HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRẦN XUÂN BIÊN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤ NG ĐẤT NƠNG NGHIỆP
THEO HƯỚNG SẢN XUẤT HÀNG HĨA PHỤC VỤ
DU LỊCH TẠI THÀNH PHỐ NG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành:
Mã số:
Quản lý đất đai
62 85 01 03
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành
PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NƠNG NGHIỆP - 2016
Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng
là
s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p
có
tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.
Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng
là
s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong
và
v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
xã
tài
■i■m
D■ch
xã
to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng
có
■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.
là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn,
các thơng tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2016
Tác giả luận án
Trần Xuân Biên
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án, tơi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận án, cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành, PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải đã tận tình hướng
dẫn, dành nhiều cơng sức, thời gian và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập
và thực hiện đề tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
các thầy cô giáo, các nhà khoa học thuộc Khoa Tài nguyên và Môi trường (nay là Khoa
Quản lý đất đai và Khoa Môi trường), Bộ môn Trắc địa Bản đồ thuộc Học viện Nơng
nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn
thành luận án.
Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Ủy ban nhân dân thành
phố ng Bí đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luận án./.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả luận án
năm 2016
Trần Xuân Biên
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vii
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii
Danh mục hình ................................................................................................................. xi
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii
Thesis abstract................................................................................................................ xiv
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1
Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1
1.3
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2
1.2
1.4
1.5
Mục tiêu của đề tài.............................................................................................. 2
Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 3
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 3
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................ 4
2.1
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.2
2.2.1
2.2.2
2.3
2.3.1
Cơ sở lý luận về sử dụng đất nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch ................................................................................................... 4
Cơ sở lý luận về đất nơng nghiệp và sản xuất nơng nghiệp hàng hóa ...................... 4
Cơ sở lý luận về du lịch và tiềm năng du lịch ở Việt Nam...................................... 21
Mối quan hệ giữa sản xuất nơng nghiệp hàng hóa và phát triển du lịch ................ 29
Cơ sở thực tiễn về nghiên cứu phát triển nơng nghiệp theo hướng sản
xuất hàng hóa phục vụ du lịch .......................................................................... 31
Kinh nghiệm về nghiên cứu tiềm năng và phát triển sản phẩm nơng nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch trên thế giới ...................................................................... 31
Cơ sở thực tiễn về nghiên cứu tiềm năng phát triển sản xuất nông nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch ở Việt Nam ...................................................................... 36
Các cơng trình nghiên cứu về phát triển sản xuất nơng nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch trên thế giới và ở Việt Nam .................................................... 43
Trên thế giới ............................................................................................................... 43
iii
2.3.2
Ở Việt Nam ................................................................................................................. 44
2.4
Nhận xét chung và định hướng nghiên cứu ...................................................... 44
2.4.2
Định hướng nghiên cứu ............................................................................................. 45
2.4.1
Nhận xét chung ........................................................................................................... 44
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 47
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.2.7.
3.2.8
Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 47
Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố ng Bí, tỉnh
Quảng Ninh ................................................................................................................. 47
Thực trạng phát triển nông nghiệp ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh .......... 47
Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh........ 47
Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ........................ 47
Định hướng sử dụng đất và đề xuất mơ hình phát triển nơng nghiệp theo hướng
sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh .......... 48
Định hướng và đề xuất một số giải pháp sử dụng đất nông nghiệp theo
hướng sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố ng Bí,
tỉnh Quảng Ninh ......................................................................................................... 48
Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 48
Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................................... 48
Phương pháp thu thập thông tin................................................................................. 52
Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội và môi trường ......................... 53
Phương pháp phân tích, dự báo ................................................................................. 55
Phương pháp lấy mẫu và phân tích đất ..................................................................... 56
Phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp, xử lý thông tin số liệu.......................... 57
Phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai .................................................................. 57
Phương pháp sử dụng công nghệ GIS thành lập bản đồ .......................................... 57
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 58
4.1
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ....... 58
4.1.2
Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................................... 67
4.1.1
4.1.3
iv
Điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 58
Thực trạng hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp ................................... 75
4.1.4
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.4
4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.5
4.5.1
4.5.2
4.5.3
4.5.4
4.5.5
Đánh giá chung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới phát triển
nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục vụ du lịch trên địa bàn
thành phố ng Bí ..................................................................................................... 76
Thực trạng phát triển sản xuất nơng nghiệp ở thành phố ng Bí giai
đoạn 2005 - 2013 .............................................................................................. 78
Thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2013 ....................... 78
Một số sản phẩm nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ............................... 82
Biến động diện tích sử dụng đất nơng nghiệp giai đoạn 2005 - 2013 .................... 83
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.............................................. 86
