Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Slide điện tử công nghệ thông tin đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.06 MB, 250 trang )

.c
om

Điện tử cho CNTT
Electronics for Information Technology

co

ng

Nguyễn Thị Thanh Nga
Bộ môn KTMT – Viện CNTT & TT
Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

du
on

g

th

an

1

Thơng tin liên hệ

cu

u


§ Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Nga
§ Bộ mơn Kỹ thuật Máy tính,
Viện Cơng nghệ thơng tin và Truyền thơng
§ Phịng làm việc: B1 802
§ Mobile: 0904567424
§ Email:
2

2

1
CuuDuongThanCong.com

/>

Đề cương mơn học
§
§
§
§
§

IT3420 2(2-1-0-4)
Lý thuyết: 30 tiết
Bài tập: 15 tiết
Đánh giá: 50%-50%
Tài liệu học tập:
›
›


Bài giảng
Một số tài liệu tham khảo:

ng

Download tại:
/>
co

›

.c
om

§ Introductory Circuit Analysis, 10th edition, Boylestad
§ Electronic Device and Circuit Theory (2013), Robert L.Boylestad, Louis
Nashelsky
§ Microelectronics circuit analysis and design, 4th edition, Donal A.Neamen
§ Digital Electronics: Principles, Devices and Applications (2017), Anil
K.Maini

du
on

g

th

an


3

3

Nội dung

§ Phần 1 Điện tử tương tự
Chương 1: Khái niệm chung về Điện tử cho CNTT
Chương 2: Cấu kiện điện tử
Chương 3: Mạch điện tử cơ bản

cu

u

›
›
›

§ Phần 2 Điện tử số
›
›
›
›

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số
Chương 2: Các cổng logic cơ bản
Chương 3: Các mạch tổ hợp
Chương 4: Các mạch dãy


4

4

2
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Nội dung

co

ng

.c
om

1. Giới thiệu về Điện tử số
2. Hệ đếm
3. Các phép toán số học

g

th

an


5

5

du
on

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

cu

u

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Điện tử số

6

6

3
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.1 Giới thiệu về Điện tử số
§ Hệ thống điện tử, thiết bị điện tử

Các
linh kiện
điện, điện tử
(component)

Các
thiết bị,
hệ thống
điện tử
(equipment,
system)

co

ng

.c
om

Các
mạch
điện tử
(circuit)

g

th

an


7

7

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Số và tương tự

cu

u

§ Trong khoa học, cơng nghệ hay cuộc sống đời thường, ta
thường xuyên phải tiếp xúc với số lượng
§ Số lượng có thể đo, quản lý, ghi chép, tính tốn nhằm
giúp cho các xử lý, ước đốn phức tạp hơn
§ Có 2 cách biểu diễn số lượng:
›

›

Dạng tương tự (Analog) (Nhiệt độ, tốc độ, điện thế của đầu ra
micro…): Là dạng biểu diễn với sự biến đổi liên tục của các
giá trị (continuous)
Dạng số (Digital) (Thời gian hiện trên đồng hồ điện tử): Là

dạng biểu diễn trong đó các giá trị thay đổi từng nấc rời rạc
(discrete)
8

8

4
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Hệ thống số và tương tự
§ Hệ thống số (Digital system)

›

Là tổ hợp các thiết bị được thiết kế để xử lý các thông tin logic
hoặc các số lượng vật lý dưới dạng số như máy vi tính, máy
tính, các thiết bị hình ảnh âm thanh số, hệ thống điện thoại…
Ứng dụng: lĩnh vực điện tử, cơ khí, từ…

§ Hệ thống tương tự (Analog system)

Chứa các thiết bị cho phép xử lý các số lượng vật lý ở dạng
tương tự như hệ thống âm-ly, ghi băng từ…


co

ng

›

.c
om

›

g

th

an

9

9

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Ưu điểm của hệ thống số
§ Các hệ thống số dễ thiết kế hơn:

Khơng cần giá trị chính xác U, I, chỉ cần khoảng cách mức cao
thấp

cu

u

›

§ Lưu trữ thơng tin dễ
›

Có các mạch chốt có thể giữ thơng tin lâu tùy ý

§ Độ chính xác cao hơn
›

›

Việc nâng từ độ chính xác 3 chữ số lên 4 chữ số đơn giản chỉ
cần lắp thêm mạch
Ở hệ tương tự, lắp thêm mạch sẽ ảnh hưởng U, I và thêm nhiễu

§ Các xử lý có thể lập trình được, ít bị ảnh hưởng bởi
nhiễu
§ Có thể chế tạo nhiều mạch số trong các chip

10

10


5
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Hạn chế của hệ thống số
§ Thế giới thực chủ yếu là tương tự
§ Các số lượng vật lý trong thực tế, tự nhiên chủ yếu là ở
dạng tương tự.

Chuyển đổi
các đầu vào
thực tế
ở dạng
tương tự
thành
dạng số

Chuyển đổi
các đầu ra số
về dạng
tương tự
ở thực tế

co


ng

Xử lý
thơng tin
Số

.c
om

§ VD: nhiệt độ, áp suất, vị trí, vận tốc, độ rắn, tốc độ dòng
chảy…

g

th

an

11

11

du
on

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

cu


u

1.1 Giới thiệu về Điện tử số

Sự kết hợp của
công nghệ số và tương tự!

12

12

6
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Nội dung

co

ng

.c
om

1. Giới thiệu về Điện tử số
2. Hệ đếm
3. Các phép toán số học


g

th

an

13

13

du
on

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

cu

u

§ Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu để
biểu diễn và xác định các giá trị.
›
›

Hệ La mã: I, V, X, L, C,..
Quy tắc: IX, XV, XXX


§ Mỗi hệ đếm sử dụng một số ký hiệu (ký tự, chữ số,.. )
hữu hạn
›

›

Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số (base, radix),
ký hiệu là r.
Ví dụ: Hệ đếm cơ số 10: sử dụng các chữ số từ 0 - 9.

14

14

7
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm
§ Trên lý thuyết, có thể biểu diễn một giá trị theo hệ đếm
cơ số bất kì.
§ Trong tin học, quan tâm đến các hệ đếm:
Hệ thập phân (Decimal System)

›

Hệ nhị phân (Binary System)


›

® Máy tính sử dụng

.c
om

® Con người sử dụng

Hệ đếm bát phân/hệ cơ số 8 (Octal System)

›

® Dùng để viết gọn số nhị phân.

co

® Dùng để viết gọn số nhị phân

ng

Hệ mười sáu (Hexadecimal System)

›

g

th


an

15

15

du
on

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

u

Hệ đếm cơ số r
Các hệ cơ số thông dụng
Biểu diễn số âm
Chuyển đổi giữa các hệ cơ số
Bốn định lý trong chuyển đổi giữa các hệ cơ số
Số dấu phẩy động

cu

§
§
§
§
§
§


16

16

8
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Hệ đếm cơ số r
§ Sử dụng r chữ số để biểu diễn
§ Một số trong hệ cơ số r được biểu diễn dưới
dạng:

.c
om

§ Tổng quát

co

ng

§ Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: r0, r1, r2,
§ Biểu diễn phân số dưới dạng: r-1, r-2, r-3…

17

g

th

an

17

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Các hệ cơ số thông dụng

u

Hệ cơ số 10
Hệ cơ số 2
Hệ cơ số 8
Hệ cơ số 16

cu

§
§

§
§

18

18

9
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Các hệ cơ số thơng dụng

Hệ cơ số 10
§ Sử dụng 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
§ Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: 100, 101, 102,
103…

Phần ngun tính được:

›

Phần thập phân:

co


ng

›

.c
om

§ Biểu diễn phần thập phân dưới dạng: 10-1, 10-2, 10-3…
§ Ký hiệu: (3586.265)10

g

th

an

19

19

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Các hệ cơ số thơng dụng

du
on

1.2 Hệ đếm


Hệ cơ số 2

cu

u

§ Sử dụng 2 chữ số: 0, 1
§ Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: 20, 21, 22,
23…
§ Biểu diễn phân số dưới dạng: 2-1, 2-2, 2-3…
§ Ký hiệu: (0011.0111)2
§ Ưu điểm:
›
›
›

Sử dụng được các phép toán logic
Tất cả các loại dữ liệu được biểu diễn dưới dạng 0 và 1
Các mạch điện sử dụng cho các phép toán cho 0 và 1
được đơn giản hóa
20

20

10
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số


1.2 Hệ đếm

Các hệ cơ số thơng dụng

Ví dụ 1.1

Hệ cơ số là bao nhiêu?

