Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tài liệu ôn tập môn quản trị học _UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.38 KB, 20 trang )

N
QUẢN TRỊ CHƯƠNG 1
Câu 1: Bản chất của quản trị là?
→ Đối phó với những thách thức SÂU RỘNG và
ĐA DẠNG
Câu 2: Thành công tại nơi làm việc mới phụ
thuộc vào sức mạnh và chất lượng của? → mối
quan hệ hợp tác
Câu 3: ................đã trở nên cấp thiết, bất chấp
nhu cầu kiểm sốt chi phí của các cty trong nền
kinh tế hiện nay? → sự đổi mới
Câu 4: nếu không có sự đổi mới, ....? → khơng
có cty nào có thể tồn tại lâu dài.

ngày làm việc của mình để XÁC ĐỊNH CÁC MỤC
TIÊU cho các hoạt động của tổ chức trong tương lai và
QUYẾT ĐỊNH CÁCH THỨC SỬ DỤNG NGUỒN
LỰC để đạt được những mục tiêu này.
Điều này liên quan đến chức năng quản trị nào?
→ chức năng hoạch định
Câu 10: Lựa chọn các mục tiêu và con đường để đạt được
chúng là đề cập đến chức năng....
→ hoạch định
Câu 11: Chức năng tổ chức được mô tả như là:
→ phân cơng trách nhiệm để hồn thành nhiệm vụ
Câu 12: Làm thế nào để một tổ chức cùng hoàn thành kế
hoạch là một phần quan trọng trong chức năng nào?
→ chức năng tổ chức

Câu 5: Với cộng đồng sở thích của mình, KHẢ
NĂNG GÌ của nhóm Grateful Dead là một yếu tố


chính cho sự thành cơng trong nhiều thập kỷ.

Câu 13: Khi Terry Doyle của Communi.com tạo ra nhiều
hơn nữa các đơn vị bảo dưỡng độc lập nhỏ hơn, ông đã
thực hiện chức năng?

→ khả năng đổi mới

→ chức năng tổ chức (sự thay đổi về cấu trúc)

Câu 6: Regina là một chủ cửa hàng nhỏ, cô tin
rằng nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị là
thiết lập các mục tiêu cho nhà hàng và quyết định
phải
làm

để
đạt
được
chúng.
Điều này liên quan đến khía cạnh nào mtà nhà
quản lý thực hiện?

Câu 14: Gây ảnh hưởng để động viên nhân viên là mô tả
của chức năng quản trị nào?

→ thiết lập mục tiêu

→ chức năng lãnh đạo
Câu 15: Amanda, chủ tịch của Autos - R - Us, ghi nhận

những thành tích nổi bật của nhân viên nhà máy tại bữa
tiệc tôn vinh hàng tháng trong cửa hàng bằng cách tặng
huy chương và một tấm sec 100 đô la.

Câu 7: Một trong những ý tưởng quan trọng trong
định nghĩa quản trị của James Stone là?

Cô ấy đang thực hiện chức năng?

→ 4 Chức năng của quản trị:

→ chức năng lãnh đạo

1.
2.
3.
4.

Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm soát

Câu 8: Khi các nhà quản trị của Gap Inc quyết
định trở thành công cty may mặc hàng đầu thế
giới, họ đang thực hiện chức năng gì của quản
trị?
→chức năng hoạch định
Câu 9: Robert, một nhà quản trị cấp cao tại một
cty quảng cáo, đã dành một phần đáng kể trong


Câu 16: Chức năng kiểm soát là chức năng quản trị liên
quan đến:
→ giám sát hoạt động của các nhân viên
→ giữ cho tổ chức luôn đi theo đúng mục đích của nó
→ thực hiện điều chỉnh khi cần thiết
Câu 17: Các vấn đề trong ngành tài chính năm 2008 là do
sự đổ vỡ trong chức năng quản trị nào?
→ chức năng kiểm soát
Câu 18: Các hoạt động giám sát và sửa chữa (điều chỉnh)
là một phần của chức năng? → kiểm soát


Câu 19: Tool Techies, Inc. sử dụng các cuộc khảo
sát khách hàng qua điện thoại để tổng hợp thông
tin
về
dịch
vụ

chất
lượng.
Đây là một ví dụ về chức năng quản trị nào?
→ kiểm soát
Câu 20: Khi Troy đo lường kết quả của nhân viên
và so sánh kết quả của họ với mục tiêu mà anh
đặt cho họ, anh ta đang thực hiện chức năng quản
trị nào?
→ chức năng kiểm soát
Câu 21: TỔ CHỨC là:

→ một thực thể xã hội được định hướng và cấu
trúc bởi mục tiêu cụ thể.
Câu 22: Theo định nghĩa, một tổ chức được gọi là
một thực thể xã hội vì:
→ Nó được tạo thành từ 2 người trở lên
Câu 23: Mức độ mà một tổ chức đạt được một
mục tiêu đã đặt ra là đề cập đến:
→ Hiệu quả
Câu 24: Điều gì đề cập đến nguồn lực được sử
dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức:
→ Hiệu suất
Câu 25: Đối với một công ty sản xuất phụ tùng,
giờ làm việc trên một phụ tùng là thước đo:
→ Hiệu suất
Câu 26: Jessica gần đây được cấp trên khen ngợi
vì những biểu hiện tốt với dịch vụ khách hàng
cao cấp trong cuộc gặp gỡ với một khách hàng có
vấn
đề.
đây là một ví dụ về.............của tổ chức?
→ Hiệu quả
Câu 27: Stefan, nhân viên thu ngân siêu thị, gần
đây đã nhận được giải thưởng vì có tỷ lệ qt cao
nhất trong số tất cả các thu ngân.
Đây là một ví dụ về?
→ Hiệu suất
Câu 28: Kỹ năng tư duy (nhận thức), nhân sự, kỹ
thuật quan trọng đối với cấp độ quản lý nào?

→ Tất cả các cấp độ

Câu 29: Kỹ năng gì: là khả năng nhận thức để nhìn tổ
chức một cách tổng thể và mối quan hệ giữa các bộ phận
của nó.
→ Kỹ năng tư duy
Câu 30: Những kỹ năng mà nhà quản trị sử dụng khi thực
hiện 4 chức năng quản trị:
1. chức năng tư duy (nhận thức)
2. chức năng nhân sự (quan hệ con người)
3. chức năng kỹ thuật (chun mơn)
Câu 31: Trong vai trị một nhà tư vấn doanh nghiệp nhỏ,
Alexa phân tích cách các tổ chức phù hợp với ngành công
nghiệp của họ, cộng đồng và môi trường xã hội rộng lớn
hơn.
Kiểu phân tích này liên quan đến kỹ năng quản trị nào?
→ Kỹ năng tư duy (nhận thức)
Câu 32: Juan Perez là chủ tịch của Wv Railroad. Tổ chức
của ông phải đối mặt với các vấn đề liên quan đến mơi
trường, quy định của chính phủ, cạnh tranh.
- Anh ta cần kỹ năng quản trị nào?
→ Kỹ năng tư duy
Câu 32: Kỹ năng quản trị nào là quan trọng nhất đối với
nhà quản trị cấp cao?
→ Kỹ năng tư duy
Câu 34: Kỹ năng gì của nhà quản trị thể hiện qua cách
quản lý có liên quan đến người khác?
→ Kỹ năng nhân sự
Câu 35: Sabira gần đây đã giúp cấp dưới giải quyết
những mâu thuẫn cá nhân trong công việc bằng cách lắng
nghe những vấn đề và giải quyết như một người hòa giải.
- Đây là một ví dụ về việc sử dụng kỹ năng quản trị nào?

→ Kỹ năng nhân sự
Câu 36: Kỹ năng nào khả năng của nhà quản trị làm việc
bằng và thông qua người khác và làm việc hiệu quả với
tư cách là thành viên nhóm?
→ Kỹ năng nhân sự
Câu 37: Kỹ năng nào gồm kiến thức chuyên môn và khả
năng phân tích?


→ Kỹ năng kỹ thuật (chuyên môn)

→ Cấp cao

Câu 38: Kỹ năng nào quan trọng hơn ở cấp độ
quản trị tổ chức thấp hơn?

Câu 48: Marley là giám đốc điều hành của Community
Critters. Cấp độ quản trị của cô ấy trong hệ thống là:

→ Kỹ năng nhân sự

→ Nhà quản trị cấp cao

Câu 39: Các tổ chức thường mất các nhân viên
giỏi vì các nhà quản trị cấp cao khơng.......

