Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRÊN LMS môn KINH tế vĩ mô THẦY hà UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.08 KB, 33 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI
MÔN VĨ MÔ
THẦY LÂM MẠNH
HÀ_ĐẠI HỌC KINH TẾ
TP.HCM
UEH
Câu Hỏi 1
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà

Phản hồi
The correct answer is: Không phải M1 hay
M2
Câu Hỏi 3
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần,
dự trữ bắt buộc tăng làm
Select one:
a. Giảm số nhân tiền nhưng làm tăng cung
tiền

Select one:

b. tăng số nhân tiền nhưng làm giảm cung
tiền

a. Ngân hàng Trung ương cho Quốc hội vay

c. giảm cả số nhân tiền và cung tiền



b. Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng
thương mại vay

d. tăng cả số nhân tiền và cung tiền
Phản hồi

c. ngân hàng này cho ngân hàng khác vay
d. ngân hàng thương mại cho Ngân hàng
Trung ương vay

The correct answer is: giảm cả số nhân tiền và
cung tiền

Phản hồi

Câu Hỏi 4
Đúng

The correct answer is: Ngân hàng Trung ương
cho các ngân hàng thương mại vay

Đoạn văn câu hỏi

Câu Hỏi 2
Đúng

Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ
bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ
Select one:


Đoạn văn câu hỏi

a. tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng

Hạn mức thẻ tín dụng được tính trong

b. giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng

Select one:
a. Không phải M1 hay M2

c. tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền
giảm

b. M1 và M2

d. giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng

c. M2 nhưng khơng tính trong M1

Phản hồi

d. M1 nhưng khơng tính trong M2

The correct answer is: tăng, số nhân tiền giảm
và cung tiền giảm


Câu Hỏi 5

Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn
và gởi vào ngân hàng nhiều hơn thì cung tiền
sẽ
Select one:
a. tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
trái phiếu kho bạc

c. tất cả đều đúng
d. làm cho cung tiền giảm đi khi đem khoản
dự trữ cho vay
Phản hồi
The correct answer is: thông thường cho vay
phần lớn số tiền quỹ được ký gởi
Câu Hỏi 7
Đúng
Đoạn văn câu hỏi

b. giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
trái phiếu kho bạc

Để tăng cung tiền, Ngân hàng Trung ương có
thể

c. tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán
trái phiếu kho bạc


a. tất cả đều sai

Select one:
b. giảm lãi suất chiết khấu

d. giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán
trái phiếu kho bạc

c. bán trái phiếu chính phủ

Phản hồi

Phản hồi

The correct answer is: tăng. Ngân hàng trung
ương có thể làm giảm tác động của vấn đề
này bằng cách bán trái phiếu kho bạc

The correct answer is: giảm lãi suất chiết khấu

Câu Hỏi 6
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần,
các ngân hàng
Select one:


d. tăng dự trữ bắt buộc

Câu Hỏi 8
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia hạ
thấp dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền tệ
của quốc gia đó sẽ
Select one:
a. giảm xuống
b. tăng lên

a. nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gởi
b. thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ
được ký gởi

c. tất cả đều đúng
d. không đổi
Phản hồi


The correct answer is: tăng lên
Câu Hỏi 9
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc
nhưng không muốn làm ảnh hưởng đến cung
tiền. Ngân hàng trung ương nên

The correct answer is: có thể nắm giữ nhiều

hơn nhưng khơng được ít hơn số lượng dự trữ
theo quy định
Câu Hỏi 11
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
Tiền

Select one:

Select one:

a. mua trái phiếu chính phủ

a. là tài sản thanh khoản cao nhất, và là
phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo

b. mua trái phiếu chính phủ
c. bán trái phiếu chính phủ

b. là tài sản thanh khoản cao nhất, nhưng
không phải là phương tiện dự trữ giá trị hồn
hảo

d. bán trái phiếu chính phủ
Phản hồi
The correct answer is: mua trái phiếu chính
phủ
Câu Hỏi 10
Đúng
Đoạn văn câu hỏi

Khi có dự trữ bắt buộc, các ngân hàng thương
mại
Select one:
a. phải xin phép Ngân hàng Trung ương mỗi
khi muốn tăng hay giảm các khoản cho vay
b. phải nắm giữ chính xác số lượng dự trữ
theo quy định
c. có thể nắm giữ ít hơn nhưng khơng được
nhiều hơn số lượng dự trữ theo quy định

c. không phải là tài sản thanh khoản cao nhất,
nhưng là phương tiện dự trữ giá trị hồn hảo
d. khơng phải là tài sản thanh khoản cao nhất,
cũng không là phương tiện dự trữ giá trị hoàn
hảo
Phản hồi
The correct answer is: là tài sản thanh khoản
cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự
trữ giá trị hoàn hảo
Câu Hỏi 12
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2?
Select one:

d. có thể nắm giữ nhiều hơn nhưng khơng
được ít hơn số lượng dự trữ theo quy
định


a. Tiền gởi không kỳ hạn

Phản hồi

d. Tiền gởi có thể viết séc khác

b. Tiền mặt
c. tất cả đều đúng

Phản hồi


The correct answer is: tất cả đều đúng

,00 trên 1,00

Câu Hỏi 13
Đúng
,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi
Tiền pháp định

Tính thanh khoản đề cập đến
Select one:
a. sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài
sản thành trung gian trao đổi


Select one:
a. là một trung gian trao đổi nhưng khơng
phải là một đơn vị tính tốn

b. đồng tiền được xoay bao nhiêu vịng trong
1 năm cho trước

b. khơng có giá trị thực chất

c. sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng
hóa

c. là bất cứ hàng hóa thay thế gần gũi nào cho
tiền mặt, như là tiền gởi có thể viết séc

d. sự đo lường độ bền của một hàng hóa

d. được đảm bảo bởi vàng
Phản hồi
The correct answer is: khơng có giá trị thực
chất
Câu Hỏi 14
Đúng
,00 trên 1,00

Phản hồi
The correct answer is: sự dễ dàng trong việc
chuyển đổi một tài sản thành trung gian trao
đổi
Câu Hỏi 16

Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

Trữ lượng tiền M1 bao gồm

Tiền gởi không kỳ hạn là một dạng

Select one:

Select one:

a. số dư tài khoản tiết kiệm

a. tiền gởi tiết kiệm

b. số dư tài khoản thanh toán

b. tài khoản thanh toán
c. M2 cộng thêm một số khoản khác
c. tiền gởi có kỳ hạn
d. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
Phản hồi

d. số dư tiền gởi tại các quỹ hỗ tương trên thị
trường tiền tệ
Phản hồi


The correct answer is: tài khoản thanh toán

The correct answer is: số dư tài khoản thanh
toán

Câu Hỏi 15
Đúng

Câu Hỏi 17
Đúng


,00 trên 1,00

,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây làm tăng cung tiền?

