Tải bản đầy đủ (.doc) (301 trang)

2 NGTK can tho 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 301 trang )

100

Tổng thu nhập của người lao động trong doanh
nghiệp
phân theo quận, huyện thuộc tỉnh
Total compensation of employees in enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

6.271

7.591

7.713

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district

2.640

3.348

3.407

706



936

879

1.587

1.800

1.750

4. Quận Cái Răng - Cai Rang district

580

733

811

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

535

566

598

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district

62


57

62

7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district

82

70

78

8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district

41

37

64

9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district

38

44

64

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

Ghi chú: Nguồn số liệu chỉ tổng hợp tính tồn bộ doanh nghiệp, khơng bao gồm hợp tác xã

6


101

Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
trong doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp
Average compensation per month of employees
in enterprises by types of enterprise
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs

2010

2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

2.774

4.464


5.335

5.736

5.509

I. Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise

4.426

7.478

8.475

9.467

9.525

Trung ương - Central

4.560

8.422

9.738

9.953


10.324

Địa phương - Local

4.314

5.899

6.518

8.787

8.026

2.573

4.186

5.081

5.436

5.214

919

2.740

2.997


1.935

2.232

1.998

3.082

3.698

3.462

3.763

4.830

3.122

II. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-state enterprise
Tập thể - Collective
Tư nhân - Private
Công ty hợp danh - Collective name
Công ty TNHH - Limited Co.

2.397

3.576

4.802


4.718

4.719

Cơng ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of state

4.025

8.420

8.711

11.766

13.728

Cơng ty cổ phần khơng có vốn
Nhà nước - Joint stock Co. without
capital of state

2.878

4.693

5.345

6.196


5.938

3.284

5.298

5.698

6.789

6.837

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital

2.775

4.729

4.833

6.215

6.311

Doanh nghiệp liên doanh
với nước ngồi - Joint venture

4.944


6.467

7.351

7.940

9.248

III. Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
Foreign investment enterprise

7


102

Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
trong doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
Average compensation per month of employees in enterprises
by kinds of economic activity
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs

TỔNG SỐ - TOTAL

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry and fishing
2. Khai khoáng - Mining and Quarrying
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí
Electricity, gas, stream and air conditioning
supply
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management
and remediation active
6. Xây dựng - Construction
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles
8. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities
10. Thông tin truyền thơng
Information and communications
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
Activities related to real estate
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific
and technical activities
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities

8


2010

2014

2015

2016

2017

2.774

4.464

5.335

5.736

5.509

1.557

2.521

2.588

1.293

2.085


2.570

3.105

3.865

3.367

3.096

2.739

4.669

5.473

6.544

6.096

6.015

13.381

14.683

15.855

15.101


3.413

5.686

6.282

7.485

6.650

2.404

4.097

5.080

4.719

4.435

2.733

4.031

5.190

5.139

5.274


2.879

3.829

4.246

5.047

5.119

2.406

2.940

3.347

3.306

3.016

2.344

2.550

3.074

3.603

3.299


6.033

4.168

5.087

4.773

6.891

2.829

3.479

4.790

5.046

6.145

2.546

4.169

4.362

4.632

5.643


2.522

4.169

4.085

4.125

4.329


102

(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng
của người lao động trong doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average compensation per month of employees
in enterprises by kinds of economic activity
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand dongs

2010

2014

2015

2016

2017


-

-

-

-

10.186

16. Giáo dục và đào tạo
Education and training

2.540

5.213

6.880

6.750

6.037

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Health and social work

8.278

6.778


11.267

10.172

9.130

18. Văn hóa, thể thao và vui chơi, giải trí
Recreational, culture and sporting activities

7.647

2.321

9.018

8.672

6.994

19. Hoạt động dịch vụ khác
Other services activities

1.661

2.590

2.586

2.757


4.347

20. Hoạt động làm thuê các cơng việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services
producing activities of households
for own use

3.466

-

-

3.893

-

21. Hoạt động của các tổ chức cơ quan quốc tế
Teritorial organisations and bodies

-

-

-


-

-

15. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội quản lý nhà nước ANQP,
đảm bảo XH bắt buộc
Activities of communist Party, socio-political
organizations; Public administration and
defence, compulsory security

9


103

Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
trong doanh nghiệp phân theo quận, huyện thuộc tỉnh
Average compensation per month of employees in enterprises
by district
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thousand.dongs

