BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.
ISO 9001:2008
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Đào Thị Ngọc Thủy
Giảng viên hướng dẫn : Th.s Phạm Văn Tưởng
HẢI PHỊNG - 2016
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng
là
s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong
và
v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xã
to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,
là
s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong
gì
cho
d■ng,
và
v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc
ký
g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho
và
123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p
có
c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
xã
tài
■i■m
D■ch
xã
to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■
mơ
ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online
và
■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng
có
■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.
là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------
HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU,
CHÍ PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH NGỌC KH
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN
Sinh viên
: Đào Thị Ngọc Thủy
Giảng viên hướng dẫn : Th.s Phạm Văn Tưởng
HẢI PHÒNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy
Mã SV: 1212401107
Lớp: QT1602K
Ngành: Kế toán – Kiểm toán
Tên đề tài: Hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Trình bày các cơ sở lý luận về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kế quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Phân tích thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Kh.
- Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn hiện hơn tổ chức kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Kh.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
- Các văn bản của Nhà nước về chế độ kế toán liên quan đến tổ chức kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kế quả kinh doanh trong doanh nghiệp
vừa và nhỏ.
- Quy chế, quy định về kế toán – tài chính tại doanh nghiệp.
- Hệ thống kế tốn liên quan đến cơng tác tổ chức kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Kh,
sử dụng số liệu năm 2015.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
- Công ty TNHH Máy tính Ngọc Kh
- Địa chỉ: Xóm 9, xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Phạm Văn Tưởng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hướng dẫn: Khóa luận tốt nghiệp
Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên:…..........................................................................................
Học hàm, học vị:…................................................................................
Cơ quan công tác:…..............................................................................
Nội dung hướng dẫn:….........................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày 18 tháng 4 năm 2016
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày 09 tháng 7 năm 2016
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn
Sinh viên
Hải Phòng, ngày …... tháng….....năm 2016
Hiệu trưởng
GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Thái độ nghiêm túc, ham học hỏi, có nhiều cố gắng, nỗ lực trong q
trình nghiên cứu và làm đề tài tốt nghiệp. Trách nhiệm cao, chịu khó, có
tinh thần cầu thị, khiêm tốn, nghiêm túc trong học tập, nghiên cứu.
- Thường xuyên liên hệ với giáo viên hướng dẫn để trao đổi và xin ý kiến
về các nội dung trong đề tài. Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt lý thuyết với
thực tiễn làm cho bài viết thêm sinh động
- Đảm bảo đúng tiến độ thời gian theo quy định của Nhà trường và Khoa
trong quá trình làm tốt nghiệp.
2. Đánh giá chất lượng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
- Khóa luận tốt nghiệp được chia thành ba chương có bố cục và kết cấu cân
đối, hợp lý.
- Mục tiêu, nội dung và kết quả nghiên cứu rõ ràng. Tác giả đề tài đã nêu bật
được các vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn công tác kế tốn doanh thu, chi
phí vàxác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH máy tính Ngọc
Kh.
- Các giải pháp về hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh mà tác giả đề xuất có tính khả thi và có thể áp dụng
được tại doanh nghiệp.
3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
- Điểm số:…………………………………………
- Điểm chữ:………..................................................