Tiền mặt bao gồm

Select one:

Select one:

a. Giảm lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất
trên khoản dự trữ


a. tiền giấy và tiền xu

b. Giảm lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất
trên khoản dự trữ

b. các khoản tiền gởi không kỳ hạn
c. thẻ tín dụng

c. Tăng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất
trên khoản dự trữ

d. tiền giấy và tiền xu cộng các khoản tiền gởi
không kỳ hạn

d. Tăng lãi suất chiết khấu và tăng lãi suất
trên khoản dự trữ

Phản hồi

Phản hồi

Câu Hỏi 20
Đúng
,00 trên 1,00

The correct answer is: Giảm lãi suất chiết
khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
Câu Hỏi 18
Đúng

,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi

The correct answer is: tiền giấy và tiền xu

Đoạn văn câu hỏi
Tiền
Select one:
a. tất cả đều đúng

Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ
100%
Select one:

b. cho phép chun mơn hóa tốt hơn

a. Tất cả đều đúng

c. hiệu quả hơn là phương thức hàng-đổihàng

b. Tiền mặt là dạng tiền tệ duy nhất

d. làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn

c. Các ngân hàng không cho vay
d. Tiền gởi là tài sản duy nhất của ngân hàng
Phản hồi
The correct answer is: Các ngân hàng không
cho vay
Câu Hỏi 19

Đúng

Phản hồi
The correct answer is: tất cả đều đúng
Câu Hỏi 21
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi


Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ)
của ngân hàng và là tài sản của khách hàng?

Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ “tiền” để
chỉ

Select one:

Select one:

a. Không phải khoản tiền gởi của khách hàng
lẫn khoản cho khách hàng vay

a. tất cả các tài sản, bao gồm tài sản thực và
tài sản dưới dạng tài chính

b. Khoản cho khách hàng vay, khơng tính
khoản tiền gởi của khách hàng

b. tất cả tài sản tài chính, khơng tính đến tài

sản thực

c. Khoản tiền gởi của khách hàng và khoản
cho khách hàng vay

c. những loại của cải thường được chấp nhận
bởi những người bán cho việc trao đổi hàng
hóa và dịch vụ

d. Khoản tiền gởi của khách hàng, không tính
khoản cho khách hàng vay

d. sự giàu có hay của cải
Phản hồi

Phản hồi

The correct answer is: Khoản tiền gởi của
khách hàng, khơng tính khoản cho khách hàng
vay

The correct answer is: những loại của cải
thường được chấp nhận bởi những người bán
cho việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ

Câu Hỏi 22
Đúng
,00 trên 1,00

Câu Hỏi 24

Đúng
,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

M1 bao gồm

Ngân hàng Trung ương thực hiện việc mua
trên thị trường mở bằng cách

Select one:
a. séc du lịch
b. tất cả đều đúng
c. tiền gởi không kỳ hạn
d. tiền mặt
Phản hồi

Select one:
a. cho các ngân hàng thành viên vay, do đó
làm giảm cung tiền
b. vay tiền từ các ngân hàng thành viên, do đó
làm tăng cung tiền
c. mua trái phiếu kho bạc, do đó làm giảm
cung tiền

The correct answer is: tất cả đều đúng

d. mua trái phiếu kho bạc, do đó làm tăng

cung tiền

Câu Hỏi 23
Đúng
,00 trên 1,00

Phản hồi

Đoạn văn câu hỏi

The correct answer is: mua trái phiếu kho bạc,
do đó làm tăng cung tiền


Câu Hỏi 25
Đúng
,00 trên 1,00

b. Cả 2 quyết định này đều làm cung tiền
giảm

Đoạn văn câu hỏi

c. Cả 2 quyết định này đều làm cung tiền tăng

Nếu như người dân quyết định giữ tiền mặt
nhiều hơn là tiền gởi, cung tiền sẽ

d. Quyết định của người gởi tiền làm tăng
cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm

giảm cung tiền

Select one:
a. giảm. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán
trái phiếu kho bạc

Phản hồi
The correct answer is: Cả 2 quyết định này
đều làm cung tiền giảm

b. giảm. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
trái phiếu kho bạc

Câu Hỏi 27
Đúng
,00 trên 1,00

c. tăng. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán
trái phiếu kho bạc

Đoạn văn câu hỏi

d. tăng. Ngân hàng Trung ương có thể làm
giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua
trái phiếu kho bạc

Select one:


Phản hồi
The correct answer is: giảm. Ngân hàng Trung
ương có thể làm giảm tác động của vấn đề
này bằng cách mua trái phiếu kho bạc
Câu Hỏi 26
Đúng
,00 trên 1,00

Khi nói rằng thương mại là một đường vịng,
điều đó có nghĩa là
a. thương mại địi hỏi phải có sự trùng hợp về
nhu cầu
b. tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện
các giao dịch khác
c. người ta phải tốn thời gian để tìm kiếm
những hàng hóa mà họ muốn mua
d. thỉnh thoảng người ta đổi hàng lấy hàng
Phản hồi

Đoạn văn câu hỏi
Khi có hiện tượng đổ xơ đi rút tiền, người gởi
tiền quyết định nắm giữ nhiều tiền mặt hơn so
với tiền gởi và ngân hàng quyết định tăng
mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết.

