Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Đề thi môn vật lý đại cương đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 149 trang )

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 1
Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Có 1 g  khí Hidro  H 2  đựng trong một bình có thể tích 3 lít. Mật độ phân tử của chất khí đó là (cho hằng số khí

R  8,31.103  J / kmol.K  ; hằng số Boltzmann k  1, 28.1023  J / K  )
25

25

(phân tử/ m3 )

B. 9,536.10

25

(phân tử/ m3 )

D. 10,536.10

C. 10, 036.10
Giải

Số phân tử khí của chất đó là N  n.N A 
Hằng số Boltzmann: k 

m




(phân tử/ m3 ).

25

(phân tử/ m3 ).

.N A

.c
om

A. 11, 036.10

RT
R
R
m R

 1, 28.1023  J / K   N A   N  .
V
NA
k
 k

N
mR
103.8,31.103



 10,820.1025 (phân tử/ m3 )
23
3
V  k .V 2.1, 28.10 .3.10

ng

Mật độ phân tử của chất khí đó là: n ' 

an

co

Câu 2: Trong một dãy vạch quang phổ phát xạ của Hidro:
A. Các electron bị kích thích đều ở cùng một mức năng lượng;
B. Các vạch phổ cách đều nhau;
C. Các electron bị kích thích rời khỏi nguyên tử;
D. Các electron bị kích thích đều chuyển về cùng một mức năng lượng;

du
on

g

th

Câu 3: Nếu đổ đầy nước (chiết suất n  1,33 ) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao
thoa Young thì các vân sẽ:
A. Nhịe đi;

B. Giãn rộng ra;
C. Sít lại gần nhau;
D. Biến mất;
Câu 4: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 25  %  và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 300  K  . Nó nhận nhiệt từ một

u

nguồn có nhiệt độ ít nhất là:
A. 500  K  .

cu

Giải

Hiệu suất theo chu trình Carnot:   1 
Theo bài ra, ta có:   1 

C. 400  K  .

B. 200  K  .

D. 300  K  .

T2
(với T1 ; T2 lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh)
T1

T2
T
300

 0, 25  T1  2 
 400  K 
T1
1   1  0, 25

Câu 5: 1 mol  của các nguyên tử khí Heli và 1 mol  của các nguyên tử sắt có cùng:
A. Vận tốc căn quân phương.
C. Mật độ.
Giải

B. Thể tích.
D. Số nguyên tử.

Vận tốc căn quân phương của các phân tử khí: vC 

3RT

Cơng thức tính số mol: n 

m







mà  He  4;  Fe  56  vcHe  vcFe

 .V



TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 1/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
 He .VHe

 nHe  

He
Ta có: 
và nFe  nHe  1 mol  ;  He   Fe ;  Fe   He  VFe  VHe
 n   Fe .VFe
 Fe
 Fe
m
Số phân tử khí của chất khí đó là N  n.N A  .N A



RT
R
R
m R

 1, 28.1023  J / K   N A   N  .

V
NA
k
 k
N
mR
p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n ' 
và VFe  VHe  n 'Fe  n 'He


V  k .V kT
Hằng số Boltzmann k 

Câu 6: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng   0,5   m  vng góc với một khe hẹp có bề
rộng b  0, 40  mm  . Đặt sát ngay sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f  40, 00  cm  , ta thu được trên màn quan sát

Giải

Cực tiểu nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia nhiễu xạ: sin 

k
( b : độ
b

ng

rộng của khe)

.c

om

đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A. 1,10  mm  .
B. 0,90  mm  .
C. 1, 00  mm  .
D. 0,80  mm  .



co

Độ rộng cực tiểu nhiễu xạ trung tâm tương ứng cực tiểu bâc 1 : k  1  sin 

an

b
Khoảng cách giữa vân của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên chính bằng:
a  2 f .tan



th

Vì  là góc rất nhỏ  tg  sin

du
on

g


a
2 f  2.0, 4.0,5.106
Hay 
a

 103  m   1 mm 
3
b 2f
b
0, 4.10

Câu 7: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử truyền qua có chu kỳ d  2,5.106  m 

cu

u

và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f  0, 4  m  , người ta thấy
có hai vạch ứng với các bước sóng 1  0,56   m  và 2  0,58   m  . Khoảng cách giữa hai vạch này là:
A. 4, 0  mm  .

B. 3, 0  mm  .

C. 4,5  mm  .

D. 3,5  mm  .

Giải


Nhận xét: Ở trong bài chúng ta sẽ xét một chùm tia nhiễu xạ song song, nếu khơng có thấu kính thì chùm tia nhiễu xạ ở hai
khe liên tiếp sẽ giao thoa với nhau ở vô cùng  đây chính là lý do mà người ta thường đặt thấu kính sau cách tử giữa màn
và cách tử. Do tính chất hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện của các chùm song song khi truyền qua thấu kính hội tụ nên màn thu

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 2/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

ảnh nhiễu xạ sẽ được đặt trùng với tiêu diện của thấu kính. Giả sử chùm tia từ hai khe của cách tử có góc nhiễu xạ  thỏa
mãn điều kiện cực đại nhiễu xạ  trục phụ OM sẽ phải tạo với đường nằm ngang một góc  . Từ hình vẽ ta thấy
Vị trí cực đại ứng với góc nhiễu xạ  sẽ là: D  M 0 M  f .tan
Ứng với mỗi một bước sóng ta sẽ thu được giá trị D,  khác nhau, do f là không đổi nên dễ dàng rút ra được công thức:

f 

D2  D1
tan2  tan1

Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 

k
d


1 0,56.106
sin




 0, 224  1  12056 '
1

6
d
2,5.10

Chỉ xét cực đại nhiễu xạ bậc 1 do đó ta có: 
6
 sin  2  0,58.10  0, 232    130 24 '
2
2

d
2,5.106
D2  D1
 D  D2  D1  f tan 130 24 '  tan 12056 '   3,5.103  m   3,5  mm 
0
tan 13 24 '  tan 12 56 ' 



0



.c

om

 f 

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,50   m  , khoảng cách giữa 2 khe
là d  0,15  mm  , khoảng cách giữa 2 khe và màn là d  0,15  mm  . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân
sáng trung tâm là:
A. 6, 0  mm  .

B. 5,5  mm  .

D. 5, 0  mm 

ng

C. 6,5  mm  .

co

Giải

an

Độ rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i 

d

D

 1.


d

6

0,5.10 .1,5
 5.103  m   5  mm 
3
0,15.10

g

D

du
on

Theo bài ra, ta có: k  1  y1s  1.

d

th

Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: yks  ki  k

D










Câu 9: Thể tích của M  4  g  khí Oxy  O2  tăng từ V1  1, 00 dm3 đến V2  4 dm3 . Xem khí Oxy là khí thực có





hằng số Van der Waals a  1,37.106 J .m3 / k .mol 2 . Công của nội lực trong q trình giãn nở đó bằng:
B. 1, 41 J  .

D. 1, 21 J  .

u

C. 1,81 J  .

cu

A. 1, 61 J  .

Giải
Công của nội lực trong q trình giãn nở đó bằng:

A

 1 1  0, 042

 1 1
.
a
.
.1,37.106.     1, 61 J 
  
2
2

 4 1
 V2 V1  32

M2

Câu 10: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng ms  1/ 2 là:
C. 16e .

B. 12e .

A. 32e .

D. 25e .

Giải

5

Lớp

l


Lớp con

m

ms

O

0

5s

0

1 / 2

1

5p

1

1 / 2

0

1 / 2

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ

CuuDuongThanCong.com

Số trạng thái

2

6

Trang 3/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
5d

2

5f

3

1

1 / 2

2

1 / 2

1


1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2


1 / 2

3

1 / 2
1 / 2

ng

5g

4

co

3

du
on

g

th

an

2

1 / 2
1 / 2


1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2

4

1 / 2

18

cu

u


14

1 / 2

2

4

32

.c
om

1

10

Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng
ms  1/ 2 là: 25e
0

Câu 11: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể NaCl dưới góc tới bằng 30 . Theo phương
phản xạ gương trên mặt đa tinh thể, người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng
nguyên tử liên tiếp bằng 2, 40.10 10  m  . Bước sóng của tia Rơn ghen là:
A.   2,58.1010  m  .

