PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS
TỔ TỐN - TIN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 6
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
TT
Chương
1
Bài
§2. Phân số bằng nhau
Chương III: §1. Mở rộng khái niệm phân số
Phân số
và §2
§3. Tính chất cơ bản của phân
số.
Luyện tập
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân
Tiết Tuần Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
SỐ HỌC
?2
Tự học có hướng dẫn
Bài tập 8; 10
Khuyến khích học sinh tự làm
69
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
23
70
71
số.
§5 và Luyện tập
72
§6. So sánh phân số
73
24
Bài tập 21; 22
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Mục 1. Quy đồng Tự học có hướng dẫn
mẫu hai phân số
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 36
Khuyến khích học sinh tự làm
Mục 1. So sánh hai Tự học có hướng dẫn
phân số cùng mẫu
Bài tập 40; 41
Khuyến khích học sinh tự làm
§7. Phép cộng phân số.
Mục 1. Cộng hai Tự học có hướng dẫn
§8. Tính chất cơ bản của phép
phân số cùng mẫu
Bài tập 45; 46
Bài tập 48; 50; 51
Khuyến khích học sinh tự làm
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 53; 54; 57
Cả 3 bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Bài tập 70; 72
Bài tập 75; 77
Khuyến khích học sinh tự làm
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 78, 82, 83
Cả 3 bài
Bài tập 85, 87
Cả 2 bài
Bài 102
Cả 2 bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Bài tập 116, 117, 119
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Bài tập 127, 130
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
25
cộng phân số
§7, §8 và Luyện tập
74
§9. Phép trừ phân số
Luyện tập
75
76
§10. Phép nhân phân số.
§11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số.
§10, §11 và Luyện tập
§12. Phép chia phân số
§12 và Luyện tập
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm và Luyện tập
Ôn tập
Kiểm tra 45 phút
77
26
78
79
80-81
82
§14. Tìm giá trị phân số của
83
một số cho trước.
Luyện tập
§15. Tìm một số biết giá trị
84
27
28
một phân số của nó.
§15 và Luyện tập
§16. Tìm tỉ số hai số
Bài tập 136
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 139, 140, Khuyến khích học sinh tự làm
85
§16 và Luyện tập
86
§17. Biểu đồ phần trăm
Luyện tập
Ôn tập chương III
29
87
141
Bài tập 147, 148
Cả 2 bài
§17
Cả bài
Bài tập 154, 159,
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
Khuyến khích học sinh tự đọc
Khuyến khích học sinh tự làm
160, 167
Kiểm tra học kì II
88
89
90-91
30
Ơn tập cuối năm phần số
92-93
31
Ơn tập học kì II
Bài tập 174, 177, Khuyến khích học sinh tự làm
178.
1
Chương II.
Góc
§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc.
§5. Vẽ góc cho biết số đo.
§4.
Khi
nào
thì
HÌNH HỌC
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
� + yOz
� = xOz
�
xOy
.
Luyện tập
§6. Tia phân giác của góc và
21
25
Bài tập 35, 36, 37
Cả 2 bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Luyện tập
§7. Thực hành: Đo góc trên
mặt đất.
§8. Đường trịn.
Cả bài
22
26
Mục 3: Một cơng Khuyến khích học sinh tự đọc.
dụng khác của compa
§9. Tam giác
Ơn tập chương II
Kiểm tra 45 phút
Trả bài kiểm tra học kì II
23
24
25
26
Khơng dạy
27
28
29
30
Ngày 31 tháng 03 năm 2020
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 7
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
ĐẠI SỐ
Chươn
g
III.
Thống
kê
( 8 tiết)
Tên bài
§1. Thu thập số liệu thống kê.
Luyện tập.
§2. Bảng giá trị “tần số” các giá trị dấu hiệu.
Luyện tập.
§3. Biểu đồ - Luyện tập.
Luyện tập.
§4. Số trung bình cộng – Luyện tập.
Ơn tập chương III.
Kiểm tra chương III.
IV. Biểu §1. Khái niệm về biểu thức đại số
thức
§1. Khái niệm về biểu thức đại số - §2. Giá trị
Tiết
Tuần
41
42
43
44
45
20
21
22
23
24
46
47
48
Cả hai bài
Bài tập 18
Cả hai bài
Hướng dẫn thực hiện
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài,
bài tập 18 HS tự làm
25
26
49
Nội dung điều chỉnh
Mục 1. Nhắc lại về biểu Tự học có hướng dẫn
thức
Cả hai bài
Tích hợp thành một bài
BT 8
Khuyến khích HS tự làm
biểu thức đại số.
§3. Đơn thức.
Luyện tập
§4. Đơn thức đồng dạng – Luyện tập.
§5. Đa thức.
Luyện tập
đại số §6 . Cộng trừ đa thức + Luyện tập.
§7. Đa thức một biến.
