Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.47 KB, 21 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 6
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết

HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

1

1

Tên bài
Mở dầu

CHƯƠNG 1: May mặc trong gia đình
1,2
2-3
Bài 1. Các loại vải
thường dùng trong may
mặc

Thời
lượng
dạy học
1
(19 tiết)


2

2,3

4-5

Chủ đề: Lựa chọn trang
phục

2

3,4

6-8

3

5

9-10

Bài 4. Sử dụng và bảo
quản trang phục
Bài 5: TH: Ôn một số
mũi khâu cơ bản

6,7

11-14


Bài 6: TH: Cắt khâu bao
tay trẻ sơ sinh

4

8,9

15-18

Bài 7. TH: Cắt khâu vỏ

4

2

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ
chức dạy học

Điều chỉnh thực
hiện

- H/S nắm được vai trò của giáo dục.
- Mục tiêu SGK, hứng thú học bộ môn

Cả lớp, cá nhân

- Biết được tính chất của sợi TN, hố học, sợi
pha.


Cả lớp, cá nhân - Mục I.1.a) Nguồn
Nhóm
gốc - Mục I.2.a)
Nguồn gốc khơng
dạy
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

- Nắm được các loại trang phục và chức năng
của nó.
- Vận dụng kiến thức để lựa chọn trang phục.
- Biết lựa chọn trang phục, loại vải cho trang
phục.
- Biết sử dụng và phối hợp trang phục.
- Sử dụng hợp lý
- H/S năm vững các mũi khâu cơ bản
+ Mũi yới
+ Mũi đột
+ Khâu vắt.
- H/S vẽ tạo mẫu giấy.
- May hoàn chỉnh bao tay.
- Thao tác chính xác.
- H/S biết vẽ cắt mẫu, vải và khâu vỏ gối.

Cả lớp, cá nhân Phần 2.1.c giới
Nhóm
thiệu để HS biết
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân


2
10

19

gối hình chữ nhật
Ơn tập giữa HKI

1

20

Kiểm tra giữa HKI

1

CHƯƠNG 2: Trang trí nhà ở
11
21-22 Bài 8. Sắp xếp đồ đạc
hợp lí trong nhà ở

(16 tiết)
2

12


23-24

Bài 9. TH: Sắp xếp đồ
đạc hợp lí trong nhà ở

2

13

25-26

Bài 10. Giữ gìn nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp

2

14,15

27-29

3

15,16,
17

30-33

Bài 11. Trang trí nhà ở
bằng một số đồ vật

Chủ đề: Trang trí nhà ở
bằng cây cảnh và hoa.
Cắm hoa trang trí

17

34

Ơn tập chương II

1

4

- Vận dụng khâu vỏ gối có KT tuỳ ý.
- Nắm được các loại vải, lựa chọn vải, bảo
quản trang phục.
- Có ý thức tiết kiệm.
- Vận dụng kiến thức để lựa chọn vải và may
quần áo.
- GV đánh giá được kết quả học tập của H/S
vè kiến thức.
- Kỹ năng vận dụng.
- Qua kiểm tra rút ra được PP học

Nhóm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

- H/S biết được vai trị của nhà ở.

- Biết được sự phân chia khu vực trong gia
đình. Sự thoải mái trong gia đình.
- Sắp xếp đồ đạc, lơgíc, học tập ngăn nắp.
- Qua bài cung cấp những hiểu biết về sắp xếp
trong gia đình.
- Sắp đồ đạc chỗ ở, bàn học.
- Có kỹ năng gọn gàng vệ sinh.
- Nắm được nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là chất
lượng cần làm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Có ý thức giữ gìn sạch sẽ.
- Biết được cơng dụng của ảnh, gương, rèm…
- Biết lựa chọn đồ vật để trang trí.
- Nắm được ý nghĩa của cây cảnh, biết dùng
để trang trí.
- Lựa chọn để trang trí phù hợp
- Biết ngun tắc cắm hoa, các dụng cụ thơng
dụng.
- Có ý thức vận dụng trang trí nhà ở.
- Nắm được vai trò, kỹ năng của nhà ở, biết
cách sắp xếp hợp lý giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Vận dụng kiến thức vào trang trí nhà

Cả lớp, cá nhân Phần II.3. Chọn
Nhóm
dạy nội dung phù
hợp ở địa phương

Cá nhân


Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm


3
18

35

Ơn tập học kì I

1

36

Kiểm tra học kì I

1

- Rèn kỹ năng gọn gàng ngăn nắp.
- Ôn tâp kiến thức đã học

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Rèn tính tự lập trong kiểm tra

Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá
nhân
Nhóm

HỌC KÌ II
Tuần

Tiết

Tên bài

CHƯƠNG 3. Nấu ăn trong gia đình
19,20 37-39 Bài 15. Cơ sở của việc ăn
uống hợp lí