Thực trạng phát triển du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ............. 96
Tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn thành phố ng Bí ................................ 96
Các loại hình du lịch tại thành phố ng Bí ............................................................ 98
Hiệu quả của hoạt động du lịch trong phát triển kinh tế, xã hội việc làm của
thành phố ng Bí ................................................................................................... 102
Diện tích đất di lích lịch sử văn hóa, du lịch trên địa bàn thành phố ng Bí..... 103
Đánh giá tiềm năng phát triển nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch tại thành phố ng Bí ........................................................... 104
Đánh giá mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nơng nghiệp hàng
hóa trên địa bàn thành phố ng Bí ....................................................................... 104
Nhu cầu sản phẩm nơng nghiệp chính của từng loại hình du lịch ........................ 108
Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch ......................................................................................................... 110
Kết quả theo dõi 03 mơ hình sản xuất sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch tại thành phố ng Bí ........................................................... 116
Kết quả theo dõi mơ hình Vải chín sớm Phương Nam.......................................... 116
Kết quả theo dõi mơ hình Thanh long ruột đỏ ....................................................... 121
Kết quả theo dõi mơ hình Mai vàng n Tử.......................................................... 126
Đánh giá chung hiệu quả của 03 mơ hình sản xuất sản phẩm nơng nghiệp
hàng hóa phục vụ du lịch ......................................................................................... 129
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển các mơ hình sản xuất nơng
nghiệp hàng hóa tiêu biểu phục vụ cho du lịch bằng hàm Cobb – Douglas ........ 130
v
4.6
4.6.1
4.6.2
4.6.3
4.6.4
4.6.5
Định hướng và đề xuất giải pháp sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp hàng
hóa phục vụ du lịch ......................................................................................... 132
Quan điểm sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục vụ
du lịch ........................................................................................................................ 132
Căn cứ để đề xuất sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
phục vụ du lịch.......................................................................................................... 134
Đề xuất sử dụng đất cho phát triển 3 mơ hình sản xuất nơng nghiệp hàng
hóa phục vụ du lịch .................................................................................................. 137
Dự báo khả năng đáp ứng 3 loại sản phẩm hàng hóa phục vụ du lịch đã được
lựa chọn đến năm 2020 của thành phố ng Bí .................................................... 140
Đề xuất các giải pháp sử dụng đất nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng
hóa phục vụ du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ................................ 141
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 149
5.1
5.2
Kết luận ........................................................................................................... 149
Kiến nghị ......................................................................................................... 150
Danh mục các cơng trình đã cơng bố ............................................................................ 151
Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 152
Phụ lục ......................................................................................................................... 158
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
ATLT
BNN&PTNT
BQ
BTNMT
BVTV
CAQ
CNH
CNNN
CN-TTCN
DL
DV
ĐBSH
ĐBSCL
ĐHNNI
ĐVT
HTX
GTGT
GTSX
KTQD
LĐ
LUT
MEI
NĐ
NN
NXB
QL
TCVN
TNHH
TP
UBND
UNESCO
UNWTO
VAC
XD
Nghĩa tiếng Việt
An toàn lương thực
Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
Bình qn
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ thực vật
Cây ăn quả
Công nghiệp hóa
Cơng nghiệp ngắn ngày
Cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp
Du lịch
Dịch vụ
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đại học Nơng nghiệp I
Đơn vị tính
Hợp tác xã
Giá trị gia tăng
Giá trị sản xuất
Kinh tế quốc dân
Lao động
Loại hình sử dụng đất
Hiệp hội Du lịch sinh thái Indonesia
Nghị định
Nông nghiệp
Nhà xuất bản
Quốc lộ
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố
Ủy ban nhân dân
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên
Hợp Quốc
Tổ chức Du lịch Thế giới
Vườn ao chuồng
Xây dựng
vii
DANH MỤC BẢNG
TT
2.1
2.2
2.3
2.4
3.1
3.2
3.3
3.4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
viii
Tên bảng
Trang
Biến động đất nông nghiệp của cả nước giai đoạn 2010 - 2014 ......................... 9
Số lượng khách du lịch tại một số địa điểm du lịch điển hình giai đoạn
2009 – 2013 ....................................................................................................... 25
Số lượng khách du lịch tại một số địa điểm du lịch tâm linh điển hình giai
đoạn 2009 - 2013............................................................................................... 27
Mối quan hệ giữa sản xuất nơng nghiệp hàng hóa với phát triển du lịch ......... 30
Phân cấp mức độ đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất .................................. 54
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội ................................................. 54
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường......................................... 55
Phương pháp phân tích các chỉ tiêu lý, hóa tính của đất ................................... 56
Các nhóm đất chính trên địa bàn thành phố ng Bí ....................................... 60
Diễn biến khí hậu ở thành phố ng Bí qua các năm 2010 - 2013 .................. 66
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 2005 - 2013 .......................... 69
Tình hình biến động dân số qua các năm thành phố ng Bí .......................... 71
Cơ cấu lao động theo ngành nghề của thành phố Uông Bí giai đoạn 2005-2013....... 71
Biến động diện tích, năng suất, sản lượng cây trồng hàng năm ở thành
phố ng Bí, 2005-2013 ................................................................................... 79
Thực trạng phát triển cây ăn quả, giai đoạn 2005 - 2013 .................................. 81
Hiện trạng sử dụng đất thành phố Uống Bí năm 2013...................................... 84
Biến động sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2013 ............................. 85
Loại hình sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp..................................................... 87
Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp (trị
số trung bình 2 năm 2012-2013) ....................................................................... 88
So sánh hiệu quả kinh tế giữa các LUT và theo phân cấp của bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ......................................................................... 89
Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại hình sử dụng đất (trị số trung bình
2 năm 2012-2013) ............................................................................................. 90
So sánh hiệu quả xã hội giữa các LUT theo tiêu chí bộ Nơng nghiệp và
Phát triển nơng thôn .......................................................................................... 91
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
4.24
4.25
4.26
4.27
4.28
4.29
4.30
4.31
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường của các loại hình sử
dụng đất ............................................................................................................ 92
Tổng hợp mức độ bón phân của một số cây trồng chính thành phố ng
Bí (trị số trung bình 2 năm 2012-2013) ............................................................ 93
Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cho một số cây trồng chính tại
thành phố ng Bí (trị số trung bình 2 năm 2012-2013) ................................. 94