B.   3, 08.1010  m  .

C.   1,58.1010  m  .


D.   1,58.1010  m  .

Giải
Nhận xét: Đây là bài toán đặc trưng của nhiễu xạ Ronghen. Những bài toán dạng này thường xoay quanh công thức Bragg.
Từ dữ kiện đã cho ta thấy 3 đại lượng  , k ,  đã biết  dễ dàng xác định đại lượng d : 2dsin  k 
10
0
2dsin 2.2, 4.10 .sin  30 

 1, 2.1010  m 
Theo bài ra, ta có: k  2   
2
2

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 4/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

Câu 12: Khối lượng của 1 kmol  chất khí   35, 0  kg / kmol  , hệ số Pốt – tơng của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí R  8,31.103  J / kmol.K  ):
B. 831, 0  J / kg.K  .

A. 830,5  J / kg.K  .

C. 832, 0  J / kg.K  .


D. 831,5  J / kg.K  .

Giải
Hệ số Poat – xông của chất khí là  

Cp
Cv

 1, 4 (Với C p và C v lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol

đẳng tích)
Mặt khác: C p  Cv  R  Cv  C p  R   
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c p 

Cp





Cp
Cv



Cp
Cp  R

 Cp 


R
 1

R
1, 4.8,31.103

 831 J / kg.K 
   1 35 1, 4  1

Câu 13: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vơ hạn có năng lượng 6, 0  eV  ở trạng thái n  2.
Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:
A. 1, 4  eV  .
B. 1,5  eV  .
C. 1, 7  eV  .

.c
om

D. 1, 6  eV  .

Giải

h 2
.n
2

 8  meV 
Hạt chuyển động trong giếng thế năng có năng lượng: En 
2m p a 2


ng

 2.

co

En 6

 1,5  eV 
n 2 22

 Năng lượng thấp nhất Emin 

an

Câu 14: Một photon có bước sóng   1, 40.1011  m  , đến va chạm vào một electron đang đứng yên. Sau va chạm photon
bị tán xạ với góc   900 . Cho khối lượng electron m  9,1.1031  kg  , hằng số Planck h  6, 625.1034  J .s  ; vận tốc

th

ánh sáng trong chân không c  3.108  m / s  . Khi đó động năng của electron có giá trị nào dưới đây:
A. 1,90.1015  J  .
Giải

me c 2

v
1  
c


2

 me c 2  hv  hv ' hay ED 

hc





D. 2, 20.1015  J  .

hc hc
hc


 '    

u

Động năng của electron ED 

C. 2,50.1015  J  .

du
on

g


B. 2,10.1015  J  .

 

2
hc

Ta tìm được động năng của electron bắn ra : ED 

cu

Theo công thức tán xạ Compton:   2 C sin 2 



hc
 
  2 C sin 2  
2

Hay

 
2 C sin 2  
2.2, 4.1012.sin 2  450 
hc
6, 625.1034.3.108
2

ED 


.
 2,1.1015  J 
11
11
12
2
0


1, 4.10
 
1, 4.10  2.2, 4.10 .sin  45 
  2 C sin 2  
2
Câu 15: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  4 chứa đầy electron, thì số electron có cùng số lượng tử
m  1 là:
A. 10e .

B. 8e .

D. 4e .

C. 6e .

Giải

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com


Trang 5/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Lớp

l

Lớp con

m

ms

0

3s

0

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2


1

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

1

3p

3d


2
N

4

co

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2

an

32

14

g


th

10

1 / 2

ng

3f

6

1 / 2

2

3

2

1 / 2

3

1

Số trạng thái

.c

om

n

du
on

Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  4 chứa đầy electron, thì số electron có cùng số
lượng tử m  1 là: 6e

u

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 2

cu

Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 16: Một hạt chuyển động được mơ tả bởi hàm sóng  ở mỗi vị trí và mỗi thời điểm nhất định.  tỷ lệ với
A. Động lượng của hạt
B. Xác xuất của hạt.
C. Vận tốc của hạt
D. Năng lượng của hạt.
Giải

0, khi

Hạt chuyển động theo phương x trong giếng thế năng định nghĩa bởi: U  x   

, khi

2  2 
sin 
x
Hàm sóng có dạng:  2  x  
a  a 
b

Xác suất phải tìm bằng

   x
2

2

0 xa
x  0

x  a

dx

b

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 6/69
/>


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

Câu 17: Hơ nóng 1 mol  khí lý tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T1 đến T2 bằng hai q trình đẳng áp và đẳng tích.
Gọi biến thiên entropy trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là S p và Sv . Khi đó:
C. S p  2, 0Sv .

B. S p  1,8Sv .

A. S p  1, 4Sv .

D. S p  1, 6Sv .

Giải
Độ biến thiên Entropy: dS 

dQ
T

Quá trình đẳng áp: Q  nC p .dT  n.

i2
R.dT
2

Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T1 đến trạng thái 2 ứng với T2
T2

 S p   n.
T1


T
T 
i  2 dT
i2
i2
.R
 n.
RlnT 2  n.
.R.ln  2 
T1
2
T
2
2
 T1 

 T2 

 T1 

i
2

Tương tự, ta có biến thiên entroy của q trình đẳng tích: Sv  n. .R.ln 

.c
om

i  2 52

 2  2  1, 4
Với khí lưỡng ngun tử thì i  5 
i
5
Sv
2
2
S p

Câu 18: Trong chân không mọi photon có cùng:

C. Bước sóng.

ng

B. Năng lượng.

A. Tần số.

D. Vận tốc.

co

Giải
Vận tốc trong chân không c  3.108  m / s 

th

B. 6,55 lần.


A. 6,35 lần.
Giải

an

Câu 19: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng), bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại
của nó dịch chuyển từ 1  0,8   m  đến 2  0,5   m  ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên:
D. 6, 75 lần.

C. 6,95 lần.

du
on

g

Năng suất phát xạ VĐTĐ theo đ/l S-B:  T   .T 4

 Công suất phát xạ VĐTĐ: P   T .S   .T 4 .S
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTĐ theo đ/l Wien: b  max .T  T 

u

 b
 P1   .T .S
P1  T1   1

  
Từ đó, ta có: 
4

P2  T2   b
 P2   .T2 .S

 2
4

cu

4
1

b

max

4


    4  0,5  4
  2  
  P2  6,55 P1
  1   0,8 



Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,55   m  , khoảng cách giữa 2 khe
là d  0,10  mm  , khoảng cách giữa 2 khe và màn là D  1, 00  m  . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng
trung tâm là:
A. 6, 0  mm  .


B. 5,5  mm  .

C. 6,5  mm  .

D. 5, 00  mm 

Giải

Độ rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i 
Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: yks  ki  k
Theo bài ra, ta có: k  1  y1s  1.

D
d

 1.

d

D
d

6

0,55.10 .1
 5,5.103  m   5,5  mm 
3
0,1.10

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ

CuuDuongThanCong.com

D

Trang 7/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 21: Độ biến thiên entropy trên đoạn giữa hai quá trình đoạn nhiệt trong chu trình Carnot thuận nghịch có trị số bằng:

S  1 kcal / K  ; hiệu số nhiệt độ giữa hai đường đẳng nhiệt là T  150, 00
chuyển hóa thành cơng trong chu trình đang xét là:
A. 6, 77.105  J  .
B. 7, 27.105  J  .