Hải Phòng, ngày 06 tháng 7 năm 2016
Cán bộ hướng dẫn
Ths. Phạm Văn Tưởng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
Chương I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................... 2
1.1. Những vấn đề chung về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ. ..................................................................................... 2
1.1.1. Khái quát về doanh thu ............................................................................. 2
1.1.2. Khái quát về chi phí. ................................................................................... 4
1.1.3.Kết quả kinh doanh: ..................................................................................... 6
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ. ..................................................................................... 7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ
doanh thu. .............................................................................................................. 7
1.2.1.1. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .................................................... 7
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 7
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán ......................................................................... 8
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................ 9
1.2.2.1. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho ............................... 9
1.2.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .................................................... 9
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 9
1.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 11
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 11
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 11
1.2.3.2. Quy trình hạch toán ............................................................................. 12
1.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ................... 13
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 13
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 13
1.2.4.3. Quy trình hạch tốn ................................................................................ 13
1.2.5. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ..................................................... 15
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 15
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 15
1.2.5.3. Quy trình hạch tốn ............................................................................. 16
1.2.6. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh. .................................................... 17
1.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 17
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 18
1.2.1.4. Quy trình hạch tốn ............................................................................. 19
1.3. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. .......................................... 20
1.3.1. Ý nghĩa của việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ............................................................. 20
1.3.2. Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp vừa và nhỏ..................................... 21
1.4. Vận dụng ghi sổ kế tốn theo các hình thức kế tốn ................................. 21
1.4.1. Hình thức Nhật ký chung. ......................................................................... 22
1.4.2. Hình thức Nhật ký – Sổ cái ....................................................................... 23
1.4.4. Hình thức kế tốn trên máy vi tính............................................................ 23
Chương II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢKINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
MÁY TÍNH NGỌC KHUÊ. ............................................................................. 25
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH Máy tính Ngọc Kh .......................... 25
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển ............................................................ 25
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................... 25
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty .......................................................... 26
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty: ............................................ 26
2.1.3.2: Tổ chức công tác kế tốn ở Cơng ty: .................................................... 28
2.1.3.2.1: Tổ chức bộ máy kế tốn ở Cơng ty: .................................................... 28
2.1.3.2.2: Chế độ và các chính sách kế tốn tại cơng ty TNHH Máy tính Ngọc
Kh: ................................................................................................................... 29
2.2. Thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH máy tính Ngọc Kh. ................................................. 31
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng tại Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê.... 31
2.2.1.1. Chứng từ sử du ̣ng: ............................................................................... 31
2.2.1.2. Tài khoản và sổ sách kế toán sử du ̣ng ................................................. 32
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...................................................... 39
2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán. ......................................................................... 39
2.2.3.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán. ................................................................... 39
2.2.3.2. Chứng từ kế toán sử dụng. ..................................................................... 39
2.2.3.3. Tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng. ................................................... 39
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh. ......................................................... 46
2.2.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng. ..................................................................... 46
2.2.4.2. Tài khoản và sổ sách kế toán sử dụng. ................................................... 46
2.2.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính. ..................... 52
2.2.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. ................................................. 52
2.2.5.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính. ...................................................... 52
2.2.7. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác. .................................................... 56
2.2.7.1. Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 56
2.2.7.1. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 56
2.2.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ....................................................... 61
2.2.7.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. .................................................... 61
2.2.7.2: Chứng từ, tài khoản và sổ sách sử dụng. ............................................... 61
Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC KẾT QUẢ
TỪNG HOẠT ĐỘNG TẠI CƠNG TY TNHH MÁY TÍNH NGỌC KHUÊ ....70
3.1. Đánh giá thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả
kinh doanh ta ̣i Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê. ........................................ 70
3.1.1. Kế t quả đa ̣t đươ ̣c : ..................................................................................... 70
3.1.1.1 Về tổ chức bô ̣ máy kế toán :.................................................................... 70
3.1.1.2 Về viê ̣c tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác đinh
̣ kế t quả kinh doanh ... 71
3.2. Những tồn tại trong công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc
Kh. ................................................................................................................... 72
3.3. Một số giải pháp nhằm xác định chính xác kết quả từng hoạt độngtại Cơng
ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê. .......................................................................... 72
3.3.1. Giải pháp 1: Tiến hàng mở thêm sổ chi tiết về doanh thu bán hàng và giá
vốn hàng bán. ...................................................................................................... 72
3.3.2. Giải pháp 2: Phân bổ chi phí quản lý kinh doanh theo tiêu thức doanh thu
thuần. ................................................................................................................... 76
1.3.3. Giải pháp 3: Áp du ̣ng chiń h sách chiế t khấ u thanh toán: ....................... 78
1.3.4. Giải pháp 4: Về việc ứng dụng kỹ thuật vào công tác kế toán. .............. 79
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 81
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
Kế tốn là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế.Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào cơng tác kế tốn
để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền
kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang
đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và khơng
ít phức tạp. Là một cơng cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt
động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngồi
doanh nghiệp nên cơng tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù
hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng
đến chất lượng và hiệu quả của cơng tác quản lý.
