Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Hướng dẫn ôn tập môn Quản trị kinh doanh 1 NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.49 KB, 26 trang )

Ôn tập
QUẢN TRỊ KINH DOANH

www.trungtamtinhoc.edu.vn


KẾT CẤU MÔN HỌC
MTKD
Bên trong
NHÀ QUẢN TRỊ

Khái lược về
Quản trị
kinh doanh

MTKD
Bên ngoài

Ra quyết định
Hiệu quả
kinh doanh
KINH DOANH
Cấu trúc
tổ chức
kinh doanh
www.trungtamtinhoc.edu.vn

DOANH
NGHIỆP



KẾT CẤU MƠN HỌC
Chương 1: Nhập mơn Quản trị kinh doanh
Chương 2: Kinh doanh
Chương 3: Môi trường kinh doanh
Chương 4: Hiệu quả kinh doanh
Chương 5: Khái lược về Quản trị kinh doanh
Chương 6: Nhà quản trị
Chương 7: Ra quyết định quản trị
Chương 8: Cấu trúc tổ chức kinh doanh

www.trungtamtinhoc.edu.vn


KẾT CẤU ĐỀ THI
Câu 1: Khẳng định/Phủ định và Giải thích (5 điểm)
Hệ Chính quy: 10 câu
Câu 2: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hệ chính quy: 4 câu
Câu 3: Bài tập (2 điểm)
Hệ Chính quy: 2-3 câu
Câu 4: Tự luận (1 điểm)
Hệ Chính quy: 1 câu

www.trungtamtinhoc.edu.vn


LƯU Ý KHI LÀM BÀI THI
1. Kiến thức trong Giáo trình
là chuẩn
 Mọi khái niệm đều phải lấy từ

giáo trình
 Mọi khẳng định/phủ định đều
phải dựa vào kiến thức từ
giáo trình
2. Đề thi được ra kết hợp kiến
thức tất cả 8 chương
 Cần ôn tập cả 8 chương
(không học tủ)
3. Đề thi kết hợp cả lý thuyết và
bài tập
www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHIẾN LƯỢC LÀM BÀI THI
1. Trả lời hết tất cả các câu
2. Câu 1 (KĐ/PĐ) chỉ được tính điểm nếu làm đủ
2 phần
- Ghi rõ câu đó là KĐ/PĐ
- Giải thích cụ thể
Khi giải thích cần bám sát vào câu hỏi, đứng dưới
góc độ một người chưa học QTKD để trả lời.
Nên bắt đầu từ khái niệm  phân tích  kết
luận
3. Câu 2 (Trắc nghiệm) ghi rõ và đủ đáp án lựa
chọn vào giấy thi, ghi thừa hay thiếu đều bị
trừ điểm – xem chương 1, 2 và 13 trong Bài tập
thực hành QTKD
4. Câu 3 (Bài tập) giải thích đầy đủ, ghi cơng thức
www.trungtamtinhoc.edu.vn



CHƯƠNG 1. Nhập môn QTKD
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu mơn học
Xí nghiệp và Doanh nghiệp
Doanh nghiệp kinh doanh và Doanh nghiệp cơng ích

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 2. Kinh doanh
1. Hoạt động kinh doanh: quan niệm, mục đích, tư duy
2. Chu kỳ kinh doanh: các giai đoạn chu kỳ kinh tế, chu
kỳ kinh doanh và đặc điểm từng giai đoạn
3. Mơ hình kinh doanh: khái niệm, các yếu tố cấu thành
4. Xu hướng phát triển kinh doanh
 Kinh doanh trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa
 Xu hướng phát triển kinh doanh trong tương lai: thương
mại điện tử, kinh doanh theo mạng, nhượng quyền
thương mại

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 3. Môi trường kinh doanh
1.