Thời
lượng
dạy học
(26 tiết)
3

20,21

40-42


Bài 16. Vệ sinh an tồn
thực phẩm

3

22

43-44

Bài 17. Bảo quản chất
dinh dưỡng trong chế
biến món ăn

2

23,24

45-47

Bài 18. Các phương pháp
chế biến thực phẩm

3

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ
chức dạy học

- H/S nắm được vai trò của các chất dinh

dưỡng trong bữa ăn.
- Nhu cầu dd của cơ thể.
- Nắm được giá trị dd của các nhóm thức ăn,
cách thay thế thức ăn.
- H/S hiểu bíêt được thế nào là ATTP.
- Các biện pháp giữ gìn vệ sinh ATTP.
- Nắm được biện pháp khi mua thực phẩm, độ
ATTP khi chế biến.
- Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn
- H/S cần biết việc bảo quản các chất dd.
- Cách bảo quản cho phù hợp trong quá trình
chế biến.
- Áp dụng các quy trìnhchế biến và bảo quản
thực phẩm, nguồn dd.
- H/S hiểu biết tạo sao cần phải chế biến thực
phẩm.
- Năm được các pp chế biến, sử dụng nhiệt
khi chế biến.

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Điều chỉnh thực
hiện

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm


Cả lớp, cá nhân
Nhóm

- Mục I.1.a) Luộc Mục I.1.c) Kho Mục I.4.a) Rán Mục I.4.b) Rang


4

24,25

48-50

Bài 20. TH: Chế biến
món ăn – Trộn hỗn hợp
nộm rau muống

3

26

51-52

Bài 21. Tổ chức bữa ăn
hợp lí trong gia đình

2

27


53

Ơn tập

1

54

Kiểm tra giữa HK2

1

28,29

55-57

Bài 22. Quy trình tổ chức
bữa ăn

3

29,30

58-59

Bài 23. TH: Xây dựng
thực đơn

2


30,31

60-61

Bài 24: TH: Tỉa hoa trang
trí

2

- Sử dụng các PP phù hợp khi chế biến
- H/S hiểu cách làm nộm rau muống.
- Nắm vững quy trình thực hiện.
- Có kĩ năng thực hiện các món tương tự , vệ
sinh ATTP
- H/S cần biết và nắm được:
+ Thế nào là bữa ăn hợp lý, có hiệu quả
+ Biết cách tổ chức bữa ăn trong gia đình có
ít khơng tốn kém
- Vệ sinh an tồn thực phẩm
- Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn
- Các phương pháp chế biến thực phẩm
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh
- Rèn tính tự lập trong kiểm tra
- Hiểu được nguyên tắc xây dựng bữa ăn
- Cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, số
người dự trong bữa tiệc.
- Phù hợp với kinh phí.
- H/S biết cách chế biết món ăn phục vụ bữa
ăn chu đáo.

Biết trình bày , thu dọn vệ sinh
- H/S biết cách xây dựng thực đơn dùng trong
các bữa ăn thường ngày, các bữa ăn, cỗ , liên
hoan.
- Kỹ năng vận dụng xây dựng thực đơn hợp
lý.
- H/S nắm được cách tỉa hoa bằng rau, củ,
quả.
- Thực hiện 1 số mẫu hoa đơn giản, thơng
dụng để trang trí món ăn

HS tự học, tự làm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Mục II. Phân chia
bữa ăn trong ngày.
Tự học có hướng
dẫn.

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá
nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân

Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Mục IV. Bày bàn
và thu dọn sau khi
ăn. HS tự học, tự
làm


5

31

62

Ơn tập chương III

CHƯƠNG 4: Thu chi trong gia đình
32,33 63-66 Chủ đề: Thu nhập và chi
tiêu trong gia đình gia
đình

34

67


34,35

68-69

35

70

1
(8 tiết)
4

Ơn tập chương IV

1

Ơn tập học kì II

2

Kiểm tra học kì II

1

- Vận dụng để tỉa các mẫu hoa.
- Ôn tập và củng cố kiến thức
- Vận dụng vào thực tế hàng ngày.

Cả lớp, cá nhân

Nhóm

- H/S nắm được:Thu nhập là gì ? Các loại thu
nhập của gia đình, cách làm để tang thu nhập
- Nắm được chi tiêu trong gia đình là gì, các
khoản chi trong gia đình khác nhau.
- Biết điều chỉnh chi tiêu trong gia đình.
- Cách chi tiêu trong gia đình .
- Cân đối thu chi trong gia đình.
- Vận dụng tính tốn chi trong tháng
Giúp học sinh nắm vững về thu, chi tiêu trong
gia đình.
- Vận dụng vào cuộc sống
Hệ thống kiến thức:
- Nấu ăn trong gia đình
- Thu chi trong gia đình
- Vận dụng vào cuộc sống
- Đánh giá mức độ hiểu bài của h/s qua 1
học kỳ, và cả năm
, ngày

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Phần IV.1 - thay
đổi số liệu các VD

cho phù hợp thực
tế.

Cả lớp, cá nhân
Nhóm
Cả lớp, cá nhân
Nhóm

Cá nhân

tháng 9 năm 2020
NGƯỜI LẬP


6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 7
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết (1,5 tiết/1 tuần)
Học Kỳ I: 18 tuần x 1,5 tiết = 27 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1,5 tiết = 25 tiết

HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

Tên bài


1

1

Bài 1. Vai trị, nhiệm vụ
của trồng trọt.
Bài 2. Khái niệm về Đất
trồng và thành phần của
đất trồng.

