Đại học Đồng Nai
Bộ môn Quản lý giáo dục
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho sinh viên Đại học Sư phạm THPT K10, 7/ 2021)
Câu 1: Cấu trúc của hoạt động giáo dục gồm các nhân tố nào ?
a. Chủ thể, khách thể và kết quả giáo dục.
b. Mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện giáo dục.
c. Mục đích, nội dung, kết quả giáo dục.
d. Mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức, chủ thể,
khách thể và kết quả giáo dục.
Câu 2: Hoạt động giáo dục là một dạng vận động và phát triển liên tục của:
a. Các hiện tượng giáo dục.
b. Các tình huống dạy học và giáo dục.
c. Các loại hình hoạt động, giao lưu của người được giáo dục, được nhà giáo dục tổ
chức, hướng dẫn theo những quy trình nhất định.
d. Cả a, b, c .
Câu 3: Nhân cách là gì?
a. Phẩm chất và năng lực của con người
b. Tư cách, đạo đức của con người
c. Thể chất và đạo đức của con người
d. Trí tuệ và thẩm mỹ của con người
Câu 4: Môi trường xã hội giữ vai trò như thế nào đối với sự phát triển nhân cách?
a. Quyết định
b. Khơng đóng vai trò quyết định trực tiếp
c. Cơ bản
d. Quyết định trực tiếp
Câu 5: Cơ chế tác động của môi trường xã hội đến cá nhân:
a. Môi trường xã hội lớn không tác động trực tiếp đến cá nhân mà tác động gián tiếp
thông qua môi trường xã hội nhỏ.
b. Môi trường xã hội nhỏ ảnh hưởng trực tiếp và tác động thường xuyên, mạnh mẽ
đến sự hình thành phát triển nhân cách.
c. Tác động của mơi trường xã hội khơng hồn tồn trực tiếp chi phối đến cá nhân mà
phải thông qua “bộ lọc cá nhân”.
d. Cả a. b, c.
Câu 6: “Nhà giáo dục là chủ thể đóng vai trị chủ đạo trong hoạt động giáo dục. Chủ
thể giáo dục cũng chính là người được giáo dục”. Nội dung trên phản ánh nhân tố nào
trong cấu trúc của hoạt động giáo dục?
a. Khách thể giáo dục.
b. Mục đích giáo dục.
c. Chủ thể giáo dục.
d. Nội dung giáo dục.
Câu 7: Giáo dục trí tuệ giữ vai trị như thế nào đối với sự phát triển tồn diện nhân
cách con người?
a. Cần thiết
c. Điều kiện quan trọng.
b. Cơ bản
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Dạy học được xem là con đường _________ để hoàn thiện nhân cách.
a. Quan trọng nhất .
c. Cơ bản nhất, thuận lợi nhất và có hiệu quả nhất.
b. Thuận lợi nhất.
d. Cơ bản nhất, thuận lợi nhất.
Câu 9: Trong quá trình giáo dục, nhà trường giữ vai trò như thế nào đối với sự phát
triển nhân cách?
a. Chủ động.
lực.
b. Chủ đạo.
c. Chủ yếu .
d. Chủ
Câu 10: Trong những câu ca dao, tục ngữ và thơ sau. Câu nào phản ánh vai trò của
giáo dục đối với sự phát triển nhân cách?
a. Ở bầu thì trịn, ở ống thì dài
b. Cá khơng ăn muối cá ươn, Con cãi cha mẹ trăm đường con hư
c. Con nhà tông, không giống lông cũng giống cánh.
d. Đi một ngày đàng học một sàng khơn.
Câu 11: “Giáo dục có thể tìm cách khắc phục những khiếm khuyết cơ thể để hạn chế
những khó khăn của người khuyết tật trong sự phát triển nhân cách”. Nội dung trên
phản ánh vai trò của yếu tố nào đối với sự phát triển nhân cách?
a. Môi trường tự nhiên
b. Giáo dục
c. Môi trường xã hội
d. Hoạt động cá nhân
Câu 12: Giáo dục có thể khắc phục được những phẩm chất tâm lý xấu do ảnh hưởng
tiêu cực của môi trường xã hội. Nội dung trên phản ánh vai trò của yếu tố nào đối với
sự phát triển nhân cách?
a. Giáo dục.
b. Bẩm sinh - di truyền .
c. Môi trường tự nhiên.
d. Hoạt động cá nhân.
Câu 13: Trong bài thơ “Nửa đêm” Hồ Chủ tịch đã viết:
“Hiền dữ phải đâu là tính sẵn.
