hội đồng nhà nước

1946, 1992, 2013
——————————67. Câu 67. Việc bãi nhiệm đại biểu Quốc hội phải
được bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết ?

——————————64. Câu 64. Theo Hiến pháp 1980, nguyên thủ quốc
gia là là

Ít nhất một nửa tổng số đại biểu Quốc hội tán thành.
Quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội tán thành
Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội tán thành


Một tập thể do quốc hội bầu ra.
Một cá nhân do quốc hội bầu ra

Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội tán
thành

Một tập thể do cử tri bầu ra

——————————-

Một cá nhân do cử tri bầu ra

68. Câu 68. Hãy cho biết nhận định nào sau đây sai?

——————————65. Câu 65. Hiến pháp 1992 sửa đổi năm 2001, đã
giới hạn quyền của Viện kiểm sát:

Đảng lãnh đạo bằng cách đề ra các chủ trương,
đường lối, chính sách
Đảng lãnh đạo bằng cách ban hành pháp luật

Thực hành quyền công tố và kiểm sát chung

Đảng lãnh đạo bằng sự gương mẫu của các Đảng
viên


Đảng lãnh đạo bằng phương pháp tuyên truyền, giáo
dục, thuyết phục không cưỡng chế.


72. Câu 72: Hiện nay nước ta có bao nhiêu cấp hành
chính?

——————————69. Câu 69. Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là
Hiến pháp năm:

2 cấp Đ
3 cấp
4 cấp

1980

5 cấp

1992

——————————-

2001

73. Câu 73. Trong bộ máy Nhà nước cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:

2013
——————————70. Câu 70. Hiến pháp do chủ thể nào công bố?

Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân


Quốc hội

Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp

Ủy ban thường vụ Quốc hội

Cả a, b, c đều đúng

Chủ tịch nước

——————————-

Đ

Chính phủ
——————————-

74. Câu 74. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện
nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước,
thay mặt Nhà nước CHXHCN Việt Nam về:

71. Câu 71: Cơ cấu của Chính phủ bao gồm:
Điều hành mọi hoạt động của đất nước
Chính phủ gồm Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ
tướng Chính phủ, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ.
Chính phủ gồm Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ
tướng Chính phủ, các Bộ trưởng.
Chính phủ gồm Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ
tướng Chính phủ và Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.

Chính phủ gồm Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ
tướng Chính phủ.
——————————-

Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất
nước
Đối nội và đối ngoại
Cả a,b,c đều đúng
——————————75. Câu 75. Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước
Việt Nam có quyền hành pháp?

Quốc hội


Chính Phủ

79. Câu 79. Nhận định nào sau đây đúng?

Tồ án
Viện kiểm sát
——————————-

Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp thường chỉ có cơ
cấu hai thành phần giả định, quy định thường khơng
có phần chế tài

76. Câu 76: Căn cứ vào hình thức thì Hiến pháp Việt
Nam là Hiến pháp:

Tất cả các quy phạm pháp luật luật Hiến pháp khơng

có phần chế tài

Cương tính
Thành văn
Nhu tính
Bất thành văn
——————————77. Câu 77. Hiến pháp là ngành luật độc lập trong hệ
thống pháp luật Việt Nam vì:

Quy phạm pháp luật luật Hiến pháp được chứa đựng
trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau
Mọi quy phạm pháp luật luật Hiến pháp đều có đầy
đủ các thành phần giả định, quy định và chế tài.
——————————80. Câu 80. Bản Hiến pháp nào chủ tịch nước vừa là
người đứng đầu Nhà nước, vừa là người đứng đầu
Chính phủ

1946 ĐÚNG
Có đối tượng điều chỉnh riêng

1959

Có phương pháp điều chỉnh riêng

1992

Có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều
chỉnh riêng

2013

——————————-

Hiến pháp chi phối các ngành luật khác.
——————————78. Câu 78. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật
Hiến pháp là:

Phương pháp cho phép

Xem thêm: Tài liệu ôn tập, ôn thi & hướng dẫn tự
học môn Luật Hiến pháp

81. Câu 81. Chức danh nào sau đây không cần phải
là đại biểu quốc hội?

Phương pháp cấm
Phương pháp bắt buộc

Chủ tịch nước

Tất cả các phương pháp trên. ĐÚNG

Phó chủ tich nước

——————————-

Thủ tướng chính phủ


Phó thủ tướng chính phủ
——————————82. Câu 82. Hoạt động quan trọng nhất của Chính

phủ là:

Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên chuyên trách và
các Ủy viên khác
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên thường trực và
các Ủy viên khác
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên thường trực và
Ủy viên chuyên trách

Thông qua hoạt động của thủ tướng Chính phủ
Phiên họp chính phủ
Thơng qua hoạt động của các phó thủ tướng
Thơng qua hoạt động của các bộ trưởng

Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên thường trực, Ủy
viên chuyên trách và các Ủy viên khác
——————————86. Câu 86. Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị
của chủ thể nào Quốc hội quyết định họp kín?

——————————83. Câu 83. Cơ quan có quyền tổ chức trưng cầu ý
dân

Quốc hộị ĐÚNG
UBTVQH
Chủ tịch nước
Hội đồng bầu cử quốc gia
——————————84. Câu 84. Số lượng đại biểu Quốc hội hoạt động
chuyên trách :

Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc của

ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Quốc hội
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ
tướng Chính phủ hoặc của ít nhất 1/3 tổng số đại
biểu Quốc hội
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính
phủ hoặc của ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội
Chủ tịch nước, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thủ
tướng Chính phủ hoặc của ít nhất 3/4 tổng số đại
biểu Quốc hội
——————————87. Câu 87. Phó chủ tịch nước do:

ít nhất là 20 % tổng số đại biểu Quốc hội
ít nhất là 25 % tổng số đại biểu Quốc hội
ít nhất là 30 % tổng số đại biểu Quốc hội
ít nhất là 35 % tổng số đại biểu Quốc hội
——————————85. Câu 85. Hội đồng dân tộc gồm có:

Chủ tịch nước bổ nhiệm
Quốc hội bầu ĐÚNG
Quốc hội phê chuẩn
UBTVQH
——————————88. Câu 88. Đa số các quy phạm pháp luật Hiến pháp
thường thiếu bộ phận:


Sửa đổi Hiến pháp
Giả định

Kéo dài hoặc rút ngắn nhiệm kỳ của QH ĐÚNG


Quy định

——————————-

Chế tài ĐÚNG

92. Câu 92. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật
Hiến pháp là:

Quy định và chế tài
——————————89. Câu 89. Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngồi,
nếu có hành vi gây phương hại nghiêm trọng đến nền
độc lập dân tộc, đến sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam hoặc đến uy tín của nước Cộng
hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có thể bị:

Tất cả các quan hệ xã hội
Các quan hệ xã hội liên quan đến Nhà nước
Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất liên
quan đến việc xác định những vấn đề quan trọng
nhất của đất nước.

Tước quốc tịch Việt Nam

Các quan hệ xã hội có một bên trong quan hệ là cơ
quan nhà nước.

Thôi quốc tịch Việt Nam

——————————-


Hủy bỏ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam

93. Câu 93. Tổ chức nào sau đây giữ vai trị tập hợp
khối đại đồn kết dân tộc?

Cả ba trường hợp trên đều đúng ĐÚNG
——————————90. Câu 90. Trẻ em là cơng dân Việt Nam được
người nước ngồi nhận làm con ni thì :

Đảng Cộng sản Việt Nam
Đồn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Mất quốc tịch Việt Nam

Liên đồn lao động Việt Nam

Thơi quốc tịch Việt Nam

——————————-

Tước quốc tịch VIệt Nam

94. Câu 94. Viện Kiển sát nhân dân thực hiện quyền
gì?

Vẫn giữ quốc tịch Việt Nam. ĐÚNG
——————————91. Câu 91. Trường hợp nào không cần quá 2/3 tổng
số đại biểu quốc hội biểu quyết tán thành.