2

2

3

3

Bài 3. Một số tính chất
chính của đất trồng

4

Bài 4. TH: Xác định
thành phần cơ giới của
đất bằng phương pháp
đơn giản (vê tay)
Bài 5. TH: Xác định độ
pH của đất bằng phương
pháp so màu.

Bài 6. Biện pháp sử
dụng, cải tạo và bảo vệ
đất.

5
6

Thời
Yêu cầu cần đạt
lượng
dạy học
1
- Hiểu được vai trò của trồng trọt.
- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt.
1
- Hiểu được khái niệm đất trồng. Vai trò của đất
trồng.
- Thành phần của đất trồng, có ý thức giữ gìn,
bảo vệ tài nguyên đất.
1
- Hiểu được thành phần cơ giới của đất, thế nào
là đất: kiềm, chua, trung tính, độ phì nhiêu của
đất .
1
- Biết cách Xác định thành phàn cơ giới của đất
bằng phương pháp vê tay.

Hình thức tổ
chức dạy học
Cả lớp, cá nhân

Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cá nhân, nhóm
Cá nhân, nhóm

1

- Biết cách xác định thành phàn cơ giới của đất
bằng phương pháp so màu.

Cá nhân, nhóm

1

- Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp
lí, biết các phương pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên như

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Điều chỉnh thực
hiện


7
thế nào.
- Biết các loại phân bón thường dùng và tác
dụng của chúng đối với đất, cây trồng.
- Hiểu được cách bón phân,cách sử dụng và

bảo quản phân bón thơng thường.

4-5

7-9

Chủ đề phân bón trong
trồng trọt.

3

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

5

10

Bài 10. Vai trò của giống
và phương pháp chọn tạo
giống cây trồng.

1

- Hiểu được vai trò của giống cây trồng và các
phương pháp chọn lọc giống.
- Có ý thức bảo vệ các giống cây quý hiếm.

Cá nhân, nhóm


6

11

Bài 11. Sản xuất và bảo
quản giống cây trồng.

1

Cả lớp, cá nhân

6-7

12-13

Chủ đề. Sâu, bệnh hại
cây trồng

2

- Có ý thức bảo vệ giống cây trồng.
- Biết được quy trình sản xuất giống cây
trồngvà cách bảo quản hạt giống.
- Biết được tác hại của sâu bệnh.
- Khái niệm về cơn trùng, có ý thức chăm sóc
bảo vệ cây.
- Hiểu được nguyên tắc và biện pháp phòng trừ
sâu bệnh hại, biết cách phòng trừ sâu hại tại
nhà.


7-8

14

Bài 15. Làm đất và bón
phân lót.

1

15

Bài 16. Gieo trồng cây
nơng nghiệp

1

Cả lớp, nhóm

- Hiểu được mục đích của việc làm đất trong
Cá nhân, nhóm
sản xuất.
- Quy trình và u cầu của kỹ thuật làm đất.
- Hiểu mục đích và cách bón phân lót.
- Biết cách Gieo trồng cây nơng nghiệp.
Cả lớp, cá nhân,
- Hiểu mục đích của việc kiểm tra, xử lý hạt
nhóm
giống trước khi gieo trồng, các phương pháp xử
lý hạt giống.
- Biết được các yêu cầu kỹ thuật của việc gieo

trồng và các phương pháp gieo hạt, trồng cây
con.

Tích hợp 3 bài:
Bài 7; bài 8; bài 9.
Mục II.2. Bài 8.
Phân biệt trong
nhóm phân bón
hịa tan. Khơng
dạy
Mục III.4.
Phương pháp ni
cấy mơ-Khuyến
khích học sinh tự
học

Tích hợp 3 bài:
Bài 12; bài 13; bài
14.
Mục II.2. Bài 14:
Quan sát một số
dạng thuốc.
Không dạy.


8
8-9

16


Bài 18. TH: Xác định sức
nẩy mầm và tỉ lệ nảy
mầm của hạt giống

1

17

Bài 19. Các biện pháp
chăm sóc cây trồng

1

9

18

Ơn tập

1

10
11,12

19
20-21

- Biết xử lí hạt giống bằng nước ấm đúng quy
trình.
- Làm được các thao tác trong quy trình xử lý

hạt giống.
- Sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ.
- Rèn ý thức cẩn thận chính xác.
- Biết được ý nghĩa quy trình và nội dung các
khâu.
- Có ý thức lao động có kỹ thuật, tinh thần chịu
khó.
- Hệ thống hóa kiến thức đã học.

Cả lớp, cá nhân

Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Nhóm, Cá nhân
Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Kiểm tra giữa HK1
Bài 20. Thu hoạch, bảo
quản và chế biến nông
sản
22
Bài 21. Luân canh, xen
canh, tăng vụ
LÂM NGHIỆP
23
Bài 22. Vai trò của rừng
và nhiệm vụ của trồng
rừng.