Câu 49: Xem xét ba nhà quản trị của Outfiters, Inc. A là
chủ tịch, B là giám đốc marketing, C là giám sát viên bảo
trì, câu đúng là:


→ Thể hiện sự công nhận
Câu 40: Kỹ năng nào là việc hiểu biết và thành
thạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể?
→ Kỹ năng kỹ thuật (chuyên môn)
Câu 41: Sai lầm lớn nhất của nhà quản trị là thất
bại trong.....
→ Giao tiếp hiệu quả
Câu 42: Những sai lầm trong quản trị bao gồm?
1. Kỹ năng truyền thông kém (giao tiếp
không hiệu quả)
2. Khơng có khả năng xây dựng đội
3. Khơng thích nghi
Câu 43: Những người nào chịu trách nhiệm cho
toàn bộ tổ chức?
→ Nhà quản trị cấp cao
Câu 44: ĐIỀU GÌ: khơng phải là một lực lượng
ảnh hưởng đến q trình chuyển đổi từ nơi làm
việc cũ sang nơi làm việc mới.
→ Th ngồi
Câu 45: Mối quan tâm chính của các nhà quản trị
cấp cơ sở là:
→ Tạo điều kiện cho các cá nhân thực hiện cơng
việc
Câu 46: Sally là phó chủ tịch của một tổ chức phi
lợi nhuận lớn cho động vật. Cô ấy thuộc cấp độ
quản trị nào?
→ Nhà quản trị cấp cao
Câu 47: Trách nhiệm quan trọng nhất của nhà
quản trị .........bao gồm truyền đạt một tầm nhìn
chung cho tổ chức và hình thành văn hóa doanh

nghiệp.

→ A thực hiện chức năng hoạch định nhiều hơn C
Câu 50: Donna Hyde là người đứng đầu bộ phận tài chính
của cty. Cấp bậc của cô trong hệ thống quản trị là?
→ Nhà quản trị cấp trung
Câu
51:
Nhà
quản
trị
nào?
- Chịu trách nhiệm về các bộ phận thực hiện các chức
năng
riêng
lẻ
- Bao gồm những con người có cùng kỹ năng và lĩnh vực
được
đào
tạo.
- Gồm: bộ phận quảng cáo, bán hàng, tài chính, nguồn
nhân lực, sản xuất, kế toán.
→ Nhà quản trị chức năng
Câu 52: Patty Rohrer là GIÁM ĐỐC NGUỒN NHÂN
LỰC lực tại Pet Grooming, Inc. Cơ ấy có thể được mơ tả
tốt nhất như:
→ Nhà quản trị chức năng
Câu 53: Các nhà quản trị.............chịu trách nhiệm cho
các phòng ban thực hiện các chức năng và có nhân viên
với các kỹ năng và trình độ tương tự.

→ Chức năng
Câu 54: Các nhà quản trị cấp trung ngày nay chịu trách
nhiệm tạo ra một..................chứ không phải quản lý dịng
thơng tin lên xuống theo thứ bậc
→ Mạng lưới theo chiều ngang
Câu 55 .................được xem là một nhà quản trị tổng hợp
vì họ sẽ phối hợp hoạt động của con người thuộc các bộ
phận khác nhau để hoàn thành một dự án cụ thể.
→ Nhà quản trị dự án
Câu 56: Kyle, giám đốc bộ phận trang sức của một cửa
hàng lớn, phối hợp với một vài người ở trong các phòng
ban để thực hiện một cuộc gây quỹ $ 500,000 để xây
dựng
nơi

cho
động
vật.


Ơng có thể được mơ tả tốt nhất trong hoạt động
gây quỹ của mình là m :

Câu 65: Một trong những điều mà nhà quản trị thích làm
nhất là?

→ Nhà quản trị dự án

→ Lãnh đạo người khác


Câu 57: Câu nào mơ tả tốt nhất vị trí của Terrance
như một NHÀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN?

Câu 66: Nghiên cứu cho thấy các nhà quản trị yêu thích
tất cả những điều sau ngoại trừ:

→ Anh ta chịu trách nhiệm về một đơn vị độc lập
và tất cả các phòng ban của đơn vị đó.

→ Quản lý thời gian

Câu 58: Các chuyên gia quản trị tạm thời chịu
trách nhiệm về một dự án làm việc tạm thời liên
quan đến sự tham gia của mọi người từ các chức
năng và cấp độ khác nhau trong tổ chức được gọi
là:
→ Nhà quản trị dự án
Câu 59: Calvin Strine là quản lý văn phịng của
một cơng ty kế tốn địa phương. Cấp bậc của ơng
trong hệ thống quản trị là:

Câu 67: Trong tất cả các nhiệm vụ quản trị, một điều mà
nhà quản trị ít yêu thích nhất là?
→ Xử lý giấy tờ
Câu 68: Một người biểu diễn cá nhân là một.....
→ Nhà chuyên môn
Câu 69: Trong khi đó, nhà quản trị phải là một......
→ Người bao quát

→ nhà quản trị cấp trung


Câu 70: Người đã làm mọi thứ được thực hiện thông qua
những nổ lực của riêng mình, dựa vào riêng mình hơn là
dựa vào người khác là:

Câu 60: Câu nào sau đây mô tả tốt nhất vị trí của
St

→ Người thực thi cá nhân

→ ...

Câu 71: Nhận dạng cá nhân bao gồm:

Câu 61: Nhà quản trị nào chịu trách nhiệm cho
các bộ phận sản xuất và tiếp thị để bán sản
phẩm/dịch vụ?

1. làm việc tương đối độc lập
2. thực hiện mọi việc bằng nổ lực cá nhân
3. là người hoạt động cá nhân

→ Nhà quản trị theo tuyến

Câu 72: Nhận dạng nhà chính trị bao gồm:

Câu 62: Nhà quản trị nào phụ trách các bộ phận
như tài chính và nguồn nhân lực nhằm hỗ trợ các
bộ phận theo tuyến?


→ Là người khái quát hóa, thực hiện các công việc đa
dạng

→ Tham mưu

→ Người xây dựng mạng lưới

Câu 63: Nhà quản trị nào chịu trách nhiệm cho
các bộ phận chuyên thực hiện các chức năng đơn
lẻ bao gồm nhân viên có cùng kỹ năng và lĩnh
vực được đào tạo?

→ Hoạt động trong bối cảnh có sự phụ thuộc rất cao

→ Nhà quản trị chức năng

→ Trở thành nguồn động viên

Câu 64: Taylor Brittingham là một người quản lý
chung. câu nào mô tả đúng nhất vị trí của cơ?

→ Trở thành một nhà tổ chức

→Cơ chịu trách nhiệm cho một số phịng ban có
chức năng khác nhau.

→ Làm cho công việc được thực hiện bởi người khác

Câu 73: Trở thành nhà quản trị thành công là nghĩ tới:
→ Xây dựng đội ngũ


Câu 74: Trở thành nhà quản trị thành cơng có nghĩ là nghĩ
đến những điều sau đây, NGOẠI TRỪ:
→ Tạo ra lợi nhuận cao nhất


Câu 75: Thời gian trung bình cho một hoạt động
nào đó của một nhà quản trị là:

người đóng chai lâu năm. Đây là một ví dụ về vai trị
nào?

→ Ít hơn 9 phút

→ vai trị người đại diện

Câu 76: Góc thảo luận của nhà quản trị trong
chương " quản trị trong thời kỳ bất ổn" phác thảo
tất cả những vấn đề sau đây được nhà quản trị
xem xét, NGOẠI TRỪ:

Câu 83: Theo Mintzberg, khi Amanda tham gia đám cưới
của cấp dưới, cơ ấy đang thực hiện vai trị nào?

→ Các khía cạnh kỹ thuật của quản trị
Câu 77: Góc thảo luận của các nhà quản trị trong
chương " quản trị trong thời kỳ bất ổn", trước khi
trở thành những nhà quản trị, những nhà quản trị
sẽ phải cân nhắc những điều sau:
- Khối lượng công việc ngày càng gia tăng

- Đau đầu vì trách nhiệm với người khác
- Thách thức của việc giám sát các cựu đồng
nghiệp
=> Chọn câu: TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
Câu 78: 3 vai trò của nhà quản trị:
→ Vai trị thơng tin
→ Vai trị tương tác cá nhân
→ Vai trò ra quyết định
Câu 79: Theo Mintzberg, phương án nào là một
vai trị thuộc nhóm thơng tin:

→ Vai trị người đại diện
Câu 84: VAI TRỊ NÀO? liên quan đến các cuộc đàm
phán chính thức và thương lượng thách thức của việc
giám sát các cựu đồng nghiệp để đạt được kết quả cho
đơn vị quản lý.
→ Vai trò của người thương thuyết
Câu 85: Nếu Bradley có trách nhiệm duy trì liên kết
thơng tin cả trong và ngồi tổ chức bằng cách sử dụng
thư tín, cuộc gọi điện thoại và tổ chức các cuộc họp như
các hoạt động hằng ngày, anh ta được xem như là:
→ Người liên kết
Câu 86: Vai trò của người ra quyết định là:
→ Người khởi xướng kinh doanh
→ Người thương thuyết
→ Người phân bổ nguồn lực
→ Người giải quyết xung đột

→ Vai trò giám sát (thu thập, xử lý thơng tin)


Câu 87: VAI TRỊ NÀO liên quan đến việc giải quyết
mâu thuẫn giữa cấp dưới với nhau và bộ phận quản lý với
các bộ phận khác.