 C  ; 1 cal   4,18  J  . Nhiệt lượng đã
0

C. 6, 27.105  J  .

D. 5, 77.105  J  .

Giải
Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành cơng trong q trình đang xét là:

Q  A  S .T  1.103.4,18.150  6, 27.105  J 

 

Câu 22: Một khối khí lý tưởng có thể tích V  8 m3 dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2  at  đến 1 at  . Lượng nhiệt đã

cung cấp cho quá trình này là:
A. 13.105  J  .

C. 12.105  J  .

B. 10.105  J  .

D. 11.105  J  .

Giải
Trong quá trình đẳng nhiệt: U  0 mà U  A  Q  0  Q   A

 V2 

 V1 

V2



V1

.c
om

Cơng của q trình đẳng nhiệt: A   P.dV  P1.V1ln 

V2 P1

V1 P2


Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng nhiệt:

ng

 V2 
 P1 
5
5
  PV
  2.10 .8.ln  2   11.10  J 
1 1ln 
V
P
 1
 2

Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là: Q   A  PV
1 1ln 

co

Câu 23: Khối lượng của 1 kmol  chất khí   20, 00  kg / kmol  , hệ số Pốt – tơng của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung

an

riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí R  8,31.103  J / kmol.K  ):
A. 1453,8  J / kg.K  .

C. 1454,3  J / kg.K  .


Giải

Cv

 1, 4 (Với C p và C v lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol

g

Cp

du
on

Hệ số Poat – xơng của chất khí là  
đẳng tích)

u

Mặt khác: C p  Cv  R  Cv  C p  R   

cu

Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c p 

Cp



D. 1455,3  J / kg.K  .


th

B. 1454,8  J / kg.K  .



Cp
Cv



Cp
Cp  R

 Cp 

R
 1

R
1, 4.8,31.103

 1454,3  J / kg.K 
   1 20 1, 4  1

Câu 24: Một photon có bước sóng   1, 20.1011  m  , đến va chạm vào một electron đang đứng yên. Sau va chạm photon
bị tán xạ với góc   900 . Cho khối lượng electron m  9,1.1031  kg  , hằng số Planck h  6, 625.1034  J .s  ; vận tốc
ánh sáng trong chân không c  3.108  m / s  . Khi đó động năng của electron có giá trị nào dưới đây:
A. 3,19.1015  J  .


B. 2,59.1015  J  .

C. 2,50.1015  J  .

D. 2, 76.1015  J  .

Giải
Động năng của electron ED 

me c 2
v
1  
c

2

 me c 2  hv  hv ' hay ED 

hc





hc hc
hc


 '    


 

2

Theo công thức tán xạ Compton:   2 C sin 2 

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 8/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Ta tìm được động năng của electron bắn ra : ED 

hc





hc
 
  2 C sin 2  
2

Hay

 

2 C sin 2  
2.2, 4.1012.sin 2  450 
hc
6, 625.1034.3.108
2

ED 

.
 2, 76.1015  J 
11
11
12
2
0


1,
2.10
 
1, 2.10  2.2, 4.10 .sin  45 
  2 C sin 2  
2
 
Câu 25: Chiếu một chùm tia sáng song song    0,5   m   lên một màng xà phòng (chiết suất n  1,33 ) dưới góc tới

i  300. Để chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực tiểu thì bề dày nhỏ nhất của màng sẽ là:
A. 0, 203   m  .
B. 0,198   m  .
C. 0,106   m  .

D. 0,101  m  .
Giải
Xét hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên bề mặt của bản mỏng: L  L1  L2  2d n 2  sin 2i 




Vân tối: L   k 

2

.c
om

Xét điều kiện vân sáng – vân tối:
Vân sáng: L  k 



1

2


4 n2  sin2i



0,5
4 1,332  sin 2 300


 0,101  m 

co

d min 

ng

Từ dữ kiện của đề bài để chùm tia phản xạ có cường độ sáng cực tiểu thì hiệu quang lộ phải bằng k 
Bài toán yêu cầu ta xác định bề dày nhỏ nhất. Từ công thức trên ta thấy bề dày nhỏ nhất khi k  0  ta có:

an

Câu 26: Photon có năng lượng   21,5  eV  , tới nguyên tử Hidro và làm bật electron (đang ở trạng thái cơ bản) ra khỏi

th

nguyên tử. Vận tốc của electron khi bật ra khỏi nguyên tử là (cho khối lượng electron m  9,1.1031  kg  , điện tích electron

 

B. v  1, 674.106  m / s  .

du
on

A. v  1,874.106  m / s  .

g


e  1, 6.1019  C  , hằng số Planck e  1, 6.1019  C  , hằng số Rydberg R  3, 28.1015 s 1 ):
C. v  2, 074.106  m / s  .

D. v  2, 274.106  m / s  .

Giải
Ở trạng thái cơ bản thì n  1
Động năng của electron khi bật ra khỏi nguyên tử:

u

E0 1
13, 6 1
1
2.7,9.1, 6.1019
2
2
2

m
.
v

21,5


m
.
v


m
.
v

7,9
eV

v

 1, 674.106  m / s 


e e
e e
e e
e
2
2
31
n
2
1
2
2
9,1.10

cu




Câu 27: Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song bước sóng   546  nm  thẳng góc vào mặt dưới một nêm

khơng khí, được tạo bởi hai bản thủy tinh phằng đặt nghiêng trên nhau một góc rất nhỏ. Vân giao thoa quan sát
được có mật độ 15vân/1cm. Tìm cơng thức và tính góc nghiêng (ra độ) của nêm khơng khí
A. 1, 094.104  rad  .
B. 3, 094.104  rad  .
C. 4, 094.104  rad  .
D. 2, 094.104  rad  .
Giải

Độ rộng vân giao thoa nêm KK được xác định bởi: i 
Độ rộng 1 vân còn có thể xác định bởi: i 
Từ 1 ;  2    


2

n

1
n

l
1
2

 2

546.109

.15.102  4, 094.104
2

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 9/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 28: Có hai bản tuamalin dày (trên 1 mm  ) T1 và T2 đặt song song với nhau và song song với mặt phẳng x, y.T1 có
trục quang song song với trục y, T2 có trục quang làm với trục y góc 450. Chiếu một tia sáng phân cực toàn phần, cường
độ I 0 , vào T1 theo phương trục z , có phương của cường độ điện trường làm với trục x góc 300. Sau khi qua hai bản T1
và T2 , cường độ của tia sáng là I bằng:
A. I 

3I 0
.
4

B. I 

3I 0
.
8

C. I 

I0
.

4

D. I 

I0
.
8

Giải

 

Cường độ ánh sáng sau khi đi qua bản tuamalin T1 : I1  I 0 .cos 21  I 0 .cos 2 450 

I0
2

Cường độ ánh sáng sau khi qua hai bản T1 và T2 :

1 3 3I
I 2  I  I1.cos 2 2  I 0 .cos 21.cos 2 2  I 0 .cos 2  450  .cos 2  300   I 0 . .  0
2 4
8

.c
om

Câu 29: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T  6000  K  . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có

  0, 48   m  . Một ngôi sao khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có  '  0, 60   m  .

Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4700  K  .