1
2

1

- Hiểu được vai trò to lớn của rừng.
- Có ý thức bảo vệ và tích cực trồng cây gây
rừng.

Cả lớp, cá nhân

15

24

Bài 23. Làm đất gieo
ươm cây rừng

1

- Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo
ươm.
- Qui trình làm đất hoang để gieo ươm.

16

25

1


17

26

Bài 24. Gieo hạt và chăm
sóc vườn gieo ươm cây
rừng.
Ơn tập

- Biết kích thích hạt giống nảy mầm.
- Thời vụ và quy trình gieo hạt.
- Các cơng việc chăm sóc vươn ươm.
- Giúp sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến
thức.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sống.

Cả lớp, cá nhân, Mục I.2. Phân chia
nhóm
đất trong vườn
gieo ươm- Hướng
dẫn HS tự học
Cả lớp, cá nhân

18

27

Kiểm tra học kì I

1


13
14

1

1

Kiến thức sách giáo khoa.
- Hiểu được múc đích và yêu cầu của các
phương pháp thu hoạch bảo quản và chế biến
nông sản.
- Hiểu được thế nào là luân canh,xen canh tăng
vụ.

Cá nhân, nhóm

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Cả lớp, cá nhân
Cả lớp, cá nhân

Mục II.1 cập nhật
số liệu cho phù
hợp thực tế


9


HỌC KÌ II
Tuần

Tiết

Tên bài

19

28

Bài 25. TH: Gieo hạt và
cấy cây vào bầu đất.

29

Bài 26. Trồng cây rừng

30

Bài 27. Chăm sóc rừng
sau khi trồng
Bài 28. Khai thác rừng

20

31
21

22


23

32

Thời
lượng
dạy học
1

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ
chức dạy học
Cả lớp, cá nhân

1

- Làm được các thao tác kỹ thuật gieo hạt vào
bầu.
- Rèn ý thức cẩn thận, chính xác, hăng hái lao
động.
Biết thời vụ trồng rừng, biết đào hố trồng cây.

1

Biết thời gian và số lần chăm sóc.

1


- Hiểu được các loại khai thác gỗ.
- Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở Việt
Nam.
Hiểu được mục đích và bảo vệ
Có ý thức bảo vệ rừng.

Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Bài 29. Bảo vệ và
khoanh ni rừng
CHĂN NI
33
Bài 30. Vai trị và nhiệm
vụ phát triển chăn ni

1
1

Hiểu được vai trị và nhiệm vụ phát triển
ngành nuôi.

Cả lớp, cá nhân

34


Bài 31. Giống vật ni

1

Cá nhân, nhóm

35

Bài 32. Sự sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi
Bài 33. Một số phương
pháp chọn lọc và quản lí
giống vật ni.
Bài 34. Nhân giống vật
ni

1

Hiểu được khái niệm giống vật ni- vai trị
của giống.
Hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh
trưởng và phát dục của vật nuôi.
Hiểu khái niệm và 1 số phương pháp chọn
giống vật nuôi.
Hiểu thế nào là chọn giống
Hiểu khái niệm và phương pháp nhân giống

Cả lớp, cá nhân,
nhóm


36
37

1
1

Điều chỉnh thực
hiện

Cá nhân, nhóm

Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Mục I.3- Khơng
dạy
Mục II- Không
dạy
Mục III-Không
dạy


10
24

38

Chủ đề thực hành: Nhận

biết và chọn một số
giống gà, lợn (heo) qua
quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều.
Bài 37. Thức ăn vật ni

1

Bài 38. Vai trị của thức
ăn đối với vật nuôi
Bài 39. Chế biến và dự
trữ thức ăn cho vật nuôi

1

42

Bài 40. Sản xuất thức ăn
vật ni

1

43

Ơn tập

1

27


44

Kiểm tra giữa HK2

28

45

29

46

30

47

31

48

39
25

40
41

26

1


thuần chủng vật ni.
- Phân biệt một số giống gà.
- Phương pháp chọn gà mái đẻ.
- Phương pháp đo một số chiều đo của lợn.

Nhóm, cá nhân

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

1

- Nguồn gốc, thành phần dinh dưỡng thức ăn
vật nuôi.
-Tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.
- Hiểu vai trò của các chất dinh dưỡng trong
thức ăn đối với vật ni.
- Biết được mục đích của chế biến và dự trữ
thức ăn.
- Các phương pháp chế biến.
Biết các loại thức ăn của vật nuôi.
- Biết được một số phương pháp sản xuất các
loại thức ăn.
Củng cố kiến thức và kỹ năng đã học vận
dụng vào thực tế sản xuất.
- Kiểm tra kiến thức học sinh

Bài 42. TH: Chế biến
thức ăn giàu gluxit bằng
men


1

Dùng nhiệt độ làm chín thức ăn gluxit

Cả lớp, nhóm

Bài 43. TH: Đánh giá
chất lượng thức ăn vật
nuôi chế biến bằng
phương pháp vi sinh vật
Bài 44. Chuồng nuôi và
vệ sinh trong chăn nuôi
Bài 45. Nuôi dưỡng và
chăm sóc các loại vật ni

1

- Biết đánh giá chất lượng của thức ăn, ứng
dụng sản xuất.
- Có ý thức làm việc cẩn thận.