The correct answer is: tiền được chấp nhận
chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác
Câu Hỏi 28
Đúng

,00 trên 1,00

Select one:
a. Quyết định của người gởi tiền làm giảm
cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm tăng
cung tiền

Đoạn văn câu hỏi


Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản
dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố khác
không đổi, hành động này sẽ làm cho

Câu Hỏi 30
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Select one:
a. cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có
thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
động của vấn đề này
b. cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có
thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
động của vấn đề này

Đoạn văn câu hỏi
Tiền giấy
Select one:
a. có giá trị chỉ là do quy ước chung của

người mua và người bán

c. cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có
thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
động của vấn đề này

b. là trung gian trao đổi chính trong nền kinh
tế hàng-đổi-hàng

d. cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có
thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác
động của vấn đề này

d. có giá trị vì nó thường được chấp nhận
trong thương mại

Phản hồi
The correct answer is: cung tiền giảm. Ngân
hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho
bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
Câu Hỏi 29
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Cung tiền tăng khi ngân hàng trung ương
Select one:
a. bán trái phiếu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. bán trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

c. có giá trị thực chất cao


Phản hồi
The correct answer is: có giá trị vì nó thường
được chấp nhận trong thương mại
Câu Hỏi 31
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt chủ yếu giữa tiền hàng hóa và
tiền pháp định là
Select one:
a. tiền hàng hóa là một đơn vị trung gian trao
đổi, cịn tiền pháp định thì khơng phải

c. mua trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

b. tiền pháp định là một đơn vị trung gian trao
đổi, còn tiền hàng hóa thì khơng phải

d. mua trái phiếu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc

c. tiền pháp định có giá trị thực chất, cịn tiền
hàng hóa thì khơng
d. tiền hàng hóa có giá trị thực chất, cịn tiền
pháp định thì khơng

Phản hồi
The correct answer is: mua trái phiếu và giảm
tỷ lệ dự trữ bắt buộc


Phản hồi


The correct answer is: tiền hàng hóa có giá trị
thực chất, cịn tiền pháp định thì khơng
Câu Hỏi 32
Đúng
,00 trên 1,00

Phản hồi
The correct answer is: Nghiệp vụ thị trường
mở
Câu Hỏi 34
Đúng
,00 trên 1,00

Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất chiết khấu

Đoạn văn câu hỏi

Select one:

Trong hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ
100%, nếu như người dân quyết định giảm
lượng tiền mặt trong tay bằng cách tăng lượng
tiền gởi không kỳ hạn, khi đó

a. là lãi suất mà các ngân hàng nhận được từ

khoản dự trữ ký gởi cho Ngân hàng Trung
ương
b. bằng 1 chia cho hiệu số của 1 và tỷ lệ dự
trữ

Select one:

c. là lãi suất mà Ngân hàng Trung ương cho
các ngân hàng thương mại vay

b. M1 sẽ tăng

d. là lãi suất mà ngân hàng này cho ngân hàng
khác vay qua đêm

d. M1 có thể tăng hoặc giảm

Phản hồi
The correct answer is: là lãi suất mà Ngân
hàng Trung ương cho các ngân hàng thương
mại vay
Câu Hỏi 33
Đúng
,00 trên 1,00

a. M1 sẽ giảm
c. M1 sẽ không đổi

Phản hồi
The correct answer is: M1 sẽ không đổi

Câu Hỏi 35
Đúng
,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Khoản nào sau đây có trong M1 và M2?

Đoạn văn câu hỏi

Select one:

Cơng cụ chính sách tiền tệ nào sau đây Ngân
hàng Trung ương sử dụng thường xuyên nhất?

a. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ

Select one:

c. Tiền gởi tiết kiệm

a. Thay đổi lãi suất chiết khấu

d. Séc du lịch

b. Tiền gởi có kỳ hạn ngắn

b. Đấu giá khoản vay có kỳ hạn
c. Nghiệp vụ thị trường mở

Phản hồi
The correct answer is: Séc du lịch


d. Thay đổi dự trữ bắt buộc

Câu Hỏi 36


Đúng
,00 trên 1,

a. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ
thuộc vào hành vi của người gởi tiền

Đoạn văn câu hỏi

b. Khơng có phát biểu nào chính xác

Khoản nào sau đây được tính trong M2?

c. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một
phần vào hành vi của các ngân hàng

Select one:
a. Quỹ tương hỗ trên thị trường tiền tệ
b. Tiền gởi bằng trái phiếu
c. Trái phiếu doanh nghiệp
d. Thẻ tín dụng
Phản hồi

d. Ngân hàng Trung ương có thể kiểm sốt
cung tiền một cách chính xác

Phản hồi
The correct answer is: Lượng tiền trong nền
kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của
các ngân hàng

The correct answer is: Quỹ tương hỗ trên thị
trường tiền tệ
Câu Hỏi 37
Đúng
,00 trên
Đoạn văn câu hỏi
Khi tỷ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền
Select one:
a. có thể tăng, giảm hoặc khơng đổi
b. khơng đổi
c. giảm

CHương 18
Câu Hỏi 1
Đúng
,00 trên
Đoạn văn câu hỏi
Cho biết tỷ giá là 1,5 USD (đô-la Mỹ) = 1
CAD (đô-la Canada). Một người Canada sẽ
tiêu tốn ________ để mua một cái đồng hồ
giá 12 USD ở thành phố Boston (Mỹ).
Select one:

d. tăng
Phản hồi

The correct answer is: giảm

a. 1,5 CDN
b. 15 CDN
c. 12 CDN
d. 8 CDN

Câu Hỏi 38
Đúng
,00 trên 1,00

Phản hồi

Đoạn văn câu hỏi

The correct answer is: 8 CDN

Phát biểu nào sau đây là hợp lý?