Cơng tác kế tốn ở cơng ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối
liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.Mặt khác,
tổ chức cơng tác kế tốn khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan
trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập mơn kế tốn doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế
tại Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Kh, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của
thầy cơ giáo cũng như các anh chị kế tốn của Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc
Kh. Em đã chọn đề tài :“Hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê”
Đề tài gồm 3 nội dung chính:
Chương 1: Lý luận chung về tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chương 2: Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Máy tính Ngọc Kh.
Chương 3: Các giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Máy tính Ngọc Khuê.
Do trình độ lý luận và thời gian tiếp cận cịn hạn chế nên bài khóa luận của
em khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý
kiến của các thầy cơ giáo và các bạn để bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
1
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chương I:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1.
Những vấn đề chung về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.1. Khái quát về doanh thu
a. Khái niệm:
Doanh thu là tổng các giá trị kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ hạch
toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
b. Các loại doanh thu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ
thu và chi phí thu ngồi giá bán (nếu có)
Theo chuẩn mực kế toán số 14 doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phương thức bán
hàng:
+ Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phương thức này người bán
giao hàng cho người mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xưởng sản xuất. Khi
người mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức được tiêu
thụ, người bán có quyền ghi nhận doanh thu.
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
+ Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi nhận được báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
+ Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu được
tiền hàng hoặc đã được bên mua chấp nhận thanh tốn.
+ Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này, doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu khơng bao gồm
lãi trả chậm, trả góp.
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Các khoản giảm trừ doanh thu như: Chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp
và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh
thu thuần và kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán.
- Chiết khấu thương mại là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá niêm
yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do việc người mua hàng mua
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán
hàng.
- Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hóa doanh nghiệp đã xác định
tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều
kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo hành như:
hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
- Giảm giá hàng bán là khoản tiền doanh nghiệp (bên bán) giảm trừ cho
bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất,
không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn….đã ghi trong hợp đồng.
- Thuế GTGT phải nộp (Theo phương pháp trực tiếp): Thuế GTGT là một
loại thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối
với doanh nghiệp chưa tính thuế GTGT sẽ xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT
tính trên doanh thu.
- Thuế TTĐB: là khoản thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm hàng hóa,
dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu: là loaị thuế gián thu đáng vào các mặt hàng được phép
xuất khẩu.
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Doanh thu thuần:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu hoạt động tài chính:
Là những khoản doanh thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về
vốn mang lại, bao gồm: tiền lãi, cố tức được hưởng, lợi nhuận chia từ hoạt động
liên quan, liên kết, lãi chuyển nhượng vốn, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và các
khoản khác
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều
kiện sau:
+ Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu từ tiền lãi,
tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận trên cơ sở:
+ Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ
+ Tiền lãi bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng
+ Cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ
tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn
Thu nhập khác:
Thu nhập khác là những khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh
thu cho doanh nghiệp như các khoản nhận được khi thanh lý, nhượng bán tài sản
cố định.
Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động tạo ra doanh thu gồm:
- Thu về thanh lý tài sản xố định, nhượng bán tài sản cố định;
- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
- Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước;
- Các khoản thu khác
1.1.2. Khái quát về chi phí.
a. Khái niệm
Chi phí là các khoản chi phục vụ cho sản xuất kinh doanh, cho các hoạt
động khác… mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thực hiện các hoạt động của doanh
nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
4
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
b. Các loại chi phí
Giá vốn hàng bán:
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ.
- Đối với hàng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ giá vốn hang bán là giá thành
sản phẩm hay chi phí sản xuất.
- Đối với hàng hóa tiêu thụ, giá vốn hàng bán bao gồm trị giá mua của hàng
đã tiêu thụ cộng với chi phí thu mua phân bổ chi phí cho hàng tiêu thụ.
Chi phí quản lý kinh doanh: là tồn bộ chi phí thực tế phát sinh liên quan
đến q trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa và hoạt động quản lý kinh doanh, quản
lý điều hành chung tồn bộ doanh nghiệp.
Chi phí hoạt động tài chính: Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ lien quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lien kết, lỗ chuyển nhượng
chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn, dự phịng giảm giá đầu
tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đối,…
Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. Nội
dung chi phí khác bao gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán (nếu có).
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
- Các khoản chi phí do kế tốn bị nhầm hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế tốn.