B. 5000  K  .

C. 4800  K  .

D. 4500  K  .

ng

Giải
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTD theo định luật Wien: b  max .T

co

b  .T1
T


0, 48
 2   T2  T1 
.6000  4800  K 
T1  '
'
0, 6
b   '.T2

an


Theo bài ra, ta có: 





th

Câu 30: Dung dịch đường glucozo nồng độ C1  0, 28 g / cm3 đựng trong một bình trụ thủy tinh sẽ làm quay mặt phẳng
phân cực của ánh sáng xanh đi qua bình một góc 1  320. Với dung dịch đường glucozo nồng độ C 2 cũng đưng trong





du
on



A. 0,195 g / cm3 .

g

bình trụ giống như trên làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng xanh một góc  2  200. Nồng độ C 2 là:



B. 0, 428 g / cm3 .






C. 0, 448 g / cm3 .





D. 0,175 g / cm3 .

Giải
Nhận xét: Đây là bài toán ứng dụng hiện tượng quay mặt phẳng phân cực để xác định nồng độ dung dịch. Nồng độ dung

cu

u

dịch được xác định theo cơng thức: C 


trong đó  là góc quay của mặt phẳng phân cực. Ở trong bài toán này ta
  d

thấy có hai trường hợp  xét từng trường hợp và tính tỷ số.

1

C1    d

C


32

Ta có: 
 2  2  C2  2 C1  .0, 28  0, 448  g / cm3 
C1 1
1
20
C   2
2

  d

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 3
Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 10/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

Câu 31:Trong hiện tượng giao thoa của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5   m  , khoảng cách giữa 2 khe

là D  3, 00  m  , khoảng cách giữa 2 khe và màn là D  3, 00  m  . Khoảng cách từ cực đại đầu tiên tới tâm của vân sáng
trung tâm là:
A. 6, 00  mm  .

C. 4,50  mm  .

B. 5,50  mm  .

D. 5, 00  mm  .

Giải

Độ rộng 1 vân GT Young bằng khoảng cách giữa 2 vân sáng/ hoặc tối liên tiếp, xác định bởi: i 
Vị trí vân sáng GT Young, xác định bởi: yks  ki  k
Theo bài ra, ta có: k  1  y1s  1.

D
d

 1.

D
d

D
d

6

0,5.10 .3

 5.103  m   5  mm 
3
0,3.10

Câu 32: Cho cách tử nhiễu xạ có chu kỳ là 5, 00   m  . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,500   m  vng

Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 





5.106
 10  k  N   kmax  10
0,5.106

ng

d

D. 21, 00 .

co

Để kmax khi sin  1  kmax 

k
d

.c

om

góc với cách tử. Số vạch cực đại chính lớn nhất trong quang phổ của cách tử là:
A. 19, 00 .
B. 25, 00 .
C. 23, 00 .
Giải

Số vạch cực đại chính tối đa: N  2kmax  1  2.10  1  21

g

th

an

Câu 33: Trong quá trình nào sau đây entropy của hệ khơng đổi
A. Nén thật chậm khối khí và giữ nhiệt độ khơng đổi;
B. Nén thật chậm khối khí được cách nhiệt tốt với bên ngồi;
C. Làm lạnh khối khí trong xilanh có pittong di chuyển tự do;
D. Nung nóng khối khí trong bình kín;

du
on

Câu 34: Chiếu một chùm tí sáng song song song đơn sắc có bước sóng 2  0, 6   m  vng góc với một khe hẹp có bề
rộng b  0, 2  mm  . Đặt sát ngay sau khe một thấu kính hội tụ, tiêu cự f  40, 00  cm  , ta thu được trên màn quan sát

u


đặt ở mặt phẳng tiêu thấu kính một hệ vân. Khoảng cách giữa tâm của vân trung tâm và cực tiểu đầu tiên là:
A. 1,30  mm  .
B. 1,10  mm  .
C. 1, 20  mm  .
D. 1, 40  mm  .

cu

Giải

Cực tiểu nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia nhiễu xạ: sin 

k
( b : độ
b

rộng của khe)
Độ rộng cực tiểu nhiễu xạ trung tâm tương ứng cực tiểu bâc 1 : k  1  sin 


b

Từ hình vẽ mơ tả  vị trí cực tiểu nhiễu xạ: y  f .tg
Góc lệch nhiễu xạ nhỏ nên y  f .tg ( y :Độ rộng cực đại nhiễu xạ trung tâm
của ảnh nhiễu xạ)
Vì  là góc rất nhỏ  tg  sin
Hay:


b




y
 f 0, 6.106.0, 4
y

 1, 2.103  m   1, 2  mm 
f
b
0, 2.103

Độ rộng cực đại nhiễu xạ trung tâm của ảnh nhiễu xạ: y  1, 2  mm 

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 11/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 35: Đối với electron hóa trị trong nguyên tử Na, những trạng thái năng lượng nào có thể chuyển về trạng thái năng
lượng 32 P1 trong các trạng thái năng lượng sau đây:
2

C. 42 D5 .

B. 52 S 1 .

A. 52 F5 .


2

2

D. 42 P3 .
2

2

Giải
* Nhận xét: bài toán liên quan tới quy tắc chọn lựa. Ở đây trƣớc hết ta cần xác định các trạng thái ứng với n = 3 (chú ý đến
spin)  nói chung là cần biết suy luận những thơng tin có đƣợc từ số lƣợng tử chính n. Ngồi ra để xét quá trình chuyển
mức ta cần nắm đƣợc quy tắc lựa chọn:
 Với n  3 :
 l  0,1, 2
 Trạng thái: 3S ,3P,3D (chưa tính đến spin) hoặc 3S 1 ;3P1 ;3P3 ;3D3 ;3D5
2

2

2

2

2

2

2


.c
om

 Trạng thái năng lượng:
 Quy tắc lựa chọn: l  1; j  0, 1
 l  1  với S thì chỉ có P chuyển về, với P thì có S hoặc D chuyển về,…
 j  0, 1  Chỉ có các mức ứng với chênh lệch momen toàn phần là 0, 1 thì mới có thể xảy ra chuyển mức trạng thái
của electron.
- Từ quy tắc lựa chọn ta có:
 Những trạng thái có thể chuyển về 32 S 1 là: n 2 P1 và n 2 P3 (với n  3, 4,5,... )
2

 Những trạng thái có thể chuyển về 3 P1 là: n S 1 và m D3 (với n  4,5... và m  3, 4,5,... ).
2

2

2

2

ng

2

2

 Những trạng thái có thể chuyển về 3 P3 là: n S 1 và m D3 và m 2 D5 (với n  4,5... và m  3, 4,5,... ).
2


2

2

2

2

co

2

2

 Những trạng thái có thể chuyển về 3 D3 là n P1 ; n P3 và m F5 (với n  4,5,... và m  4,5, 6,... ).
2

2

2

2

an

2

2


2

2

th

 Những trạng thái có thể chuyển về 32 D5 là n 2 P3 và m 2 F5 và m 2 F7 (với n  4,5,... và m  4,5, 6,... ).
2

2

2

2

du
on

g

Câu 36: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  3 chứa đầy electron, thì số electron thuộc lớp đó cùng có số
lượng tử m  1 và ms  1/ 2 là:
B. 5e .

A. 4e .
Giải
Lớp

1


K

2

L

Số trạng thái

Lớp
con

m

ms

0

1s

0

1 / 2

2

0

2s

0


1 / 2

2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1


1 / 2

l

cu

u

n

D. 7e .

C. 6e .

1

0

1

2p

3s

3p

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com


2

8

6

2

6
18

Trang 12/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
3

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1


1 / 2

2

1 / 2

M

3d

2

10

Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  3 chứa đầy electron, thì số electron thuộc lớp
đó cùng có số lượng tử m  1 và ms  1/ 2 là 6e
Câu 37: Hạt electron có bước sóng De Broglie   1,8.109  m  . Động năng của nó bằng: ( h  6, 625.1034  J .s  ,

me  9,1.1031  kg  )
D. 0,37  eV  .

C. 0, 47  eV  .

B. 0,57  eV  .

A. 0, 67  eV  .

h


e

ng

- Động lượng của electron là: p 

.c
om

Giải
Nhận xét: Phương hướng của bài tốn: bước sóng  xác định động lượng  xác định động năng

6, 625.1034 

p2
h2


 7, 443.1020  J   0, 47  eV 
- Động năng của electron là: Wd 
2
2

31

9
2me 2me e 2.9,1.10 . 1,80.10 

co


2

th

an

Câu 38: Một khối khí Hidro bị nén đến thể tích bằng ½ lúc đầu khi nhiệt độ khơng đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân
tử Hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén là:
B. 2V .