Câu Hỏi 2
Đúng
,00 trên

Select one:


Đoạn văn câu hỏi
Điều ln đúng là dịng vốn ra ròng (Net
Capital Outflow, NCO)
Select one:

a. bằng xuất khẩu ròng
b. lớn hơn xuất khẩu ròng
c. bằng 0
d. nhỏ hơn xuất khẩu ròng

Cán cân thương mại của Việt Nam thâm hụt là
dấu hiệu của
Select one:
a. sự tin cậy quá mức vào dịch vụ của nền
kinh tế
b. sự giảm sút của tiết kiệm quốc gia
c. tỷ lệ thất nghiệp cao trong nền kinh tế Việt
Nam

Phản hồi

d. sự giảm sút của sản lượng hàng hóa sản
xuất

The correct answer is: bằng xuất khẩu rịng

Phản hồi

Câu Hỏi 3
Đúng
,00 trên 1

The correct answer is: sự giảm sút của tiết
kiệm quốc gia


Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau đây được xem là xuất
khẩu hàng hóa của Hoa kỳ

Câu Hỏi 5
Đúng
,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi

Select one:

Khi Ý giảm giá trị nội tệ (đồng lira)

a. Một cửa hàng bán máy ở Ohio mua một cái
máy xay sản xuất ở Ý

Select one:

b. Một người Mỹ nhận được 50 đô-la cổ tức
từ cổ phiếu đã mua ở Đức
c. Một du khách người Mỹ chi tiêu 10.000
euro cho kỳ nghỉ hè ở miền nam nước Pháp
d. Nước Pháp mua một máy bay chiến đấu
mới từ hãng Boeing của Mỹ

a. số lượng đô-la Mỹ trên 1 đồng lira Ý sẽ
tăng
b. giá dầu ô-liu sản xuất ở Ý nhập khẩu vào
Mỹ sẽ rẻ hơn
c. dự trữ đô-la Mỹ trong Ngân hàng Trung

ương Ý sẽ giảm
d. hàng hóa xuất khẩu từ Mỹ qua Ý sẽ tăng

Phản hồi
The correct answer is: Nước Pháp mua một
máy bay chiến đấu mới từ hãng Boeing của
Mỹ
Câu Hỏi 4
Đúng
,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi

Phản hồi
The correct answer is: giá dầu ô-liu sản xuất ở
Ý nhập khẩu vào Mỹ sẽ rẻ hơn
Câu Hỏi 6
Đúng
,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi


Đồng tiền lên giá và xuống giá theo thời gian.
Ai có lợi và ai bất lợi nếu VNĐ (đồng Việt
Nam) xuống giá?

hồn hảo cho một hàng hóa tương tự được sản
xuất trong nước.

Select one:


d. Trong một số thị trường, hạn ngạch nhập
khẩu giới hạn khả năng doanh nghiệp có thể
chấp nhận mức giá trao đổi.

a. Các công ty của Mỹ xuất khẩu hàng hóa
qua Việt Nam có lợi, những người Mỹ nắm
giữ VNĐ bất lợi
b. Những người Mỹ nắm giữ VNĐ có lợi, du
khách Mỹ đến Việt Nam bất lợi
c. Các cơng ty xuất khẩu của Việt Nam có lợi,
các công ty nhập khẩu của Việt Nam bất
lợi
d. Các công ty nhập khẩu của Việt Nam có
lợi, các cơng ty xuất khẩu của Việt Nam bất
lợi
Phản hồi
The correct answer is: Các cơng ty xuất khẩu
của Việt Nam có lợi, các công ty nhập khẩu
của Việt Nam bất lợi
Câu Hỏi 7
Đúng
,00 trên

Phản hồi
The correct answer is: Một số hàng hóa khơng
thể trao đổi và trong một số trường hợp, một
hàng hóa được sản xuất ở nước ngồi khơng
thể thay thế hồn hảo cho một hàng hóa tương
tự được sản xuất trong nước.
Câu Hỏi 8

Đúng
,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau đây tương đương với
thâm hụt thương mại?
Select one:
a. nhập khẩu / xuất khẩu
b. xuất khẩu ròng – nhập khẩu
c. dòng vốn vào ròng

Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau đây giải thích tại sao tỷ
giá có thể chệch khỏi giá trị ngang bằng sức
mua trong nhiều năm?
Select one:
a. Một số hàng hóa khơng thể trao đổi.
b. Trong một số trường hợp, một hàng hóa
được sản xuất ở nước ngồi khơng thể thay
thế hồn hảo cho một hàng hóa tương tự được
sản xuất trong nước.
c. Một số hàng hóa khơng thể trao đổi và
trong một số trường hợp, một hàng hóa được
sản xuất ở nước ngồi khơng thể thay thế

d. xuất khẩu + nhập khẩu
Phản hồi
The correct answer is: dòng vốn vào ròng
Câu Hỏi 9
Đúng
,00 trên 1

Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi suất ở Việt Nam cao hơn lãi suất thế
giới thì
Select one:


a. VNĐ sẽ tăng giá, làm giảm xuất khẩu ròng
của Việt Nam

thuyết ngang bằng sức mua, nếu mức giá
không đổi, tỷ giá sẽ là bao nhiêu?
Select one:

b. hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam qua các
nước khác sẽ tăng

a. 0.5 USD / bảng Anh
b. 2 USD / bảng Anh

c. cầu VNĐ sẽ giảm
d. hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam sẽ giảm

c. 5 USD / bảng Anh

Phản hồi

d. 4 USD / bảng Anh

The correct answer is: VNĐ sẽ tăng giá, làm
giảm xuất khẩu ròng của Việt Nam


Phản hồi

Câu Hỏi 10
Đúng
,00 trên
Đoạn văn câu hỏi

The correct answer is: 2 USD / bảng Anh
Câu Hỏi 12
Đúng
,00 trên 1,0Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi

Trường hợp nào sau đây được xếp loại là đầu
tư trực tiếp nước ngoài?