Đánh giá chung hiệu quả các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp theo
phân cấp bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thơn năm 2010 .......................... 95
Danh mục di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng được xếp hạng của
thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ............................................................... 97
Thời gian hoạt động của các loại hình du lịch tại thành phố ng Bí ............. 99
Thống kê lượng khách du lịch của thành phố ng Bí theo các loại hình
du lịch giai đoạn 2005 – 2013 ........................................................................ 101
Số lượng khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng phục vụ du lịch ở thành phố
ng Bí giai đoạn 2005 – 2013 ...................................................................... 102
Diện tích, lượng khách tại các điểm di tích lịch sử, văn hố và danh thắng
đã xếp hạng của thành phố ng Bí ............................................................... 103
Diện tích, lượng khách tại các điểm di tích lịch sử, văn hoá và danh thắng
đã được kiểm kê, phân loại, chưa được xếp hạng........................................... 104
Nhu cầu sản phẩm nông nghiệp hàng hóa của thị trường du lịch năm
2013 tại thành phố ng Bí ............................................................................ 107
Tổng hợp nhu cầu nơng sản theo các loại hình du lịch năm 2013.................. 108
Ý kiến của khách du lịch về việc mua hoa quả trong thời gian thăm quan
du lịch tại thành phố Uông Bí ......................................................................... 109
Tổng hợp diện tích đất đai có tiềm năng để phát triển mơ hình sản xuất
Vải chín sớm Phương Nam ............................................................................ 113
Tổng hợp diện tích đất đai có tiềm năng để phát triển mơ hình sản xuất
Thanh long ruột đỏ ......................................................................................... 115
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mơ hình sản xuất vải chín
sớm Phương Nam ........................................................................................... 116
Kết quả phân tích đất (phẫu diện UB.01) ....................................................... 118
ix
4.32
4.33
4.34
4.35
4.36
4.37
4.38
4.39
4.40
4.41
4.42
4.43
4.44
4.45
4.46
x
Hiệu quả kinh tế của mơ hình Vải chín sớm Phương Nam (trị số trung
bình của 2 năm 2012-2013) ............................................................................ 119
Hiệu quả xã hội của mơ hình Vải chín sớm Phương Nam (trị số trung
bình của 2 năm 2012-2013) ............................................................................ 120
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mơ hình sản xuất Thanh
long ruột đỏ ở thành phố ng Bí .................................................................. 121
Kết quả phân tích đất (phẫu diện UB.02)........................................................ 123
Hiệu quả kinh tế của mơ hình Thanh long ruột đỏ (trị số trung bình của 2
năm 2012 - 2013) ............................................................................................ 124
Hiệu quả xã hội của mơ hình Thanh long ruột đỏ (trị số trung bình của 2
năm 2012 - 2013) ............................................................................................ 124
Danh sách các hộ được lựa chọn để đánh giá mơ hình sản xuất Mai vàng
n Tử ............................................................................................................ 126
Hiệu quả kinh tế của mơ hình Mai vàng Yên Tử (trị số trung bình của 2
năm 2012-2013) .............................................................................................. 127
Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của 3 mơ hình sản xuất
hàng hóa phục vụ du lịch ................................................................................ 130
Kết quả phân tích hàm Cobb - Douglas cho 3 mơ hình sản xuất sản phẩm
hàng hóa phục vụ du lịch ................................................................................ 131
Diện tích đất nơng nghiệp của thành phố ng Bí đến năm 2020 ................. 134
Dự báo thị trường khách du lịch đến thành phố Uông Bí ............................... 135
Dự báo nhu cầu sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch đến
năm 2020 ......................................................................................................... 136
Đề xuất phát triển 3 mơ hình sản xuất nơng nghiệp hàng hóa phục vụ du
lịch tại thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh ................................................. 137
Dự báo khả năng đáp ứng của 3 sản phẩm đặc thù được lựa chọn phục vụ
du lịch đến năm 2020 trên địa bàn thành phố ng Bí................................... 140
DANH MỤC HÌNH
TT
2.1
Tên hình
Trang
Những tài ngun du lịch tại tỉnh Quảng Ninh ....................................................... 28
2.3
Mơ hình trồng Thanh long ruột đỏ tại huyện Hàm n .......................................... 38
2.2
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3.1
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
Mơ hình trồng Cam sành tại huyện Hàm n.......................................................... 38
Mơ hình trồng rau sạch ở thành phố Đà Lạt ............................................................. 39
Vườn hoa Đà Lạt phục vụ cho du lịch ...................................................................... 39
Mơ hình trồng dâu tây ở trang trại Biofresh Đà Lạt ................................................ 40
Khách du lịch thăm quan vườn dâu tây ở thành phố Đà Lạt ................................... 40
Mơ hình trồng qt hồng Lai Vung tỉnh Đồng Tháp............................................... 41
Mơ hình trồng dâu da ở tỉnh Hậu Giang .................................................................. 41
Sơ đồ vị trí theo dõi các mơ hình nơng nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ du
lịch trên địa bàn thành phố ng Bí ......................................................................... 49
Sơ đồ hành chính thành phố ng Bí ....................................................................... 58
Tổng GDP của thành phố giai đoạn 2005 – 2013 .................................................... 68
Sơ đồ mối quan hệ giữa phát triển du lịch với sản xuất nơng nghiệp hàng hóa ........ 105
Biểu đồ mối quan hệ giữa lượng khách du lịch và tổng sản phẩm nông
nghiệp hàng hóa giai đoạn 2009 – 2013 ................................................................. 106
Phẫu diện UB.01 ...................................................................................................... 117
Cảnh quan mơ hình Vải chín sớm (chụp 9/2012) .................................................. 117
Phẫu diện UB.02 ...................................................................................................... 122
Cảnh quan mơ hình Thanh long ruột đỏ ................................................................. 122
Vườn ươm giống Mai vàng Yên Tử (chủ hộ: Phạm Văn Sự)............................... 127
Sản phẩm Mai vàng Yên Tử được bán trên thị trường .......................................... 127
xi
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: Trần Xuân Biên
Tên luận án: Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa phục
vụ du lịch tại thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Chun ngành: Quản lý đất đai
Mã số: 62.85.01.03
Cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và một số sản phẩm nông
nghiệp hàng hóa đặc thù phục vụ cho du lịch ở ng Bí, tỉnh Quảng Ninh; Định hướng
và đề xuất giải pháp sử dụng đất nơng nghiệp, mơ hình sản xuất nơng nghiệp đặc thù tạo
sản phẩm hàng hóa đáp ứng cho du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp điều tra khảo sát thực địa, theo dõi thực trạng phát triển 3 mơ
hình sản xuất hàng hóa đặc thù của địa phương phục vụ du lịch là mơ hình sản xuất Vải
chín sớm Phương Nam, mơ hình sản xuất Thanh long ruột đỏ, mơ hình sản xuất Mai vàng
n Tử và đánh giá hiệu quả sản xuất của 3 mơ hình này để làm cơ sở cho việc định hướng
phát triển nhân rộng mơ hình sản xuất phục vụ du lịch trong tương lai.