Câu 80: Các vai trị thuộc quan hệ với thơng tin:

→ Người xử lý vướng mắc

→ Vai trò giám sát (thu thập, xử lý thông tin)

Câu 88: Theo Mintzberg, trong quan hệ nhân sự (quan hệ
tương tác cá nhân) có các vai trò:

→ Vai trò truyền tin
→ Vai trò người phát ngôn
Câu 81: Gail Griffith, người quản lý bộ phận tài
chính, cung cấp các thơng tin liên quan hàng
ngày cho tất cả nhân viên của cô ấy nhằm giúp họ
đưa ra những quyết định đúng. Gail đang thực
hiện vai trò nào?
→ Vai trị phổ biến thơng tin
Câu 82: Chủ tịch của công ty Pepsi là người phổ
biến quan trọng trong bữa tiệc nghỉ hưu của một

1. Người liên kết
2. Người đại diện
3. Người lãnh đạo
Câu 89: Duy trì việc liên kết thơng tin là hoạt động phù
hợp với vai trị:
→ Người liên lạc (người liên kết)

Câu 90: Vai trò nào liên quan đến việc thương lượng với
người khác để đạt được mục tiêu của đơn vị hoặc phòng
ban?
→ Người thương thuyết


Câu 91: Nếu người quản lý nhận thấy sự suy
→ Ít dựa vào lãnh đạo độc đoán mà dựa vào lãnh đạo
giảm nghiêm trọng trong tinh thần và đạo đức của
trao quyền nhiều hơn
nhân viên, có thể họ cần dành nhiều thời gian hơn
cho vai trò:
QUẢN TRỊ CHƯƠNG 2
→ Người lãnh đạo
Câu 92: Vai trò của người liên kết.........
→ Liên quan đến sự phát triển của các nguồn
thông tin trong và ngoài tổ chức
Câu 93: Nếu nhà quản trị phát hiện một số đối thủ
cạnh tranh mới bắt đầu xuất hiện, có thể họ phải
dành nhiều thời gian hơn trong vai trò nào?
→ Vai trò giám sát
Câu 94: Một trong những vai trị mà một giám
đốc doanh nghiệp nhỏ có thể nhấn mạnh hơn so
với đồng nghiệp trong những công ty lớn là:
→ Người phát ngơn
Câu 95: Vì các tổ chức phi lợi nhuận khơng
có..............theo quy ước, các nhà quản lý có thể
phải vật lộn với câu hỏi về kết quả và hiệu quả.
→ Tiêu chuẩn cốt yếu
Câu 96: Một nhà quản trị kinh doanh vì lợi nhuận

tập trung chủ yếu vào.......
→ Lợi nhuận
Câu 97: Nhà quản trị tổ chức phi lợi nhuận tập
trung vào...........
→ Sự hài lòng của khách hàng
Câu 98: Điều gì là một đặc điểm của cách tiếp
cận quản lý truyền thống?
→ Nhà quản trị giám sát hoạt động của các thành
viên nhóm
Câu 99: 3 đặc điểm của nhà quản trị hiện đại:
→ Liên tục động viên trao đổi

Câu 1: Một tư tưởng đổi mới nhằm cố gắng đáp ứng
được nhu cầu trước mắt của khách hàng một cách nhanh
chóng và khơng tốn kém được gọi là:
→ Jugaad
Câu 2: Một quan điểm ________ cung cấp một cách tư
duy rộng hơn, một cách để tìm kiếm mẫu, và xác định
xem chúng có tái diễn trong các khoảng thời gian hay
không.
→ lịch sử
Câu 3: Áp lực ________ đề cập đến các khía cạnh của
một nền văn hóa, nó định hướng và ảnh hưởng đến mối
quan hệ giữa người với người.
→ xã hội
Câu 4: Áp lực nào đề cập đến các khía cạnh của văn hóa
sẽ hướng dẫn và tác động như thế nào đến các mối quan
hệ giữa con người với nhau?
→ Áp lực xã hội
Câu 5: Jessica là một sinh viên vừa mới tốt nghiệp đại

học, cô ấy đang tìm kiếm một cơng việc bao gồm cơng
việc liên lạc từ xa, công việc liên lạc từ xa, công việc
được chia sẻ, thời gian linh hoạt, và tổ chức hỗ trợ nghỉ
phép. Dựa trên thơng tin này, Jessica có nhiều khả năng
thuộc nhóm nhân khẩu học này?
→ Thế hệ Y
Câu 6: Áp lực liên quan đến sự sẵn có, sản xuất và phân
bố các nguồn lực trong một xã hội?
→ Kinh tế

→ Dẫn dắt và trao quyền cho các đội

Câu 7: Những ý kiến chống Mỹ mạnh mẽ ở nhiều nơi
trên thế giới đã minh họa cho ảnh hưởng của:

→ Khuyến khích đối thoại và hợp tác

→ Áp lực chính trị

Câu 100: Các nhà quản trị làm việc trong môi
trường ngày nay ngày càng:

Câu 8: ……… là qua điểm quản trị hiện đại.
→ Quản trị chất lượng toàn diện


Câu 9: Những năm thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX
đã chứng kiến sự phát triển của quan điểm quản
trị nào?
→ Quan điểm cổ điển

Câu 10: Quan điểm nào trong số này đã nhấn
mạnh một cách tiếp cận khoa học hợp lý đến việc
nghiên cứu quản trị và tìm cách làm cho các tổ
chức hoatjd dộng hiệu quả?
→ Quan điểm cổ điển
Câu 11: Điều nào sau đây là hệ tư tưởng thuộc
quan điểm quan trị cổ điển mà nhấn mạnh những
thay đổi khoa học trong việc quản trị như là giải
pháp để nâng cao năng suất lao động?

Câu 18: Sự đóng góp của Frederick Taylor trong lĩnh
vực:
→ Quản trị khoa học
Câu 19: Điều này sau đây không phải là một lời phê bình
về quản trị khoa học:
→ Nó khơng đánh giá cao việc nghiên cứu cẩn trọng về
các nhiệm vụ và cơng việc.
Câu 20: Tiêu chuẩn hóa cơng việc và động viên bằng tiền
lương là đặc điểm của:
→ Quản trị khoa học.
Câu 21: Điều nào sau đây là những lời phê bình chính về
quản trị khoa học?

→ Phong trào quản trị khoa học

→ Nó bỏ qua bối cảnh xã hội trong cong việc.

Câu 12: Frank Gilberth cảm thấy hiệu suất tương
đương với:


Câu 22: Sản xuất theo dây chuyền phù hợp với nguyên
tắc quản trị chung nào sau đây?

→ Quản trị khoa học

→ Phân công công việc

Câu 13: Các nghiên cứu về thời gian và động tác
đã dẫn đến việc giảm nhanh thời gian điều trị của
bệnh nhân được đi tiên phong bởi _______.

Câu 23: cách tiếp cận tổ chức quan lieu là một nhánh hệ
tư tưởng của _________.

→ Max Weber
Câu 14: Ai được xem là “nhà quản trị nữ đầu
tiên”?
→ Lillian Gilberth

→ Quan điểm cổ điển.
Câu 24: Theo quan điểm của Weber về tổ chức quan lieu,
các tổ chức nên dựa vào đâu?
→ Thẩm quyên hợp lý

Câu 15: Ba nhánh của hệ tư tưởng của quan điểm
cổ điển gồm:

Câu 25: Trong khi quản trị khoa học tập trung vào
________, cách tiếp cận theo các nguyên tắc quản trị tập
trung vào ________.


- Các nguyên tắc quản trị

→ Năng suất cá nhân; toàn bộ tổ chức.

- Tổ chức quan liêu

Câu 26: Antiques’ Archies, Inc., được đặc trưng bởi sư
tách biệt quản trị với quyền sở hữu và bởi các dòng trách
nhiệm và thẩm quyền và được phân định rõ ràng. Những
đặc điểm này phù hợp với các nguyên tắc của:

- Quản trị khoa học
Câu 16: ________ được coi là “cha đẻ của quản
trị khoa học.”
→ Frederick W. Taylor
Câu 17: sơ đồ nào sau đây đo lường công việc
theo kế hoạch và được hoàn thành trong từng giai
đoạn sản xuất theo thời gian?
→ Sơ đồ Gantt

→ Các tổ chức quan liêu.
Câu 27: Những điều sau đây là đặc điểm về tổ chức quan
lieu của Weber, ngoại trừ:
→ Quản trị cũng giống nhưu quyền sở hữu trong tổ chức
Câu 28: Max Weber cảm thấy việc lựa chọn nhân viên
nên dựa trên _______.
→ Năng lực.