- Các khoản chi phí khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác.
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.1.3.Kết quả kinh doanh:
Kết quả sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của doanh nghiệp đạt được
trong một thời kỳ nhất định do các hoạt động sản xuất kinh doanh và do hoạt
động khác mang lại được biểu hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ.
- Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
+ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch
vụ là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
=
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
=
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh =
doanh
Lợi nhuận gộp
về bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
Doanh
thu hoạt
+
động tài
chính
-
Các khoản giảm
trừ doanh thu
- Giá vốn hàng bán
Chi phí
tài
chính
Chi phí
quản lý
kinh
doanh
+ Kết quả hoạt động tài chính là chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí tài chính.
Doanh thu hoạt động
Lợi nhuận tài chính
=
- Chi phí tài chính
tài chính
+ Kết qủa hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.
Lợi nhuận khác
=
Thu nhập khác
Chi phí khác
+ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào lợi
nhuận của các doanh nghiệp.
Thuế thu nhập doanh
Tổng lợi nhuận kế toán
Thuế suất thuế thu
=
X
nghiệp phải nộp
trước thuế
nhập doanh nghiệp
+ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là tổng số lợi nhuận còn lại sau
khi nộp thuế thu nhập daonh nghiệp.
Lợi nhuận sau thuế thu
Tổng lợi nhuận kế tốn
Chi phí thuế thu nhập
=
nhập doanh nghiệp
trước thuế
doanh nghiệp
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
6
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm
trừ doanh thu.
1.2.1.1. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng
Tùy theo phương thức bán hàng, phương thức thanh toán, kế toán bán hàng
sử dụng các chứng từ, sổ sách kế tốn như sau:
- Hóa đơn bán hàng thơng thường, Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc thanh tốn, Ủy nhiệm thu, Giấy
báo Có của ngân hàng).
- Chứng từ liên quan khác: Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho hàng trả lại,…
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 TK cấp 2:
TK 5111 - Doanh thu bán hàng.
TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
TK 5118 – Doanh thu khác.
Kết cấu tài khoản 511:
Nợ
TK511
Có
Thuế TTĐB, thuế XK, thuế Doanh thu bán hàng và cung cấp
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. dịch vụ, lao vụ phát sinh trong kỳ
Các khoản CKTM, giảm giá hạch toán.
hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Kết chuyển doanh thu thuần sang
TK 911
Tổng phát sinh Nợ
Tổng phát sinh Có
TK 511 khơng có số dư
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3TK cấp 2 gồm:
TK 5211 - Chiế t khấ u thương ma ̣i
TK 5212 - Hàng bán bi tra
̣ ̉ la ̣i
TK 5213 - Giảm giá hàng bán
Kết cấu tài khoản 521:
Nợ
TK 521
Có
Khoản chiết khấu thương mại đã Kết chuyển toàn bộ khoản chiết
chấp nhận thanh toán cho KH.
khấu thương mại, chiết khấu
thanh toán, trị giá hàng bán trả lại
Trị giá hàng bán trả lại.
sang TK 511 để xác định DT
Khoản giảm giá hàng bán đã chấp
thuần.
nhận cho khách hàng hưởng.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 521 khơng có số dư
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản
giảm trừ doanh thu được khái quát qua sơ đồ 1.1
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 911
TK 511
TK 111, 112, 131
TK 521
Cuối kỳ, k/c
doanh thu thuần
Doanh thu
Tổng giá
Chiết khấu thương mại,
phát sinh
thanh toán
giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại
TK 33311
Thuế GTGT
TK 33311
Thuế GTGT
Cuối kỳ, k/c chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
8
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.2. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.2.1. Các phương pháp xác định giá vốn hàng xuất kho
Phương pháp bình quân gia quyền
Giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại
hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất
trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lơ
hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh nghiệp.
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
FIFO đươ ̣c áp du ̣ng dựa trên giả đinh
̣ là hàng đươ ̣c mua trước hoă ̣c sau sản
xuát thì đươ ̣c xuấ t trước và hàng còn la ̣i cuố i kì là hàng đươ ̣c mua hoă ̣c xuấ t ở
thời điể m cuố i kì. Theo phương pháp này thì giá tri ̣ hàng xuấ t kho đươ ̣c tính
theo giá của lô nhâ ̣p ở tời điể m đầ u kì hoă ̣c gầ n đầ u kì, giá tri ̣ của hàng tồ n kho
đươ ̣c tính theo giá của hàng nhâ ̣ kho ở thời điể m cuố i kì hoă ̣c gầ n cuố i kì còn
tồ n kho.
Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO).
LIFO đươ ̣c áp du ̣ng dựa trên giả đinh
̣ là hàng tồ n kho đươ ̣c mua sau hoặc sản
xuấ t sau thì đươ ̣c xuấ t trước, hàng tồ n kho còn la ̣i cuố i kì là hàng tồ n kho đươ ̣c
mua hoă ̣c sản xuấ t trước đó. Giá tri ̣ hàng xuấ t kho đươ ̣c tính theo giá của lô
hàng nhâ ̣p sau hoă ̣c gầ n sau cùng, giá tri ̣ của hàng tồ n kho đươ ̣c tiń h theo giá
của nhâ ̣p kho đầ u kì hoă ̣c gầ n đầ u kì còn tồ n kho.
Phương pháp thực tế đích danh
Phương pháp này được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt ầng hoặc
mặt hàng ổn định và nhận diện được.
1.2.2.2. Chứng từ và sổ sách kế tốn sử dụng
- Hóa đơn mua hàng, hóa đơn GTGT.
- Phiếu xuất kho.
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Đối với nghiêp̣ kế toán hàng tồ n kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên sử dụng tài khoản: TK 632 – Giá vốn hàng bán.
Đối với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ sử dụng tài khoản: TK 631 – Giá thành sản xuất
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TK 632 – Giá vốn hàng bán.
Kết cấu tài khoản 632:
Nợ
TK632
Có
Phản ánh giá vốn của hàng hoá, K/c giá vốn hàng bán bị trả lại.
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Hồn nhập dự phịng giảm giá
Số trích lập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho cuối năm tài chính.
hàng tồn kho.
K/c giá vốn hàng bán vào TK 911.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 632 khơng có số dư
Sơ đồ 1.2: Kế toán giá vốn hàng bán.
Theo phương pháp kê khai thường xuyên
TK 632
TK 154
TK 155, 156
Thành phẩm sản xuất bán ngay,
Thành phẩm, hàng hố đã
khơng qua nhập kho
bán bị trả lại nhập kho
TK 157
Thành phẩm SX ra
gửi đi bán, không
qua nhập kho
Hàng gửi đi bán,
được xác định là đã
TK 911
tiêu thụ
TK 155, 156
Thành phẩm, hàng hoá
Cuối kỳ, k/c giá vốn hàng
xuất kho gửi đi bán
bán của thành phẩm, hàng
hoá, dịch vụ tiêu thụ trong
Xuất kho thành phẩm, hàng hố bán trực tiếp
kỳ
TK 159
Hồn nhập dự phịng
TK 154
giảm giá hàng tồn kho
Cuối kỳ, k/c giá thành dịch vụ hoàn
thành tiêu thụ trong kỳ
Trích lập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
10
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng
- Bảng tính và phân bổ tiền lương và BHXH
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ.
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi, giấy bảo nợ.
- Các chứng từ liên quan khác.
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng
TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh ,tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
- TK6421 “ Chi phí bán hàng”
- TK6422 “ Chi phí quản lý kinh doanh”
Kết cấu tài khoản 642:
Nợ
TK 642
Có
Tập hợp chi phí bán hàng, quản lý Kết chuyển chi phí quản lý kinh
doanh nghiêp̣ phát sinh trong kỳ.
doanh phát sinh trong kỳ.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 642 khơng có số dư
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
11
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3.2. Quy trình hạch tốn
Sơ đồ 1.3: Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
TK642
TK 133
TK 111, 112,
152, 153,…
Chi phí vật liệu, cơng cụ
TK 111, 112, 152,..
Các khoản thu giảm
chi
TK 334, 338
TK 911
Chi phí tiền lương
và các khoản trích trên lương
K/c chi phí QLKD
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 142, 242, 335
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước
TK 133
Thuế GTGT đầu vào khơng được khấu
trừ nếu tính vào CPQLKD
TK 336
Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp
cấp trên theo quy định
TK 352
TK133
TK 111, 112, 141, 331,...