Khái lược về môi trường kinh doanh

Khái niệm
Sự cần thiết
Phân loại
2. Các đặc trưng cơ bản của môi trường tác động đến
hoạt động kinh doanh các doanh nghiệp nước ta
hiện nay (4)
 Nền kinh tế nước ta đang xây dựng mang bản chất nền
kinh tế thị trường
 Các yếu tố thị trường ở nước ta đang được hình thành
 Tư duy cịn manh mún, truyền thống, cũ kĩ
 Môi trường kinh doanh hội nhập quốc tế
www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 4. Hiệu quả kinh doanh
1.






Khái lược về hiệu quả kinh doanh
Khái niệm
Bản chất phạm trù hiệu quả
Phân biệt các loại hiệu quả
Nghiên cứu hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh
2. Hệ thống chỉ tiêu và tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh
 Hệ thống chỉ tiêu hiệu quả: chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh

tổng hợp và từng lĩnh vực
 Tiêu chuẩn hiệu quả kinh doanh

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 5. Khái lược về QTKD
1. Khái niệm, mục đích, đặc điểm QTKD
2. Cơ sở tổ chức hoạt động quản trị
 Quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chun
mơn hóa
 Quản trị trên cơ sở đảm bảo tính thống nhất của các
q trình kinh doanh
3. Các nguyên tắc cơ bản
 Cơ sở hình thành các nguyên tắc
 Yêu cầu đối với hệ thống nguyên tắc
 Giới thiệu một số nguyên tắc (7)
4. Các phương pháp quản trị chủ yếu (3)
 Khái lược về PPQT
 Các phương pháp quản trị phổ biến: kinh tế, hành
chính, giáo dục thuyết phục
www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 6. Nhà quản trị
1. Nhà quản trị
 Khái niệm
 Phân loại Nhà quản trị
 Yêu cầu và tiêu chuẩn đối với nhà quản trị
2. Kỹ năng quản trị (3)

 Khái niệm
 Các kỹ năng quản trị: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan
hệ với con người, kỹ năng nhận thức chiến lược
3. Phong cách quản trị (6)
 Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng
 Các phong cách quản trị chủ yếu: dân chủ, thực tế, tổ
chức, mạnh dạn, chủ nghĩa cực đại, tập trung chỉ huy
4. Nghệ thuật quản trị (3)
 Khái niệm
 Một số nghệ thuật chủ yếu: tự quản trị, ứng xử với cấp
dưới, giao tiếp đối ngoại

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 7. Ra quyết định quản trị
1. Khái lược về ra quyết định trong quản trị
 Một số khái niệm
 Yêu cầu đối với việc ra quyết định
2. Phân loại quyết định
3. Căn cứ và quy trình ra quyết định
4. Một số phương pháp ra quyết định (2)
 Phương pháp định tính: độc đốn, kết luận cuối cùng,
nhóm, cố vấn, quyết định đa số, đồng thuận
 Phương pháp định lượng

www.trungtamtinhoc.edu.vn


CHƯƠNG 8. Cấu trúc tổ chức kinh doanh

1.





Khái lược về cấu trúc tổ chức
Tổ chức chính thức và tổ chức phi chính thức
Cơ cấu tổ chức chính thức
Vai trị của cấu trúc tổ chức chính thức
Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tổ chức chính
thức
2. Các hệ thống tổ chức doanh nghiệp (8)
3. Xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức chính thức
 Khái lược
 Các yêu cầu chủ yếu
 Các nguyên tắc tổ chức hoạt động
 Hình thành hoặc thiết kế lại các nơi làm việc
 Xác định quyền hạn, quyền lực và trách nhiệm
www.trungtamtinhoc.edu.vn


Phía dưới chỉ là hướng dẫn cách làm bài thi,
khơng có nghĩa đề thi sẽ trùng với gì nêu ở đây!
www.trungtamtinhoc.edu.vn


