SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I– NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN SINH HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
PHẦN ĐIỀN ĐÁP ÁN
Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Câu 1: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể
B. Quần xã
C. Cơ thể
D. Hệ sinh thái
Câu 2: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với
các giới còn lại ?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
D. Giới khởi sinh
Câu 3: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?
A. Nấm nhày
B. Động vật nguyên sinh
C. Tảo hoặc vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
Câu 4: Động vật có kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây?
A. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
B. Luôn hoại sinh
D. Ln ký sinh
Câu 5: Lipit là chất có đặc tính:
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Khơng tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 6: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:
A. Mônôsaccarit
B. Axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Có một mạch pơlinuclêơtit
B. Có hai mạch pơlinuclêơtit
C. Có ba mạch pơlinuclêơtit
D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
Câu 8: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau
đây?
A. Số nhóm -OH trong phân tử đường
B. Bazơ nitơ
C. Gốc photphat trong axit photphoric
D. Cả 3 thành phần nêu trên
Câu 9: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
B. Tổng hợp chất hữu cơ
C. Cung cấp khí ơ xy cho khí quyển
D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mịn đất
Trang 1- Mã đề 001
Câu 10: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học
trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay khơng vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến
hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 11: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
Câu 12: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. các bào quan khơng có màng bao bọC.
B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.
C. chứa bào tương và nhân tế bào.
D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 13: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn:
A. Xenlulôzơ
B. Kitin
C. Peptiđôglican
D. Silic
Câu 14: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi:
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Vùng nhân
D. Ribôxôm
Câu 15: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Ribôxôm
B. Lưới nội chất trơn
C. Nhân
D. Nhân con
Câu 16: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Vỏ nhày B. Thành tế bào
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?
A. Virut
B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật
D. Vi khuẩn
Câu 18: Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật?
A. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
B. Cơ thể đa bào có nhân sơ
C. Gồm những sinh vật dị dưỡng
D. Chỉ phân bố ở môi trường cạn
Câu 20: Đặc điểm chung của prơtêtin và axit nuclêic là:
A. Đại phân tử có cấu trúc đa phân
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít amin
D. Đều được cấu tạo từ các nuclêơtit
Câu 21: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến
cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
Trang 2- Mã đề 001
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
Câu 22: Cho các ý sau:
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
(2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.
(3) Liên tục tiến hóa
(4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vân động.
(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 23: Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản băng hạt?
A. Hạt trần
B. Rêu
C. Quyết
D. Hạt trần và hạt kín
Câu 24: Hệ thống các nhóm mơ được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành
lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
A. Cơ quan
B. Cơ thể
C. Quần thể
D. Tế bào
Câu 25: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
A. Cây lúa
B. Cây thơng
C. Cây dương sỉ
D. Cây bắp
Câu 26: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là
– GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch còn lại sẽ là:
A. – UAAXXGTT –
B. – TAAXXGTT –
C. – UUGGTGAX D. – XTAXXGTT –
Câu 27: Thành tế bào khơng được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây?
A. Vi khuẩn lam
B. Bạch đàn
C. Nấm rơm
D. Gấu trúc
Câu 28: Nhóm nào dưới đây gồm những bào quan có ở cả tế bào thực vật và tế bào
động vật ?
A. Ti thể, ribôxôm, không bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi
B. Lizôxôm, ribôxôm, không bào, lưới nội chất, bộ máy Gôngi
C. Ti thể, ribôxôm, lizôxôm, lưới nội chất, trung thể
D. Ti thể, lục lạp, không bào, perôxixôm, bộ máy Gôngi
Câu 29: Trong tế bào thực vật, ngoại trừ nhân cịn có bao nhiêu bào quan chứa ADN?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 30: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn
kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 50
B. 20
C. 30
D. 40
……………..HẾT……………
Trang 3- Mã đề 001
ĐÁP ÁN SINH 10
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐỀ 1
C
D
C
C
C
B
B
B
D
B
D
D
C
C
A
B
D
B
C
A
D
A
D
A
B
D
D
A
A
D
ĐỀ 2
C
C
A
B
D
B
C
A
D
A
D
A
B
B
D
A
A
C
C
D
C
C
C
B
B
B
D
D
D
B
ĐỀ 3
D
A
A
B
C
D
C
C
C
B
B
B
C
C
A
B
D
B
C
A
D
A
D
A
B
C
D
B
D
D
ĐỀ 4
A
D
A
B
D
D
A
A
C
C
C
A
B
D
B
C
A
D
B
D
B
D
D
C
D
C
C
C
B
B