- Áp dụng các phương pháp phân tích thống kê, dự báo nhu cầu sản phẩm nông
nghiệp phục vụ du lịch, phát triển nông nghiệp để đề xuất sử dụng đất nhằm phát triển 3
mơ hình Vải chín sớm Phương Nam, Thanh long ruột đỏ, Mai vàng Yên Tử phục vụ du
lịch thông qua phần mềm Microsoft Excel, MicroStation, Mapinfo.
Kết quả chính và kết luận
- Đánh giá được điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng tới sản xuất nông
nghiệp trên địa bàn thành phố Uông Bí. Qua nghiên cứu cho thấy ng Bí được thiên
nhiên ưu đãi về tài nguyên thiên nhiên, điều kiện khí hậu, thủy văn, vị trí địa lý, con
người của thành phố thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội tồn diện. Đặc biệt về phát
triển nơng nghiệp và du lịch đa dạng. Tổng diện tích đất tự nhiên là 25.630,77ha, diện
tích đất nơng nghiệp là 17.600,43ha, chiếm 68,67% tổng diện tích tự nhiên. Trong đó,
diện tích đất sản xuất nơng nghiệp là 3.474,54ha, chiếm 13,56% tổng diện tích đất tự
nhiên. Di tích lịch sử của thành phố ng Bí gồm có: 02 cơng trình đã được xếp hạng
cấp Quốc gia (khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử; Đình Điền Cơng), 03 cơng
trình được xếp hạng cấp tỉnh và 18 cơng trình cấp thành phố. Tổng diện tích đất cho các
cơng trình này khoảng 2.930ha, chiếm 11,43% tổng diện tích tự nhiên.
- Đánh giá được thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố
ng Bí trong giai đoạn 2005-2013.
xii
- Đánh giá được thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch tại thành phố ng Bí:
Kết quả nghiên cứu cho thấy ng Bí có tiềm năng rất lớn để phát triển du lịch với 5
loại hình du lịch. Trong đó nổi bật nhất là loại hình du lịch lễ hội, văn hóa tâm linh với
điểm đến là quần thể khu di tích lịch sử - văn hố và danh thắng n Tử. Mỗi năm
thành phố ng Bí đón khoảng hơn 2 triệu lượt khách đến tham quan... tiêu thụ một
lượng lớn sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa điển hình là loại hình du lịch lễ hội văn hóa
tâm linh với trên 1.400 tấn hoa quả.
- Đánh giá tiềm năng phát triển sản xuất nơng nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch:
Kết quả chỉ ra rằng thành phố Uông Bí có tiềm năng rất lớn về đất đai, thổ nhưỡng, khí
hậu, điều kiện kinh tế - xã hội để phát triển các mơ hình sản xuất nơng nghiệp theo
hướng hàng hóa phục vụ du lịch. Đặc biệt là 3 loại sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa đặc
thù của địa phương được khẳng định theo nhu cầu của khách du lịch là Vải chín sớm
Phương Nam, Thanh long ruột đỏ, Mai vàng Yên Tử. Với quỹ đất có tiềm năng để phát
triển mơ hình Vải chín sớm Phương Nam khoảng trên 1.300ha, mơ hình Thanh long
ruột đỏ khoảng 795ha. Kết quả theo dõi 3 mơ hình sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa
phục vụ du lịch cho thấy đều mang lại hiệu quả rất cao.
- Đề xuất sử dụng đất để phát triển 3 mơ hình sản xuất nơng nghiệp hàng hóa phục
vụ du lịch là mơ hình sản xuất Vải chín sớm Phương Nam với quy mơ 356,5ha (tăng
63,8ha so với năm 2013) sản lượng dự kiến khoảng 1.600 tấn (phục vụ cho nhu cầu
khách du lịch tại địa phương khoảng 650 tấn, chiếm 40,6% tổng sản lượng), mơ hình
sản xuất Thanh long ruột đỏ với quy mô 100,0ha (tăng 65,0ha) sản lượng dự kiến
khoảng 1.300 tấn (phục vụ cho nhu cầu khách du lịch khoảng 1.150 tấn, chiếm 88,5%
tổng sản lượng), mơ hình sản xuất Mai vàng n Tử với số lượng 45.000 cây (tăng
25.000 cây) diện tích quy đổi là 15,0ha.
- Đề xuất 5 nhóm giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất hàng hóa phục vụ du
lịch tại thành phố ng Bí, đó là: Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách và nguồn vốn
đầu tư; Nhóm giải pháp về quy hoạch; Nhóm giải pháp về khoa học cơng nghệ; Nhóm
giải pháp về tun truyền giáo dục cộng đồng và đào tạo nghề; Nhóm giải pháp về thị
trường tiêu thụ sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa phục vụ du lịch.