Quyền công tố. ĐÚNG
Quyền kiểm sát hoạt động tư pháp.
Cả 2 quyền trên.

Bãi nhiệm ĐBQH

Cả 2 quyền trên đều sai

Miễn nhiệm ĐBQH

——————————-


95. Câu 95. Hiến pháp năm 2013 thừa nhận nền kinh
tế nhà nước ta là?

Ba chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế

Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân
tài
Nâng cao dân trí, phát triển nhân lực, bồi dưỡng
nhân tài

Đa chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

Nâng cao dân trí, phát triển nguồn nhân lực, bồi
dưỡng nhân tài

Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế

ĐÚNG

Nâng cao dân trí, đào tạo nguồn nhân lực, bồi dưỡng
nhân tài

Hai chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế

——————————-

——————————-

99. Câu 99. Hiến pháp năm 2013 quy định Nhà nước
khơng thu học phí đối với cấp học nào?

96. Câu 96. Hiến pháp năm 2013 tiếp tục khẳng
định:

Giáo dục mầm non
Giáo dục là quốc sách hàng đầu

Giáo dục tiểu học ĐÚNG

Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu

Giáo dục trung học

Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu ĐÚNG

Giáo dục đại học


Cả 3 phương án trên đều sai

——————————-

——————————-

100. Câu 100. Hiến pháp năm 2013 có quy định chế
định mới trong Hiến pháp là?

97. Câu 97. Hiến pháp năm 2013 tiếp tục khẳng định
phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu, nhằm đạt
mấy mục tiêu?

Hội đồng bầu cử Quốc gia, hội đồng bảo hiến
02 mục tiêu
03 mục tiêu ĐÚNG ĐIỀU 61 KHOẢN 1
04 mục tiêu
05 mục tiêu
——————————98. Câu 98. Hiến pháp năm 2013 tiếp tục khẳng định
phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu, nhằm?

Hội đồng bảo hiến, Ủy ban kiểm toán
Hội đồng bầu cử Quốc gia, Kiểm toán nhà nước
Hội đồng Hiến pháp, Kiểm toán nhà nước
——————————101. Câu 101. Theo Hiến pháp năm 2013, Cơng đồn
Việt Nam là tổ chức “……” của giai cấp công nhân
và của người lao động được thành lập trên cơ sở tự
nguyện?

Chính trị – xã hội



Chính trị – xã hội nghề nghiệp

Quyền về tự do cá nhân tự do tín ngưỡng.

Chính trị nghề nghiệp

Cả 3 quyền trên đều đúng

Xã hội nghề nghiệp

——————————-

——————————-

104. Câu 104. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại
biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên
tắc nào?

102. Câu 102. Hiến pháp năm 2013 quy định ngoài
phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu còn quy
định lĩnh vực nào sau đây là quốc sách hàng đầu?

Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, gián tiếp
Phát triển kinh tế khoa học

Nguyên tắc phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp

Khoa học


Ngun tắc phổ thơng, bình đẳng, dân chủ và bỏ
phiếu kín

Khoa học và cơng nghệ
Phát triển khoa học và công nghệ

Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ
phiếu kín ĐÚNG

——————————-

——————————-

103. Câu 103. Quyền bầu cử, ứng cử là quyền?

105. Câu 105. Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm
kỳ 2016 – 2021, đã được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp
lần thứ 9 quyết định vào ngày ?

Quyền chính trị
Quyền văn hóa – xã hội.
a. Ngày chủ nhật 22/6/2016.
b. Ngày chủ nhật 22/4/2016.
e.

——————————-

106. Câu 106. Nhiệm kỳ Quốc hội và Hội

đồng nhân dân các cấp có thời gian là bao nhiêu
năm?
f.

g.

c. Ngày chủ nhật 22/5/2016
d. Ngày chủ nhật 22/7/2016.

107. Câu 107. Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệ cơ quan
nào?.
m.

n.
Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ
quan tư pháp
o.

h.

4 năm

i.

3 năm

j.

5 năm ĐÚNG


k.

10 năm

l.

——————————-

Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ
quan xét xử
p.

Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà
nước, cơ quan xét xử,
q.
r.

Cả A, B, C đều đúng


s.

——————————-

an.

t.

108. Câu 108. Giá trị pháp lý của các loại văn

bản pháp luật được xác định theo thứ tự:

ao.

u.

ap.

v.

Hiến pháp – Pháp lệnh – Các bộ luật, đạo luật
– Các văn bản dưới luật

aq.

Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn
bản dưới luật

ar.

w.

Các bộ luật, đạo luật – Hiến pháp – Pháp lệnh
– Các văn bản dưới luật
x.

Pháp lệnh – Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật
– Các văn bản dưới luật
y.


z.

——————————-

aa.

109. Câu 109. Nhận định nào sau đây đúng?

ab.
Hiến pháp – đạo luật có giá trị pháp lý cao
nhất có nguồn gốc từ các quy định của các hoàng đế
La mã cổ đại.
ac.

111. Câu 111: Hiệu lực của Hiến pháp được
quy định như thế nào?

Hiến pháp là luật cơ bản của nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực pháp lý cao
nhất.
Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với
Hiến pháp.
as.

Mọi hành vi vi phạm Hiến pháp đều bị xử lý.

at.

Tất cả các ý trên.


au.

——————————-

112. Câu 112: Việc làm Hiến pháp, sửa đổi
Hiến pháp khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Quốc hội
biểu quyết tán thành?
av.

aw.
ax.
ay.

Hiến pháp chỉ được ban hành ở những quốc
gia có cách mạng tư sản khơng thành cơng.

az.

Hiến pháp -đạo luật có giá trị pháp lý cao
nhất ra đời trong các cuộc cách mạng tư sản.

ba.

ae.
af.

ag.

——————————-


110. Câu 110. Cơ quan nào thuộc cơ cấu
Quốc Hội
ah.

ai.
aj.

Hội đồng quốc phòng an ninh

ak.

Ủy ban quốc phòng an ninh

al.

Ủy ban dân tộc

am.

Hội đồng dân tộc

1/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán

thành

Chỉ ở những quốc gia nào cách mạng tư sản
thành cơng thì Hiến pháp mới được ban hành.
ad.

——————————-


1/2 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán

thành
2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán

thành
3/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán

thành
bb.

——————————-

113. Câu 113: Trong các bản Hiến pháp thì
bản Hiến pháp nào có những quy định khơng mang
tính hiện thực?
bc.

bd.
be.

Hiến pháp 1959

bf.

Hiến pháp 1980

bg.


Hiến pháp 1992


bh.

Hiến pháp 2013

cf.

bi.

——————————-

cg.

1917

ch.

1918

ci.

1787

cj.

1946

ck.


——————————-

114. Câu 114. Căn cứ vào trình tự, thủ tục
ban hành thì Hiến pháp Việt Nam là Hiến pháp:
bj.

bk.
bl.

Xã hội chủ nghĩa ĐÚNG

bm.

Thành văn

bn.

Đặc biệt cứng

118. Câu 118. Hiến pháp năm 2013 có hiệu
lực từ ngày tháng năm nào?

bo.

Nhu tính

cm.

bp.


——————————-

cn.

1/1/2015

co.

29/11/2013

cp.

1/11/2014

cq.

1/1/2014

cr.

——————————-

115. Câu 115. Hiến pháp năm 2013 bao gồm
bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?
bq.

br.

cl.


bs.

10 chương, 147 điều

bt.

11 chương, 120 điều

bu.

10 chương, 120 điều

119. Câu 119. Cơ quan quyền lực nhà nước
cao nhất theo Hiến pháp 1946 là?

bv.

11 chương, 147 điều

ct.

bw.

——————————-

cu.

Quốc hội


bx.

116. Câu 116. Việt Nam đã có mấy bản Hiến

cv.

Chủ tịch nước

cw.

Nghị viện nhân dân

cx.

Ủy ban nhân dân

cy.

——————————-

pháp?
by.

cs.

bz.

4

ca.


5

cb.

6

120. Câu 120. Cơ quan xét xử cao nhất của
nước ta là?

cc.