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL


5.386

5.815

5.602

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district

5.512

5.832

5.491

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

4.802

6.982

5.758

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

5.732

5.978

6.061


4. Quận Cái Răng - Cai Rang district

6.027

6.277

6.092

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

4.637

4.654

5.005

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district

5.987

5.196

5.617

7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district

4.430

3.475


3.738

8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district

3.883

3.516

4.493

9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district

3.612

2.724

3.952

Ghi chú: Nguồn số liệu chỉ tổng hợp tính tồn bộ doanh nghiệp, khơng bao gồm hợp tác xã

104

Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp
10


Profit before taxes of enterprises by types of enterprise
2010


2014

2015

2016

2017

Triệu đồng - Mill. dongs
TỔNG SỐ - TOTAL

3.191.524 2.515.933 2.784.378 2.822.108 4.358.065

I. Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise

397.494

967.373

642.913

712.739 1.583.513

Trung ương - Central

-153.534

521.587


175.185

93.882 1.132.696

Địa phương - Local

551.028

445.786

467.728

II. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-state enterprise
Tập thể - Collective

618.857

450.817

2.543.532 1.361.628 1.875.404 1.739.541 2.973.234
36.928

20.463

-741

21.864

6.447


145.379

24.657

85.308

61.878

-27.784

-

-

-

4.812

2.770

Công ty TNHH - Limited Co.

908.426

360.529

609.472

842.198


670.288

Cơng ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of state

486.965

901.627

736.763

408.498 1.594.019

Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of state

965.834

54.352

444.602

400.291

727.494

III. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi
Foreign investment enterprise


250.498

186.932

266.061

369.828

-198.682

185.429

48.249

113.010

243.013

-325.757

65.069

138.683

153.051

126.815

127.075


Tư nhân - Private
Công ty hợp danh - Collective name

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài
Joint venture

104

(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp
11


(Cont.) Profit before taxes of enterprises
by types of enterprise
2010

2014

2015

2016

2017

Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL


100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

I. Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise

12,45

38,45

23,09

25,26

36,34

Trung ương - Central

-4,81

20,73

6,29


3,33

25,99

Địa phương - Local

17,27

17,72

16,80

21,93

10,34

79,70

54,12

67,35

61,64

68,22

Tập thể - Collective

1,16


0,81

-0,03

0,78

0,15

Tư nhân - Private

4,56

0,98

3,06

2,19

-0,64

-

-

-

0,18

0,06


Công ty TNHH - Limited Co.

28,46

14,33

21,89

29,84

15,38

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of state

15,26

35,84

26,46

14,47

36,58

Cơng ty cổ phần khơng có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of state

30,26


2,16

15,97

14,18

16,69

III. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise

7,85

7,43

9,56

13,10

-4,56

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital

5,81

1,92

4,06


8,61

-7,47

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài
Joint venture

2,04

5,51

5,50

4,49

2,92

II. Doanh nghiệp ngồi Nhà nước
Non-state enterprise

Cơng ty hợp danh - Collective name

105

Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế
12



Profit before taxes of enterprises
by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010
TỔNG SỐ - TOTAL

2014

2015

2016

2017

3.191.524 2.515.933 2.784.378 2.822.108 4.358.065

1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry and fishing
40.344
21.590 (13.329)
8.891 (11.296)
2. Khai khoáng - Mining and Quarrying
15.421
(282)
(23)
(205)
(2)
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

1.922.028 1.107.692 1.781.244 1.513.280 2.296.044
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí
Electricity, gas, stream and air conditioning
supply
(323.876) 641.678
69.861 118.338 1.118.480
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management
and remediation active
76.598
65.765
78.560
76.867
57.709
6. Xây dựng - Construction
124.207
27.309
37.175
24.565 (41.418)
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles
810.278 372.617 480.655 521.724 387.225
8. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage
21.116 (98.300) (67.207) (109.538) (113.295)
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

42.773 (35.873)
7.353 (73.983)
37.086
10. Thông tin truyền thông
Information and communications
4.968
(648)
(417) (23.763) (18.475)
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities
75.749
3.028
4.584
38.398
64.954
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
Activities related to real estate
45.960
(6.368) (97.045)
91.961
36.417
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific
and technical activities
43.915 (17.355)
27.708
54.246
15.603
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

Administrative and support service activities
19.601
7.034
10.107
8.413
17.997

105

(Tiếp theo) Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit before taxes of enterprises
by kinds of economic activity
13


ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016

2017

-


-

-

-

1.554

3.896

50.481

57.812

63.773

86.132

34.748

39.095

38.804

60.888

75.696

230.420


340.034

368.559

447.468

346.751

19. Hoạt động dịch vụ khác
Other services activities

1.367

(1.564)

(23)

721

903

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services
producing activities of households
for own use

2.011


-

-

64

-

21. Hoạt động của các tổ chức cơ quan quốc tế
Teritorial organisations and bodies

-

-

-

-

-

15. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội quản lý nhà nước ANQP,
đảm bảo XH bắt buộc
Activities of communist Party, socio-political
organizations; Public administration and
defence, compulsory security
16. Giáo dục và đào tạo
Education and training

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Health and social work
18. Văn hóa, thể thao và vui chơi, giải trí
Recreational, culture and sporting activities

106

Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo quận, huyện
Profit before taxes of enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

14


2010

2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

3.191.524 2.515.933 2.784.378 2.822.108 4.358.065

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district


1.733.848 1.339.065 1.359.853 1.327.715 2.180.439

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

313.687

(296.409)

141.376

216.887

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

310.986 1.148.169

722.010

710.562 1.575.192

4. Quận Cái Răng - Cai Rang district

192.410

223.794

305.691

289.710


273.986

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

676.037

70.670

206.625

263.457

50.817

11.378

11.178

18.378

11.277

10.404

(45.060)

17.713

25.175


(4.435)

(18.749)

16.839

4.735

3.861

3.934

4.531

(18.601)

(2.982)

1.409

3.001

194.479

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district
7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district
8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district
9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district


86.966

107

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp
Profit rate per net return of enterprises by types of enterprise
Đơn vị tính - Unit: %

15


2010

2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

2,91

1,63

1,60


1,45

2,26

I. Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise

1,41

3,98

2,65

2,75

8,57

Trung ương - Central

-0,86

2,62

0,92

0,60

10,19

Địa phương - Local


5,40

10,10

8,95

6,08

6,11

3,35

1,13

1,36

1,11

1,83

Tập thể - Collective

1,62

1,39

-0,05

2,31


1,02

Tư nhân - Private

1,41

0,14

0,53

0,47

-0,27

-

-

-

20,94

14,67

Công ty TNHH - Limited Co.

2,61

0,63


0,96

1,06

0,78

Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of state

5,08

9,64

5,67

3,77

11,62

Cơng ty cổ phần khơng có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of state

5,11

0,16

1,01

0,76


1,40

III. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise

4,54

1,87

2,33

3,07

-1,68

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital

6,87

0,80

1,84

3,44

-5,80

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

Joint venture

2,31

3,48

2,91

2,54

2,05

II. Doanh nghiệp ngồi Nhà nước
Non-state enterprise

Cơng ty hợp danh - Collective name

108

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp
phân theo ngành kinh tế
Profit rate per net return of enterprises
by kinds of economic activity
16


Đơn vị tính - Unit: %

2010


2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

2,91

1,63

1,60

1,45

2,26

1. Nơng nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry and fishing

6,73

2,13

-3,99

2,75


-1,49

2. Khai khống - Mining and Quarrying

20,58

-2,77

-0,26

-2,86

3. Cơng nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

3,50

1,42

2,03

1,52

2,63

4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hịa khơng khí
Electricity, gas, steam and air conditioning
supply


-5,98

16,10

2,17

2,20

25,85

5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management
and remediation active

18,49

10,57

12,18

10,22

10,55

6. Xây dựng - Construction

2,75


0,49

0,61

0,34

-0,55

7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ơ tơ, mơ tơ,
xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motorcycles

2,14

0,65

0,71

0,73

0,49

1,68

-7,39

-4,28

-5,42


-3,56

5,70

-4,26

0,94

-7,12

2,70

13,63

-1,32

-1,38

-5,79

-4,00

9,26

4,79

8,39

26,54


63,74

7,19

-0,80

-6,92

6,34

2,43

10,87

-1,51

2,75

5,20

1,17

7,70

1,61

2,33

1,43


2,49

8. Vận tải, kho bãi - Transportation and storage
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities
10. Thơng tin truyền thơng
Information and communications
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
Activities related to real estate
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific
and technical activities
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities

108

(Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
của doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Profit rate per net return of enterprises
by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %

17



2010

2014

2015

2016

2017

-

-

-

-

4,65

16. Giáo dục và đào tạo
Education and training

12,18

26,09

23,06

25,91


18,12

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Health and social work

49,41

9,25

8,76

10,79

10,39

18. Văn hóa, thể thao và vui chơi, giải trí
Recreational, culture and sporting activities

16,91

15,02

15,36

16,57

11,95

19. Hoạt động dịch vụ khác

Other services activities

5,55

-5,82

-0,09

1,70

1,92

20. Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services
producing activities of households
for own use

7,12

-

-

8,08

-


21. Hoạt động của các tổ chức cơ quan quốc tế
Teritorial organisations and bodies

-

-

-

-

-

15. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội quản lý nhà nước ANQP,
đảm bảo XH bắt buộc
Activities of communist Party, socio-political
organizations; Public administration and
defence, compulsory security

109

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của doanh nghiệp
phân theo quận, huyện
Profit rate per net return of enterprises by district
Đơn vị tính - Unit: %

18



2010

2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

2,91

1,63

1,60

1,45

2,26

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district

3,91

2,44

2,12


1,98

2,91

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

4,15

-2,27

0,89

1,34

0,61

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

1,65

3,65

2,14

1,86

5,07

4. Quận Cái Răng - Cai Rang district


2,58

1,92

1,97

1,48

1,30

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

2,76

0,24

0,66

0,71

0,15

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district

0,56

0,29

0,40


0,27

0,25

7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district

-4,24

0,36

0,77

-0,06

(0,26)

8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district

0,88

0,23

0,33

0,31

0,42

9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district


-1,01

-0,09

0,03

0,06

4,29

110

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm
31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

19


Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by type of enterprise
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016


2017

281

940

591

559

562

I. Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise

1.428

10.928

5.466

5.556

5.710

Trung ương - Central

2.748


16.875

8.482

8.827

8.312

367

714

764

982

1.074

156

240

261

267

308

72


174

141

92

57

132

176

210

195

226

-

-

-

26

12

Công ty TNHH - Limited Co.


135

223

240

226

256

Cơng ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of state

162

307

321

429

399

Công ty cổ phần khơng có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of state

219

280


309

349

466

III. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi
Foreign investment enterprise

307

355

354

382

379

Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital

253

363

370

401


335

Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài
Joint venture

475

340

324

345

596

TỔNG SỐ - TOTAL

Địa phương - Local
II. Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-state enterprise
Tập thể - Collective
Tư nhân - Private
Công ty hợp danh - Collective name

Ghi chú: Nguồn số liệu lấy từ ĐTDN 1/4 hàng năm, chỉ tính doanh nghiệp đang hoạt động.

111

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm

31/12 phân theo ngành kinh tế
20


Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

281

940

591

559

562


Agriculture, forestry and fishing
- Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan
Agriculture and related service activities
- Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ
có liên quan
Forestry and related service activities
- Khai thác, nuôi trồng thủy sản
Fishing and aquaculture
2. Khai khoáng - Mining and quarrying
- Khai khoáng khác
Other mining and quarrying
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing
- Sản xuất chế biến thực phẩm
Manufacturing of food products
- Sản xuất đồ uống
Manufacturing of beverages
- Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Manufacturing of tobacco products
- Dệt - Manufacture of textiles
- Sản xuất trang phục
Manufacture of wearing apparel
- Sản xuất da và các sản phẩm
có liên quan - Manufacture of leather
and related product
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm
từ gỗ, tre, nứa - Manufacture of wood
and of products of wood and cord

- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Manufacture of paper and paper product
- In, sao chép bản ghi các loại
Printing and reproduction of recorded
media

124

219

40

42

148

109

171

19

16

165

-

-


-

-

-

157
69

310
571

56
283

140
532

101
238

69

571

283

532

238


188

320

349

395

442

188

347

390

477

559

688

1.147

1.464

1.567

1.376


286
348

364
354

445
223

419
178

468
468

40

40

37

43

61

68

324


483

340

520

52

70

32

165

75

120

180

238

226

223

274

431


568

424

395

111

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động

21


của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016

2017


661

374

373

1.588

1.623

Manufacture of chemicals and chemical
product

278

621

670

636

570

- Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Manufacture of pharmaceuticals,
medicinal chemical and botanical product

234

448


457

336

202

- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Manufacture of rubber and plastics product