Kết quả nghiên cứu góp phần vào cơ sở khoa học nghiên cứu về sử dụng đất nơng
nghiệp tạo sản phẩm hàng hóa đáp ứng nhu cầu của thị trường nói chung và ngành du lịch
nói riêng. Đã đánh giá được một cách hệ thống theo 3 tiêu chí kinh tế, xã hội và mơi
trường của các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp trên địa bàn ng Bí, tỉnh Quảng Ninh;
Kết quả nghiên cứu đã xác định và lựa chọn 3 sản phẩm hàng hóa chất lượng cao phục vụ
du lịch góp phần tăng thu nhập cho người dân, tăng hiệu quả kinh tế trên 1 đơn vị diện
tích sản xuất nơng nghiệp; Khẳng định được vị thế của 3 sản phẩm hàng hóa cung cấp cho
khách du lịch tại địa bàn nghiên cứu đó là Vải chín sớm Phương Nam, Thanh long ruột đỏ
và Mai vàng Yên Tử.
xiii
THESIS ABSTRACT
PhD candidate: Tran Xuan Bien
Thesis title: Research using agricultural land towards commodity production serving
tourism in Uong Bi City, Quang Ninh province
Major: Land Management
Code: 62.85.01.03
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture
Research Ojectives
Assessing the actual situation of land use for agricultural production and some
special agricultural commodities serving tourism in Uong Bi, Quang Ninh province;
Orientation and propose solutions to agricultural land use, special agricultural
production model, creating the products to meet the tourism in Uong Bi City, Quang
Ninh Province.
Materials and Methods
- Using the method of fieldwork survey and investigation, monitoring the actual
situation of the development of 3 models of particular goods production at local serving
tourism, that are: production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi; production model
of Red flesh Dragon fruit; production model of Yen Tu Yellow Apricot Blossom.
Evaluating the efficiency production of these 3 models as a basis for orientating the
expanded development of production model serving tourism in the future.
- Applying the methods of statistical analysis, forecasting the need of agricultural
products serving tourism, agriculture development proposing the land to develop 3
models of special commodities production at local site serving tourism, that are,
production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi; production model of Red flesh
Dragon fruit; production model of Yen Tu Yellow Apricot Blossom serving tourism by
software such as Microsoft Excel, MicroStation, MapInfo.
Main findings and conclusions
- Assessing the natural, economic and social conditions, which affect the
agricultural production in Uong Bi City. The research result show that Uong Bi has
many advantages of natural resources. Climatic and hydrographical conditions,
geographical position, land scape and human civilization favourable for comprehensive
social and ecoromic development. Especially for the development of agriculture and
tourism diversity. The total natural land area is 25,630.77 hectares, the agricultural land
area is 17,600.43 hectares, accounting for 68.67% of total natural land area. In which,
the area of agricultural land is 3474.54 hectares, accounting for 13.56% of total natural
land area. The historical monuments of Uong Bi City include: 02 works ranked at
national level (Yen Tu historical relics and scenery; Dien Cong Church), 03 works
ranked at provincial level and 18 works at municipal level. The total land area these
works is approximately 2,930 hectares, accounting for 11.43% of the total natural
land area.
xiv
- Assessing the actual situation of the agricultural production development in
Uong Bi City in the period of 2005 – 2013.
- Assessing the actual situation and the potential of tourist development in Uong
Bi city: the findings show that Uong Bi has great potential for tourist development with
five types of tourism. The most prominent of which is the type of festival tourism,
spiritual culture with the destination is the complex of Yen Tu cultural - historic sites
and beauty spot. Each year, Uong Bi city attracts more than 2 million tourists to visit,
which consumes the large amount of agricultural products, especially with type of
festival tourism and spiritual culture with over 1,400 tons of fruits.
- Assessing the potential of the development of agricultural commodity
production serving tourism. The stydied results indicate that Uong Bi city has a great
potential of land, soils, climate, social and economic conditions for the development of
agricultural commodity production models towards commodity serving tourism,
especially for 3 types of special agricultural products of local confirmed by the needs of
tourists such as Phuong Nam Early-ripe Litchi; Red flesh Dragon fruit; Yen Tu Yellow
Apricot Blossom. The potential land area for development of the models of Phuong
Nam Early-ripe Litchi; Red flesh Dragon fruit is 1,300 hectares and 795 hectares,
Monitoring results of 3 models of agricultural products serving tourism show that they
bring a very high effectiveness.
- Proposing the land use to develop 3 models of agricultural commodity production
serving tourism, that are production model of Phuong Nam Early-ripe Litchi with size of
356.5ha (increase 63.8ha compared to 2013), the estimated production is about 1,600 tons
(serving the needs of tourists at local in around 650 tons, accounting for 40.6% of total
production), production model of Red flesh Dragon fruit with size of 100.0ha (increase
65.0ha) the estimated production is about 1,300 tons (serving the needs of tourists about
1,150 tons, accounting for 88.5% of total production); production model of Yen Tu
Yellow Apricot Blossom with the quantity of 45,000 trees (increase 25,000 trees) the
converted area is 15.0ha.
- Proposing 5 groups of solutions primarily to develop the commodity production
serving tourism in Uong Bi City, namely: Solution group related to the policy
mechanisms and sources of investment capital; Solution group related to planning;
Solutions related to science and technology; Solution group related to the community
education propaganda and vocational training; Solution group related to markets of
agricultural products consumption and commodity serving tourism.