C. V .

D.

g

A. 4V .

du
on

Giải

Cơng thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí: v 

V
.
2

8kT

m

u

 Vận tốc trung bình của phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ T  const 

cu

Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén khơng đổi
Câu 39: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng ms  1/ 2 là

5

C. 16e .

B. 12e .

A. 32e .
Giải

D. 25e .

Lớp

l

Lớp con

m


ms

O

0

5s

0

1 / 2

1

5p

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2


1 / 2

1

1 / 2

2

5d

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Số trạng thái

2

6

Trang 13/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

5g

4

1 / 2


1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2


1 / 2

3

1 / 2

4

1 / 2

32

14

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

ng

1

1 / 2


1

1 / 2

an

co

0

2

1 / 2

3

1 / 2

4

1 / 2

18

du
on

g

th


10

.c
om

5f

3

0

Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng
ms  1/ 2 là: 25e

u

Câu 40: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vơ hạn có năng lượng 4  eV  ở trạng thái n  2. Năng

cu

lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:
A. 1, 0  eV  .
B. 1,1 eV  .

C. 1, 2  eV  .

D. 1, 9  eV  .

Giải


h 2
.n
2

 8  meV 
Hạt chuyển động trong giếng thế năng có năng lượng: En 
2m p a 2

 2.

En 4

 1 eV 
n 2 22
Câu 41: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 20  %  và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 350  K  . Nó nhận nhiệt từ một

 Năng lượng thấp nhất Emin 

nguồn có nhiệt độ ít nhất là:
A. 538  K  .

B. 638  K  .

C. 438  K  .

D. 338  K  .

Giải
Hiệu suất theo chu trình Carnot:   1 


T2
(với T1 ; T2 lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh)
T1

TUẤN TEO TĨP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 14/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Theo bài ra, ta có:   1 

T2
T
350
 0, 2  T1  2 
 437,5  K   438  K 
T1
1   1  0, 2

Câu 42: Hai khối khí O2 và H 2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O2 là 100
là 50

 C  . Áp suất của O
0

2


 C  , nhiệt độ của khối khí H
0

2

và H 2 theo thứ tự là P1 và P2 . Ta có:
C. P1  1,1P2 .

B. P1  1, 2 P2 .

A. P1  1, 4 P2 .

D. P1  1,3P2 .

Giải
Số phân tử khí của chất khí đó là N  n.N A 

m



.N A

RT
R
R
m R

 1, 28.1023  J / K   N A   N  .
V

NA
k
 k
N
mR
p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n ' 


V  k .V kT
Vì hai khối khí O2 và H 2 có cùng mật độ số hạt và nhiệt độ thay đổi  áp suất thay đổi  q trình đẳng tích
Áp dụng PT trạng thái của q trình đẳng tích:

P1 T1 100  273
 
 1, 2
P2 T2 50  273

.c
om

Hằng số Boltzmann k 

Câu 43: Ánh sáng có bước sóng   600  nm  gồm các photon mà năng lượng của mỗi photon là (cho
A. 3,8.1019  J  .

ng

h  6, 625.1034  J .s  , c  3.108  m / s  )


C. 2,8.1019  J  .

D. 4,3.1019  J  .

co

B. 3,3.1019  J  .

Giải

6, 625.1034.3.108
Năng lượng của mỗi photon là: W 

 3,3125.1019  J 
9

600.10

an

hc

th

Câu 44: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T  6000  K  . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có

C. 4887,50  K  .

B. 4687,50  K  .


du
on

Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4587,50  K  .

g

1  0,5   m  . Một ngôi sao khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có 2  0, 64   m  .
D. 4787,50  K  .

Giải
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTD theo định luật Wien: b  max .T

cu

u

b  .T1
T


0,5
 2   T2  1 T1 
.6000  4687,50  K 
T1  '
2
0, 64
b   '.T2


Theo bài ra, ta có: 

Câu 45: Nhiệt độ dây tóc bóng đèn điện ln biến đổi do đốt nóng bằng điện xoay chiều. Nhiệt độ thấp nhất là 1000, 0  K 
và nhiệt độ cao nhất là 1500, 0  K  . Công suất bức xạ của dây tóc bóng đèn biến đổi:

A. 6, 6 lần.

B. 5,1 lần.

C. 5, 6 lần.

D. 6,1 lần.

Giải
Công suất phát xạ VĐTĐ: P   T .S   .T 4 .S
4
4
 Pmin   .Tmin
.S
Pmin  Tmin   1000 


Theo bài ra, ta có: 
 
  P2  5,1P1
4
Pmax  Tmax   1500 
 Pmax   .Tmax .S
4


ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 4
Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 15/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 46: Theo quang học sóng cách phát biểu nào dưới đây khơng đúng:
A. Chiết suất môi trường phụ thuộc vào chu kỳ dao động sóng;
B. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
C. Tần số ánh sáng đơn sắc thay đổi theo môi trường;
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số riêng;
Câu 47: Hiệu ứng Compton là do sự tán xạ của:
A. Sóng De Broglie bởi các electron trong nguyên tử;
B. Photon bởi các electron nguyên tử;
C. Sóng De Broglie bởi tinh thể;
D. Photon bởi tinh thể;
Câu 48: Một khối khí Hidro bị nén đến thể tích bằng ½ lúc đầu khi nhiệt độ khơng đổi. Nếu vận tốc trung bình của phân
tử Hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén là:
A.

V
.
2


C. V .

B. 2V .

D. 4V .

Cơng thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí: v 

.c
om

Giải

8kT
m

ng

 Vận tốc trung bình của phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ T  const 

Nếu vận tốc trung bình của phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén khơng đổi

2

0

2

và H 2 theo thứ tự là P1 và P2 . Ta có:


an

 C  . Áp suất của O
0

 C  , nhiệt độ của khối khí H

C. P1  1,1P2 .

B. P1  1, 2 P2 .

A. P1  1, 0 P2 .
Giải

m



.N A

du
on

g

Số phân tử khí của chất khí đó là N  n.N A 

D. P1  1,3P2 .


th

là 60

co

Câu 49: Hai khối khí O2 và H 2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O2 là 120

RT
R
R
m R

 1, 28.1023  J / K   N A   N  .
V
NA
k
 k
N
mR
p
Mật độ phân tử của chất khí đó là n ' 


V  k .V kT
Vì hai khối khí O2 và H 2 có cùng mật độ số hạt và nhiệt độ thay đổi  áp suất thay đổi  q trình đẳng tích

cu

u


Hằng số Boltzmann k 

Áp dụng PT trạng thái của q trình đẳng tích:

P1 T1 120  273
 
 1, 2
P2 T2 60  273

Câu 50: Một ngòn đèn phát sáng tần số 4,50.1015  Hz  với công suất 30, 00 W  . Số photon phát ra trong 1 giây là

 h  6, 625.10  J .s  
34

18

18

B. 10, 06.10 .

A. 10,56.10 .

18

C. 9, 06.10 .

18

D. 9,56.10 .


Giải
Công suất bức xạ: P  N .
Số photon do ngọn đèn phát ra trong 1 giây là

N

P





P
30

 10, 06.1018
34
15
hf 6, 625.10 .4,5.10

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 16/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Câu 51: Độ biến thiên entropy trên đoạn giữa hai quá trình đoạn nhiệt trong chu trình Carnot thuận nghịch có trị số bằng:


S  1 kcal / K  ; hiệu số nhiệt độ giữa hai đường đẳng nhiệt là T  250, 00
chuyển hóa thành cơng trong chu trình đang xét là:
A. 9,95.105  J  .
B. 10, 45.105  J  .

