Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

58 thuyết trình về phân tích các tỷ số tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 66 trang )


 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2008

2009

2010

401.074

475.598

512.557

2.557

12.222

12.155

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

398.517

463.376

500.403


Giá vốn hàng bán

330.427

368.758

406.93

68.09

94.618

93.473

Doanh thu hoạt động tài chính

24.936

65.881

27.313

Chi phí tài chính

48.396

39.366

12.784


165

184

752

35.101

48.72

46.729

8.099

9.774

11.129

Các khoản giảm trừ doanh thu

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Trong đó: Chi phí lãi vay

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp


2008
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


2009

2010

1.43

62.64

50.144

1.815

797

502

Chi phí khác

15

655

110

Lợi nhuận khác

1.8

142


392

 

-

 

Lợi nhuận trước thuế

3.23

62.781

50.536

Chi phí thuế TNDN hiện hành

793

11.771

4.297

31

-1.503

564


2.406

52.513

45.675

-

-

 

2.406

52.513

45.675

Thu nhập khác

Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong cơng ty liên kết liên doanh

Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi ích của cổ đơng thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đơng của cơng ty mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu



Mình sẽ đi vào phân
tích các tỷ số tai
chính cua công ty
CP AN HƯNG


Phân tích tỷ số tài chính
Là cơng cụ đươc sư dụng rộng rãi trong
phân tích báo cáo tài chính.
n Để khảo sát các mối liên hệ giữa các
khoảng mục khác nhau, trong các báo cáo
dưới hình thức các tỷ số tài chính, so sánh
và cho chúng ta thấy được lợi ích trong việc
đánh giá khả năng sinh lời và rủi ro của
một cty .
n


•Khả năng sinh lời
n

Lợi nhuận biên tế năm 2008

Công thức:
n

LN M =

LÃI RÒNG
DOANH THU

2406
= 0.0062 lần
398517


•Khả năng sinh lời
n

n

n

Lợi nhuận biên tế năm 2009

Công thức:
LÃI RÒNG
LN M =
DOANH THU
52513
= 0.113 lần
463376


•Khả năng sinh lời
n

n

n


Lợi nhuận biên tế năm 2010

Công thức:
LÃI RÒNG
LN M =
DOANH THU
45675
500403

= 0.091 lần


SO SÁNH 2008-2009-2010
n
n

Lợi nhuận biên tế
lợi nhuận biên tế 2009 là được
0.113 .Cao hơn 2008 là 0.1068 .lợi
nhuân biên tế năm 2009 là 0.091 cao
hơn 2010 là 0.022



Suất sinh lợi trên tổng tài sản 2008
n

ROA =

LÃI RÒNG

TỔNG VỐN
2406
300655

=0.008 lần


Suất sinh lợi trên tổng tài sản 2009
n

ROA =

LÃI RÒNG
TỔNG VỐN
52513
=0.14 lần
363935


Suất sinh lợi trên tổng tài sản 2010

n

ROA =

LÃI RÒNG
TỔNG VỐN
45675
=0.14 lần
331336



Suất sinh lời trên tổng tài sản của năm 2009 so với
2008 cao gấp 0.132 lần nhưng năm 2009 với 2010
thì chênh lệch khơng cao hơn so với giai đoạn
2009-2008



Suất sinh lời trên CP thường năm 2008
RLCPT
n

ROE =
VCPT
2,406
=
=0.008 lần
277,759


Suất sinh lời trên CP thường năm 2009
RLCPT
n

ROE =
VCPT
52.513
=
304,333


=0.17 lần


Suất sinh lời trên CP thường năm 2010
RLCPT
n

ROE =
VCPT
45.675
=
=0.16 lần
291,661


Suất sinh lời trên cổ phần thường của
năm 2009 cao hơn so với 2008 là 0.162
lần nhưng cao hơn 2010 la -0.01 nhưng
tỷ số chênh lệch không cao



Bảng khả năng sinh lời của cty
CP AN HƯNG

STT

CÔNG THỨC


2008

2009

2010

1

Lợi nhuận biên tế = LR/DT 0.0062

0.113

0.091

2

Suất sinh lợi trên tổng tài
sản =LR/TTS

0.14

0.14

3

Suất sinh lợi trên
VCSH= LR/VCPT

0.008



Phân tích vịng quay tài sản 2008
n

n

Vịng quay các khoảng phải thu
365
LKPT =
DSO
365
=42.01
8.687


Phân tích vịng quay tài sản 2009
n

n

Vịng quay các khoảng phải thu
365
LKPT =
DSO
365
=5.87
62.13


Phân tích vịng quay tài sản 2010

n

n

Vịng quay các khoảng phải thu
365
LKPT =
DSO
365
=4.39
8304


n
n

Vòng quay tài sản phải thu
Năm 2008 vòng quay các khoản phải
thu cao hơn 2009 là 36.14 lần => chỉ
số này cho thấy khả năng thu hồi vốn
2008 cao hơn 2009 và 2009 cao hơn
2010 là 1.48 lần


×