(10 tiết) §8. Cộng, trừ đa thức một biến + Luyện tập.
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
Ơn tập chương IV.
Kiểm tra chương IV.
Ôn tập học kỳ II.
Trả bài kiểm tra học kỳ II (HH + ĐS).
Ôn tập cuối năm
50
51
27
BT 14
BT 20
Cả hai bài
BT 36, 37
Khuyến khích HS tự làm
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự làm
Bài tập 36, 37
Cả hai bài
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Cả hai bài
Tích hợp thành một bài
52
53
54
55
56
57
58
59, 60
61
62
28
29
30
31
32
HÌNH HỌC
Chương
III. Quan
Tên bài
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
hệ các yếu trong một tam giác
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
tố của tam trong một tam giác + Luyện tâp
giác. Các §2. Quan hệ giữa đường vng góc và
đường xiên, đường xiên và hình chiếu
đường
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và
đồng quy đường xiên, đường xiên và hình chiếu +
Tiết
Tuần
47
25
48
Nội dung điều chỉnh
?2
Định lí 1
BT 6, 7
Cả hai bài
?3, ?4
Định lí 1
BT 11, 13, 14
Cả hai bài
Hướng dẫn thực hiện
HS tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS chứng minh
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Tự học có hướng dẫn
Tự học có hướng dẫn
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
của tam
giác
(14 tiết)
Luyện tập
§3. Quan hệ ba cạnh của một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác
§3. Quan hệ ba cạnh của một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác + Luyện tập
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác + Luyện tập
49
26
50
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
+ Luyện tập.
§6. Tính chất ba đường phân giác của
tam giác
§6. Tính chất ba đường phân giác của
tam giác + Luyện tập
§7. Tính chất đường trung trực của một
đoạn thẳng
§7. Tính chất đường trung trực của một
đoạn thẳng + Luyện tập
§8. Tính chất ba đường trung trực của
tam giác
§8. Tính chất ba đường trung trực của
tam giác + Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam
giác
§9. Tính chất ba đường cao của tam
51
52
?1, ?2
Định lí
Bài tập 17, 20
Cả hai bài
Mục 2a,
Tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự đọc
BT 25: 30
Cả hai bài
Mục 1a)
Định lí
BT 35
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
?1
Định lí
BT 43
Cả 2 bài
Mục 1a, mục 3
Định lí
BT 49, 50, 51
Cả 2 bài
Định lí
HS tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành 1 bài
Khuyến khích HS tự đọc
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành 1 bài
Khơng u cầu HS CM
Cả 2 bài
Tích hợp thành 1 bài
?2
HS tự học có hướng dẫn
Cả 2 bài
Tích hợp thành 1 bài
27
27
53
28
54
29
55
giác + Luyện tâp
Ôn tập chương III.
Ôn tập chương III.
Ôn tập học kỳ II.
Kiểm tra học kỳ II
56
57
58
Ôn tập cuối năm
60
30
59
32
32
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 8
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
TT
Bài
Chương
Tiết
Tuần Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
ĐẠI SỐ
§4. Phương trình tích.
?1; ?3; ?4.
Tự học có hướng dẫn
Luyện tập
Bài tập 26
Khuyến khích học sinh tự
làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Mục 4. Áp dụng
Tự học có hướng dẫn
Bài tập 33
Khuyến khích học sinh tự
làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
?3
Tự học có hướng dẫn
§4 và Luyện tập
45
23
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
1
Chương
III.
Phương trình bậc Luyện tập
nhất một ẩn
§5 và Luyện tập
46
§6. Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình
Bài tập 36
Khuyến khích học sinh tự
làm
§7. Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình
?1; ?2
Tự học có hướng dẫn
Luyện tập
Bài tập 43; 49
Khuyến khích học sinh tự
làm
Cả 3 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 53; 54; 56
Khuyến khích HS tự làm
Bài tập 10; 12
Khuyến khích học sinh tự
làm
Tích hợp thành một bài
§6; §7 và Luyện tập
47
Ơn tập chương
48
Kiểm tra 45 phút
49
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
50
24
25
Luyện tập
2
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép
Chương IV. Bất nhân và Luyện tập
phương trình bậc
§3. Bất phương trình bậc nhất một
nhất một ẩn
ẩn
Cả 2 bài
51
52
26
§4. Bất phương trình bậc nhất một
ẩn.
Luyện tập
Mục 4. Giải bất phương
trình đưa được về dạng Tự học có hướng dẫn
ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b 0; ax + b 0.
Bài tập 21; 27
Khuyến khích học sinh tự
làm
Bài tập 28; 32; 33; 34.