 C  ; 1 cal   4,18  J  . Nhiệt lượng đã
0

C. 11, 45.105  J  .

D. 10,95.105  J  .

Giải
Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành cơng trong quá trình đang xét là:

Q  A  S .T  1.103.4,18.100  10, 45.105  J 

Câu 52: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng ms  1/ 2 là:
C. 16e .

B. 12e .

A. 32e .

D. 25e .

Giải

l


Lớp con

m

ms

O

0

5s

0

1 / 2

1

5p

1

1 / 2

1

2

1 / 2


co

1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2


2

1 / 2

3

1 / 2

4

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1


1 / 2

2

1 / 2

g

th

1 / 2

du
on
u
cu
4

1 / 2

1

5f

3

1 / 2

an


0

5g

6

ng

5d

2

1 / 2

0

2

Số trạng thái

.c
om

5

Lớp

10

32


14

18

3

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 17/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
4

1 / 2
1 / 2

Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng
ms  1/ 2 là: 25e
Câu 53: Một động cơ hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn có nhiệt độ 700, 0  K  và 350, 0  K  .
Nếu nó nhận một lượng nhiệt 8, 0  kJ  của nguồn nóng trong mỗi chu trình thì cơng mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là:
C. 3, 0  kJ  .

B. 5, 0  kJ  .

A. 4, 0  kJ  .

D. 2, 0  kJ 


Giải

Mặt khác:  

A'
(với A '; Q1 lần lượt là công sinh ra trong mỗi chu trình và nhiệt lượng nhận được trong mỗi chu trình)
Q1

 T 
T2 A ' T2
A'
 700 

  1   A '  Q1 1  2   8. 1 
  4  kJ 
T1 Q1
T1
Q1
 350 
 T1 

ng

Hay   1 

T2
(với T1 ; T2 lần lượt là nhiệt độ nguồn nóng và nhiệt độ nguồn lạnh)
T1


.c
om

Hiệu suất theo chu trình Carnot:   1 













co

Câu 54: Thể tích của M  4  g  khí Oxy  O2  tăng từ V1  2, 00 dm3 đến V2  5 dm3 . Xem khí Oxy là khí thực có
hằng số Van der Waals a  1,37.106 J .m3 / k .mol 2 . Cơng của nội lực trong q trình giãn nở đó bằng:
B. 0, 64  J  .

D. 0,84  J  .

th

Giải

C. 0, 24  J  .


an

A. 0, 44  J  .

 1 1  42
1
6 1
.
a
.
    2 .1,37.10 .     0, 64  J 
2

5 2
 V1 V2  32

M2

du
on

A

g

Cơng của nội lực trong q trình giãn nở đó bằng:

Câu 55: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử truyền qua có chu kỳ d  2.106  m 


u

và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f  0,8  m  , người ta thấy
A. 10,1 mm  .

cu

có hai vạch ứng với các bước sóng 1  0,56   m  và 2  0, 58   m  . Khoảng cách giữa hai vạch này là:
B. 8, 6  mm  .

C. 9, 6  mm  .

D. 9,1 mm  .

Giải

Nhận xét: Ở trong bài chúng ta sẽ xét một chùm tia nhiễu xạ song song, nếu khơng có thấu kính thì chùm tia nhiễu xạ ở hai
khe liên tiếp sẽ giao thoa với nhau ở vô cùng  đây chính là lý do mà người ta thường đặt thấu kính sau cách tử giữa màn
và cách tử. Do tính chất hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện của các chùm song song khi truyền qua thấu kính hội tụ nên màn thu

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 18/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

ảnh nhiễu xạ sẽ được đặt trùng với tiêu diện của thấu kính. Giả sử chùm tia từ hai khe của cách tử có góc nhiễu xạ  thỏa
mãn điều kiện cực đại nhiễu xạ  trục phụ OM sẽ phải tạo với đường nằm ngang một góc  . Từ hình vẽ ta thấy

Vị trí cực đại ứng với góc nhiễu xạ  sẽ là: D  M 0 M  f .tan
Ứng với mỗi một bước sóng ta sẽ thu được giá trị D,  khác nhau, do f là không đổi nên dễ dàng rút ra được công thức:

f 

D2  D1
tan2  tan1

Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 

k
d


1 0,56.106 7
sin




 1  16015'
1

6
d
2.10
25
Chỉ xét cực đại nhiễu xạ bậc 1 do đó ta có: 
6
 sin  2  0,58.10  29    16051'

2
2

d
2.106
100
D2  D1
 f 
 D  D2  D1  f tan 16051'  tan 16015'   9,1 mm 
0
0
tan 16 51'  tan 16 15' 



.c
om



Câu 56: Một chùm ánh sáng trắng được rọi vng góc với một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày d  0, 44   m 
; chiết suất n  1,5. Trong phạm vi quang phổ nhìn thấy (bước sóng từ 0, 4   m  đến 0, 7   m  ), chùm tia phản chiếu
được tăng cường có bước sóng là:
A. 0,53   m  .
B. 0,58   m  .

ng

C. 0, 43   m  .


co

Giải

2

th

Với trong đó : d là bề dày của bản mỏng ;
n là chiết suất của bản ;
i là góc tới của ánh sáng tới mặt bản ;
 là bước sóng cùa ánh sáng tới



an

Hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên hai mặt của bản mỏng : L1  L2  2d n 2  sin 2i 

D. 0, 48   m  .

g



2dn
2
k  0,5
Tong phạm vi quang phổ thấy được, phải có điều kiện: 0, 4   m     0, 7   m 


du
on

Ánh sáng phản xạ được tăng cường khi: 2dn 

 k   

1

Thay  vào 1 , suy ra điều kiện: 1,38  k  2,8

cu

u

Vì k phải ngun, nên nó chỉ có thể có một giá trị k  2 . Vậy trong phạm vi quang phổ thấy được chỉ cố một chùm tia
phản xạ bước 2 bước sóng  

2dn
2.0, 44.1,5

 0,528   m   0,53   m  được tăng cường
2  0,5
2,5

Câu 57: Một chùm tia sáng song song chiếu vng góc với một cách tử nhiễu xạ. Trong quang phổ bậc 2, vạch ứng với
0
bước sóng   0, 4   m  được quan sát dưới góc   30 . Số khe trên 1 mm  chiều dài của cách tử bằng:

C. 625, 00 .


B. 525, 00 .

A. 425, 00 .
Giải

Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 
Theo bài ra, ta có: k  2  d 

D. 725, 00 .

k
d

2.
2.0, 4.106

 1, 6.106  m 
0
0
sin  30  sin  30 

Số khe trên 1 mm  chiều dài của cách tử bằng: n 

1
1

 625
d 1, 6.103


Câu 58: Khối lượng của 1 kmol  chất khí   40, 0  kg / kmol  , hệ số Pốt – tơng của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí R  8,31.103  J / kmol.K  ):

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 19/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
C. 727,1 J / kg.K  .

B. 726, 6  J / kg.K  .

A. 727, 6  J / kg.K  .

D. 728,1 J / kg.K  .

Giải
Hệ số Poat – xơng của chất khí là  

Cp
Cv

 1, 4 (Với C p và C v lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol

đẳng tích)
Mặt khác: C p  Cv  R  Cv  C p  R   
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c p 


Cp





Cp
Cv



Cp
Cp  R

 Cp 

R
 1

R
1, 4.8,31.103

 727,1 J / kg.K 
   1 40 1, 4  1
0

Câu 59: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể NaCl dưới góc tới bằng 30 . Theo phương
phản xạ gương trên mặt đa tinh thể, người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng
nguyên tử liên tiếp bằng 3,10.10 10  m  . Bước sóng của tia Rơn ghen là:
B.   2,18.1010  m  .