Phần nhiều do giáo dục mà nên.”
Hai câu thơ trên của Bác đã phản ánh vai trò của yếu tố nào đối với sự phát triển nhân
cách?
a. Di truyền.
b. Môi trường.
c. Hoạt động cá nhân.
d. Giáo dục
Câu 14: “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”.
Câu tục ngữ trên đã đề cập đến vai trò của yếu tố nào đối với sự phát triển nhân cách?
a. Giáo dục
c. Hoạt động cá nhân.
b. Bẩm sinh – di truyền
d. Môi trường.
Câu 15: Nhà giáo dục nên tổ chức các hoạt động xã hội như thế nào?
a. Nội dung hình thức phong phú.
b. Phù hợp với từng lứa tuổi
c. Phù hợp với pháp luật và truyền thống văn hóa dân tộc
d. Cả a, b,c
Câu 16: Giáo dục giữ vai trị như thế nào đối với sự hình thành và phát triển nhân
cách?
a. Là yếu tố vạn năng
b. Quan trọng
c. Chủ đạo
d. Quyết định
Câu 17: “Giáo dục trực tiếp truyền bá hệ tư tưởng chính trị, đường lối chính sách của
giai cấp nắm quyền”. Nội dung trên phản ánh chức năng cơ bản nào của giáo dục?
a. Chức năng kinh tế - sản xuất.
c. Chức năng tư tưởng, văn hóa.
b. Chức năng chính trị - xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 18: Hoạt động giáo dục ln có sự tác động và phối hợp chặt chẽ, thống nhất giữa
hoạt động của nhà giáo dục và hoạt động của người được giáo dục, trong đó_______
a. Nhà giáo dục giữ vai trị quyết định.
b. Người được giáo dục giữ vai trò quyết định.
c. Nhà giáo dục giữ vai trò chủ đạo, người được giáo dục giữ vai trò chủ thể hoạt động
độc lập, sáng tạo.
d. Nhà giáo dục giữ vai trò quyết định, người được giáo dục giữ vai trò chủ đạo độc
lập sáng tạo.
Câu 19: Nâng cao dân trí là kết quả tổng hợp của nhiều lĩnh vực:
a. Nhà trường và gia đình.
b. Gia đình và xã hội.
c. Nhà trường, gia đình và xã hội, trong đó nhà trường giữ vai trị chủ đạo.
d. Nhà trường và xã hội, trong đó nhà trường là nòng cốt.
Câu 20: Yếu tố di truyền giữ vai trị như thế nào đối với sự hình thành và phát triển
nhân cách?
a. Quan trọng.
c. Cơ bản.
b. Tiền đề và cơ sở vật chất.
d. Quyết định.
Câu 21: “Giáo dục là sự truyền tải nền văn hóa của thế hệ này cho thế hệ kia, là
phương thức đặc trưng cơ bản để bảo tồn và phát triển nền văn hóa của dân tộc và
nhân loại”.
Nội dung trên phản ánh chức năng cơ bản nào của giáo dục?
a. Chức năng kinh tế - sản xuất.
c. Chức năng tư tưởng, văn hóa.
b. Chức năng chính trị - xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 22: “Trong xã hội có giai cấp, giáo dục bao giờ cũng mang tính giai cấp – đó là
tính quy luật quan trọng trong việc xây dựng và phát triển giáo dục”.
Nhận định trên phản ánh tính chất cơ bản nào của giáo dục?
a. Tính phổ biến, tính vĩnh hằng.
b. Tính nhân văn.
c. Tính xã hội lịch sử.
d. Tính giai cấp.
Câu 23: Hoạt động cá nhân là phương thức tồn tại của con người, là nhân tố ______sự
hình thành và phát triển nhân cách.
a. Cơ bản
b. Quan trọng
c. Quyết định trực tiếp
d. Cả a, b, c.
Câu 24: Dân trí là trình độ:
a. Tri thức của người dân.
b. Hiểu biết, trình độ văn hóa của người dân trong từng thời kỳ nhất định.
c. Văn hóa và trình độ tri thức của người dân.
d. Hiểu biết của người dân trong từng thời kỳ nhất định.
Câu 25: Giáo dục học có mối quan hệ mật thiết với các khoa học khác như:
a. Triết học, xã hội học.
b. Triết học, xã hội học, sinh lý học thần kinh, tâm lý học, điều khiển học và tin học.
c. Tâm lý học lứa tuổi, tâm lý học sư phạm, tâm lý học xã hội.
d. Sinh lý học thần kinh, tâm lý học lứa tuổi.