Câu 29: Matrix Dress Designs sử dụng trao
quyền, nơi đó nhân viên hành động đọc lập và với
sự hỗ trợ của quản lý thay vì kiểm sốt người lao
động. những phẩm chất này thể hiện phương
pháp quản trị nào?
→ Cách tiếp cận quan liêu.
Câu 30: các vị trí được sắp xếp theo thứ bậc của
thẩm quyền là một đặc điểm quan trọng của:
→ Các tổ chức quan lieu.
Câu 31: UPS thành công trong thị trường chuyển
phát bưu kiện nhỏ. Một lý do quan trọng cho sự
thành công này là vận dụng khái niệm:

Câu 38: Một phát hiện quan trọng trong các nghiên cứu
Hawthorne là?
→ Mối quan hệ con người làm tăng năng suất.
Câu 39: Chester Bernard cảm thấy rằng _______ có thể
giúp đỡ một tổ chức yếu kém.
→ Mối quan hệ khơng chính thức
Câu 40: Những phát hiện được cung cấp bởi các nghiên
cứu Hawthorne đã cung cấp động lực cho ________, mặc
dù cịn sai sót trong phương pháp kết luận hay kết luận
chưa chính xác.
→ Quan điểm về con người

→ Quan lieu

Câu 41: Một nhóm xã hội trong một tổ chức là một phần
của:


Câu 32: Mary Parker Follett đã đóng góp cho lĩnh
vực nào?

→ Tổ chức phi chính thức

→ Cách tiếp cận con người.

Câu 42: Một đóng góp quan trọng của Chester Barnard là
khái niệm về:

Câu 33: Nguyên tắc mà các hoạt động tương tự
trong một tổ chức phải được nhóm lại dưới một
nhà quản trị là nguyên tắc của quan điểm cổ điển
được biết đến là:

→ Các tổ chức phi chính thức.
Câu 43: Quan điểm nguồn nhân lực của quản trị kết nối
lý thuyết động viên gắn liền với ________.

→ Thống nhất chỉ huy.

→ Hiệu suất

Câu 34: Việc sử dụng chuyên môn để tạo ra công
việc nhiều hơn và tốt hơn với cùng mức nỗ lực
phù hợp với nguyên tắc quản trị hành chính về:

Câu 44: Quan điểm quản trị của “nơng trại bị sữa”, nghĩa
là những con bị thỏa mãn sẽ cho nhiều sữa hơn, vì vậy
những người lao động hài lòng sẽ làm việc nhiều hơn

được đề suất bởi:

→ Tất cả đều sai
Câu 35: Genex Dyamics là một công ty đạn đạo
sử dụng nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh, chuỗi
quyền lực đa hướng và phân chia công việc. Đây
là nguyên tắc quản trị nào?
→ Cách tiếp cận các nguyên tắc quản trị.
Câu 36: ________ đề cập đến một chuỗi quyền
lực được mở rộng từ cấp cao đến cấp thấp trong
toàn bộ tổ chức và bao hàm người lao động.
→ Chuỗi quyền lực đa hướng.
Câu 37: Mary Parker Follett cho rằng lãnh đạo
cần nhấn mạnh vào ________.
→ Con người.

→ Quan điểm nguồn nhân lực
Câu 45: Thang bậc nhu cầu của Maslow bắt đầu với nhu
cầu nào?
→ Sinh lý
Câu 46: Tommy tin rằng nhân viên của mình có trách
nhiệm, sáng tạo, và có thể làm việc cới sự định hướng tối
thiểu. Anh ấy là một:
→ Nhà quản trị theo lý thuyết Y.
Câu 47: Lý thuyết X và lý thuyết Y được phát triển bởi
________.
→ Douglag McGregor
Câu 48: Beth Brant, giám sát sản xuất tại Trustworthy
Tools Mfg., Inc, tin rằng nhân viên của cơ khơng thích



làm việc, tránh trách nhiệm, và do đó họ cần phải
được kiểm soát và chỉ đạo. Beth là một:

người ở nơi làm việc cũng như trong các quá trình tương
tác xã hội và nhóm.

→ Nhà quản trị lý thuyết X

→ Quan điểm con người

Câu 49: Theo Douglas McGregor, quan điểm
quản trị cổ điển phù hợp với những điều nào sau
đây?

Câu 57: Hầu hết những giải thích ban đầu của các nghiên
cứu Hawthorne cho rằng yếu tố giải thích tốt nhất để tăng
sản lượng là _______.

→ Nhà quản trị lý thuyết X

→ Mối quan hệ con người

Câu 50: Cách tiếp cận khoa học hành vi dựa trên
những nguyên tắc nào sau đây?

Câu 58: Quan điểm khoa học quản trị ứng dụng tất cả
những điều sau đây vào các vấn đề quản trị, ngoại trừ:

→ Tất cả đều đúng


→ Kỹ thuật định tính.

Câu 51: Phát triển tổ chức là một hệ thống kỹ
thuật quản trị cụ thể dựa trên cách tiếp cận
_________.

Câu 59: Nghiên cứu điều hành phát triển từ các nhóm
chiến tranh thế giới II và dựa trên ________.

→ Khoa học hành vi.
Câu 52: Forestville Freeze được biết đến với các
chương trình đào tạo nhân viên. Các nhà quản trị
tại Freeze tiến hành nghiên cứu để xác định các
kỹ thuật phỏng vấn ứng viên tốt nhất. Điều nào
liên quan đến việc sử dụng cách tiếp cận quản trị
nào?
→ Cách tiếp cận khoa học hành vi
Câu 53: quan điểm khoa học quản trị xuất hiện
sau Chiến tranh thế giới II để giải quyết các vấn
đề liên quan đến:
→ Cải tiến sản xuất
Câu 54: Câu nào sau đây đề cập đến tư duy quản
trị và thực tiễn, nhấn mạnh đến sự thỏa mãn nhu
cầu cơ bản của nhân viên như là chìa khóa để
nâng cao nagw suất lao động?

→ Sản xuất trong thời kỳ hỗn loạn
Câu 60: Điều nào sau đây đề cập đến việc các nhà quản
trị tài chính và những người khác đưa ra quyết định:

→ Định lượng.
Câu 61: Phân nhánh con mới nhất của quan điểm định
lượng là ______, thể hiện trong các thế hệ thống thống in
quản trị được thiết kế để cung cấp thông tin liên quan cho
các nhà quản trị một cách kịp thời và ít tốn kém.
→ Công nghệ thông tin.
Câu 62: Triết lý làm việc nhóm dựa trên giả định rằng
năm người làm việc cùng nhau có thể tạo ra năng suất tốt
hơn năm người làm việc riêng lẻ. Triết lý này phù hợp
với khải niệm ________.
→ Sự hiệp lực.
Câu 63: Từ những năm 1950 cho đến nay, quan điểm
quản trị nào vẫn còn phổ biến nhất?

→ Phong trào mối quan hệ con người

→ Chất lượng.

Câu 55: Trong vai trị là một kế tốn tài chính,
Roger sử dụng mơ hình định giá tài sản vốn và
các cơng cụ tốn học khác để giúp khách hàng
theo dõi tình hình hình tài chính của họ. Roger áp
dụng quan điểm nào trong cơng việc của mình?

Câu 64: Georgia, một Tổng giám đốc hãng hàng khơng,
thường tìm kiếm các mơ hình trong ngành hàng khơng,
tập trung vào chất lượng của nhịp nhàng thơng suốt, định
hướng, hình dạng và mạng lưới các mối quan hệ. Loiaj
hoạt động này được gọi là tư duy _______, cho phép
Georgia nhìn thấy các cấu trúc nền tảng cho các tình

huống phức tạp trong ngành và công ty.

→ Quan điểm định lượng
Câu 56: _______ nhấn mạnh tầm quan trọng của
việc hiểu các hàng vi, nhu cầu và thái độ của con

→ Hệ thống.
Câu 65: 10 + 10 = 25 phản ánh điều gì?


→ Sự hiệp lực.
Câu 66: Rất khó đưa ra quyết định về các hệ
thống con vì chúng _______.
→ Phụ thuộc lẫn nhau.
Câu 67: Sau nhiều thập niên làm giám đốc,
Jeffrey đã học được rằng một cấu trúc tổ chức
hiệu quả cho một công ty tổ chức hiệu quả cho
một công ty nào đó sẽ khơng có hiệu quả cho một
cơng ty khác. Điều này phản ánh quan điểm quản
trị nào hiện nay?
→ Quan điểm tình huống
Câu 68: ________ chỉ định một mục tiêu không
quá 3.4 lỗi trên một triệu phần.
→ Chuẩn đối sánh
Câu 69: Trong _______, mọi trường hợp đều
được coi là độc nhất.
→ Quan điểm tình huống
Câu 70: Nhằm xác định làm thế nào để giải quyết
một nhân viên có vấn đề, Sharon đánh giá nhân
viên, vấn đề và bối cảnh. Cô ấy đang áp dụng

quan điểm nào sau đây?
→ Quan điểm tình huống
Câu 71: Một nhà tư vấn khuyên rằng “Hiệu quả
của việc đào tạo đáp ứng đối với mọi tổ chức mà
ông ta đã tư vấn”. Điều này vi phạm vấn đề cơ
bản của những quan điểm nào sau đây?
→ Quan điểm hiệu quả
Câu 72: Tác giả nào sau đây thường được coi là
“cha đẻ của phong trào chất lượng”?
→ Deming
Câu 73: _________ tập trung vào việc quản trị
toàn bộ tổ chức để cung cấp chất lượng cho
khách hàng.
→ Quản trị chất lượng toàn diện
Câu 74: Các yếu tố của TQM bao gồm:
→ Tất cả đều đúng