Cả lớp, cá nhân

1

Hiểu vai trò và những yếu tố cần có để vệ
sinh chuồng ni.
Hiểu những biện pháp chủ yếu trong ni
dưỡng và chăm sóc đối với vật ni, có ý thức


Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm

1

1

Tích hợp bài 35;
36.
Mục II. Bước 2 bài
35; 36-Khơng dạy

Cá nhân, nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Cá nhân, nhóm
Cả lớp, cá nhân,
nhóm
Nhóm, cá nhân
Lựa chọn thức ăn
vật ni phù hợp ở
địa phương để thay
thế: Chế biến thức
ăn cho chó cảnh.
Sử dụng loại thức
ăn đã lựa chọn ở
bài 42 để đánh giá

chất lượng.
Mục II- Không dạy


11
32

49

1

51

Bài 46. Phịng, trị bệnh
thơng thường cho vật
ni.
Bài 47. Vắc xin phịng
bệnh cho vật ni
Ơn tập

33

50

34
35

52

Kiểm tra học kì II


1

1
1

lao động.
Biết ngun nhân gây bệnh cho vật ni.

Cá nhân, nhóm

- Hiểu khái niệm và tác dụng của vác xin,
cách sử dụng.
- Giúp sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến
thức.
- Vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sống.
Phù hợp đối tượng học sinh.

Cá nhân, nhóm
Cả lớp, nhóm
Cả lớp, cá nhân

Hợp Tiến, ngày

tháng 9 năm 2020

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 8
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết

Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 35 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

Tên bài

Chương I: Bản vẽ các khới hình học
1
1
Bài 1: Vai trị của bản vẽ kĩ
thuật trong sản xuất và đời
sống

2

Thời
Yêu cầu cần đạt
lượng
dạy học
7 tiết
1
Biết được vai trò của bản vẽ ký thuật đối với
đời sống và sản xuất.

2

Bài 2: Hình chiếu


1

3

Bài 3: Bài tập thực hành:

1

- Hiểu được khái niệm hình chiếu
- Biết được vị trí các hình chiếu của vật thể
- Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và

Hình thức tổ
chức dạy học
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cá nhân

Điều chỉnh thực
hiện
Bổ sung khái
niệm bản vẽ kĩ
thuật (mục I, bài
8)


12

Hình chiếu của vật thể

3

4

Bài 4: Bản vẽ khối đa diện

1

5

Bài 5: Bài tập thực hành:
Đọc bản vẽ các khối đa
diện
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn
xoay

1

Bài 7: Bài tập thực hành:
đọc bản vẽ các khối tròn
xoay
Chương II: Bản vẽ kĩ thuật
8
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ
kĩ thuật hình cắt

1


6

7

4

5

6

24 tiết
1

9

Bái 9: Bản vẽ chi tiết

1

10

Bài 10: Bài tập thực hành:
Đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản có hình cắt
Bài 11: Biểu diễn ren

1

1


13

Bài 12: Bài tập thực hành:
Đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản có ren
Bài 13: Bản vẽ lắp

14

Bài 14: Bài tập thực hành-

1

11
12

7

1

1

1

hình chiếu
- Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên
bản vẽ
Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa
diện, khối trịn xoay thường gặp
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể

có dạng các khối đa diện.
- Phát huy được trí tưởng tượng khơng gian.
- Nhận dạng được các khối trịn xoay thường
gặp.
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ,
hình nón, hình cầu.
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể
dạng khối trịn.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian.

Cả lớp, cá
nhận, nhóm
Cá nhân
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân

- Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ
thuật.
- Biết được khái niệm và công dụng của hình
cắt.
- Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
- Có tác phong làm việc theo quy trình

Cả lớp, cá
nhân, nhóm


Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết.
Biết được quy ước vẽ ren
Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. Có
tác phong làm việc theo quy trình.

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân

- Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ
lắp.
- Biết được cách đọc bản vẽ lắp.
HS biết đọc bản vẽ lắp đơn giản

Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, nhóm

Cả lớp, cá

Mục I. Khái niệm
bản vẽ kĩ thuật.
Tích hợp lên bài 1


13

8

15

Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Bài 15: Bản vẽ nhà

1

16

Bài 17: Vai trị của cơ khí
trong sản xuất và đời sống

1

17

Bài 18 : Vật liệu cơ khí

1

18

Bài 20. Dụng cụ cơ khí

1

19


Ơn tập

1

20

Kiểm tra giữa HK1

1

11

21

1

11-12

22-23

Bài 24: Khái niệm về chi
tiết máy và lắp ghép
Chủ đề: Mối ghép cố định,
mối ghép không tháo được
và mối ghép tháo được