C.   3, 68.1010  m  .

D.   3,18.1010  m  .

.c
om

A.   2, 68.1010  m  .

Giải
Nhận xét: Đây là bài toán đặc trưng của nhiễu xạ Ronghen. Những bài toán dạng này thường xoay quanh công thức Bragg.
Từ dữ kiện đã cho ta thấy 3 đại lượng  , k ,  đã biết  dễ dàng xác định đại lượng d : 2dsin  k 

ng

10
0
2dsin 2.2,5.10 .sin  30 

 1, 25.1010  m 
Theo bài ra, ta có: k  2   
2
2

B. 29,3  J / K  .

Q
T


i2
RdT
2

du
on

Quá trình đẳng áp Q  nC p dT  n

g

Độ biến thiên Entropy: S 

D. 28,3  J / K  .

th

Giải

C. 27,8  J / K  .

an

A. 28,8  J / K  .

co

Câu 60: Một mol khí Hidro ngun tử được nung nóng đẳng áp, thế tích tăng gấp 4,0 lần. Entropy của nó biến thiên một
lượng bằng: (Cho hằng số khí R  8,31 J / mol.K  )


Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T1 đến trạng thái 2 ứng với T2

cu

T1

T
T 
i  2 dT
i2
i2
.R
n
.R.ln T  2  n
.R.ln  2 
T1
2
T
2
2
 T1 

u

T2

 S   n

Áp dụng PT trạng thái của quá trình đẳng áp:  p  const  :


 S  n

T2 V2

T1 V1

V 
 4V 
i2
3 2
R.ln  2   1.
.8,31.ln  1   28,8  J / K 
2
2
 V1 
 V1 

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 5
Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 61: Một khối khí lý tưởng có khối lượng xác định biến đổi theo phương trình VT 2  const . Lúc đó áp suất sẽ tỷ lệ
với
1
2

2

B. P ~ T .


A. P ~ T .

1

C. P ~ T .

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

D. P ~ T .

Trang 20/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

Câu 62: Nếu đổ đầy nước (chiết suất n  1,33 ) vào khoảng giữa màn quan sát và mặt phẳng chứa 2 khe trong máy giao
thoa Young thì các vân sẽ:
A. Nhịe đi;
B. Giãn rộng ra;
C. Sít lại gần nhau;
D. Biến mất;
Câu 63: Cho một khối khí có thể tích xác định. Cơng thức nào biểu thị đúng quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ:
A.

P1 P2
 .
T1 T2


B.

P1 T2
 .
T1 P2

C.

P1 T2
 .
T2 P1

D.

P2 T2
 .
T1 P1

Giải
Cho một khối khí có thể tích xác định  q trình đẳng tích V  const 
Áp dung PT trạng thái của q trình đẳng tích:

P1 T1

P2 T2






v  400  m / s  . Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là:











Giải

3RT







ng

PV
m PV
RT PV P P
 



  1
m 
RT
 RT

m
V

RT





vC2
 2
3

vC2
v2
4002
 P   . C  9.102.
 4800  N / m2 
3
3
3

th

P






an

Vận tốc căn quân phương của các phân tử khí: vC 



D. 4800 N / m 2 .

co

Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng: PV  nRT  n 

Từ 1 ;  2  



C. 4500 N / m 2 .

B. 4700 N / m 2 .

A. 4600 N / m 2 .

.c
om


Câu 64: Khối lượng tiêng của một chất khí là   9.102 kg / m3 ; vận tốc căn quân phương của các phân tử khí này là

g

Câu 65: Một chùm ánh sáng trắng được rọi vng góc với một bản mỏng trong suốt hai mặt song song dày d  0, 44   m 

du
on

; chiết suất n  1,5. Trong phạm vi quang phổ nhìn thấy (bước sóng từ 0, 4   m  đến 0, 7   m  ), chùm tia phản chiếu
được tăng cường có bước sóng là:
A. 0,53   m  .
B. 0,58   m  .

D. 0, 48   m  .

u

Giải

C. 0, 43   m  .



cu

Hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên hai mặt của bản mỏng : L1  L2  2d n 2  sin 2i 

2


Với trong đó : d là bề dày của bản mỏng ;
n là chiết suất của bản ;
i là góc tới của ánh sáng tới mặt bản ;
 là bước sóng cùa ánh sáng tới



2dn
2
k  0,5
Tong phạm vi quang phổ thấy được, phải có điều kiện: 0, 4   m     0, 7   m 
Ánh sáng phản xạ được tăng cường khi: 2dn 

 k   

1

Thay  vào 1 , suy ra điều kiện: 1,38  k  2,8
Vì k phải nguyên, nên nó chỉ có thể có một giá trị k  2 . Vậy trong phạm vi quang phổ thấy được chỉ cố một chùm tia
phản xạ bước 2 bước sóng  

2dn
2.0, 44.1,5

 0,528   m   0,53   m  được tăng cường
2  0,5
2,5

Câu 66: Một hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vơ hạn có năng lượng 10, 0  eV  ở trạng thái n  2.
Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có trong chuyển động này là:


TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 21/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
A. 2,3  eV  .

B. 2,5  eV  .

C. 2, 4  eV  .

D. 2, 4  eV  .

Giải

h 2
.n
2
 8  meV 
Hạt chuyển động trong giếng thế năng có năng lượng: En 
2m p a 2

 2.

En 10

 2,5  eV 

n 2 22

 Năng lượng thấp nhất Emin 

Câu 67: Một ngòn đèn phát sáng tần số 4, 00.1015  Hz  với công suất 40 W  . Số photon phát ra trong 1 giây là

 h  6, 625.10  J .s  
34

18

18

18

18

D. 14, 09.10

C. 14,59.10 .

B. 15, 09.10 .

A. 13,59.10 .
Giải
Công suất bức xạ: P  N .

Số photon do ngọn đèn phát ra trong 1 giây là

P






P
40

 15, 09.1018
34
15
hf 6, 625.10 .4.10

.c
om

N

0

A.   1,18.1010  m  .

ng

Câu 68: Một chùm tia Rợnghen hẹp tới đập vào mặt tự nhiên của đơn tinh thể NaCl dưới góc tới bằng 30 . Theo phương
phản xạ gương trên mặt đa tinh thể, người ta quan sát thấy cực đại nhiễu xạ bậc hai. Khoảng cách giữa các mặt phẳng
nguyên tử liên tiếp bằng 3,10.10 10  m  . Bước sóng của tia Rơn ghen là:
C.   1, 68.1010  m  .

D.   2, 68.1010  m  .


co

B.   2,18.1010  m  .

an

Giải
Nhận xét: Đây là bài toán đặc trưng của nhiễu xạ Ronghen. Những bài toán dạng này thường xoay quanh công thức Bragg.
Từ dữ kiện đã cho ta thấy 3 đại lượng  , k ,  đã biết  dễ dàng xác định đại lượng d : 2dsin  k 

th

10
0
2dsin 2.3,1.10 .sin  30 

 1,55.1010  m 
Theo bài ra, ta có: k  2   
2
2

du
on

g

Câu 69: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng ms  1/ 2 là:
C. 16e .


B. 12e .

A. 32e .
Giải

Lớp con

m

ms

0

5s

0

1 / 2

1

5p

1

1 / 2

0

1 / 2


1

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

l

5

O


cu

u

Lớp

D. 25e .

2

5d

Số trạng thái

2

6

10

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 22/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

5g


4

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

0

1 / 2

1

1 / 2

2

1 / 2

3

1 / 2


4

1 / 2

3

1 / 2

2

1 / 2

1

1 / 2

32

14

.c
om

5f

3

1 / 2


0

1

18

1 / 2

2

ng

1 / 2

3

co

1 / 2

4

an

1 / 2

g

th


Theo bảng trên, ta có: Trong nguyên tử với một lớp trạng thái ứng với n  5 chứa đầy electron, thì số electron có cùng
ms  1/ 2 là: 25e

du
on

Câu 70: Coi mặt trời là vật đen tuyệt đối nhiệt độ trên bề mặt là T  6000  K  . Bức xạ mang năng lượng lớn nhất có

1  0,5   m  . Một ngôi sao khác (xem là vật đen tuyệt đối) mà bức xạ mang năng lượng cực đại có 2  0, 64   m  .
C. 4887,50  K  .