Đầu tư trực tiếp khác đầu tư gián tiếp ở chỗ

Select one:

Select one:

a. Một hãng dịch vụ của Brazil vay 1 triệu đôla

a. đầu tư trực tiếp liên quan đến cổ phiếu và
trái phiếu

b. Mua 100 cổ phiếu của hãng British
Petroleum


b. đầu tư trực tiếp liên quan đến vốn hiện vật,
còn đầu tư gián tiếp liên quan đến vốn tài
chính

c. Xây một cửa hàng Pizza Hut mới ở St.
Petersburg, Nga
d. Nước Surinam vay 1 triệu đô-la của Ngân
hàng Thế giới
Phản hồi
The correct answer is: Xây một cửa hàng
Pizza Hut mới ở St. Petersburg, Nga
Câu Hỏi 11
Đúng
,00 trên 1,
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử một rổ hàng hóa cùng loại có giá 100
USD ở Mỹ và 50 bảng Anh ở Anh. Theo lý

c. chính phủ liên quan đến đầu tư trực tiếp,
còn doanh nghiệp tư nhân liên quan đến đầu
tư gián tiếp
d. đầu tư trực tiếp chỉ có thể được thực hiện
thông qua Quỹ tiền tệ quốc tế
Phản hồi
The correct answer is: đầu tư trực tiếp liên
quan đến vốn hiện vật, còn đầu tư gián tiếp
liên quan đến vốn tài chính
Câu Hỏi 13
Đúng

,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi


Tỷ giá là
Select one:
a. số lượng ngoại tệ được dùng để mua hàng
hóa do quốc gia của bạn sản xuất
b. giá trị của tiền tệ
c. số lượng đơn vị ngoại tệ có thể mua được
một đơn vị nội tệ
d. số lượng đơ-la, euro,…được trao đổi trên
thị trường tiền tệ

Dịng vốn vào ròng (Net Capital Inflow, NCI)
của Mỹ dương, nghĩa là
Select one:
a. chẳng có nghĩa gì hết
b. ngân sách của chính phủ Mỹ đang bị thâm
hụt
c. Mỹ đang có thặng dư thương mại
d. người nước ngoài đầu tư vào Mỹ nhiều hơn
là Mỹ đầu tư ra nước ngoài

Phản hồi

Phản hồi

The correct answer is: số lượng đơn vị ngoại
tệ có thể mua được một đơn vị nội tệ


The correct answer is: người nước ngoài đầu
tư vào Mỹ nhiều hơn là Mỹ đầu tư ra nước
ngoài

Câu Hỏi 14
Đúng
,00 trên
Đoạn văn câu hỏi
Cán cân thương mại quốc tế của một nước
thặng dư khi

Câu Hỏi 16
Đúng
,00 trên 1Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thương mại quốc tế về tài sản tài chính

Select one:

Select one:

a. nhập khẩu vượt quá xuất khẩu

a. làm giảm rủi ro bằng việc đa dạng hóa đầu


b. xuất khẩu cộng đầu tư vượt quá nhập khẩu
cộng tiết kiệm nội địa
c. nhập khẩu cộng tiết kiệm nội địa vượt quá

xuất khẩu cộng đầu tư

b. làm tăng rủi ro vì mặc định rủi ro ở nước
ngồi là cao

d. xuất khẩu vượt quá nhập khẩu

c. làm tăng rủi ro vì có rất ít người biết về
doanh nghiệp ở nước ngoài

Phản hồi
The correct answer is: xuất khẩu vượt quá
nhập khẩu
Câu Hỏi 15
Đúng
,00 tr
Đoạn văn câu hỏi

d. làm tăng rủi ro vì biến động tiền tệ
Phản hồi
The correct answer is: làm giảm rủi ro bằng
việc đa dạng hóa đầu tư
Câu Hỏi 17
Đúng
,00 trên 1,
Đoạn văn câu hỏi


Nếu mức giá ở Mỹ tăng 3%/năm và mức giá ở
Thụy Sỹ tăng 5%/năm thì đồng USD của Mỹ

phải thay đổi bao nhiêu % so với đồng franc
Thụy sỹ để bảo đảm lý thuyết ngang bằng sức
mua giữa hai quốc gia là đúng?

Kinh doanh chênh lệch giá nói về

Select one:

b. đổi đồng nội tệ lấy đồng ngoại tệ

a. tăng giá 5%

c. mua ngoại tệ khi giá cao và bán ngoại tệ
khi giá thấp

b. giảm giá 2%

Select one:
a. việc mua và bán các đồng tiền nhằm làm
thay đổi tỷ giá

d. việc mua và bán các đồng tiền để hưởng lợi
nhuận từ sự khác biệt về tỷ giá

c. tăng giá 3%
d. giảm giá 5%
Phản hồi
The correct answer is: giảm giá 2%
Câu Hỏi 18
Đúng

,00 trên
Đoạn văn câu hỏi
Nếu Mỹ nhập khẩu tổng cộng 100 tỷ đô-la và
xuất khẩu tổng cộng 150 tỷ đô-la, trường hợp
nào sau đây đúng?
Select one:
a. Thâm hụt thương mại của Mỹ là 100 tỷ đôla
b. thặng dư thương mại của Mỹ là 50 tỷ đôla

Phản hồi
The correct answer is: việc mua và bán các
đồng tiền để hưởng lợi nhuận từ sự khác biệt
về tỷ giá
Câu Hỏi 20
Đúng
,00 trên 1,0
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây thuộc về lý thuyết
ngang bằng sức mua? Tỷ giá sẽ điều chỉnh
trong dài hạn cho đến khi
Select one:
a. GDP thực của hai quốc gia ngang nhau
b. lãi suất của hai quốc gia ngang nhau
c. giá hàng hóa của hai quốc gia ngang
nhau

c. Thâm hụt thương mại của Mỹ là 50 tỷ đô-la
d. Xuất khẩu rịng của Mỹ = –50 tỷ đơ-la
Phản hồi
The correct answer is: thặng dư thương mại

của Mỹ là 50 tỷ đô-la
Câu Hỏi 19
Đúng
,00 trên 1
Đoạn văn câu hỏi

d. tỷ lệ thất nghiệp của hai quốc gia ngang
nhau
Phản hồi
The correct answer is: giá hàng hóa của hai
quốc gia ngang nhau
Câu Hỏi 21
Đúng
,00 tr 1,
Đoạn văn câu hỏi