9

10


2

- Biết được nội dung và công dụng bản vẽ nhà.
- Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của
một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Biết được vai trò quan trọng của cơ khí trong
sản xuất và đời sống.
- Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và
quy trình sản xuất ra chúng.
Biết và phân loại được một số vật liệu cơ khí
phổ biến.
Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Nhận biết được hình dáng, cấu tạo, vật liệu
chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử
dụng trong ngành cơ khí.
- Phân chia được nhóm dụng cụ đo, tháo lắp,
kẹp chặt, dụng cụ gia công.
- Mô tả được cấu tạo, nhận xét được vật liệu để
chế tạo một số dụng cụ cơ khí.
- Sử dụng đúng công dụng của các dụng cụ.
HS hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức
cơ bản về bản vẽ các khối hình học.
Sử dụng kiến thức đã học vào giải quyết các
yêu cầu trong đề KT
Nêu được khái niệm, phân loại, các kiểu lắp
ghép của chi tiết máy.
- HS nêu được khái niệm; cấu tạo, đặc điểm,
ứng dụng của các mối ghép không tháo được.
- HS nêu được cấu tạo. đặc điểm và ứng dụng

của một số mối ghép tháo được thường gặp.

nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Mục I.1. b) Thước
cặp- Khơng dạy

Cả lớp, cá
nhân
Cá nhân
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Tích hợp bài 25,
26 thành chủ đề.
- Bài 25. Mục II.2.
Mối ghép bằng
hàn- Không dạy.
- Bài 26. Mục 2.
Mối ghép bằng
then và chốt-



14
Khơng dạy.
12

24

13

25-26
27-28

14

15

29
30

16

31
32

17

33-34

18

35


Bai 27: Mối ghép động

1

Ơn tập phần vẽ kỹ thuật và
cơ khí
Chủ đề: Truyền chuyển
động và biến đổi chuyển
động

2

Bài 32: Vai trò của điện
năng trong sản xuất và đời
sống
Bài 33: An toàn điện

1

Bài 34: Thực hành: Dụng
cụ bảo vệ an toàn điện
Bài 35: Thực hành: Cứu
người bị tai nạn điện
Ơn tập

1

Kiểm tra học kì 1


1

2

1

1
2

HS nêu được khái niệm,cấu tạo đặc điểm,ứng
dụng của mối ghép động.
HS ôn tập và biết hệ thống hóa các kiến thức đã
học ở phần cơ khí.
- Nêu được tại sao cần truyền chuyển động,
cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển động.
- Mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc và
ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển
động.
- Nêu được tại sao cần truyền chuyển động,
cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển động
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của
một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- Nêu được quá trình sản xuất và truyền tải ,
vai trò của điện năng trong sản xuất và đời
sống.
HS nêu được nguyên nhân gây tai nạn điện
và,1 số biện pháp an toàn điện trong sản xuất
và đời sống.

HS hiểu được công dụng, cấu tạo của 1 số dụng
cụ bảo vệ an tồn điện.
HS hiểu được cơng dụng, cấu tạo của 1 số dụng
cụ bảo vệ an tồn điện.
HS ơn tập và biết hệ thống kiến thức đã học
trong kì I.
HS làm bài KTra các k/thức đã học trong học
kỳ I.

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Tích hợp bài 29,
30, 31 thành 1 chủ
đề.
Bài 31. Mục 3.
Tìm hiểu cấu tạo
và nguyên lý làm
việc của mơ hình
động cơ 4 kỳKhơng thực hành

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cá nhân, cả
lớp, nhóm
Cá nhân


HỌC KÌ II
Tuần

Tiết

Tên bài

Thời
lượng

u cầu cần đạt

Hình thức tổ
chứcdạy học

Điều chỉnh
thực hiện


15
dạy học
Chương VII: Đỗ dùng điện trong
gia đình
19
36
Bài 36: Vật liệu kĩ thuật
điện

1


20-21

37-38

Chủ đề: Đồ dùng loại điện
quang

2

22

39

Chủ đề: Đồ dùng loại điện
- nhiệt. Bàn là điện. Nồi
cơm điện

1

23

40

Bài 44: Đồ dùng loại điện
- cơ, quạt điện, máy bơm
nước

1


Biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện,
vật liệu cách điện, vật liệu dẫ từ.
Hiểu được đặc tính và công dụng của mỗi loại
vật liệu kĩ thuật điện.
- HS nêu được nguyên lí làm việc và cấu tạo
của đèn sợi đốt, các đặc điểm của đèn sợi đốt và
ưu nhược điểm của chúng.
- HS nêu được nguyên lí làm việc và cấu tạo,
các đặc điểm của đèn huỳnh quang ưu nhược
điểm của chúng.
- Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng
loại điện nhiệt.
- Hiểu được cấu tạo, chức năng, nguyên lí làm
việc và cách sử dụng bàn là điện, bếp điện, nồi
cơm điện, lị vi sóng.
- Hiểu được số liệu ký thuật của mỗi loại đồ
dùng để biết cách lựa chọn hợp lý khi sử dụng
trong nhà.
- Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật, có ý thức tuân
thủ các quy định về an toàn điện.
- HS hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và
cách sử dụng nồi cơm điện.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết để sử dụng
nồi cơm điện.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và
công dụng của động cơ điện một fa.
- Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử
dụng quạt điện, máy bơm nước.

