Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

HÓA DƯỢC BÀI THUỐC TRỊ LỴ AMIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.62 KB, 20 trang )

/>

ĐẠI CƯƠNG
Có # 500 triệu người mang Entamoeba histolytica
Có thể gây tử vong nếu viêm đại tràng cấp hay abces gan
Amib thường hay gặp ở các nước nhiệt đới
Giardia thường gặp trong tiêu chảy do nguồn nước bẩn
Trẻ em thường mắc phải hơn người lớn
Ký sinh trùng thường lây qua đường tiêu hóa
Các thuốc điều trị thuộc nhóm 5-nitroimidazole



ĐẠI CƯƠNG
Bệnh do amib và Trichomonas : nhiều ở vùng nhiệt đới
Phụ nữ thường mắc bệnh ở cơ quan sinh dục
Nhiễm Trichomonas : viêm âm đạo sau Candida
Nhóm 5-nitroimidazol

Trị được vi khuẩn yếm khí (xoang, ORL…)
Phối hợp spiramycin
Phối hợp clarithromycin + ức chế bơm : H. pylori


ĐIỀU TRỊ BỆNH LỴ
Thuốc đặc hiệu khác nhau:
Lỵ do Shigella: Chúng ta dùng Co -trimoxazol, acid nalidixic
Lỵ do Campylobacter: Dùng tốt nhất là erytromycin
Lỵ do Samonella: Tốt nhất là Co- trimoxazol và cloramphenicol
Lỵ do amib: Tốt nhất là là dùng metronidazol nên hiện nay được
xử dụng nhiều nhất


CẦN LƯU Ý KHI ĐIỀU TRỊ LỴ:
- Bù nước, điện giải
- ðiều trị các biến trứng do lỵ gây ra: Dùng các thuốc chống co giật cho
trẻ em, Các loại thuốc bao vết loét, Các thuốc tiêu chảy, các thuốc hấp
phụ như than kaolin.
- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh cộng đồng


NHÓM 5-NITROIMIDAZOL
R1
N

O2N
5

CẤU TRÚC CHUNG

R2

1
3

N

Cơ chế tác động
Có tính khử
Tạo gốc tự do

tham gia quá trình Red-Ox vk yếm khí
tham gia hệ thống đa enzym


Can thiệp quá trình nhân đôi

gãy ADN của protozoa

(Các protozoa giàu A và T như Trich., Entamoeba)


NHÓM 5-NITROIMIDAZOL
R1

R1
N

O2N
5

3



DANH PHÁP

DCI

CH3

CH3

1,2-dimethyl-5-nitro-1Himidazol


Dimetridazol

CH2CH2OH

CH3

2-(2-methyl-5-nitro-1Himidazol-1-yl)ethan-1-ol

Metronidazol

CH3

1-(2-methyl-5-nitro-1Himidazol-1-yl)propan-2-ol

Secnidazol

CH3

1-cloro-3-(2-methyl-5-nitro1Himidazol-1-yl)propan-2-ol

Ornidazol

CH3

3-(2-methyl-5-nitro-1Himidazol-1-yl)propan-1-ol

Ternidazol

CH3


2-methyl-5-nitro-1-(4-pyridyl
ethyl)-1H-imidazol

Panidazol

4-[2-(nitro-1H-imidazol-1yl)ethyl]morpholin

Nimorazol

R2

1

R2

N
CH2CHCH3
OH
CH2CHCH2Cl
OH

(CH2)2CH2OH

(CH2)2
(CH2)2

N

N


O

H


NHOÙM 5-NITROIMIDAZOL
R1
N

O2N
5

R2

1
3

N

(CH2)2SO2CH2CH3

CH3

1-[2-(ethylsulfonyl)ethyl]2methyl-5-nitro-1H-imidazol

Tinidazol

(CH2)2NHCOCH3


CH3

N-[2-(2-methyl-5-nitro-1Himidazol-1-yl)ethyl methyl
thiocarbamat

Camidazol

2-[2-(4-fluorophenyl) -5nitro-1H-imidazol-1-yl]
ethan-1-ol

Flunidazol

(1-methyl-5-nitro-1Himidazol-2-yl)methyl
carbamat

Ronidazol

S

CH2CH2OH

F

CH3

CH2OCONH2

CH3

O

N

SO2CH3

1-(1-methyl-5-nitro-1Himidazol-2-yl)-3(methylsulfonyl)imidazolidi
n-2-on

Satranidazol


NHÓM 5-NITROIMIDAZOL – ĐIỀU CHẾ
H

O

NH3
+

H

O

H

H
+

CH3

N


O
CH3

N

NH3

H

H
CH3

N
N

N

O2N
HNO 3
(H2SO 4)