Câu 75: _______ là một q trình mà các cơng ty tìm
hiểu làm thế nào để những người khác làm việc tốt hơn
họ và sau đó bắt chước hoặc cải tiến nó.
→ Đối chuẩn
Câu 76: Việc thực hiện cải tiến từng bước nhỏ trong tất cả
các lĩnh vực của tổ chức trên cơ sở liên tục được gọi là:
→ Cải tiến liên tục.
Câu 77: Điều nào sau đây đề cập đến việc quản trị chuỗi
nhà cung cấp và người mua, bao gồm tất cả các giai đoạn
sản xuất từ việc lấy nguyên liệu thô đến phân phối hàng
thành phần cho người tiêu dùng?
→ Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 78: Điều nào sau đây sử dụng công nghệ thông tin

mới nhất để giữ liên lạc chặt chẽ với khách hàng, để thu
thập và quản lý số lượng lớn dữ liệu khách hàng?
→ Quản trị mối quan hệ với khách hàng.
Câu 79: Điều nào sau đây được xác định là một xu hướng
gần đây đang chiếm xu thế?
→ Quản trị mối quan hệ
Câu 80: Theo góc thảo luận của nhà quản trị trong
chương “Sự phát triển của các tư tưởng quản trị”, điều
này sau đây không nằm trong năm công cụ quản trị hàng
đầu hiện nay?
→ Đổi mới hợp tác
Câu 81: Theo góc thảo luận của nhà quản trị trong
chương “Sự phát triển của các tư tưởng quản trị”, các nhà
quản trị Mỹ Latinh ít sử dụng các cơng cụ như:
→ Giảm quy mô.

QUẢN TRỊ CHƯƠNG 3

Câu 1: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp ngày
càng.............. đòi hỏi nhà QT phải sẵn sàng phản ứng và
đối phó với sự thay đổi của mơi trường.
→ Năng động
Câu 2: Môi trường tổ chức là?


→ Môi trường bao gồm tất cả các yếu tố ảnh
hưởng đến tổ chức.

→ Văn hóa cơng ty, cơng nghệ sản xuất, cấu trúc của tổ
chức và hệ thống cơ sở vật chất.


Câu 3: Môi trường công việc bao gồm?

Câu 12: Các tiến bộ KH và CN trong một ngành CN cụ
thể cũng như trong một xã hội rộng lớn được thể hiện
trong bối cảnh môi trường TQ nào?

→ Khách hàng, nhà cung ứng, thị trường lao
động và đối thủ cạnh tranh.
Câu 4:Môi trường tổng quát gồm?
→ Quốc tế, công nghệ, văn hóa-xã hội, kinh tế,
chính trị-pháp luật và tự nhiên.
Câu 5: Bối cảnh quốc tế là?
→ Môi trường bên ngồi đại diện cho các sự kiện
có nguồn gốc ở nước ngoài cũng như các cơ hội
cho các cty VN ở các nước khác.
Câu 6: Nhóm nhân khẩu học nào có quy mơ lớn
nhất nước Mỹ?
→ Thế hệ trung niên (from baby boomer).
Câu 7: SweetTooth Candies là cty Mỹ sản xuất,
phân phối kẹo và thức ăn nhanh trên toàn cầu.
nguồn cung cấp đường và cacao lớn nhất của cty
là các cty Nam Mỹ.
Mối quan hệ kinh doanh này nhấn mạnh vào bối
cảnh nào của MÔI TRƯỜNG CÔNG VIỆC?
→ Nhà cung ứng.
Câu 8: Thị trường lao động bao gồm?
→ Những con người trong yếu tố môi trường
được thuê để làm việc cho tổ chức.
Câu 9: Mơi trường bên ngồi gồm?

→ Mơi trường tổng quát và môi trường công
việc.
Câu 10: Công ty Ally's đang trong q trình tuyển
dụng 60 cơng nhân mới. phịng nhân sự đang gặp
khó khăn do việc thiếu nhân sự có kỹ năng.

→ Bối cảnh cơng nghệ.
Câu 13: Hệ thống gì thu hút nguồn lực từ mơi trường bên
ngồi và hồn trả sản phẩm và dịch vụ cho mơi trường
đó?
→ Hệ thống mở.
Câu 14: Mơi trường tổng qt?
→ Đại diện cho bối cảnh bên ngồi của mơi trường và
ảnh hưởng gián tiếp đến tổ chức.
Câu 15: Trong "góc thảo luận của những nhà quản trị",
các quy tắc khi tiến hành hđ kinh doanh ở trung quốc
gồm? (4 quy tắc)
- Hoạt động kinh doanh luôn tiến hành dựa trên mối quan
hệ cá nhân
- Đừng bỏ qua những cuộc trò chuyện ngắn
- Cần nghi nhớ các mối quan hệ khơng có tầm ngắn hạn
- Tiến hành xúc tiến thường xuyên
Câu 15: Theo "góc thảo luận của nhà quản trị", ở Trung
quốc, nguyên tắc nào xây dựng nên mối quan hệ tình
cảm?
→ Đừng bỏ qua những cuộc trò chuyện ngắn
Câu 16: Theo văn hóa trung quốc, _________ thể hiện sự
liên kết, hỗ trợ và đơi bên cùng có lợi giữa 2 cá nhân.
→ Guanxi.
Câu 17: Bối cảnh văn hóa xã hội thể hiện?

→ Đặc điểm nhân khẩu học, chuẩn mực, thói quen,
phong tục tập quán và giá trị của dân cư nói chung.

Bối cảnh nào của mơi trường bên ngồi liên quan
đến trường hợp này?
→ Thị trường lao động (thuộc Môi trường công
việc).
Câu 11: Môi trường nội bộ bao gồm?

Câu 18: Animal-One tổ chức một cuộc vận động để cộng
đồng nhận thức về việc sd động vật trong thử nghiệm mỹ
phẩm. nhóm này khuyến khích các cty mỹ phẩm ko thử
nghiệm trên động vật.
=> Animal-One là?


→ Nhóm gây áp lực
Câu 19: Khi Miami Herald ra mắt tờ báo tiếng
TBN với các bài viết nhấn mạnh tin tức thể thao
TBN, Cuba, mỹ la tinh, nó đang phản ứng với
những thay đổi.............trong môi trường

Câu 27: Bối cảnh nào của môi trường tổng quát bao gồm
tất cả các yếu tố xuất hiện một cách tự nhiên trên trái đất?
→ Bối cảnh tự nhiên

→ Văn hóa- xã hội

Câu 28: Computers, Inc. muốn lập hồ sơ khách hàng để
gửi thư quảng cáo, điều này có thể thấy trong mơi trường

nào sau đây?

Câu 20: Bối cảnh kinh tế gồm?

→ Môi trường công việc

→ Các yếu tố của môi trường tổng quát như sức
mua của người tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, lãi
suất,...

Câu 29: Sự bất trắc thể hiện việc?

Câu 21: Thanh tra chính phủ yêu cầu cty bạn
nâng cấp các thiết bị an tồn trong q trình sx.
bối cảnh mơi trường bên ngoài nào đã ảnh hưởng
đến những việc nâng cấp này?
→ Bối cảnh pháp lý-chính trị
Câu 22: Bối cảnh pháp lý-chính trị bao gồm?
→ Các quy định của chính quyền liên bang, tiểu
bang và địa phương
Câu 23: Ba chiến lược thích ứng của tổ chức để
đối phó với những bất ổn của môi trường gồm?

→ Các nhà Quản trị không có đủ thơng tin về các yếu tố
mơi trường để thấu hiểu, dự đoán các nhu cầu và thay đổi
của môi trường
Câu 30: Môi trường nào tồn tại các yếu tố nhân khẩu học
như mật độ dân số, phân bố theo địa lý?
→ Văn hóa-xã hội
Câu 31: Roberta là nhà điều hành cao cấp tại một ngân

hàng. cô ấy dành nhiều thời gian trong ngày để gặp các
quan chức chính quyền địa phương, khách hàng và các
quan chức liên bang để giải quyết các vấn đề quan trọng
trong lĩnh vực ngân hàng.
- vai trị của cơ được mơ tả như là?

- vai trò kết nối xuyên ranh giới

→ Kết nối xuyên ranh giới

- sự hợp tác liên tổ chức

Câu 32: Hoạt động thu thập thông tin kinh doanh là?

-sáp nhập/liên doanh

→ Hoạt động liên quan đến việc sử dụng các phần mềm
phức hợp để xử lý lượng lớn thông tin bên trong và bên
ngồi để tìm kiếm các mơ hình, khuynh hướng và mối
quan hệ đảm bảo độ tin cậy thống kê.

Câu 24: Vai trò kết nối xuyên ranh giới được thực
hiện nhờ vào?
→ Sự liên kết và phối hợp tổ chức với các yếu tố
thiết yếu của môi trường bên ngồi.

Câu 25: Nhóm gây áp lực là?
→ Một nhóm lợi ích làm việc trong khn khổ
pháp lý-chính trị nhằm ảnh hưởng để các cty ứng
xử có trách nhiệm xã hội.