Câu 26: Sự phát triển nhân cách là q trình tăng trưởng, tích lũy, hoàn thiện về …
của cá nhân.
a. Thể chất.
b. Tâm lý
c. Xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 27: Hoạt động và giao tiếp cá nhân giữ vai trò như thế nào đối với sự phát triển
nhân cách?
a. Quan trọng
b. Trực tiếp quyết định
c. Cơ bản
d. Quyết định
Câu 28: Đào tạo nhân lực là trách nhiệm chính của hệ thống giáo dục nào?
a. Hệ thống giáo dục quốc dân.
b. Hệ thống giáo dục quốc dân và hệ thống các trường dạy nghề từ thấp đến cao.
c. Hệ thống các trường đào tạo nghề từ thấp đến cao.
d. Hệ thống các trường đại học.
Câu 29: Nhân tài là:
a. Người có tài năng.
b. Người thơng minh.
c. Người có tài năng, thơng minh, trí tuệ phát triển, có năng lực làm việc giỏi, có một
số phẩm chất nổi bật, giàu tính sáng tạo.
d. Người có trí tuệ phát triển, có năng lực làm việc giỏi, giàu tính sáng tạo.
Câu 30: Trong hệ thống giáo dục quốc dân thì giáo dục phổ thông gồm các cấp, bậc
học nào sau đây?
a. Mầm non, tiểu học và trung học
b. Mẫu giáo, tiểu học và trung học
c. Tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông
d. Tiểu học, trung học và trung học chuyên nghiệp
Câu 31: Để thực hiện mục tiêu giáo dục Việt Nam, nhà trường phổ thông cần thực
hiện các nhiệm vụ cụ thể nào?
a. Đạo đức, trí tuệ, thẩm mỹ.
b. Đạo đức, trí tuệ, thẩm mỹ, thể chất và giáo dục lao động.
c. Đạo đức, thể chất và giáo dục lao động.
d. Đạo đức, trí tuệ, thẩm mỹ và giáo dục thể chất.
Câu 32: Giáo dục học là gì?
a. Khoa học nghiên cứu về quá trình giáo dục con người
b. Khoa học nghiên cứu về con người
c. Mơn học về các chương trình giáo dục ở các bậc học
d. Quá trình giáo dục tổng thể
Câu 33: Nội dung“Ở đâu có con người, ở đó có giáo dục” Thể hiện tính chất nào của
giáo dục?
a. Phổ biến
b. Vĩnh hằng
c. Nhân văn
d. Xã hội-lịch sử
Câu 34: Yếu tố bẩm sinh di truyền có vai trị gì đối với sự phát triển nhân cách?
a. Là yếu tố chủ đạo đối với sự hình thành nhân cách
b. Là yếu tố quyết định trực tiếp sự phát triển nhân cách
c. Là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển nhân cách
d. Là yếu tố tiền đề vật chất tạo điều kiện để nhân cách phát triển toàn diện
Câu 35: Những đặc điểm nào của cha mẹ được di truyền cho thế hệ sau?
a. Những phẩm chất
b. Nhân cách
c. Các tư chất của hệ thần kinh
d. Năng lực cá nhân
Câu 36: Đối tượng của giáo dục là gì?
a. Quá trình giáo dục
b. Con người
c. Hoạt động giáo dục
d. Sản phẩm giáo dục
Câu 37: Chức năng quan trọng nhất mà xã hội đặt ra cho giáo dục là chức năng nào
sau đây?
a. Kinh tế - sản xuất
b. Chính trị - xã hội
c. Tư tưởng - văn hóa
d. KHƠNG có chức năng nào quan trọng nhất
Câu 38: Giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân gồm các cấp, bậc học
nào?
a. Tiểu học, THCS và THPT
b. THPT và Trung cấp chuyên nghiệp
c. Mầm non, Tiểu học và THCS
d. THCS và THPT
Câu 39: Ý thức ______ là hệ thống quan niệm về cái thiện, cái ác trong mối quan hệ
của con người với con người; là những qui tắc, chuẩn mực được mọi người tự giác
thực hiện.
a. đạo đức
b. pháp luật
c. chính trị
d. cơng dân
Câu 40: Nói đến nguồn nhân lực là nói đến lực lượng lao động có ...
a. Sức mạnh, trí tuệ, tay nghề của nhân lực.
b. Tay nghề, phẩm chất của nhân lực.
c. Sức mạnh về trí tuệ và phẩm chất của nhân lực.
d. Sức mạnh, trí tuệ, tay nghề, năng lực, phẩm chất và sức khỏe