Cả lớp, cá

nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Tích hợp bài
38,39,40 thành
chủ đề.
- Tích hợp khái
niệm về các loại
đồ dùng điện
trong bài 37.
Dạy Bài 41 và
mục II bài 42.
- Tích hợp khái
niệm về các loại
đồ dùng điện
trong bài 37.

Mục III. Máy bơm
nước- Khuyến
khích học sinh tự
đọc


16

24

41


Bài 46: Máy biến áp một
pha
Bài 48: Sử dụng hợp lý
điện năng

1

25

42

26

43

Ôn tập

1

27

44

Kiểm tra giữa HK2

1

28

45


Chủ đề: Thực hành - quạt
điện. Tính tốn tiêu thụ
điện năng trong gia đình

1

29

46

Bài 50: Đặc điểm và cấu
tạo mạng điện trong nhà

1

Chương VIII: Mạng điện trong nhà
30
47
Bài 51: Thiết bị đóng – cắt
và lấy điện của mạng điện
trong nhà
31
48
Bài 53: Thiết bị bảo vệ
mạng điện trong nhà
32,33

49-50


Chủ đề: Sơ đồ mạch điệnThiết kế mạch điện

1

1
1

2

- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng
yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn.
Hiểu được cấu tạo ,các số kiệu kĩ thuật và cách
sử dụng máy biến áp 1 pha.
HS hiểu và nêu được nhu cầu tiêu thụ điện và
các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện
năng.
- HS ôn tập và biết hệ thống kiến thức đã học
trong kỳ I.
HS làm bài KTra các k/thức đã học trong học
kỳ II-chương VI và VII.
- Qua thực hành HS hiểu sâu hơn về cấu tạo,
các số liệu kĩ thuật của quạt điện, cách tính tốn
điện năng tiêu thụ trong gia đình.
- Qua thực hành HS hiểu sâu hơn về cấu tạo,
các số liệu kĩ thuật của quạt điện, cách tính tốn
điện năng tiêu thụ trong gia đình.
- HS hiểu và nêu được đặc điểm của mạng điện
trong nhà, cấu tạo, chức năng một số phần tử
của mạng điện trong nhà.
HS hiểu và nêu được công dụng, cấu tạo và

nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng cắt
và lấy điện của mạng điện trong nhà.
- Hiểu được cấu tạo, công dụng của cầu dao,
cơng tắc điện, nút ấn,ổ điện và phích cắm.
- Hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt
của các thiết bị điện trong mạch điện.
- Hiểu được khái niệm sơ đồ điện,sơ đồ nguyên
lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Đọc được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của
mạch điện trong nhà.
- Hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý mạch
điện.

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân
Cả lớp, cá nhân Tích hợp bài 45
và bài 49

Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm
Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Cả lớp, cá
nhân, nhóm

Tich hợp bài 55,
56, 57, 58 thành 1
chủ đề dạy.


17

34

51

Ôn tập học kỳ 2

1

35

52

Kiểm tra cuối kỳ II

1

Hiểu được cách vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
Hiểu được các bước thiết kế mạch điện.
HS ôn tập và biết hệ thống kiến thức đã học
Cả lớp, cá

trong kỳ II.
nhân, nhóm
HS làm bài KTra các k/thức đã học trong học Cả lớp, cá
kỳ II.
nhân, nhóm
Hợp Tiến, ngày
tháng 9 năm 2020

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học: 2020-2021
KHỐI 9
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết (1 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuần

Tiết

Tên bài

1

1

Bài 1:
Giới thiệu nghề điện dân
dụng

2


2

Bài 2:
Vật liệu điện dùng trong
lắp đặt mạng điện trong

Thời
lượng
dạy học
1

1

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ
chức dạy học

- Biết được vị trí, vai trị của nghề điện dân
dụng đối với sản xuất và đời sống.
- Biết được 1 số thông tin cơ bản về nghề điện
dân dụng.
- Biết được 1 số vật liệu điện thường dùng trong
lắp đặt mạng điện trong nhà.
- Biết cách sử dụng 1 số vật liệu điện thông

Cả lớp, cá nhân

Cả lớp, cá nhân


Điều chỉnh
thực hiên


18
nhà
3

3

Bài 3:
Dụng cụ dùng trong lắp
đặt mạng điện

1

4;5;6

4-6

Bài 4:
Thực hành: Sử dụng đồng
hồ đo điện

3

7;8

7-8


Bài 5:
Thực hành: Nối dây dẫn
điện

2

9

9

Ôn tập

1

10

10

Kiểm tra giữa HK1

1

11;12
;13

11-13

Bài 6:
Thực hành: Lắp mạch

điện bảng điện

3

dụng.
- Biết được cơng dụng, tính năng và tác dụng
của từng loại vật liệu điện.
- Biết công dụng, phân loại của 1 số đồng hồ
điện.
- Biết công dụng của 1 số dụng cụ cơ khí dùng
trong lắp đặt điện.
- Biết cơng dụng, cách sử dụng 1 số đồng hồ đo
điện thông dụng.
- Đo được điện năng tiêu thụ của mạch điện.
- Đảm bảo an toàn điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
ngun, vật liệu, khơng thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Biết được yc của mối nối dây dẫn điện.
- Hiểu được 1 số phương pháp nối dây dẫn điện.
- Nối được 1 số mối nối dây dẫn điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
nguyên, vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung.
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về vị trí,
vai trị của nghề điện dân dụng đối với sản xuất
và đời sống, 1 số vật liệu điện thường dùng
trong lắp đặt mạng điện trong nhà.
- Nối được 1 số mối nối dây dẫn điện.
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS về nghề