190

266

377

290

329

- Sản xuất sản phẩm từ khoáng
phi kim loại khác - Manufacture of other
non-metallic mineral product

291

439

511


549

1.074

- Sản xuất kim loại
Manufacture of basic metals

506

1.345

822

506

582

- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
Manufacture of fabricated metal
products (except machinery and
equipment)

220

177

230

147


188

- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học
Manufacture of computer, electronic
and optical products

106

-

653

46

-

- Sản xuất thiết bị điện
Manufacture of electrical equipment

59

36

59

83

55


- Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu - Manufacture of
mechinery and equipment n.e.c

61

139

320

243

328

- Sản xuất xe có động cơ
Manufacture of motor vehicles;
trailers and semi-trailers

261

-

-

-

-

- Sản xuất phương tiện vận tải khác

Manufacture of other transport equipment

274

494

251

240

298

33

30

28

66

101

173

102

92

124


269

- Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ
tinh chế - Manufacture of coke
and refined petroleum product
- Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất

- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Manufacture of funiture
- Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Other manufacturing

22


111

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt
máy móc và thiết bị - Repair and
intallation of machinery and equipment
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hịa

khơng khí
Electricity, gas, steam and air
conditioning supply
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste
management and remediation active
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Water collection, treatment and supply
- Thoát nước và xử lý nước thải
Sewerage and sewer treatment activities
- Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ
rác thải; tái chế phế liệu
Waste collection, treatment and disposal
activities; materials recovery
- Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý
chất thải khác - Remediation activities
and other waste management services
6. Xây dựng - Construction
- Xây dựng nhà các loại
Construction of buildings
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng
Civil engineering
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng
Specialized construction activities
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ơ tơ,
mơ tơ, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of
motor vehicles and motorcycles
- Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of

2010

2014

2015

2016

2017

23

11

17

70

79

7.229

58.051

24.295

23.285


23.650

228

530

792

820

717

539

1.180

1.325

1.651

1.618

58

27

38

97


152

61

96

131

245

238

1.287
84

11
111

476
158

111

98
109

75

73


141

80

85

146

128

184

139

129

78

236

152

176

160

166
148


195
115

230
146

220
136

241
251

23


motor vehicles and motorcycles

111

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014


2015

2016

2017

- Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)
Wholesale trade (except of motor
vehicles and motorcycles)

284

279

321

245

285

- Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác)
Retail trade (except of motor vehicles
and motorcycles)

108

156


178

221

211

8. Vận tải, kho bãi
Transportation and storage

558

688

686

617

684

- Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải
đường ống - Land transport, transport
via railways, via pipeline

256

361

560


443

559

2.139

1.521

1.301

1.208

1.284

170

637

529

573

573

1.820

-

746


544

395

9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service
activities

243

253

225

302

253

- Dịch vụ lưu trú - Accommodation

379

342

408

530

449


- Dịch vụ ăn uống
Food and beverage service activities

170

165

126

161

150

10. Thông tin truyền thông
Information and communications

26

18

18

1.420

1.261

113

-


-

-

-

26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vận tải đường thủy - Water transport
- Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ
cho vận tải - Warehousing and support
activities for transportation

- Bưu chính và chuyển phát
Postal and courier activities

- Hoạt động xuất bản
Publishing activities
- Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương
trình truyền hình - Motion picture, video
and television programme activities;
sound recording and music publishing
activities
- Hoạt động phát thanh, truyền hình

24


Broadcasting and programming activities

111

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014


2015

2016

2017

- Viễn thơng - Tele-communication

16

232

-

2.530

2.651

- Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn
và các hoạt động khác liên quan đến
máy vi tính - Computer programming
consultancy and related activities

29

15

18


3

21

-

4

-

1

1

11. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities

176

209

186

29

110

- Hoạt động dịch vụ tài chính
Financial service activities

(except insurance and pension funding)

- Hoạt động dịch vụ thông tin
Information service activities

180

275

210

36

165

- Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm
xã hội - Insurance, reinsurance and
pension funding (except compulsory
social security)

19

25

-

6

-


- Hoạt động tài chính khác
Other financial activities

29

7

46

-

4

Activities related to real estate

615

1.127

853

719

1.997

13. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional,
scientific and technical activities