3

da.

cd.

——————————-

db.

Quốc hội

dc.

Tòa án nhân dân tối cao

dd.


Tòa án nhân dân cấp cao

117. Câu 117. Bản Hiến pháp đầu tiên của
các nước XHCN ra đời ở nước Liên bang Xô Viết
vào năm nào?
ce.

cz.


Tòa án quân sự

de.

df.
dg.
dh. ĐỀ THI ONLINE TRẮC NGHIỆM LUẬT HIẾN PHÁP
di.


dj. 1. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm
quyền quyết định tặng thưởng huân chương,
huy chương, danh hiệu vinh dự nhà nước?

eb. 4. Theo Hiến pháp năm 2013, ủy ban Thường
vụ Quốc hội không quyết định thành lập, giải
thể, nhập, chia đơn vị hành chính nào?
ec.

dk.

ed.
dl. A. Trưởng ban Ban Thi đua Khen thưởng
Trung ương

ee. A. Thị xã, thành phố thuộc tỉnh

dm.

ef. B. Xã, phường, thị trấn

B. Chủ tịch nước

dn. C. Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động Việt
Nam

eg. C. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
eh. D. Quận, huyện

do. D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
dp. 2. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào
quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách,
nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước?

ei. 5. Hiến pháp năm 2013 quy định tổ chức nào
khơng phải là tổ chức chính trị - xã hội?
ej.
ek.

dq. A. Ủy ban thường vụ Quốc hội

dr. B. Quốc hội
ds. C. Chính phủ
dt. D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

el. A. Hội nông dân Việt Nam
em.B. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
en. C. Hội chữ thập đỏ Việt Nam

eo. D. Cơng đồn Việt Nam
du. 3. Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào đại
diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính ep. 6. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan hành
đáng của Nhân dân?
chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào?
dv.
eq.
dw.
er.
dx. A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
es. A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
dy. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
et. B. Tịa án nhân dân tối cao
dz. C. Hội Nơng dân Việt Nam
eu. C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
ea. D. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
ev. D. Chính phủ


ew. 7. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm
quyền phê chuẩn việc bầu, miễn nhiệm Chủ

tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

fr. 10. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại
biểu cao nhất của nhân dân là cơ quan nào?
fs.

ex.
ft.
ey.
fu. A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
ez. A. Tổng Thanh tra Chính phủ
fv. B. Quốc hội
fa. B. Thủ tướng Chính phủ
fw. C. Chính phủ
fb. C. Chủ tịch Quốc hội
fx. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
fc. D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
fd. 8. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan quyền
lực nhà nước ở địa phương là cơ quan nào?

fy. 11. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào
quyết định phân chia các khoản thu và nhiệm
vụ chi giữa ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương?

fe.
fz.
ff.
ga.
fg. A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

gb. A. ủy ban thường vụ Quốc hội
fh. B. Đồn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tại
địa phương
gc. B. Quốc hội
fi. C. Hội đồng nhân dân

gd. C. Chính phủ

fj. D. Ủy ban nhân dân

ge. D. Bộ tài chính

fk. 9. Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là
cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?

gf. 12. Theo Hiến pháp năm 2013, nhà nước
Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quản lý
xã hội bằng gì?

fl.
gg.
fm.
gh.
fn. A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
fo. B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

gi. A. Chủ trương, đường lối chính sách của
Đảng

fp. C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam


gj. B. Pháp luật

fq. D. Hội Nông dân Việt Nam

gk. C. Hiến pháp


gl. D. Hiến pháp và pháp luật

hg. B. Quốc hội

gm.
13. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ
quan nào có thẩm quyền quyết định chính
sách dân tộc, chính sách tơn giáo của Nhà
nước?

hh. C. Chính phủ
hi. D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

gn.

hj. 16. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội
quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan nào?

go.

hk.


gp.

hl.

gq.

hm.

gr. A. Bộ Nội vụ

hn. B. Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ

gs. B. Ủy ban Dân tộc của Quốc hội

ho. C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

gt. C. Quốc hội

hp. D. Công đồn Việt Nam

gu. D. Chính phủ

hq. 17. Theo Hiến pháp năm 2013 thì việc bầu cử
đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân
dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?