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Hồn nhập dự phịng
phải trả
Chi phí bằng tiền khác
TK 333
Thuế môn bài, tiền thuế đất
phải nộp NSNN
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
12
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.4. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng
- Giấ y bảo laĩ , giấ y báo có của Ngân hàng
-
Bản sao kê của Ngân hàng
Phiế u kế toán
-
Phiế u thu và các chứng từ có liên quan khác
-
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu tài khoản 515:
Nợ
TK515
Có
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Doanh thu hoạt động tài chính
phương pháp trực tiếp (nếu có).
phát sinh trong kỳ: lãi cho vay,
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán trả
chính sang TK 911.
chậm, lãi tỷ giá…
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 515 khơng có số dư
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Kết cấu tài khoản 635:
Nợ
TK635
Có
- Tập hợp chi phí hoạt động tài chính: - Kết chuyển chi phí hoạt động tài
Chi phí đi vay, lỗ tỷ giá, chiết khấu
chính sang TK 911
thanh tốn cho người mua.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 635 khơng có số dư
1.2.4.3. Quy trình hạch toán
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
13
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Sơ đồ 1.4: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
TK 111, 112, 242, 335
TK 229
TK 635
Trả lãi tiền vay, phân bổ lãi mua
hàng trả chậm, trả góp
TK 515
Hồn nhập số chênh lệch
dự phòng giảm giá đầu tư
TK 111, 112, 131, 331
Lãi chiết khấu, bán ngoại tệ, thu
nhập hoạt động tài chính
TK 229
Giảm giá dự phòng đầu tư
TK 413
TK 3331
TK 121, 221
K/c thuế GTGT (phương
pháp trực tiếp)
Lỗ về các khoản đầu tư
K/c chênh lệch tỷ giá hoạt động
tài chính và đánh giá lại cuối kì
TK 111, 112
Tiền thu về
bán các
khoản đầu tư
Chi phí HĐ
liên doanh,
liên kết
TK 121, 221, 222
TK 1112, 1122
Bán ngoại
tệ
TK 911
Lỗ về bán ngoại tệ
K/c chi phí tài chính cuối
kỳ
K/c doanh thu tài chính cuối
kỳ
Cổ tức và lợi nhuận dược chia bổ
sung góp vốn liên doanh
TK 413
K/c lỗ chênh lệch tỉ giá do
đánh giá lại các khoản mục
có gốc ngoại tệ cuối kì
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
14
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.5. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng
- Biên bản thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
- Các chứng từ khác có liên quan…
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác.
Kết cấu tài khoản 711:
Nợ
TK711
Có
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp.
- Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911.
Tập hợp thu nhập khác phát
sinh trong kỳ kinh doanh.
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 711 khơng có số dư
Tài khoản 811 – Chi phí khác
Kết cấu tài khoản 811:
Nợ
TK 811
Có
- Tập hợp chi phí khác phát sinh trong
kỳ
- Kết chuyển chi phí khác sang TK
911
Số phát sinh bên Nợ
Số phát sinh bên Có
TK 811 khơng có số dư
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
15
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.5.3. Quy trình hạch tốn
Sơ đồ 1.5: Kế toán thu nhập khác.
TK 33311
TK 111, 112, 131,…
TK 711
Số thuế GTGT phải
nộp theo phương
pháp trực tiếp sủa số
Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 333
TK 331
(Nếu có)
thu nhập khác
Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
nợ, quyết định xoá ghi vào thu nhập khác
TK 911
Cuối kỳ, k/c các
khoản thu nhập
khác phát sinh
trong kỳ
TK 338, 344
Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ
của người ký cược, ký quỹ
TK 111, 112
Khi thu được các khoản nợ khó địi đã xử lý
xố sổ. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm
hợp đồng.
Được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng
hố, TSCĐ
TK 152, 156, 211
Hồn nhập số dự phịng chi phí bảo hành
TK 352
cơng trình xây lắp khơng sử dụng
TK 111, 112
Các khoản khoản thuế xuất khẩu, nhập
khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào
thu nhập khác
Sinh viên: Đào Thị Ngọc Thủy - Lớp: QT1602K
16