Trong dài hạn, tỷ giá
Select one:
a. được xác định bởi những biến động của
chu kỳ kinh tế
b. được xác định bởi những sự chuyển động
của đồng euro và đô-la Mỹ
c. sẽ điều chỉnh cho đến khi giá của giỏ hàng
là bằng nhau giữa hai quốc gia
d. sẽ phản ánh những biến động kinh tế của
hai quốc gia
Phản hồi
The correct answer is: sẽ điều chỉnh cho đến
khi giá của giỏ hàng là bằng nhau giữa hai

quốc gia

Khi một quốc gia có lạm phát thấp hơn các
quốc gia khác,
Select one:
a. đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng
tăng giá
b. lãi suất thực của quốc gia đó sẽ cao hơn
các quốc gia khác
c. lãi suất danh nghĩa của quốc gia đó sẽ cao
hơn các quốc gia khác
d. đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng
giảm giá
Phản hồi
The correct answer is: đồng tiền của quốc gia
đó có xu hướng tăng giá

Câu Hỏi 22
Đúng
,00 trên 1

Câu Hỏi 24
Đúng
,00 trên 1

Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

Dòng vốn ra ròng đo lường


Nếu tiết kiệm ở Đức là 300 tỷ đô-la và đầu tư
ở Đức là 550 tỷ đơ-la thì

Select one:
a. lượng vốn hiện vật ở nước ngồi
b. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc thâm
hụt của quốc gia này so với các quốc gia khác
c. dịng tài sản giữa các nước

Select one:
a. chính phủ Đức đang có thặng dư 250 tỷ đơla
b. dịng vốn ra rịng của Đức là –550 tỷ đơ-la
c. thị trường tài chính ở Đức đang có dịng
vốn ra rịng

d. dịng hàng hóa và dịch vụ giữa các nước
Phản hồi
The correct answer is: dòng tài sản giữa các
nước
Câu Hỏi 23
Đúng
,00 trên 1,0
Đoạn văn câu hỏi

d. dòng vốn ra ròng của Đức là –250 tỷ đơla
Phản hồi
The correct answer is: dịng vốn ra rịng của
Đức là –250 tỷ đơ-la
Câu Hỏi 25

Đúng
,00 trên 1,0


Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

Khi cần ít VNĐ hơn để mua 1 USD, như vậy
VNĐ

Khi giá trị của VNĐ tăng, số lượng VNĐ cần
để mua một rổ hàng hóa tiêu biểu

Select one:

Select one:

a. bị đánh giá thấp
b. lên giá

a. sẽ tăng, do đó làm cho mức giá giảm
b. sẽ giảm, do đó làm cho mức giá giảm

c. xuống giá
d. bị thổi phồng
Phản hồi
The correct answer is: lên giá

c. sẽ giảm, do đó làm cho mức giá tăng

d. sẽ tăng, do đó làm cho mức giá tăng
Câu Hỏi 3
Đúng

Giữa kì
Câu Hỏi 1
Đúng
,00
Đoạn văn câu hỏi
Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng nhận
được 200 đô-la tiền gởi của khách hàng, ngân
hàng này

,0
Đoạn văn câu hỏi
Năm 2010, Việt Nam có xuất khẩu rịng âm.
Điều đó có nghĩa là Việt Nam
Select one:
a. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngồi
nhiều hơn là bán cho nước ngồi, do đó cán
cân thương mại thâm hụt.

Select one:
a. tất cả đều đúng
b. nhận thấy dự trữ tăng 190 đơ-la

b. mua hàng hóa và dịch vụ từ nước ngoài
nhiều hơn là bán cho nước ngồi, do đó cán
cân thương mại thặng dư.


d. có thể cho vay tối đa 190 đơ-la

c. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài
nhiều hơn là mua từ nước ngồi, do đó cán
cân thương mại thặng dư.

Câu Hỏi 2
Đúng

d. bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngồi
nhiều hơn là mua từ nước ngồi, do đó cán
cân thương mại thâm hụt.

c. phải dự trữ bắt buộc 190 đô-la

,00

Câu Hỏi 4
Đúng


,00

Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, ngân sách chính
phủ thâm hụt
Select one:
a. làm giảm cả tiết kiệm chính phủ lẫn tiết
kiệm quốc gia


d. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa trung
gian và hàng hóa cuối cùng được sản xuất
trong nước
Câu Hỏi 6
Đún
Đoạn văn câu hỏi
Tác động làm giảm đầu tư do chính phủ chủ
động tăng chi ngân sách được gọi là
Select one:
a. tác động lấn át

b. làm tăng cả tiết kiệm tư nhân lẫn tiết kiệm
quốc gia
c. làm tăng tiết kiệm chính phủ nhưng làm
giảm tiết kiệm quốc gia
d. làm giảm tiết kiệm tư nhân nhưng làm tăng
tiết kiệm quốc gia
Câu Hỏi 5
Đúng
,00

Đoạn văn câu hỏi
Định nghĩa về GDP nào sau đây là đúng?

b. tác động của cải
c. tác động số nhân
d. tác động lãi suất
Câu Hỏi 7
Đún
Đoạn văn câu hỏi

Thuật ngữ “lạm phát” được dùng để mơ tả
tình trạng
Select one:

Select one:

a. mức giá trên thị trường chứng khoán đang
tăng

a. tất cả đều đúng

b. thu nhập trong nền kinh tế đang tăng

b. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc
gia sản xuất

c. nền kinh tế đang tăng trưởng nhanh chóng

c. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong
nước

d. mức giá chung trong nền kinh tế đang
tăng

Câu Hỏi 8
Đú



Đoạn văn câu hỏi

Khối tiền M1

Nếu gấp đôi GDP thực và gấp đơi GDP
deflator thì GDP danh nghĩa sẽ

Select one:

Select one:

a. nhỏ hơn và có tính thanh khoản kém hơn
khối tiền M2

a. gấp ba
b. gấp đơi

b. lớn hơn và có tính thanh khoản mạnh hơn
khối tiền M2

c. gấp bốn

c. lớn hơn và có tính thanh khoản kém hơn
khối tiền M2

d. giữ ngun

d. nhỏ hơn và có tính thanh khoản mạnh hơn
khối tiền M2


Câu Hỏi 9
Đúng
,Đoạn văn câu hỏi

Câu Hỏi 11
Đúng

Bột mì

,00

Select one:
a. được tính là hàng hóa trung gian nếu được
dùng để làm bánh mì để bán
b. ln được tính là hàng hóa trung gian
c. được tính là hàng hóa cuối cùng nếu được
dùng để làm bánh mì để ăn
d. được tính là hàng hóa trung gian nếu được
dùng để làm bánh mì để bán và được tính là
hàng hóa cuối cùng nếu được dùng để làm
bánh mì để ăn

Đoạn văn câu hỏi
Các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thực ở
Canada tăng thì NCO của Canada
Select one:
a. sẽ tăng trong khi NCO của các quốc gia
khác sẽ giảm
b. sẽ giảm trong khi NCO của các quốc gia
khác sẽ tăng


c. và NCO của các quốc gia khác sẽ giảm
d. và NCO của các quốc gia khác sẽ tăng
Câu Hỏi 10 Đúng

Câu Hỏi 12
Đúng

Đoạn văn câu hỏi

,00


Đoạn văn câu hỏi
Lãi suất danh nghĩa là

Câu Hỏi 14
Đúng
,00

Select one:
Đoạn văn câu hỏi
a. tỷ lệ thu nhập thực của người cho vay

Kinh tế vĩ mơ nghiên cứu

b. chi phí thực của khoản vay đối với người
đi vay

Select one:


c. lãi suất đã loại trừ lạm phát

a. những vấn đề tổng thể trong nền kinh
tế

d. lãi suất thường được các ngân hàng sử
dụng

Câu Hỏi 13
Đúng

b. những quy định của doanh nghiệp và cơng
đồn
c. những quyết định của hộ gia đình và doanh
nghiệp

,00
d. sự tương tác giữa hộ gia đình và doanh
nghiệp
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10 %
và có 500 triệu đồng tiền gởi của khách hàng.
Như vậy, ngân hàng này

Câu Hỏi 15
Đúng
,00

Select one:

Đoạn văn câu hỏi
a. có khoản dự trữ là 5 triệu đồng và có thể
cho vay 495 triệu đồng
b. có khoản dự trữ là 50 triệu đồng và có thể
cho vay 450 triệu đồng

Trường hợp nào sau đây không phải là cơng
cụ của chính sách tiền tệ?
Select one:
a. dự trữ bắt buộc

c. có khoản dự trữ là 55 triệu đồng và có thể
cho vay 495 triệu đồng
d. có khoản dự trữ là 50 triệu đồng và có thể
cho vay 495 triệu đồng

b. lãi suất chiết khấu
c. mua bán ngoại tệ

d. hoạt động thị trường mở (OMO)


Câu Hỏi 16
Đúng

Đúng
,00

,00
Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi
Trong thị trường tiền tệ với trục tung là giá trị
của tiền và trục hoành là lượng tiền. Khi
đường cung tiền dịch chuyển sang phải

Thị trường tiền tệ với trục tung là giá trị của
tiền và trục hoành là lượng tiền. Mức giá tăng
sẽ
Select one:

Select one:
a. làm đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
a. mức giá cân bằng sẽ giảm
b. lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ sẽ giảm

b. tạo nên sự di chuyển từ phải sang trái dọc
theo đường cầu tiền

c. lượng cung tiền sẽ giảm

c. làm đường cầu tiền dịch chuyển sang trái

d. giá trị của tiền cân bằng sẽ giảm

d. tạo nên sự di chuyển từ trái sang phải dọc
theo đường cầu tiền

Câu Hỏi 17
Đúng


Câu Hỏi 19

,00

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố khác không đổi, khi thời hạn của trái
phiếu kéo dài thì lãi suất trái phiếu
Select one:
a. khơng đổi vì khơng có mối quan hệ nào
giữa thời hạn của trái phiếu và rủi ro
b. sẽ cao vì rủi ro cao

c. sẽ thấp vì rủi ro thấp
d. sẽ thấp vì rủi ro cao
Câu Hỏi 18

Đún,00

Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi
Thứ tự các bước để tính CPI gồm
Select one:
a. cố định giỏ hàng hóa, tìm mức giá, tính lạm
phát, chọn năm cơ sở và tính CPI
b. chọn năm cơ sở, cố định giỏ hàng hóa, tính
lạm phát, tính chi phí giỏ hàng hóa và tính
CPI



c. chọn năm cơ sở, tìm mức giá, cố định giỏ
hàng hóa, tính chi phí giỏ hàng hóa và tính
CPI
d. cố định giỏ hàng hóa, tìm mức giá, tính chi
phí giỏ hàng hóa, chọn năm cơ sở và tính
CPI

Câu Hỏi 20
Đúng
,00

Đoạn văn câu hỏi
Đường cung tiền thẳng đứng vì lượng cung
tiền

b. được phát triển bởi một số những nhà tư
tưởng kinh tế tiền bối
c. được hầu hết các nhà kinh tế hiện đại sử
dụng để giải thích những yếu tố quyết định
của lạm phát trong dài hạn
d. tất cả đều đúng

Câu Hỏi 22
Đúng
,00

Đoạn văn câu hỏi

Select one:


Năm 2001, Đan Mạch có xuất khẩu rịng là
8,3 tỷ đơ-la và bán 52,4 tỷ đơ-la hàng hóa và
dịch vụ ra nước ngồi. Như vậy, Đan Mạch đã

a. thay đổi tùy theo lãi suất hoặc mức giá

Select one:

b. phụ thuộc vào giá trị của đồng tiền

a. xuất khẩu 52,4 tỷ đô-la và nhập khẩu 44,1
tỷ đô-la

c. do Ngân hàng Trung ương quyết định, bất
kể lãi suất hoặc mức giá là bao nhiêu
b. nhập khẩu 52,4 tỷ đô-la và xuất khẩu 44,1
tỷ đô-la
d. phụ thuộc vào tiết kiệm quốc gia
Câu Hỏi 21
Đúng
,00
Xóa cờ

c. nhập khẩu 60,7 tỷ đô-la và xuất khẩu 52,4
tỷ đô-la
d. xuất khẩu 60,7 tỷ đô-la và nhập khẩu 52,4
tỷ đô-la

Đoạn văn câu hỏi


Câu Hỏi 23
Đúng

Lý thuyết cổ điển về lạm phát

,00

Select one:
a. được biết đến như là lý thuyết về số lượng
tiền tệ

Đoạn văn câu hỏi


Lạm phát có thể được đo bằng
Select one:
a. số phần trăm thay đổi trong giá của một
hàng hóa riêng biệt
b. số phần trăm thay đổi trong CPI

,00
Đoạn văn câu hỏi
Dòng vốn ra ròng bằng khoản tiền
Select one:

c. sự thay đổi trong giá của một hàng hóa
riêng biệt
d. sự thay đổi trong CPI
Câu Hỏi 24
Đúng

,00

Đoạn văn câu hỏi
Ivan, một công dân Nga, bán vài trăm thùng
trứng cá hồi cho một chuỗi các nhà hàng ở
Hoa Kỳ. Việc bán hàng này
Select one:
a. làm tăng xuất khẩu rịng của Hoa Kỳ và
khơng ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng của Nga
b. làm tăng xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và
làm giảm xuất khẩu ròng của Nga
c. làm giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và
khơng ảnh hưởng đến xuất khẩu rịng của Nga
d. làm giảm xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ và
làm tăng xuất khẩu ròng của Nga

Câu Hỏi 25
Đúng

a. người trong nước bỏ ra để mua tài sản nước
ngoài trừ cho khoản tiền người nước ngoài bỏ
ra để mua tài sản trong nước

b. người nước ngoài bỏ ra để mua tài sản
trong nước trừ cho khoản tiền người trong
nước bỏ ra để mua tài sản nước ngoài
c. người trong nước bỏ ra để mua tài sản nước
ngoài trừ cho khoản tiền người trong nước bỏ
ra để mua hàng hóa và dịch vụ nước ngoài
d. người nước ngoài bỏ ra để mua tài sản

trong nước trừ cho khoản tiền người nước
ngoài bỏ ra để mua hàng hóa và dịch vụ trong
nước
Câu Hỏi 26
Đúng
,00

Đoạn văn câu hỏi
Nếu lãi suất hiện hành thấp hơn lãi suất cân
bằng, trên thị trường vốn vay sẽ xuất hiện tình
trạng
Select one:
a. dư thừa và lãi suất sẽ tăng


b. thiếu hụt và lãi suất sẽ tăng

b. tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. giảm lãi suất chiết khấu

c. thiếu hụt và lãi suất sẽ giảm
d. dư thừa và lãi suất sẽ giảm

d. bán ngoại tệ

Câu Hỏi 27
Đúng

Câu Hỏi 29
Đúng


,00

,00

Đoạn văn câu hỏi

Đoạn văn câu hỏi

Ông Trường trả 120.000 đ cho giỏ hàng đã
mua ở Coopmart. Khoản tiền 120.000 đ này

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo chi phí
tổng quát của

Select one:

Select one:

a. và giỏ hàng là biến danh nghĩa

a. những yếu tố đầu vào được mua bởi một
nhà sản xuất điển hình

b. là biến thực, cịn giỏ hàng là biến danh
nghĩa

b. cổ phiếu trên các thị trường chứng khốn

c. là biến danh nghĩa, cịn giỏ hàng là biến

thực

c. những hàng hóa và dịch vụ được mua bởi
một người tiêu dùng điển hình

d. và giỏ hàng là biến thực

d. những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
trong nền kinh tế

Câu Hỏi 28
Đúng
,00

Câu Hỏi 30
Đúng
,00

Đoạn văn câu hỏi
Để tăng cung tiền, Ngân hàng Trung ương có
thể
Select one:
Đoạn văn câu hỏi
a. bán trái phiếu chính phủ

Độ dốc của đường cung vốn vay trên thị
trường vốn vay cho biết


Select one:

a. mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực
và đầu tư

Phản hồi
The correct answer is: dòng vốn ra ròng tăng.
Câu Hỏi 2
Đúng

b. mối quan hệ ngược chiều giữa lãi suất thực
và tiết kiệm

,00 trên 1,00

c. mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực
và đầu tư

Đoạn văn câu hỏi

d. mối quan hệ cùng chiều giữa lãi suất thực
và tiết kiệm

Cung nội tệ để đổi lấy ngoại tệ
Select one:
a. được ấn định bởi Ngân hàng Trung ương.
b. được ấn định bởi người đứng đầu chính
phủ.

Chương 19:
Câu Hỏi 1
Đúng

,00 trên 1,00

c. được xác định bởi tỷ giá thực.
d. độc lập với tỷ giá thực, vì vậy đường cung
có dạng thẳng đứng.

Phản hồi
The correct answer is: độc lập với tỷ giá thực,
vì vậy đường cung có dạng thẳng đứng.
Đoạn văn câu hỏi

Câu Hỏi 3
Đúng

Bước đầu tiên trong phân tích sự tháo chạy
vốn là

,00 trên 1,00

Select one:
a. cung nội tệ để đổi lấy ngoại tệ giảm.
b. dòng vốn ra ròng giảm.
Đoạn văn câu hỏi
c. dịng vốn ra rịng tăng.

Đầu tư nước ngồi vào Mỹ tăng lên, làm cho
Select one:

d. cầu vốn vay giảm.



×