The research results contribute to the scientific research basis on the use of
agricultural land to create the commercial products to meet the needs of the market in
general and the tourism in particular. Assessing systematically according to three criteria
of economy, society and environment of the various types of agricultural land use in
Uong Bi, Quang Ninh province; the research findings contribute to select and determine 3
commodity products with high quality serving tourism, to increase people's income,
increase the economic efficiency on 1 area unit of agricultural production, Affirming the
position of 3 commodity products provided to visitors at the research site, that are
products such as Phuong Nam Early-ripe Litchi, Red flesh Dragon fruit and Yen Tu
Yellow Apricot Blossom.
xv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Việt Nam đang trên con đường hội nhập và phát triển mạnh mẽ, phấn đấu
đến năm 2020 về cơ bản nước ta sẽ trở thành một nước công nghiệp theo hướng
hiện đại. Q trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa ngày càng tăng gây áp lực rất lớn
đến đất đai, đặc biệt là quỹ đất sản xuất nông nghiệp. Giai đoạn 2009 - 2013 sản
xuất nông nghiệp ở nước ta đạt mức tăng trưởng bình qn 3,0% (Bộ Nơng nghiệp
và Phát triển nông thôn, 2011). Hơn 70% dân số ở nước ta tập trung ở khu vực
nông thôn và trên 55% lao động tham gia trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp đã
góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Chính vì vậy,
trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, nông nghiệp luôn được coi là mặt trận
hàng đầu và quá trình đổi mới của Việt Nam cũng bắt đầu từ lĩnh vực nông nghiệp.
Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Hội nghị lần thứ 7
Ban chấp hành Trung ương Đảng Khố X về nơng nghiệp, nơng dân, nông thôn
khẳng định: “Đẩy nhanh tiến độ quy hoạch sản xuất nông nghiệp trên cơ sở nhu
cầu thị trường và lợi thế từng vùng, sử dụng đất nông nghiệp tiết kiệm, có hiệu
quả, duy trì diện tích đất lúa đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia
trước mắt và lâu dài. Cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với chế biến và thị
trường...”, thực hiện theo chủ trương của Đảng việc khai thác sử dụng quỹ đất
sản xuất nông nghiệp những năm gần đây đã đi vào chiều sâu theo nhu cầu chung
của thị trường. Năm 2000 giá trị sản xuất bình quân đạt 50 triệu đồng/ha đến nay
đã tăng lên 80 triệu đồng/ha nhiều mơ hình sản xuất nông nghiệp đạt tới 400-500
triệu đồng/ha (Tổng cục Thống kê, 2012). Sản phẩm nông nghiệp ở nước ta rất
đa dạng và phong phú theo từng miền, từng mùa. Tuy nhiên, khả năng tiêu thụ
sản phẩm còn gặp nhiều khó khăn. Để hỗ trợ cho thị trường tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp trong vài năm gần đây xu thế phát triển du lịch gắn kết với sản
phẩm nông nghiệp là một hướng đi mới đã và đang được nhiều địa phương triển
khai thực hiện như Tuyên Quang (với sản phẩm Cam sành), Ninh Thuận (với sản
phẩm Nho), Lâm Đồng (với sản phẩm hoa, quả)... bước đầu mang lại hiệu quả
cao về mặt kinh tế, xã hội và môi trường.
Thành phố ng Bí nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Quảng Ninh, nơi có hội
tụ đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và di tích lịch sử, danh lam thắng
1
cảnh cho phát triển du lịch như khu danh thắng tâm linh Yên Tử (trung tâm phật
giáo của cả nước đã được xếp hạng cấp Quốc gia), chùa Ba Vàng, thác Lựng
Xanh... Hàng năm đã thu hút được hàng triệu lượt khách du lịch đến tham quan,
lễ hội tâm linh, nghỉ ngơi, giải trí... Để hỗ trợ cho dịch vụ du lịch, tỉnh Quảng
Ninh và thành phố ng Bí đã có những định hướng, chính sách khuyến khích
người dân đầu tư phát triển sản xuất các sản phẩm nông nghiệp hàng hóa đặc thù
địa phương nhằm cung cấp sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của người
dân thành phố và khách du lịch (Ủy ban nhân dân thành phố ng Bí, 2014a).
Đến nay thành phố ng Bí chưa có cơng trình nghiên cứu cụ thể mang
tính hệ thống trong việc sử dụng đất nơng nghiệp nhằm mục đích tạo ra các sản
phẩm hàng hóa đặc thù của địa phương gắn kết với hoạt động du lịch. Chính vì
vậy, để làm rõ những quan điểm trên và giúp cho thành phố ng Bí có những
cơ sở khoa học trong việc lựa chọn phát triển những sản phẩm nông nghiệp hàng
hóa đặc thù phục vụ du lịch mang lại hiệu quả cao và bền vững là rất quan trọng
và cần thiết.
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và một số sản phẩm
nơng nghiệp hàng hóa đặc thù phục vụ cho du lịch ở ng Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Định hướng và đề xuất giải pháp sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp theo hướng
sản xuất hàng hóa đáp ứng cho du lịch ở thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Người sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp và các chính sách liên quan đến
sử dụng đất nơng nghiệp; Đất sản xuất nơng nghiệp, các loại hình sử dụng đất
sản xuất nơng nghiệp, các mơ hình sản xuất nơng nghiệp đặc thù phục vụ cho
hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài được tiến hành nghiên cứu trên địa bàn thành phố ng Bí tỉnh
Quảng Ninh từ tháng 4/2011 đến tháng 12/2014.
Thời điểm theo dõi mơ hình, điều tra số liệu, điều tra nông hộ được tiến
hành trong 2 năm 2012, 2013.
