Phần 5: CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP
TRONG VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA MÁY CẮT
1. Phần cơ khí
2. Truyền động lị xo
3. Các cơ cấu liên động cơ khí
4. Phần dẫn điện
5. Cực cao áp
6. Tiếp điểm chính
7. Phần mạch khí SF6
8. Tiếp điểm đồng hồ mật độ
9. Đồng hồ áp suất
10.Các đầu nối ống khí
11.Các mặt ghép nối máy cắt
12.Lỗ mọt các chi tiết kim loại
13.Mạch điều khiển và bảo vệ máy cắt
a. Mạch động cơ
b. Mạch báo trạng thái máy cắt
c. Mạch đóng cắt
d. Mạch khí SF6 giảm thấp
e. Mạch liên động
f. Mạch sưởi
1. Phần cơ khí, truyền động lị xo
2. Các cơ cấu liên động cơ khí
3. Sứ cách điện
4. Phần dẫn điện
5. Cực cao áp
6. Tiếp điểm chính
7. Phần mạch khí SF6
8. Tiếp điểm bộ giám sát mật độ
9. Đồng hồ áp suất
10.Các đầu nối ống khí
11.Các mặt ghép nối máy cắt…
…
12.Lỗ mọt các chi tiết kim loại
13.Mạch điều khiển và bảo vệ máy cắt
g. Mạch động cơ
h. Mạch báo trạng thái máy cắt
i. Mạch đóng cắt
j. Mạch khí SF6 giảm thấp
k. Mạch liên động
l. Mạch sưởi
THỐNG KÊ CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP
VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
TT
Tình trạng hư hỏng
Thời gian thao tác
đóng cắt kéo dài
Nguyên nhân
Điện áp điều khiển
thấp
Các lẫy đóng cắt
khơng trơn tru
Dịng điện thao tác bị
cao hơn bình thường
Chốt cuộn đóng cắt
bị kẹt
Đóng cắt khơng đồng
pha
Sai lệch của phần
cơ khí từng pha.
Hệ thống thanh
truyền động các
pha bị hỏng,
tụt chốt nối
Máy cắt khơng cắt vì
khơng có xung cắt
Khơng có điện áp
điều khiển
Xung cắt bị mất vì
khơng tới được
cuộn điện từ cắt.
Mạch điều khiển bị
hở.
Tiếp điểm phụ
không tiếp xúc
Máy cắt khơng đóng
Khơng có điện áp
điều khiển
Mất xung đóng.
Hở mạch điều
khiển.
Chốt cuộn đóng cắt
bị kẹt
Lị xo đóng chưa
tích năng
Áp suất khí SF6
thấp
1.
2.
3.
4.
5.
được bằng điện
Kiểm tra và sửa chữa
Kiểm tra điện áp
điều
khiển.
Bôi dầu mỡ các ổ
trục.
Kiểm tra các lẫy chốt
Bôi dầu mỡ các ổ
trục.
Kiểm tra bộ chốt
Bôi mỡ.
Kiểm tra các thanh
truyền động và chốt
nối giữa các pha.Vặn
chặt các bu lơng, lơng
đen khóa chặn.
Kiểm tra nguồn điện
từ áptômát.
Kiểm tra điện áp
điều
khiển.
Kiểm tra rơ le áp suất
Kiểm tra mạch điện
điều khiển.
Kiểm tra hiệu chỉnh
tiếp điểm phụ.
Kiểm tra vị trí
áptơmát
Kiểm tra nguồn điều
khiển.
Kiểm tra rơ le áp suất
thấp
Kiểm tra mạch điện
điều khiển
Kiểm tra bộ lẫy chốt.
Bôi mỡ.
Kiểm tra vị trí
Hỏng động cơ
6.
Máy cắt tự đóng hoặc
tự cắt khi khơng có
xung đóng hoặc cắt
(khi khơng ấn nút
điều khiển)
Máy cắt đóng hoặc cắt
ngay.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Máy cắt đóng ln
sau khi đóng cắt
Thời gian giảm chấn
bị sai lệch
Thời gian tích năng
của lị xo q lớn và
dịng động cơ lớn
Động cơ khơng khởi
động khi hết tích
năng sau khi đóng
Động cơ khơng dừng
khi lị xo đó tích năng
hồn tồn
Đọng nước hay sương
ở bộ truyền động
Ngắn mạch hoặc
đấu sai mạch điều
khiển.
Các lẫy đóng cắt bị
tụt,lỏng. Khi có
rung động máy cắt
gây đóng cắt máy
cắt
Lẫy đóng cắt
bị mịn hay hỏng.
Lị xo cắt q
căng.
Lị xo đóng chưa
đủ tích năng.
Khớp nối bộ cơ khí
hiệu chỉnh khơng
đúng.
Khoảng cách của
các lõi từ cuộn dây
đi cắt bị chỉnh sai.
Rơ le chống
đóng giã giị bị
hỏng
Thiếu dầu ở bộ
giảm chấn.
Các chỗ tiếp giáp
của giảm chấn
Có ma sát lớn
ở động cơ điện và
ở bánh răng.
Động cơ bị chập
cháy.
Bảo vệ động cơ
làm việc
Khơng có điện
áp mạch động cơ
Hư hỏng mạch điện
của động cơ.
Bộ sấy không làm
việc
áptômát.
Kiểm tra điện áp vào
động cơ.
Thay động cơ mới
Nạp khí SF6
Kiểm tra mạch điện
áp điều khiển.
Kiểm tra cách điện
mạch điều khiển.
Kiểm tra thay các lẫy
chốt
Kiểm tra lẫy chốt.
Giảm lực căng lị xo
cắt.
Tăng lực căng lị xo
đóng.
Kiểm tra lại khớp
nối.
Hiệu chỉnh lại điểm
cố định rơ le.
Kiểm tra mạch.
Kiểm tra rơ le
Kiểm tra bộ giảm
chấn
Thay thế bộ giảm
chấn.
Bôi mỡ lên trục động
cơ và bánh
răng, bánh cam.
Thay động cơ điện.
Kiểm tra áptômát,
mạch cấp cho động
cơ điện.
Kiểm tra công tắc
hành trình lị xo
đóng.
Kiểm tra các bộ sấy
Kiểm tra cảm biến
Tiêu hao khí SF6
14.
Khơng đóng được máy
cắt mặc dù các lị xo
chỉ thị đó tích năng
Các chố
nối khơng kín
Nứt vỏ sứ.
Rị rỉ khí
Cuộn đóng không
làm việc
Rơ le kém áp làm
việc.
Truyền động bị sai
lệch
15.
nhiệt độ.
Kiểm tra đường dẫn
khí, vỏ sứ.
Nạp bổ sung
khí SF6.
Kiểm tra điện áp.
Điều chỉnh các vít.
Điều chỉnh các cuộn
dây.
Kiểm tra rơ le.
Kiểm tra các lò xo
máy cắt
Kiểm tra điện áp làm
việc.
Tìm điểm hỏng xử lý
hoặc thay rơ le.
Hiệu chỉnh điểm cố
định