B. 4687,50  K  .

u

Nhiệt độ của ngôi sao là:
A. 4587,50  K  .

D. 4787,50  K  .

cu

Giải
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTD theo định luật Wien: b  max .T

b  .T1
T


0,5

 2   T2  1 T1 
.6000  4687,50  K 
b


'.
T
T

'

0,
64

2
1
2

Theo bài ra, ta có: 

Câu 71: Khối lượng của 1 kmol  chất khí   40, 0  kg / kmol  , hệ số Pốt – tơng của chất khí là   1, 4. Nhiệt dung
riêng đẳng áp của khí bằng( cho hằng số khí R  8,31.103  J / kmol.K  ):
A. 727, 6  J / kg.K  .

B. 726, 6  J / kg.K  .

C. 727,1 J / kg.K  .

D. 728,1 J / kg.K  .


Giải
Hệ số Poat – xơng của chất khí là  

Cp
Cv

 1, 4 (Với C p và C v lần lượt là nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol

đẳng tích)
Mặt khác: C p  Cv  R  Cv  C p  R   

Cp
Cv



Cp
Cp  R

 Cp 

R
 1

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 23/69
/>


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí: c p 

Cp





R
1, 4.8,31.103

 727,1 J / kg.K 
   1 40. 1, 4  1

Câu 72: Có 1 g  khí Hidro  H 2  đựng trong một bình có thể tích 3 lít. Mật độ phân tử của chất khí đó là (cho hằng số
khí R  8,31.103  J / kmol.K  ; hằng số Boltzmann k  1, 28.1023  J / K  )
A. 11, 036.10

23

(phân tử/ m )

23

(phân tử/ m )

C. 10, 036.10
Giải


B. 9,536.10

3

D. 10,536.10

Số phân tử khí của chất đó là N  n.N A 
Hằng số Boltzmann: k 

23

3

m



3

(phân tử/ m ).

23

3

(phân tử/ m ).

.N A

RT

R
R
m R

 1, 28.1023  J / K   N A   N  .
V
NA
k
 k

.c
om

N
mR
103.8,31.103
Mật độ phân tử của chất khí đó là: n ' 


 10,820.1025 (phân tử/ m3 )
23
3
V  k .V 2.1, 28.10 .3.10
Câu 73: Một chùm tia sáng song song chiếu vng góc với một cách tử nhiễu xạ. Trong quang phổ bậc 2, vạch ứng với
0
bước sóng   0, 6   m  được quan sát dưới góc   30 . Số khe trên 1 mm  chiều dài của cách tử bằng:

B. 316, 67 .

C. 416, 67 .


D. 116, 67 .

k
d

ng

A. 216, 67 .
Giải

co

Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 

2
2.0, 6.106

 2, 4.106  m 
0
sin
sin30
1
1
Số khe trên 1 mm  chiều dài của cách tử bằng: n  
 416, 67
d 3, 6.103

th


an

Theo bài ra, ta có: k  2  d 

du
on

g

Câu 74: Trong quá trình nung nóng một vật đen tuyệt đối (coi là cân bằng), bước sóng ứng với năng suất phát xạ cực đại
của nó dịch chuyển từ 1  0,8   m  đến 2  0,5   m  ; tương ứng với công suất bức xạ tức thời của nó tăng lên:
D. 6, 75 lần.

C. 6,95 lần.

A. 6,35 lần.
B. 6,55 lần.
Giải
Năng suất phát xạ VĐTĐ theo đ/l S-B:  T   .T 4

cu

u

 Công suất phát xạ VĐTĐ: P   T .S   .T 4 .S
Bước sóng ứng với năng suất phát xạ CĐ của VĐTĐ theo đ/l Wien: b  max .T  T 

 b
4
 P1   .T14 .S

P1  T1   1

  
Từ đó, ta có: 
4
P2  T2   b
 P2   .T2 .S

 2

b

max

4


    4  0,5  4
  2  
  P2  6,55 P1
  1   0,8 



Câu 75: Trong quang phổ bậc 1 của một chất phát sáng, được cho bởi một cách tử truyền qua có chu kỳ d  2,5.106  m 
và được quan sát trong mặt phẳng tiêu của một thấu kính hội tụ đặt ngày sau cách tử có tiêu cự f  0, 4  m  , người ta thấy
có hai vạch ứng với các bước sóng 1  0,56   m  và 2  0,58   m  . Khoảng cách giữa hai vạch này là:
A. 4, 0  mm  .

B. 3, 0  mm  .


C. 4,5  mm  .

D. 3,5  mm  .

Giải

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 24/69
/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN – PH1130

Nhận xét: Ở trong bài chúng ta sẽ xét một chùm tia nhiễu xạ song song, nếu không có thấu kính thì chùm tia nhiễu xạ ở hai
khe liên tiếp sẽ giao thoa với nhau ở vô cùng  đây chính là lý do mà người ta thường đặt thấu kính sau cách tử giữa màn
và cách tử. Do tính chất hội tụ tại mặt phẳng tiêu diện của các chùm song song khi truyền qua thấu kính hội tụ nên màn thu
ảnh nhiễu xạ sẽ được đặt trùng với tiêu diện của thấu kính. Giả sử chùm tia từ hai khe của cách tử có góc nhiễu xạ  thỏa
mãn điều kiện cực đại nhiễu xạ  trục phụ OM sẽ phải tạo với đường nằm ngang một góc  . Từ hình vẽ ta thấy
Vị trí cực đại ứng với góc nhiễu xạ  sẽ là: D  M 0 M  f .tan

f 

D2  D1
tan2  tan1
k
d

ng


Cực đại nhiễu xạ ứng tương ứng góc lệch của tia sáng: sin 

.c
om

Ứng với mỗi một bước sóng ta sẽ thu được giá trị D,  khác nhau, do f là không đổi nên dễ dàng rút ra được công thức:

an

co


1 0,56.106
sin



 0, 224  1  12056 '
1

6
d
2,5.10

Chỉ xét cực đại nhiễu xạ bậc 1 do đó ta có: 
6
 sin  2  0,58.10  0, 232    130 24 '
2
2


d
2,5.106

th

D2  D1
 D  D2  D1  f tan 130 24 '  tan 12056 '   3,5.103  m   3,5  mm 
0
tan 13 24 '  tan 12 56 ' 
0





g

 f 

du
on

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN III ( QUANG – LƯỢNG TỬ)
ĐỀ SỐ 6

u

Chú ý: Thí sinh khơng viết bất kỳ kí hiệu gì vào tờ số 1 và số 2. Viết họ và tên, lớp vào tờ số 0, viết lớp vào tờ số 3.
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm vào tờ số 0. Viết trả lời phần tự luận vào tờ 3 và 4. Thời gian làm bài 90 phút.


cu

Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 76: Bước sóng De Broglie cực đại của 1 hạt chuyển động trong giếng thế năng một chiều sâu vơ hạn có bề rộng L có
thể là:
A.

L
.
2

B. 2L .

C.

L
.
4

D. L .

Giải

h
h

p
2mE

Để bước sóng De Broglie cực đại max  Emin
Bước sóng De Broglie:  

0, khi

Hạt chuyển động theo phương x trong giếng thế năng định nghĩa bởi: U  x   
, khi


0 xa
x  0

x  a

TUẤN TEO TÓP – BEST LÝ TTQ
CuuDuongThanCong.com

Trang 25/69
/>

×