Khẳng định/Phủ định và Giải thích
1. Nhà quản trị đứng đầu có quyền ban hành nguyên tắc buộc
người khác phải tuân thủ và không phải tuân thủ nguyên tắc do

anh ta ban hành. Phủ định
- Nguyên tắc quản trị kinh doanh là các quy tắc chỉ đạo những tiêu
chuẩn hành vi mà chủ doanh nghiệp và các nhà quản trị phải tuân thủ
trong quá trình quản trị kinh doanh.
- Hệ thống nguyên tắc chỉ có thể tác động tốt đến hoạt động quản trị
kinh doanh nếu đảm bảo một số các yêu cầu cơ bản, trong đó có yêu
cầu – nguyên tắc đưa ra phải với tư cách hệ thống mang tính chất
bắt buộc, tự hoạt động. Các nhà quản trị xây dựng các nguyên tắc
hoạt động, các nguyên tắc đó phải chi phối hành vi của chính các nhà
quản trị. Khi nào và ở đâu hệ thống nguyên tắc chi phối ngay cả người
đứng đầu DN thì ở đó hệ thống nguyên tắc mới phát huy tác dụng.
 Nhà quản trị ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ và
đồng thời phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành.
www.trungtamtinhoc.edu.vn


Khẳng định/Phủ định và Giải thích
Nhà quản trị phải biết kết hợp hài hòa các phương pháp
quản trị. Khẳng định
- Phương pháp quản trị là cách thức tác động của chủ thể đến
khách thể quản trị nhằm đạt được mục tiêu đã xác định với hiệu
quả cao nhất.
- Mỗi phương pháp quản trị tác động tới đối tượng quản trị thơng
qua các hình thức khác nhau. Trong đó, phương pháp kinh tế tác
động thơng qua các lợi ích kinh tế, phương pháp hành chính dựa
trên cơ sở các mối quan hệ về tổ chức và kỷ luật của DN,
phương pháp giáo dục thuyết phục tác động vào người lao động
bằng các biện pháp tâm lý xã hội & giáo dục thuyết phục.
 Nhà quản trị thành công cần phải biết kết hợp hài hòa các
phương pháp quản trị nhằm tận dụng các ưu điểm của từng

phương pháp quản trị.
www.trungtamtinhoc.edu.vn


Trắc nghiệm
1. Khẳng định nào dưới đây là chính xác
Nhà quản trị (NQT) có phong cách tổ chức:
a. Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
b. Tôn trọng nhân viên dưới quyền
c. Mong muốn nhân viên dưới quyền độc lập giải quyết
công việc
d. NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm
việc
e. Gần gũi với phong cách mị dân
 Ghi vào giấy thi: 1. a, b, c

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Trắc nghiệm
2. Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác
a.Chỉ có Hiệu quả kinh doanh (HQKD) tổng hợp mới phản
ánh chính xác HQKD của DN hoặc từng bộ phận của DN
b.Cả HQKD tổng hợp và HQKD lĩnh vực hoạt động đều
phản ánh HQKD của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
c.Nếu HQKD tổng hợp và HQKD lĩnh vực hoạt động mâu
thuẫn nhau cần nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản
ánh như thế nào thì HQKD sẽ như thế ấy
d.Chỉ có HQKD tổng hợp phản ánh chính xác HQKD của
DN, HQKD lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng

này
 Ghi vào giấy thi: 2. c

www.trungtamtinhoc.edu.vn


BÀI TẬP

Năm

Tổng
vốn
kinh
doanh
(triệu
đồng)

Tổng
Lãi ròng CPKD kế
doanh
(triệu
hoạch
thu thực
đồng)
(triệu
tế
đồng)
(triệu
đồng)


Chỉ số ngành (%)