2
1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
- Đánh giá được lợi thế về tiềm năng phát triển sản xuất nơng nghiệp hàng hóa
của 3 loại cây đặc thù phục vụ du lịch tại thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Đề xuất định hướng và giải pháp phát triển 3 mơ hình sử dụng đất sản xuất
nơng nghiệp hàng hóa đặc thù (mơ hình Vải chín sớm; mơ hình Thanh long ruột đỏ;
mơ hình Mai vàng n Tử) phục vụ du lịch cho hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi
trường phù hợp với điều kiện sản xuất của thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
- Ý nghĩa khoa học: Kết quả nghiên cứu góp phần vào cơ sở khoa học
nghiên cứu về sử dụng đất nông nghiệp tạo sản phẩm hàng hóa đáp ứng nhu cầu
của thị trường nói chung và ngành du lịch nói riêng.
- Ý nghĩa thực tiễn:
+ Giúp cho các nhà quản lý, nhà kỹ thuật vạch định chiến lược sử dụng đất
sản xuất nơng nghiệp hợp lý trên địa bàn ng Bí, tỉnh Quảng Ninh;
+ Kết quả nghiên cứu đã góp phần gia tăng sản phẩm nơng nghiệp hàng hóa
đặc thù đáp ứng nhu cầu của ngành du lịch, tăng thu nhập cho người dân, tăng
hiệu quả kinh tế trên 1 đơn vị diện tích sản xuất nơng nghiệp.
3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO
HƯỚNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA PHỤC VỤ DU LỊCH
2.1.1. Cơ sở lý luận về đất nơng nghiệp và sản xuất nơng nghiệp hàng hóa
2.1.1.1. Cơ sở lý luận về đất nông nghiệp
a. Khái niệm và phân loại đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí
nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích
bảo vệ, phát triển rừng. Đất nơng nghiệp bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nơng nghiệp khác
(Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, 2013).
Theo Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2013) ban
hành Luật Đất đai 2013 có quy định nhóm đất nơng nghiệp bao gồm:
* Đất sản xuất nông nghiệp: là đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích
sản xuất nơng nghiệp; bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm.
- Đất trồng cây hàng năm: là đất chuyên trồng các loại cây có thời gian
sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch không quá một (01) năm, kể cả
đất sử dụng theo chế độ canh tác không thường xuyên, đất cỏ tự nhiên có cải
tạo sử dụng vào mục đích chăn ni. Loại này bao gồm đất trồng lúa, đất
cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
- Đất trồng cây lâu năm: là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng
trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch kể cả cây có thời gian sinh
trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như Thanh long,
Chuối, Dứa, Nho,...; bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây
ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm khác.
* Đất lâm nghiệp: là đất đang có rừng tự nhiên hoặc đang có rừng trồng
đạt tiêu chuẩn rừng, đất đang khoanh ni phục hồi rừng (đất đã có rừng bị
khai thác, chặt phá, hoả hoạn nay được đầu tư để phục hồi rừng), đất để
trồng rừng mới (đất có cây rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng hoặc đất
đã giao để trồng rừng mới); bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng.
- Đất rừng sản xuất: là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp
4
theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có
rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất, đất khoanh ni phục hồi
rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.
- Đất rừng phòng hộ: là đất để sử dụng vào mục đích phịng hộ đầu nguồn,
bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ mơi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát,
chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao
gồm đất có rừng tự nhiên phịng hộ, đất có rừng trồng phịng hộ, đất khoanh ni
phục hồi rừng phịng hộ, đất trồng rừng phòng hộ.
- Đất rừng đặc dụng: là đất để sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí
nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia,
bảo vệ di tích lịch sử, văn hố, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái
theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự
nhiên đặc dụng, đất có rừng trồng đặc dụng, đất khoanh ni phục hồi rừng đặc
dụng, đất trồng rừng đặc dụng.
* Đất nuôi trồng thuỷ sản: là đất được sử dụng chuyên vào mục đích
ni, trồng thuỷ sản; bao gồm đất ni trồng thuỷ sản nước lợ, mặn và đất
chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
* Đất làm muối: là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối.
* Đất nơng nghiệp khác: là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà
kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng
trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và
các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu
thí nghiệm nơng nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm
tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa
nơng sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, cơng cụ sản xuất nơng
nghiệp (Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, 2013).
b. Vai trò và ý nghĩa của đất nông nghiệp
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá, là điều kiện cho sự sống của động thực vật và con người trên trái đất. Đất đai là điều kiện rất cần thiết để con người
tồn tại và tái sản xuất các thế hệ kế tiếp nhau của loài người. Đất đai tham gia
vào tất cả các ngành kinh tế của xã hội. Tuy vậy, đối với từng ngành cụ thể đất
đai có vị trí khác nhau (Đồn Cơng Quỳ, 2006).
Trong nơng nghiệp nói chung và ngành trồng trọt nói riêng, đất đai có vị trí
5
đặc biệt. Đất đai là tư liệu sản xuất chủ yếu, đặc biệt và khơng thể thay thế. Đặc
biệt vì đất đai vừa là đối tượng lao động, vừa là tư liệu lao động. Đất đai là đối
tượng lao động vì đất đai chịu sự tác động của con người trong q trình sản xuất
như: cày, bừa, xới,... để có môi trường tốt cho sinh vật phát triển. Đất đai là tư
liệu lao động vì đất đai phát huy tác dụng như một công cụ lao động. Con người
sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn ni. Khơng có đất đai thì khơng có sản
xuất nơng nghiệp. Với sinh vật, đất đai không chỉ là môi trường sống, mà còn là
nguồn cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. Năng suất cây trồng, vật nuôi phụ
thuộc rất nhiều vào chất lượng đất đai. Diện tích, chất lượng của đất đai quy định
lợi thế so sánh của mỗi vùng cũng như cơ cấu sản xuất của từng nông trại và của
cả vùng. Vì vậy, việc quản lý, sử dụng đất đai nói chung cũng như đất nơng
nghiệp nói riêng một cách đúng hướng, có hiệu quả, sẽ góp phần làm tăng thu
nhập, ổn định kinh tế, chính trị và xã hội.