Câu 26: để đối phó với áp lực từ những người bảo
vệ môi trường, các tổ chức ngày càng trở nên
nhạy cảm với sự suy giảm ___________.
→ Nguồn lực tự nhiên

Câu 33: Cửa hàng trang sức của Krisen vừa thuê một
người mua sắm ở các cửa hàng trang sức khác trong vùng
để có thơng tin về giá cả của các đối thủ cạnh tranh.
- điều này mô tả chiến lược gì?
→ Kết nối xuyên ranh giới (hoạt động thu thập thông tin
cạnh tranh)
Câu 34: Gần đây, 3 cty điện tử lớn đã hợp tác để phát
triển việc đổi mới điện thoại di động.
- đây là ví dụ về xu hướng quản lý nào?
→ Hợp tác liên tổ chức


Câu 35: Hợp tác liên tổ chức là?

Câu 43: Sát nhập là?

→ Việc công ty liên kết với các cty khác theo
hình thức hợp tác đa dạng.

→ Khi 2 hay nhiều tổ chức kết hợp lại thành một tổ chức

Câu 36: Hai cấp độ văn hóa của cơng ty là?
1. cấp độ bề mặt (có thể nhìn, nghe...).
2. các giá trị niềm tin (khó thấy, chỉ có thể nhận
thức thơng qua các yếu tố khác).

Câu 37: Một công ty quảng cáo được xem là có
văn hóa phát triển nhanh và sang trọng. Công ty
sử dụng màu đậm với các điểm nhấn đắt tiền ở tất
cả các hình thức trang trí văn phòng.
- điều này minh họa cho cấp độ văn hóa nào của
cty?

Câu 44: Trong một liên doanh giữa cty lớn và cty nhỏ,
cty lớn có thể cung cấp tất cả những điều sau đây
NGOẠI TRỪ?
→ Bộ phận bán hàng
Câu 44: Vào tháng 4, Molly Madison nhận giải thưởng
"người lao động của tháng" tại dịch vụ sửa chữa nội bộ.
- Molly có thể được xem là một phần của mơi trường nào
sau đây?
→ Môi trường nội bộ
Câu 45: ________ của tổ chức là một phần của môi
trường nội bộ của tổ chức đó.
→ Người bán hàng

→ Các yếu tố có thể quan sát được (cấp độ bề
mặt)

Câu 46: Văn hóa được định nghĩa là?

Câu 38: Trong môi trường kinh doanh bên ngồi
hiện nay, điều gì sau đây là đúng?

→ Một tập hợp các giá trị cơ bản, niềm tin, sự thấu hiểu
và các chuẩn mực được chia sẻ bởi các thành viên trong

tổ chức

→ Văn hóa cơng ty quyết định thành công.
Câu 39: Dựa vào quan điểm cho rằng các tổ chức
đang đối phó với mơi trường bên ngồi rất hỗn
loạn và không chắc chắn, ngày càng nhiều tổ
chức yêu cầu ________ thực hiện hoạt động kết
nối xuyên ranh giới.
→ Tất cả mọi người lao động

Câu 40: Các công ty có thể giảm rào cản và gia
tăng sự hợp tác với các tổ chức khác bằng cách
tạo ra...............
→ Cấu trúc linh hoạt
Câu 41: .................là một phần của Ford, nhà sản
xuất Mỹ, thuộc môi trường công việc
→ Chrysler
Câu 42: Nhiều tổ chức đang thích nghi với mơi
trường bằng cách phát triển nhiều mối quan
hệ............hơn là mối quan hệ............với các đối
thủ cạnh tranh
→ Hợp tác/đối lập

Câu 47: _________ khơng được nhìn thấy rõ ràng là
những yếu tố thiết yếu của văn hóa và nó định hướng
mang tính vơ thức cho những hành vi và các quyết định.
→ Các giả định và niềm tin cơ bản

Câu 48: tại cấp độ nào của văn hóa cty, mà ở đó một số
giá trị trở nên gắn kết quá sâu sắc đến nỗi các thành viên

không cịn nhận thức có tính chủ định về nó?
→ giá trị vơ hình
Câu 49: _________ có liên quan đến cấp độ bề mặt của
văn hóa cơng ty?
→ Cách cư xử
Câu 50: Biểu tượng là?
→ Một vật thể, hành động hay sự kiện truyền tải ý nghĩa
đến người khác.
Câu 51: Điều nào sau đây có thể được xem là hình ảnh
đại diện cho văn hóa cty?
- Tất cả các trưởng phịng đều có văn phịng điều hành


- Mỗi bộ phận có bảng giải thưởng cho nv trong
tháng

- Người lao động được giao quyền tự chủ trong việc ra
quyết định.

- Tất cả các nhân viên được mặt đồng phục

- Khuyến khích và khen thưởng cho các hoạt động sáng
tạo.

→ (Tất cả các câu trên đều đúng)

Câu 52: Văn hóa có xu hướng khác nhau giữa
_________, nhưng có vẻ giống nhau trong
_________
→ Các tổ chức/ mỗi ngành.

Câu 53: Biểu tượng, câu chuyện, những anh hùng
là quan trọng, vì chúng:
→ Truyền đạt các giá trị quan trọng của tổ chức
Câu 54: Văn hóa định hướng tận tụy là?
- Nhấn mạnh vào sự tập trung vào bên trong như
sự cam kết và tham gia của Nv để thích ứng với
mơi trường.
- Đề cao giá trị đáp ứng nhu cầu của người nhân
viên
- Tổ chức mang đặc trưng như sự chăm sóc, bầu
khơng khí thân thiện như một gia đình
_________

Câu 58: Roadtec Tire có văn hóa cty nhấn mạnh tập trung
vào sự tham gia thực hiện của NV, đặt giá trị cao vào đáp
ứng nhu cầu của NV.
- Công ty được biết đến với sự quan tâm, văn hóa gia
đình của cty. văn hóa cty thuộc dạng nào?
→ Văn hóa định hướng tận tụy.
Câu 59: Câu chuyện là?
→ Một bài tường thuật dựa trên những sự kiện thực được
lặp đi lặp lại thường xuyên và được chia sẻ bởi những
người nhân viên trong tổ chức.
Câu 60: Khái niệm "anh hùng" là?
→ Một biểu tượng, minh họa cho các kỳ tích, các nét đặc
sắc, và các đặc trưng của một văn hóa bền vững.
Câu 61: Nhân vật anh hùng là quan trọng đối với tổ chức
vì thực tế họ:
- Minh họa cho giá trị cốt lõi của tổ chức
- Minh họa cho văn hóa tổ chức mạnh


Câu 55: Văn hóa hướng vào thành tựu :

- Dùng làm ví dụ cho các nv khác

- Thích hợp với những tổ chức chỉ hướng đến
phục vụ 1 nhóm KH riêng biệt'

→ Tất cả đều đúng

- Không phải đối mặt với nhu cầu lớn về sự linh
hoạt và thay đổi nhanh chóng
- Nhấn mạnh vào việc giành lấy thắng lợi và đạt
được các mục tiêu là chất kết dính của tổ chức
Câu 56: Văn hóa định hướng ổn định:
- Việc tuân thủ các quy định và sự thịnh vượng
được đánh giá cao
- Hỗ trợ và khen thưởng cho các cách thức thực
hiện cv có pp hợp lý và theo trật tự
Câu 57: Văn hóa định hướng thích nghi:
- Tổ chức phải có phản ứng nhanh và ra quyết
định trong điều kiện rủi ro cao.

Câu 62: THÔNG ĐIỆP:
→ Được thể hiện bằng một nhóm từ hay một câu dùng để
diễn đạt một cách cô đọng các giá trị cốt lõi của cơng ty
Câu 63: “Chúng tơi thích khi thấy bạn mỉm cười” là một
ví dụ về _________ của McDonald
→ Thơng điệp
Câu 64: "Chiquita. Hồn hảo cho cuộc sống" là

_________ của Chiquita
→ Thông điệp
Câu 65: Nếu công ty nhấn mạnh rằng: "sẽ ko có giao dịch
nào kết thúc cho đến khi KH được thỏa mãn". điều đó có
nghĩa là?
→ Sử dụng một thơng điệp để trình bày các giá trị của
mình cho KH và NV


Câu 66: Đối với Southwest Airlines, tất cả các cty
sau đây đều có thể là nhà cung cấp ngoại trừ:
→ Delta Arilines (cung cấp sự cạnh tranh)
Câu 67: Văn hóa thích ứng xuất hiện trong mơi
trường địi hỏi phản ứng _________ và ra quyết
định trong điều kiện _________
→ Nhanh/rủi ro cao
Câu 68: Tất cả các câu sau đều là một dạng văn
hóa của cty ngoại trừ:
→ Văn hóa thị tộc
Câu 69: Văn hóa nào sau đây phù hợp với các tổ
chức liên quan đến phục vụ các khách hàng cụ
thể ở mơi trường bên ngồi nhưng khơng có nhu
cầu mạnh cho sự linh hoạt và đổi mới nhanh
chóng?