điện dân dụng đối với sản xuất và đời sống,
nối được 1 số mối nối dây dẫn điện.
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện.
- Hiểu được quy trình lắp đặt mạch điện bảng
điện.
- Lắp đặt được bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 cơng
tắc điều khiển 1 bóng đèn đúng quy trình và u
cầu kĩ thuật.

Cả lớp, cá nhân,
nhóm.

Chọn nội
dung dạy:
Cơng tơ điện

Cả lớp, cá nhân,
nhóm.

Khơng bắt
buộc hàn mối
nối

Cả lớp, cá nhân

Cá nhân
Cả lớp, cá nhân,
nhóm.



19

14;15
;16

14-16

17
18

17
18

Bài 7:
Thực hành: Lắp mạch
điện đèn ống huỳnh
quang

3

Ôn tập
Kiểm tra học kì I
(thực hành)

1
1

- Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo an
tồn điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm

nguyên, vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
mơi trường xung quanh.
- Hiểu ngun lí làm việc đèn ống huỳnh quang.
- Vẽ được sơ đồ lắp đặt đèn ống huỳnh quang.
- Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang đúng
quy trình và yêu cầu kĩ thuật.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo an
toàn điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
ngun, vật liệu, khơng thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
Kiến thức từ bài 1->7
Thực hành: Nối dây dẫn điện

Cả lớp, cá nhân,
nhóm.

Cả lớp, cá nhân
Cá nhân

HỌC KÌ II
Tuần

Tiết

Tên bài

19;20
;21


19-21

Bài 8:
Thực hành: Lắp mạch
điện hai công tắc hai cực
điều khiển 2 đèn.

22;23
;24

22-24

Bài 9: Thực hành: Lắp
mạch điện hai công tắc ba

Thời
lượng
dạy học
3

3

Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ
chức dạy học

- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc
hai cực điều khiển 2 đèn.
- Lắp mạch điện đúng quy trình,đảm bảo yêu cầu

kĩ thuật
- Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo an
tồn điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
ngun, vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Hiểu được nguyên lí làm việc cảu mạch điện
dùng hai công tắc ba cực điều khiển 1 đèn.

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Điều chỉnh
thực hiện

Khơng dạy
Cả lớp, cá nhân, phần 3. Quy


20
cực điều khiển 1 đèn.

25

25

Bài 10
Thực hành: Lắp mạch
điện 1 cơng tắc ba cực
điểu khiển hai đèn.


1

26

26

Ơn tập

1

27

27

Kiểm tra thực hành

1

28;29

28-29

2

30;31
;32

30-32


Bài 10: Thực hành: Lắp
mạch điện 1 công tắc ba
cực điểu khiển hai đèn.
(tiếp)
Bài 11: Thực hành: Lắp
đặt dây dẫn của mạng
điện trong nhà

33

33

Bài 12: Kiểm tra an toàn
mạng điện trong nhà

1

34

34

Ôn tập

1

3

- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện cầu thang.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo an
tồn điện.

- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
nguyên,vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Hiểu được nguyên tắc làm việc của mạch điện
1 tắc ba cực điểu khiển hai đèn.
- Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và dụng cụ
cần thiết cho bài thực hành.
- Thực hiện quy trình lắp đặt mạch điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
nguyên, vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Biết lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều
khiển 2 đèn.
Kiểm tra kiến thức về: Thực hành lắp mạch
điện.
-Thực hiện quy trình lắp đặt mạch điện.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
ngun, vật liệu, khơng thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Biết được các phương pháp lắp đặt dây dẫn
điện của mạng điện trong nhà.
- Khi thực hành đúng quy trình, tiết kiệm
nguyên, vật liệu, không thải các phụ liệu thừa ra
môi trường xung quanh.
- Hiểu sự cần thiết phải kiểm tra an toàn cho mạng
điện trong nhà.
- Hiểu được cách kiểm tra an toàn mạng điện
trong nhà.
- Giúp hs hệ thống lại các kiến thức đã học.

- Biết lắp mạch điện hai công tắc hai cực điều

nhóm

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Làm theo nhóm
Làm theo nhóm
Làm theo nhóm

Cả lớp, cá nhân,
nhóm

Cả lớp, cá nhân

Cả lớp, cá nhân

trình lắp đặt
mạch điện.


21

35

35

Kiểm tra HK II
(thực hành)


1

khiển 2 đèn và mạch điện hai công tắc ba cực
điều khiển 1 đèn.
- Lắp mạch điện đúng quy trình, đảm bảo u
Nhóm
cầu kĩ thuật.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học, đảm bảo an
toàn điện.
Hợp Tiến, ngày

tháng 9 năm 2020



×