DVKD

DDT

CPKDTt/
CPKDKH

2010

8.050

15.500

750

14.680

10,00 5,00 105,00

2011

8.150

16.450

780

14.760


10,75 5,60 110,00

2012

8.500

16.750

895

14.800

11,49 6,50 116,00

2013

9.000

18.750

1.275

14.980

13,00 7,60 120,00

www.trungtamtinhoc.edu.vn



BÀI TẬP
1.Từ chỉ tiêu lãi rịng, có thể kết luận gì về kết quả và
hiệu quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong giai
đoạn này.
2. Hãy tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng
hợp (có thể tính được).
3. Có nhận xét gì về hiệu quả hoạt động của Công ty
này.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bài tập
1. Từ chỉ tiêu lãi rịng, có thể kết luận gì về kết quả và hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty trong giai đoạn
này
Lãi rịng là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp. Từ chỉ tiêu lãi rịng chỉ có thể kết luận, cơng ty làm
ăn có kết quả tăng hay giảm trong một giai đoạn thời gian.
Trong giai đoạn 2010 – 2013, lãi rịng của Cơng ty tăng từ 750
triệu đồng đến 1.275 triệu đồng, chứng tỏ kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp tăng trong giai đoạn đó.
Từ chỉ tiêu lãi rịng khơng thể kết luận gì về hiệu quả kinh
doanh của Cơng ty. Muốn có kết luận về hiệu quả kinh doanh
cần phải tính tốn một số các chỉ tiêu như Doanh lợi của
toàn bộ vốn kinh doanh, Doanh lợi của doanh thu bán hàng
(được tính tương ứng bằng cách lấy lãi ròng chia cho tổng
www.trungtamtinhoc.edu.vnvốn kinh doanh và tổng doanh thu thực tế).



Bài tập
2. Hãy tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh có thể tính
được
Doanh lợi của tồn bộ vốn kinh doanh
Doanh lợi của doanh thu
Hiệu quả tiềm năng
Sức sản xuất của một đồng vốn kinh doanh
Sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh
(Ghi rõ cơng thức tính và kết quả vào bảng)

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bài tập
3. Có nhận xét gì về hiệu quả hoạt động của Công ty này
So sánh từng chỉ tiêu Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh,
Doanh lợi của doanh thu, Hiệu quả tiềm năng của Công ty với
Chỉ số ngành để xem tăng/giảm; hơn/kém
Căn cứ vào ý nghĩa của từng chỉ tiêu để đưa ra nhận xét phù
hợp
+ Doanh lợi VKD là chỉ tiêu phản ánh chính xác nhất tính hiệu quả
cho mọi doanh nghiệp, chỉ tiêu này càng cao thì hiệu quả càng
cao.
+ Doanh lợi DT là chỉ tiêu chỉ dùng để so sánh với các doanh
nghiệp cùng ngành, chỉ tiêu này càng lớn thì càng tốt.
+ Hiệu quả tiềm năng có giá trị càng gần 1 càng tốt, chỉ tiêu sử
dụng so sánh theo không gian, đánh giá trình độ lập kế hoạch.
 So sánh các chỉ tiêu này với chỉ số của ngành với lưu ý Cơng ty
có hiệu quả thì các chỉ tiêu phải có xu hướng lớn hơn mức
www.trungtamtinhoc.edu.vn



BÀI TẬP LÀM THÊM

Cónhững
nhữngdữ
dữliệu
liệusau
sauvề
vềtình
tìnhhình
hìnhhoạt
hoạtđộng
độngcủa
củamột
một
Cơng
Cơngty
tygiai
giaiđoạn
đoạn2010
2010––2013
2013
Đơn
Đơnvị:
vị:triệu
triệuđồng
đồng
Chỉ tiêu
Năm


Tổng
Vốn
kinh
doanh

Lãi rịng

Tiền trả Doanh
lãi vốn
thu
vay

Số lao
động
bình
qn
(người)

2010

8.750

1.300

160 17.810

400

2011


9.125

1.425

180 19.000

350

2012

9.800

1.640

220 21.020

300

2013

10.700

1.960

280 23.900

450

www.trungtamtinhoc.edu.vn



×