Bên cạnh đó, một bộ phận lớn đất ngập nước: các đầm lầy, sơng ngịi, kênh
rạch, rừng ngập mặn, các vũng, vịnh ven biển, hồ nước nhân tạo,… cịn có nhiều
vai trò quan trọng khác. Đây là nơi cung cấp nhiên liệu, thức ăn, là nơi diễn ra
các hoạt động giải trí, ni trồng thủy sản, lưu trữ các nguồn gen q hiếm.
Ngồi ra, đất nơng nghiệp cũng đóng vai trị quan trọng trong việc lọc nước thải,
điều hồ dịng chảy (giảm lũ lụt và hạn hán), điều hịa khí hậu địa phương, chống
xói lở ở bờ biển, ổn định mạch nước ngầm cho nguồn sản xuất nơng nghiệp, tích
lũy nước ngầm, là nơi cư trú của các loài chim, phát triển du lịch.
Hướng sử dụng đất quy định hướng sử dụng các tư liệu sản xuất khác và
hiệu quả sản xuất. Chỉ có thơng qua đất, các tư liệu sản xuất mới tác động đến
hầu hết các cây trồng, vật ni. Vì vậy, muốn làm tăng năng suất đất đai, giữ gìn
và bảo vệ đất đai để đảm bảo cả lợi ích trước mắt cũng như mục tiêu lâu dài, cần
sử dụng đất tiết kiệm có hiệu quả, coi việc bảo vệ lâu bền nguồn tài nguyên vô
giá này là nhiệm vụ vô cùng quan trọng và cấp bách đối với mỗi quốc gia (Đỗ
Kim Chung, 2009).
c. Sử dụng đất nông nghiệp
Sử dụng đất nông nghiệp là một hệ thống các biện pháp nhằm điều hòa mối
quan hệ người - đất trong tổ hợp với nguồn tài nguyên thiên nhiên khác và môi
trường. Quy luật phát triển kinh tế - xã hội cùng với yêu cầu bền vững về mặt
môi trường cũng như hệ sinh thái quyết định phương hướng chung và mục tiêu
sử dụng đất hợp lý, phát huy tối đa công dụng của đất nhằm đạt tới lợi ích sinh
6
thái, kinh tế, xã hội cao nhất. Vì vậy, sử dụng đất thuộc phạm trù hoạt động kinh
tế của nhân loại. Trong mỗi phương thức sản xuất nhất định, việc sử dụng đất
theo yêu cầu của sản xuất và đời sống cần căn cứ vào thuộc tính tự nhiên của đất
đai. Với vai trò là nhân tố cơ bản của sản xuất, các nhiệm vụ và nội dung sử dụng
đất nơng nghiệp được thể hiện ở các khía cạnh sau:
- Sử dụng đất hợp lý về khơng gian, hình thành hiệu quả kinh tế không gian
sử dụng đất.
- Phân phối hợp lý cơ cấu đất đai trên diện tích đất đai được sử dụng, hình
thành cơ cấu kinh tế sử dụng đất.
- Quy mơ sử dụng đất cần có sự tập trung thích hợp, hình thành quy mơ
kinh tế sử dụng đất.
- Giữ mật độ sử dụng đất đai thích hợp, hình thành việc sử dụng đất đai một
cách kinh tế, tập trung, thâm canh (Đỗ Kim Chung, 2009).
d. Nguyên tắc sử dụng đất nông nghiệp
- Đất nông nghiệp cần được sử dụng đầy đủ và hợp lý.
Sử dụng đầy đủ và hợp lý đất nơng nghiệp có nghĩa là đất nông nghiệp cần
được sử dụng hết và mọi diện tích đất nơng nghiệp đều được bố trí sử dụng phù
hợp với đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của từng loại đất để vừa nâng cao năng suất
cây trồng, vật ni vừa duy trì được độ phì nhiêu của đất.
- Đất nơng nghiệp cần được sử dụng có hiệu quả kinh tế cao.
Đây là kết quả của nguyên tắc thứ nhất trong sử dụng đất nông nghiệp.
Nguyên tắc chung là đầu tư vào đất nông nghiệp đến khi mức sản phẩm thu thêm
trên một đơn vị diện tích bằng mức chi phí tăng thêm trên một đơn vị diện tích đó.
- Đất nơng nghiệp cần được quản lý và sử dụng một cách bền vững.
Sự bền vững trong sử dụng đất nơng nghiệp có nghĩa là cả số lượng và chất
lượng đất nông nghiệp phải được bảo tồn không những để đáp ứng mục đích trước
mắt của thế hệ hiện tại mà còn phải đáp ứng được cả nhu cầu ngày càng tăng của
các thế hệ mai sau. Sự bền vững của đất nông nghiệp gắn liền với điều kiện sinh
thái mơi trường. Vì vậy, cần áp dụng các phương thức sử dụng đất nơng nghiệp
kết hợp hài hịa lợi ích trước mắt với lợi ích lâu dài (Thái Phiên, 2000).
e. Loại hình sử dụng đất nơng nghiệp
Trong đánh giá đất, FAO (1998) đã đưa ra những khái niệm về loại hình
sử dụng đất, đưa việc xác định loại hình sử dụng đất vào nội dung các bước đánh
7