›

Liệt kê 10 số đầu tiên?

co

ng

›

.c
om

§ Cho hệ cơ số với các số độc lập: 0, 1, X.

g

th

an


21

21

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Các hệ cơ số thông dụng

du
on

1.2 Hệ đếm

Hệ cơ số 8

cu

u

§ Sử dụng 8 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
§ Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: 80, 81,
82, 83…
§ Biểu diễn phân số dưới dạng: 8-1, 8-2, 8-3…
§ Ký hiệu: (123)8

22

22

11

CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Các hệ cơ số thơng dụng

Hệ cơ số 16

.c
om

§ Sử dụng 16 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A,
B, C, D, E, F
§ Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: 160,
161, 162, 163…
§ Biểu diễn phân số dưới dạng: 16-1, 16-2, 16-3…
§ Được sử dụng để biểu diễn các số lớn
§ Ký hiệu: (2ABE)16
§ Ví dụ:

›

ng

›


Hệ cơ số 10: 0 – 65536
Hệ cơ số 2: 00000000 00000000 - 11111111 11111111
Hệ cơ số 16: 0000 - FFFF

co

›

g

th

an

23

23

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Một số khái niệm chung – Hệ cơ số 2

cu

u


§ Bit: chỉ đơn vị nhỏ nhất của thơng tin, 0/1
§ Byte: 1 chuỗi 8 bit, là một đơn vị lưu trữ thơng
tin trong máy tính
§ Word: 1 chuỗi bit, tùy theo máy tính mà chiều
dài 1 từ có thể là 1 byte, 2 byte, 3 byte, 4 byte hay
hơn.
§ Số bù 1: đạt được khi đảo tất cả các bit
›

Ví dụ: Số bù 1 của



§ Số bù 2: đạt được khi cộng thêm 1 vào số bù 1
›

Ví dụ: Số bù 2 của


24

24

12
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số


1.2 Hệ đếm

Một số khái niệm chung – Hệ cơ số 10
§ Số bù 9: đạt được bằng cách trừ mỗi số bởi 9
›

Ví dụ: Số bù 9 của



Ví dụ: Số bù 10 của



co

ng

›

.c
om

§ Số bù 10: đạt được bằng cách cộng 1 vào số bù 9

g

th


an

25

25

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Một số khái niệm chung – Hệ cơ số 8
§ Số bù 7: đạt được bằng cách trừ mỗi số bởi 7

u

Ví dụ: Số bù 7 của



cu

›

§ Số bù 8: đạt được bằng cách cộng 1 vào số bù 7
›

Ví dụ: Số bù 8 của




26

26

13
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Một số khái niệm chung – Hệ cơ số 16
§ Số bù 15: đạt được bằng cách trừ mỗi số bởi 15
›

Ví dụ: Số bù 15 của



Ví dụ: Số bù 16 của



co


ng

›

.c
om

§ Số bù 16: đạt được bằng cách cộng 1 vào số bù 15

g

th

an

27

27

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm

Ví dụ


u

§ Số bù 7 của một số trong hệ cơ số 8 là (5264)8. Tìm số
nhị phân và số hexa tương đương của số đó.
Số bù 7

›

Số octal

›

Số nhị phân

›

Số hexa

cu

›

28

28

14
CuuDuongThanCong.com

/>


Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Biểu diễn số âm – Cách 1
§ Bit có trọng số nhỏ nhất được dùng để biểu diễn dấu
›
›
›

Bit 0: biểu diễn dấu ‘+’
Bit 1: biểu diễn dấu ‘-’
Phần còn lại biểu diễn độ lớn

›
›

.c
om

§ Ví dụ: với 8 bit
+9 được biểu diễn bởi:
-9 được biểu diễn bởi:

§ Với n bit, biểu diễn từ

đến

29


g

th

an

29

ng

Ví dụ: 8 bit biểu diễn từ

co

›

đến

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Biểu diễn số âm – Cách 2
§ Ở dạng bù 1:

u


Số âm được biểu diễn bằng cách lấy phần bù 1 của số
dương

cu

›

§ Ví dụ: với 8 bit
›
›

+9 được biểu diễn bởi:
-9 được biểu diễn bởi:

§ Với n bit, biểu diễn từ
›

Ví dụ: 8 bit biểu diễn từ

đến
đến
30

30

15
CuuDuongThanCong.com

/>


Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Biểu diễn số âm – Cách 3
§ Ở dạng bù 2:

›

Số âm được biểu diễn bằng số bù 2 của số dương

›

.c
om

›

Bit 0: biểu diễn dấu ‘+’
Bit 1: biểu diễn dấu ‘-’
Các bit còn lại được dùng để biểu diễn độ lớn

›

§ Ví dụ: với 8 bit
›
›

+9 được biểu diễn bởi:

-9 được biểu diễn bởi:

§ Với n bit, biểu diễn từ

đến

31

g

th

an

31

ng

Ví dụ: 8 bit biểu diễn từ

co

›

đến

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số


du
on

1.2 Hệ đếm

Ví dụ

cu

u

§ Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương của các số
bù 2 sau:

32

32

16
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số
§ Chuyển đổi sang hệ cơ số 10
›

›

ng

Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 → 2
Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 → 8
Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 → 16
Chuyển đổi giữa hệ cơ số 2 ↔ 8
Chuyển đổi giữa hệ cơ số 2 ↔ 16
Chuyển đổi giữa hệ cơ số 8 ↔ 16

co

§
§
§
§
§
§

Từ hệ cơ số 2
Từ hệ cơ số 8
Từ hệ cơ số 16

.c
om

›

g


th

an

33

33

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi từ hệ cơ số 2

cu

u

§ Ví dụ:

§ Phần ngun
›

Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:


§ Phân số
›

Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:

34

34

17
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Chuyển đổi từ hệ cơ số 8
§ Ví dụ:
§ Phần ngun:
Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:

.c
om

›


§ Phân số:

Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:

co

ng

›

g

th

an

35

35

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm


Chuyển đổi từ hệ cơ số 16

u

§ Ví dụ:

cu

§ Phần ngun
›

Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:

§ Phân số
›

Chuyển sang hệ cơ số 10 tương đương:

36

36

18
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm


Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2
§ Ví dụ: (11.73)10 = (1011.1011)2

co

ng

.c
om

§ Phần nguyên: 11
§ Phân số:
.73

g

th

an

37

37

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số


du
on

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 8

cu

u

§ Ví dụ:

§ Phần ngun
›

Chuyển sang hệ cơ số 8 tương đương:

§ Phân số
›

Chuyển sang hệ cơ số 8 tương đương:

38

38

19
CuuDuongThanCong.com


/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16
§Ví dụ:
§ Phần ngun
Chuyển sang hệ cơ số 16 tương đương:

.c
om

›

§ Phân số

Chuyển sang hệ cơ số 16 tương đương:

co

ng

›

g


th

an

39

39

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm

Bốn định lý

u

1. Khi chuyển sang hệ cơ số 10, phải phân tách phần
nguyên và phân số, với hệ cơ số r,
Biểu diễn giá trị phần nguyên dưới dạng: r0, r1, r2, r3…
Biểu diễn phân số dưới dạng: r-1, r-2, r-3…

cu
›
›


2. Khi chuyển từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số r, chia phần
nguyên cho r cho đến khi kết quả phép chia bằng 0, phần
chuyển đổi là tập hợp phần dư viết theo chiều ngược lại.
3. Chuyển đổi giữa hệ cơ số 2 và 8 bằng cách chuyển các
số tương đương trong hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 2 và
ngược lại.
4. Chuyển đổi giữa hệ cơ số 8 và 16 bằng cách chuyển sang
hệ cơ số 2 hoặc 10 tương đương.
40