5

CH3

1
3

N



NHÓM 5-NITROIMIDAZOL – ĐIỀU CHẾ
Dimetridazol
H

CH3

N

O2N

CH3

1

5

(CH3)2SO4
3

N

O2N
5

3

(HCOOH)


N

CH3

1

N

Metronidazol
CH2CH2OH

H
N

O2N
5

CH3

1
3

N

ClCH2CH2OH

N

O2N
5


CH3

1
3

N


NHÓM 5-NITROIMIDAZOL – ĐIỀU CHẾ
Ornidazol

OH
H
N

O 2N
5

CH3

CH3

1

O 2N
5

O


CH3
CH3

N
1
3

3

N

N

Tinidazol
CH2CH2SCH2CH3

H
N

O2N
5

CH3

1

BrCH2CH2SCH2CH3

3


N

Oxy hóa

O 2N

O
CH3

N
N

5

CH3

1
3

N

O
CH2CH2 S

N

O2N

CH2CH3



TÍNH CHẤT LÝ HOÁ
DCI

Camidazol

Công thức - M

•Độ tan

C8H12N4O3S
244,3

• Độ chảy

UV-dung môi

142,5
(EtOH)

Dimetridazol

C5H7N3O2
141,1

Tan/alcol
Ít tan/nước, ether

138-142
(Nước)


276nm
(HCl 0,1M)

Metronidazol

C6H9N3O3
171,2

Nước (1), EtOH (0,5),
CHCl3, ether (0,05)

159-163

277nm
(HCl 0,1M)

Nimorazol

C9H14N4O3
226,2

Ít tan/nước
Tan/alcol, aceton

110-111
(nước)

Ornidazol


C7H10ClN3O3
219,6

Ronidazol

C6H8N4O4
200,2

Secnidazol

C7H11N3O3
185,2

76
(Toluen)

Ternidazol

C7H11N3O3
185,2

58

Tinidazol

C6H13N3O4S

77-78
(Toluen)
Tan/nước, MeOH, EtOH,

CHCl3

Tan/nước, benzen

289, 312nm
(Propanol)

167-169

125-128

310nm (MeOH)


KIỂM ĐỊNH
Định tính
UV
Độ chảy
Phản ứng màu
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1N


CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Đơn bào
Trichomonas vaginalis : 2g/D x 10D (metronidazol)
single dose với tini và secni.
Lambia : 2g/D x 5 (metronidazol)
Single dose 2g với các chất còn lại
Vi khuẩn yếm khí

Helicobacter pylori : + clarithromycin + ức chế bơm


LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC ĐỘNG DƯC LỰC
Nhóm NO2 : cần thiết, bắt buộc phải có
Nhóm thế ở N1 là cần thiết
Vị trí 2 là methyl, phenyl, carbamat, các nhóm chức có O

R1
N

O 2N
5

R2

1
3

N


MỘT SỐ CHẤT MỚI NGHIÊN CỨU
SCH3

CH3
O2N

CH3
O 2N


N

O

N
CH3

O

N

N

Fexinidazol

COOEt

Propenidazol
OH

O

CH3

N
N

H
NO2

N

Benzimidazol

Ph
N
NO2
N

Misonidazol

H

H3C
N

N

CH3

H3C
O

N
O

Ro-15-0216

NO 2
N



DẪN CHẤT THIAZOL
O2N

R

S
N

R

Danh pháp

DCI

NHCOMe

N-(5-nitrothiazol-2-yl)
acetamid

Aminitrozol

NHCOH

N-(5-nitrothiazol-2-yl)
formamid

Forminitrozol


S

N-(5-nitrothiazol-2-yl)
Thiophen-2-carboxamid

Tetonitrozol

O

1-(5-nitrothiazol-2-yl)
imidazolidin-2-on

Niridazol

HNOC

N

NH


EMETIN VÀ DẪN CHẤT
MeO

MeO

N
MeO

N

MeO

H
H

H

H

H

H

OMe

H

OMe
N

N

OMe

OMe

EMETIN

DESHYDROEMETIN


Đã ngưng dùng emetin
SD xen kẽ với 5-nitroimidazol trị amib ruột, abcès gan


KHÁNG SINH NHÓM AMINOSID - PARAMOMYCIN
HOH2C

O

D-2-glucosamin

HO
HO

H2N

paromamin

NH2
O
CH2OH O

NH2

2-desoxystreptamin

OH
HO
HO


D-ribose
H2NH2C

NH2 O

OH

neobiosamin B

TD tương tự như aminosid
CD : amib ruột, Giardia
Nhiễm Cryptosporidum parvum
Trị sán máng, giun

Từ Streptomyces


TƯƠNG TÁC THUỐC - CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tăng tác dụng chống đông của warfarin
Có tác dụng antabuse --> không dùng chung với rượu

KHÔNG
DÙNG

ƒ Ba tháng đầu thai kỳ, khi cho con bú
ƒ Mẫn cảm với metronidazole




×