Câu 75: Điều gì có thể xảy ra khi tổ chức ít chú ý đến các
giá trị văn hóa nhưng nhấn mạnh đến kết quả kinh
doanh?
→ Có lợi nhuận ngắn hạn nhưng khó duy trì trong dài
hạn

Câu 76: Terry quản lý một cty phân phối thực phẩm,
được tập trung cao vào việc tạo ra văn hóa gắn kết mạnh
mẽ, nhưng cty k ràng buộc những giá trị văn hóa của tổ
chức hướng tới mục tiêu và kết quả kinh doanh mong
muốn.
- Công ty của Terry nhiều khả năng rơi vào góc phần tư
nào?
→ Góc phần tư D
Câu 77: Văn hóa hiệu quả cao dựa trên các cơ sở nào?
- sứ mệnh vững chắc của tổ chức

→ Văn hóa định hướng thành tựu

- chia sẻ văn hóa thích ứng

Câu 70: Văn hóa tận tụy có sự tập trung
_________ và định hướng cho một mơi trường
_________.

- quyền sở hữu cá nhân của nhân viên về kết quả.

→ Bên trong / ổn định

Câu 78: Văn hóa hiệu quả cao dựa trên tất cả các cơ sở
sau đây, NGOẠI TRỪ:

Câu 71: Nghiên cứu cho thấy yếu tố làm tăng giá
trị của cty nhất là?

→ chỉ tập trung vào kết quả kinh doanh


→ Con người và cách đối xử với họ

Câu 72: loại hình văn hóa nào hỗ trợ và khen
thưởng cho các cách thức thực hiện công việc có
phương pháp hợp lý và theo trật tự?
→ Văn hóa ổn định
Câu 73: _________ đóng vai trị quan trọng trong
việc tạo ra MT của tổ chức khuyến khích sự học
hỏi và sáng tạo, phản ứng với các đe dọa từ mơi
trường bên ngồi, thích ứng với các cơ hội mới
hay rủi ro của tổ chức
→ Văn hóa cơng ty
Câu 74: Điều gì xảy ra khi tổ chức ít chú ý đến
các giá trị văn hóa và kết quả kinh doanh?
→ Không thể tồn tại trong thời gian dài

Câu 79: James, người quản lý sịng bài, định hình và sử
dụng các dấu hiệu, biểu tượng để ảnh hưởng đến văn hóa
cty bằng cách truyền đạt các giá trị cốt lõi đến nhân viên.
- Vì thế, James có thể được mơ tả như dạng lãnh đạo
nào?
→ Lãnh đạo văn hóa
Câu 80: Trong một nghiên cứu của Kotter và Haskett,
bằng chứng được cung cấp nhằm ủng hộ cho tuyên bố
__________ là quan trọng đối với kết quả đạt được?
→ Quản lý các giá trị văn hóa
Câu 81: Giám đốc điều hành của cty quảng cáo One
World đã hiểu rằng cần phải thiết lập mối quan hệ cá
nhân mạnh mẽ và các cam kết tình cảm với các đối tác

kinh doanh Trung Quốc. Điều này liên quan chặt chẽ tới
bối cảnh nào của MT kinh doanh tổng quát?
→ Bối cảnh quốc tế


QUẢN TRỊ CHƯƠNG 7

Câu 11: _______chịu trách nhiệm chủ yếu về hoạch định
tác nghiệp
→ Quản trị cấp thấp.

Câu 1: _______ đề cập đến những gì mà tổ chức
mong muốn trong tương lai
→ Mục tiêu.
Câu 2: _______ xác định những kết quả cụ thể
trong tương lai và ....xác định những cách thức cụ
thể hiện tại
→ Những mục tiêu; những hoạt động.
Câu 3: Một bản thiết kế xác định lịch trình phân
bổ nguồn lực và các hành động khác cần thiết để
đạt được các mục tiêu gọi là _______
→ Hoạch định.
Câu 4: Trong các chức năng của quản trị chiến
lược điều gì được coi là cơ bản nhất?
→ Hoạch định.
Câu 5: Quá trình hoạch định bắt đầu với _______
→ Xác định mục tiêu của tổ chức.
Câu 6: _______là hành động xác định các mục
tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng.
→ Hoạch định.

Câu 7: Loại hoạch định nào giúp các nhà quản trị
thực hiện kế hoạch chiến lược tổng thể ?

Câu 12: Quản trị cấp nào sau đây liên quan chủ yếu đến
hoạch định chiến thuật?
→ Quản trị cấp trung.
Câu 13: Điều nào sau đây không phải là một bước trong
quá trình Hoạch định tổ chức?
→ Hoạch định chiến thuật tiếp thị.
Câu 14: Sherry là một nhà quản trị cấp thấp tại rooftop
corporation, cơ có liên quan nhiều nhất với mục tiêu cấp
độ nào
→ Mục tiêu tác nghiệp.
Câu 15: Điều nào sau đây không phải là một công cụ để
thực hiện hoạch định
→ Sơ đồ tác nghiệp.
Câu 16: Một tuyên bố xác định Đặc điểm phân biệt của
một tổ chức được gọi là ?
→ Tuyên bố về sứ mệnh.
Câu 17: Điều nào dưới đây được mô tả bởi tuyên bố về
sứ mạng ?
- Giá trị công ty.
- Chất lượng sản phẩm.
- Vị trí của phương tiện.

→ Chiến thuật.

→Tất cả đều đúng.

Câu 8: Quá trình hoạch định bắt đầu với những gì

?

Câu 18: Chúng tơi tơn trọng nhân viên của mình và quan
trọng sự đa dạng của họ là ví dụ về một tuyên bố mà bạn
có nhiều khả năng tìm thấy nhất trong...của tổ chức

→ Sự phát triển của một tuyên bố về sứ mệnh.
Câu 9: _______ là cơ sở cho các mục tiêu và các
kế hoạch ở cấp độ chiến lược; đến lượt mình
chiến lược định hình cấp độ _______ và _______
→ Sứ mệnh; chiến thuật; tác nghiệp.
Câu 10: _______ chịu trách nhiệm chủ yếu cho
các mục tiêu chiến lược
→ Quản trị cấp cao.

→ Sứ mệnh.
Câu 19: Chúng tơi tìm kiếm để trở thành một trường kinh
doanh cấp cao ở phía tây là một ví dụ về một tun bố mà
bạn có nhiều khả năng tìm thấy nhất trong _______ của
tổ chức
→ Sứ mệnh.
Câu 20: Đề cập đến một định nghĩa được tuyên bố rộng
rãi về phạm vi và hoạt động kinh doanh cơ bản của tổ
chức giúp phân biệt với các tổ chức cùng loại


→ Tuyên bố sứ mệnh.

→ Sứ mệnh của tổ chức.


Câu 21: Ở trên cùng của hệ thống thang bậc mục
tiêu là?

Câu 31: Roxane quản trị tại Gaming Cô vừa tham dự một
cuộc hội thảo về Thiết lập mục tiêu luôn mong muốn sử
dụng các mục tiêu để cung cấp một cảm giác định hướng
đến nhân viên của mình cơ đang sử dụng các mục tiêu
như là _______

→ Sứ mệnh.
Câu 22: _______ là các tuyên bố rộng rãi về vị trí
mà tổ chức muốn đạt được trong tương lai
→ Mục tiêu chiến lược.
Câu 23: Các mục tiêu chính thức của tổ chức
được đại diện tốt nhất bởi _______.
→ Mục tiêu chiến lược.
Câu 24: Một khung thời gian dài hạn có liên quan
chặt chẽ nhất với _______
→ Hoạch định chiến lược.
Câu 25: _______ được gọi là các bước hành động
mà một tổ chức định sử dụng để đạt được các
mục tiêu chiến lược của mình

→ Một hướng dẫn để hành động.
Câu 32: Điều nào sau đây đề cập đến kết quả mong đợi
cụ thể từ các cá nhân ?
→ Mục tiêu tác nghiệp
Câu 33: Hoạch định nào sau đây được phát triển ở các
cấp thấp hơn trong tổ chức chỉ ra các bước hành động
nhằm đạt được các mục tiêu tác nghiệp và hỗ trợ cấp

hành động hoạch định chiến thuật?
→ Hoạch định tác nghiệp
Câu 34: Hoạch định tác nghiệp là công cụ quản trị của
các bộ phận cho các hoạt động hàng ngày và hàng tuần.

→ Kế hoạch chiến lược.