40

20
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Chuyển đổi từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 8
§ Ví dụ:

.c
om


§ Hệ cơ số 8:

co

ng

§ Hệ cơ số 2:

g

th

an

41

41

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi từ hệ cơ số 2 sang hệ cơ số 16

cu


u

§ Ví dụ:

§ Hệ cơ số 16:

§ Hệ cơ số 2:

42

42

21
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

Chuyển đổi từ hệ cơ số 8 sang hệ cơ số 16
§ Ví dụ:

.c
om


§ Hệ cơ số 16:

co

ng

§ Hệ cơ số 8:

g

th

an

43

43

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

Chuyển đổi giữa các hệ cơ số

du
on

1.2 Hệ đếm

Ví dụ 1.3

§ Cho hệ cơ số 5 với các số độc lập: 0, 1, 2, L, M.


u

Hệ cơ số 10 tương đương của (12LM.L1) là?

cu

›

§ Phần nguyên: (12LM)

=
=
=
= 194
§ Phân số: (.L1)
=
= 0.64

›

Tổng số các số có 4 chữ số trong hệ cơ số này là bao
nhiêu?
44

44

22
CuuDuongThanCong.com


/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Dấu chấm động
§ Được sử dụng để biểu diễn các số rất lớn và rất nhỏ
§ Biểu thị dưới dạng:

𝑵 = Mìb&

ng

co

Đ H c s 10: = Mì&
Đ H c s 16: = Mì&
Đ H c s 2: = M×𝟐&

.c
om

m: giá trị phần định trị
b: cơ số
e: số mũ

g

th


an

45

45

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Dấu chấm động

cu

u

§ Chuẩn ANSI/IEEE-754
§ Chuẩn IEEE-754r
§ Chuẩn IEEE-854

46

46

23
CuuDuongThanCong.com


/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm

Dấu chấm động
§ Là chuẩn mã hóa số dấu phẩy động, cơ số 2
§ Các dạng cơ bản:
Dạng có độ chính xác đơn, 32-bit
Dạng có độ chính xác kép, 64-bit
Dạng có độ chính xác kép mở rộng, 80-bit

›

31 30
S

23 22
e

m

63 62
S

0

Khn dạng mã hóa:


52 51

0

e

m

79 78
S

.c
om

›

64 63
e

0

m

co

R = (-1)S x 1.m x 2e-b

ng


›

g

th

an

47

47

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ m

Chun IEEE 754/85 đ Mó húa

cu

u

Đ S l bit du,

R = (-1)S x 1.m x 2e-b

›


S = 0 đó là số dương/ S=1 đó là số âm.

§ e là mã lệch (excess) của phần mũ E
E=e–b
Trong đó b là độ lệch (bias):
›
›
›

Dạng 32-bit : b = 127, hay E = e - 127
Dạng 64-bit : b = 1023, hay E = e - 1023
Dạng 80-bit : b = 16383, hay E = e – 16383

§ m là các bit phần lẻ của phần định trị M
›

Phần định trị được ngầm định: M = 1.m
48

48

24
CuuDuongThanCong.com

/>

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

1.2 Hệ đếm


Dấu chấm động
§ Dạng biểu diễn nhị phân số thực R theo chuẩn IEEE 754
dạng 32 bit:
1100 0001 0101 0110 0000 0000 0000 0000

›

Số 32 bit: b = 127 Þ E = 130 - 127

Đ m = 10101100...00 ị M=1.m

.c
om

Đ S = 1 đ R l s õm
Đ e = 1000 0010 = 130

co

ng

Vậy R = (-1)1 x 1.10101100...00 x 2130-127
= -1.101011 x 23 = -1101.011 = -13.375

g

th

an


49

49

Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số

du
on

1.2 Hệ đếm

Dấu chấm động

§ R được biểu diễn:

cu

u

0011 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000

§ s = 0 đ R l s dng
Đ e = 0111 1111= 127
§ m = 000000...00
§ R = (-1)0 x 1.0000...00 x 2127-127
= 1.0 x 20 = 1

50


50

25
CuuDuongThanCong.com

/>

×