83


154

140

138

155

- Hoạt động pháp luật, kế toán
và kiểm toán
Legal and accouting activities

74

1

11

19

64

-

-

15

64


45

117

237

209

61

86

12. Hoạt động kinh doanh bất động sản

- Hoạt động của trụ sở văn phòng;
hoạt động tư vấn quản lý
Activities of head office; management
consultancy activities
- Hoạt động kiến trúc; kiểm tra & phân tích
kỹ thuật - Architectural and engineering

25


activities; Technical testing and analysis
- Nghiên cứu khoa học và phát triển
Scientific research and development

111


-

27

-

-

-

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016

2017

- Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

Advertising and market research

32

45

14

88

127

- Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác
Other professional, scientific
and technical activities

61

10

73

1.518

862

14. Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support
service activities


107

31

22

19

35

- Cho thuê máy móc, thiết bị
Puffer machines rental equipment

246

563

7

472

366

- Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
Employment activities

15

6


14

7

9

- Hoạt động của các đại lý du lịch,
kinh doanh tua du lịch
Travel agency, tuor operator and other
reservation service activities

324

144

166

60

47

- Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities

10

7

11


6

9

- Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa,
cơng trình và cảnh quan
Services to building and landscape
activities

15

21

8

10

11

292

22

59

15

27


-

-

-

-

219

- Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities
15. Hoạt động của Đảng cộng sản,
tổ chức chính trị - xã hội quản lý
nhà nước ANQP, đảm bảo XH
bắt buộc - Activities of communist
Party, socio-political organizations;

26


Public administration and defence,
compulsory security
16. Giáo dục và đào tạo
Education and training

19


199

304

249

423

111

(Tiếp theo) Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động
của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân
theo ngành kinh tế
(Cont.) Average value of fixed asset of acting enterprises
as of 31 Dec. by kind of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2010

2014

2015

2016

2017

17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work


738

665

598

576

479

- Hoạt động y tế - Human health

748

667

600

583

484

- Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng
tập trung - Residential care activities

-

-


-

-

-

18. Văn hóa thể thao và vui chơi
và giải trí - Recreational, culture
and sporting activities

153

118

91

306

438

- Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Creative, art and entertainment activities

-

-

-

-


-

- Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng
Recreational, Culture and Sporting
activities

-

-

-

-

-

- Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
Loterry activities, gambling and betting
activities

219

167

119

218

695


- Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí
Sport activities and amusement
and recreation activities

65

94

50

370

256

19. Hoạt động dịch vụ khác
Other services activities

24

75

211

30

35

- Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Activities of other membership

organizations

1

-

-

-

-

- Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân
và gia đình - Repair of computers
and personnal and households goods

10

21

291

30

47

- Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
Other personal service activities

37


114

135

30

17

3

-

-

-

-

20. Hoạt động làm thuê các cơng việc
trong các hộ gia đình

27


Private households with employed
persons
21. Hoạt động của các tổ chức cơ quan
quốc tế
Teritorial organisations and bodies


-

28

-

-

-

-


112

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động
của doanh nghiệp phân theo quận, huyện thuộc tỉnh
Average fixed asset per employee of enterprise by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

2015

2016

2017

TỔNG SỐ - TOTAL

68


66

63

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district

31

27

29

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

36

43

40

168

169

157

4. Quận Cái Răng - Cai Rang district

63


47

49

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

44

50

58

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district

31

16

38

7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district

40

52

80

8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district


17

17

14

9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district

43

40

61

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

Ghi chú: Nguồn số liệu chỉ tổng hợp tính tồn bộ doanh nghiệp, không bao gồm hợp tác xã

29


113

Số hợp tác xã phân theo quận, huyện

Number of cooperatives by district
ĐVT: Hợp tác xã - Unit: Cooperative

2010


2015

2016

2017

Sơ bộ
Prel. 2018

102

93

107

125

157

1. Quận Ninh Kiều - Ninh Kieu district

22

14

15

17


20

2. Quận Ơ Mơn - O Mon district

13

12

11

11

12

3. Quận Bình Thủy - Binh Thuy district

11

10

11

13

14

4. Quận Cái Răng - Cai Rang district

12


14

13

16

18

5. Quận Thốt Nốt - Thot Not district

17

19

19

18

21

6. Huyện Vĩnh Thạnh - Vinh Thanh district

2

7

14

18


24

7. Huyện Cờ Đỏ - Co Do district

4

5

5

11

21

8. Huyện Phong Điền - Phong Dien district

11

1

4

4

5

9. Huyện Thới Lai - Thoi Lai district

10


11

15

17

22

TỔNG SỐ - TOTAL

30


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×