→ Hoạch định tác nghiệp

Câu 26: Các mục tiêu _______ dẫn đến việc đạt
được các mục tiêu _______ tới lượng nó sẽ dẫn
tới điện đạt được các mục tiêu _______

Câu 35: Điều nào sau đây là đại diện trực quan của những
yếu tố dẫn dắt chính cho sự thành cơng của một tổ chức
trong thấy mối quan hệ nhân quả giữa các mục tiêu và
hoạch định

→ Tác nghiệp; chiến thuật; chiến lược.
Câu 27: Sala là một quản trị cấp trung tại sticker
corporations cơ rất có thể phải chịu trách nhiệm
cho các mục tiêu _______
→ Chiến thuật.
Câu 28: Xác định các kết quả mà các bộ phận và
bộ phận phải đạt được để cho các tổ chức tiếp cận
được mục tiêu tổng thể của nó được gọi là
_______

→ Sơ đồ chiến lược
Câu 36: Nhà quản trị sử dụng _______ để điều hướng các

nhân viên và nguồn lực nhằm đạt được các kết quả cụ thể
ngờ đó tổ chức đạt được hiệu quả và hiệu năng
→ Mục tiêu tác nghiệp
Câu 37: Theo sơ đồ chiến lược được mô tả trong hoạch
định và thiết lập mục tiêu nào dưới đây không phải là một
loại mục tiêu ?

→ Mục tiêu tác nghiệp.

→ Mục tiêu quá trình kinh doanh bên ngoài

Câu 29: Silver Star automoviles tổ chức hoạch
định hàng tháng và đánh giá hoạt động điều hành
để đảm bảo rằng nó đang đi đúng hướng để đạt
được mục tiêu của tổ chức điều này liên quan đến
giai đoạn nào của quá trình Hoạch định tổ chức?

Câu 38: Trong việc phát triển một sơ đồ chiến lược cho
doanh nghiệp thiết kế nội thất của mình , Cala quyết định
thúc đẩy sự phát triển của nhân viên bằng cách cung cấp
các công cụ đào tạo trực tuyến điều này liên quan đến
mục tiêu nào mà phải trường sơ đồ chiến lược nằm trong
đó?

→ Giám sát và học tập.
Câu 30: Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được
gọi là _______

→ Mục tiêu học tập và tăng trưởng



Câu 39: Kate là một nhân viên bán hàng tại một
chuỗi bán lẻ lớn cô được giao mục tiêu doanh số
bán hàng là 265 đô trong quý Hiện tại .cô khơng
vui vì biết rằng trong q khứ hồi ấy các nhân
viên bán hàng chỉ đạt được dân số khoảng 150 đơ
trong 1 q .mục tiêu của 265 đơ của có lẽ là là
→ Không thực tế
Câu 40: Bạn đang vi phạm Điều nào trong những
đặc điểm mục tiêu sau ,khi bạn cố gắng để tạo ra
các mục tiêu cho mọi khía cạnh hành vi của nhân
viên :
→ Bao trùm tất cả những lĩnh vực thể hiện kết
quả then chốt
Câu 41: KAREM đã đặt mục tiêu cho mỗi nhân
viên của mình mỗi nhân viên đều kết thúc với ít
nhất là 25 mục tiêu . Q trình này vi phạm các
tiêu chí nào sau đây cho các mục tiêu hiệu quả?
→ Xác định rõ mốc tg hoàn thành
Câu 42: Phát biểu nào sau đây vi phạm đặc trưng
mục tiêu nào? " lợi nhuận phải được tăng lên
trong năm tới"

→ Đặt mục tiêu
Câu 47: Điều nào sau đây là một phương pháp quản trị
theo đó các nhà quản trị và người lao động cùng xác định
mục tiêu cho mỗi bộ phận dự án và con người và sử dụng
chúng để theo dõi hiệu quả thực hiện?
→ Quản trị theo mục tiêu
48 High Fence Corporation hiện nay đang thực hiện một

chươn trình MBO. Các nhà quản trị và nhân viên cũng
nhau thiết lập mục tiêu và xây dựng kế hoạch hành động,
và mức độ thực hiện mục tiêu được đình giá trên cơ sở
hàng năm. High Fence đang thiểu sốt hoạt động chín nào
phải diễn ra để cho MEO thành công?
a. Phát triển một tuyên bố về sứ mệnh
b. Phát triển các mục tiêu chiến thuật
c. Xem xét lại tiền trinh
d. Rà soát hoạch định tác nghiệp
49. Trong việc sử dụng MBO, những mục tiêu nên được
thiết lập bởi
a, người giám sát.

→ Cụ thể và có tính có thể đo lường

b, nhân viên.

Câu 43: Những điều sau đây là những đặc điểm
của Thiết lập mục tiêu hiệu quả ngoại trừ

c, người giám sát và nhân viên cùng phối hợp.

→ Mục tiêu nên được thiết lập trong mọi khía
cạnh hành vi của nhân viên

50 . Năm qua Frostburg Fireplaces đã sử dụng MB0 .
Nhà quản trị cấp cao vừa hoàn thành việc đánh giá tổng
thể việc thực hiện . Bước tiếp theo trong quá trình MBO
nên là :


Câu 44: Tác động cuối cùng của mục tiêu phụ
thuộc vào mức độ mà thành tựu mục tiêu có liên
quan đến:
→ Phần thưởng; thăng tiến; tăng lương;
→ Tất cả đều đúng

d, quản trị cấp cao.

a, xây dựng những kế hoạch hành động mới .
b, phát triển các mục tiêu mới dựa trên việc xem xét các
hoạt độn của năm trước.
c, bắt đầu một " chu kỳ " MBO mới, sử dụng các mục
tiêu giống như năm trước.

Câu 45:Tập trung sự nỗ lực của nhà quản trị và
nhân viên vào mỗi bộ phận dự án và con người sẽ
dẫn đến việc đạt được mục tiêu là một lợi ích của
phương pháp quản trị gì?
→ Quản trị theo mục tiêu
Câu 46:_______ là bước đầu tiên trong quá trình
MBO

d. chờ vài tháng để thông tin được mổ xẻ.
51, là bước cuối cùng trong quá trình MBO,
a, Đánh giá tổng thể việc thực hiện
b, Phát triển một hoạch định hành động
c, Xem xét tiến trình


d, Tiến hành kiểm tra định kỳ


d. hoạch định sử dụng một lần .

52 . Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong
những lợi ích của MB0?

56, Cheyenne Creamery yêu cầu tất cả nhân viên vắng
mặt phủ mang theo giấy xác nhận của bác sĩ khi họ trở lại
làm việc . Đây là một dụ về :

a. Hiệu suất có thể được cải thiện ở tất cả các cấp
độ công ty .

a, sử dụng hoạch định đơn.

b. Nhân viên được động viên .

b, hoạch định thường trực.

c. Các nỗ lực được tập trung vào các tác nghiệp
sẽ dẫn đến đạt được mục tiêu

c, chương trình.

d. Mục tiêu tác nghiệp có thể thay thế các mục
tiêu chiến lược.
53. Điều nào trong số này là đúng đối với các
hoạch định sử dụng một lần?
a. Chúng được phác thảo để đạt được một tập hợp
các mục tiêu hầu như không xuất hiện trở lại một

lần nữa trong tương lai.
b. Chúng được sử dụng để cung cấp hướng dẫn
cho các sứ mạng được thực hiện liên tục trong tổ
chức.
c. Chủng xác định hoạch định để xác định phản
ứng của công ty với các tình huống cụ thể, chẳng
hạn như trường hợp khẩn cấp hoặc trở ngại.
d. Chúng quan trọng nhất trong tổ chức,
54. Những hoạch định thường trực.
a. được phát triển để đạt được một tập hợp các
mục hầu như không xuất hiện trở lại một lần nữa
trong tương lai.
b. được sử dụng để cung cấp hướng dẫn cho việc
thực hiện các nhiệm vụ lặp đi lặp lại trong tổ
chức.
c. xác định phản ứng của cơng ty với các tình
huống cụ thể, chẳng hạn như trường hợp khẩn
cấp hoặc trở ngại.
d. là quan trọng nhất trong tổ chức,
55. Dự án là một ví dụ về :
a. chính sách.
b. hoạch định thường trực
c. thủ tục.

d, thủ tục.
57. _____ xác định ranh giới để ra quyết định trong phạm
vi đó,
a. Chương trình
b. Chính sách
c. Quy tắc

d. Thủ tục
58 , Tuyên bố của tổ chức về việc hỗ trợ những nỗ lực
chống quấy rố tình dục là một ví dụ của _______
a, thủ tục
b. bộ qui định.
c. chính sách.
d. chương trình.
59 . " Khơng thực phẩm và / hoặc thức uống trong lớp
học " là một ví dụ của ?
a. phương pháp
b. qui định
c. chính sách
d. hoạch định sử dụng một lần
60. Điều nào sau đây là một hạn chế thường được chỉ ra
về hoạch định?
a. Hoạch định hạn chế động lực và cam kết của nhân
viên.
b. Hoạch định làm việc thực hiện phân bổ nguồn lực khó
khăn hơn.
c. Hoạch định làm cho khó khăn hơn để đo lường tiêu
chuẩn về hiệu suất.


d. Hoạch định có thể tạo ra một cảm giác sai lầm
về sự chắc chắn .
61. Một hạn chế lớn của mục tiêu và hoạch định
là:
a. mục tiêu và hoạch định hướng dẫn phân bổ
nguồn lực
b. mục tiêu và hoạch định có thể gây cứng nhắc

trong một mơ trường đầy biến động.
c. mục tiêu và hoạch định giảm động lực của
nhân viên
d. mục tiêu và hoạch định giảm cam kết của nhân
viên.



×