gv. 14. Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội
thực hiện quyền nào?
gw.
gx.

gy. A. Lập hiến, lập pháp
gz. B. Ban hành pháp lệnh
ha. C. Ban hành nghị định

A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

hr. A. Phổ thơng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ
phiếu kín
hs. B. Cơng khai, dân chủ, khách quan và bỏ
phiếu kín
ht. C. Dân chủ, bình đẳng, khách quan và bỏ
phiếu kín
hu. D. Phổ thơng, dân chủ, khách quan và bỏ
phiếu kín

hb. D. Ban hành thơng tư

hv. 18. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ
cương vị Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an
hc. 15. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ
ninh?
của nhân dân được tổ chức nào bảo đảm?
hd.

hw.

he.

hx.


hf. A. Nhà nước

hy. A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng


hz. B. Chủ tịch nước

it. A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân

ia. C. Chủ tịch Quốc hội

iu. B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

ib. D. Thủ tướng Chính phủ

iv. C. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam

ic. 19. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số
lượng thành viên Chính phủ do cơ quan, cá
nhân nào quyết định?

iw. D. Cả 3 phương án còn lại

id.

ix. 22. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con
người được tổ chức nào công nhận, tôn trọng,
bảo vệ và bảo đảm?


ie.
iy.
if. A. Chủ tịch nước

iz.

ig. B. Thủ tướng Chính phủ
ja. A. Quốc hội
ih. C. Quốc hội
jb. B. Chính phủ
ii. D. ủy ban Thường vụ Quốc hội
jc. C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
ij. 20. Theo Hỉến pháp năm 2013, ai có thẩm
quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Chủ jd. D. Nhà nước
nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân
Việt Nam?
je. 23. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm
quyền cơng bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh?
ik.
jf.
il.
jg.
im. A. Chủ tịch nước
jh. A. Chủ nhiệm ủy ban tư pháp của Quốc hội
in. B. Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân
Việt Nam
ji. B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
io. C. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam

jj. C. Chủ tịch nước


ip. D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

jk. D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp

iq. 21. Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội
đồng nhân dân có quyền chất vấn ai?

jl. 24. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ
chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở
địa phương?

ir.
jm.
is.


jn.

kg. B. 4 năm

jo. A. Hội Nông dân Việt Nam

kh. C. 5 năm

jp. B. Ủy ban nhân dân

ki. D. 6 năm

jq. C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam


kj. 28. Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước
ban hành loại văn bản nào để thực hiện nhiệm
vụ, quyền hạn của mình?

jr. D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
js. 25. Theo Hiến pháp năm 2013, sau khi được
Quốc hội bầu, chức vụ nào phải tuyên thệ
trung thành với tổ quốc, Nhân dân và Hiến
pháp?

kk.
kl.
km.

jt. A. Chủ tịch Hội đồng dân tộc
kn.
ju. B. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao

ko. A. Lệnh và pháp lệnh

jv. C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

kp. B. Pháp lệnh và quyết định

jw. D. Phó Chủ tịch Quốc hội

kq. C. Lệnh và quyết định


jx. 26. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào
có thẩm quyền phê chuẩn đề nghị bổ nhiệm,
miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh tồn quyền của
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

kr. D. Nghị quyết và quyết định

jy.

kt.

jz.

ku.

ka. A. Bộ Ngoại giao

kv. A. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

kb. B. Ủy ban thường vụ Quốc hội

kw.B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội

kc. C. Ủy ban tư pháp của Quốc hội

kx. C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

kd. D. Ủy ban đối ngoại của Quốc hội

ky. D. Văn phòng Quốc hội


ks. 29. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan
thường trực của Quốc hội là cơ quan nào?

ke. 27. Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm kỳ mỗi kz. 30. Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng
khóa Quốc hội là bao nhiêu thời gian?
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
những bộ phận lãnh thổ nào?
kf. A. 3 năm
la.


×