Khuyến khích học sinh tự
làm
§4 và Luyện tập
53
Cả 2 bài
§5. Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
54
Ôn tập chương IV
55
Kiểm tra 45’
56
Ôn tập học kì II
57
28
Kiểm tra học kì II
58-59
29
Ơn tập cuối năm
60
30
Tích hợp thành một bài
27
HÌNH HỌC
TT
Chương
Bài
Nội dung điều chỉnh
§4. Khái niệm hai tam giác
đồng dạng.
1
11111
Luyện tập
Chương III. Tam
giác đồng dạng
§4 và Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng
thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ
hai
42
23
Hướng dẫn thực hiện
Định lí
Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Bài tập 25
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 26
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Định lí
Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Định lí
Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Bài tập 34
Khuyến khích học sinh tự làm
§7. Trường hợp đồng dạng thứ
ba.
Luyện tập
§5; §6; §7 và Luyện tập
43
§8. Các trường hợp đồng
dạng của tam giác vng
Luyện tập
§8 và Luyện tập
24
44
§9. Ứng dụng thực tế của tam
giác đồng dạng
Thực hành
45
Thực hành
46
Ơn tập chương
47
Kiểm tra 45’
48
25
§2. Hình hộp chữ nhật.
26
Chương IV. Hình
Định lí
Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Bài tập 41; 42
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 4 bài
Tích hợp thành một bài
Định lí 1; Định lí 2; Định lí 3
Khơng u cầu học sinh chứng
minh.
Bài tập 51
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
§9.
Tự học có hướng dẫn
Bài tập 59; 61.
Khuyến khích học sinh tự làm
Không yêu cầu học sinh giải
Mục 2. Đường thẳng song
thích vì sao đường thẳng song
song với mặt phẳng. Hai mặt song với mặt phẳng và hai
phẳng song song
mặt phẳng song song với
nhau
Bài tập 8; 10.
Khuyến khích học sinh tự làm
2
lăng trụ đứng.
Hình chóp đều
Khơng u cầu học sinh giải
Mục 1. Đường thẳng vng
thích vì sao đường thẳng
góc với mặt phẳng. Hai mặt
vng góc với mặt phẳng, hai
phẳng vng góc
mặt phẳng vng góc với
nhau
§3. Thể tích của hình hộp
chữ nhật.
Bài tập 11; 12
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 18
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 4 bài
Tích hợp thành một bài
§5. Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng
Bài tập 26
Khuyến khích học sinh tự làm
Luyện tập
Bài tập 32; 35.
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 4 bài
Tích hợp thành một bài
§7. Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều
Mục 3. Hình chóp cụt đều
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 39
Khuyến khích học sinh tự làm
§8. Diện tích xung quanh của
hình chóp đều
Mục 2. Ví dụ
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 42
Khuyến khích học sinh tự làm
? trong mục 2. Ví dụ
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 45; 46
Khuyến khích học sinh tự làm
Luyện tập
§1. Hình hộp chữ nhật; §2; §3
và Luyện tập
§4. Hình lăng trụ đứng; §5;
§6. Thể tích của hình lăng trụ
đứng và Luyện tập
§9. Thể tích của hình chóp đều
49
50
26
27
Luyện tập
Bài tập 48; 50
Khuyến khích học sinh tự làm
§7; §8; §9 và Luyện tập
51
Cả 4 bài
Tích hợp thành một bài
Ơn tập chương IV
52
Bài tập 55; 57; 58
Khuyến khích học sinh tự làm
Ôn tập học kỳ II
53
Ôn tập cuối năm
54
29
Trả bài kiểm tra cuối năm
(Phần Hình học)
55
30
28
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 9
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
STT
Chương
Bài
Tiết
Tuần
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
ĐẠI SỐ
1
§5. Giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình
41
§6. Giải bài tốn bằng
Chương III. Hệ hai
cách lập hệ phương trình
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Luyện tập
42
?5
Tự học có hướng dẫn
?6; ?7
Tự học có hướng dẫn
Bài tập 35; 38
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 3 bài
Tích hợp thành một bài
§2. Đồ thị của hàm
y = ax2 (a 0) (tiếp)
?1; ?2
Tự học có hướng dẫn
Luyện tập
Bài tập 8; 9; 10
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 3 bài
Tích hợp thành một bài
§5; §6 và Luyện tập
2
Chương IV. Hàm
số
y = ax2(a ≠ 0) Phương trình bậc
hai một ẩn
20
21
41;42;43
22
Ơn tập chương III
44
23
Kiểm tra chương III
45
24
§1. Hàm số
y = ax2 (a ≠ 0); § 2 và
Luyện tập
46
14
§3. Phương trình bậc hai
một ẩn
47
?4; ?5; ?6; ?7 và ví dụ 3. Tự học có hướng dẫn
§5. Cơng thức nghiệm
thu gọn.
25
Luyện tập
§4. Cơng thức nghiệm
của phương trình bậc
hai; §5 và Luyện tập
48
Luyện tập
49
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng
dụng và Luyện tập
Luyện tập
50
§7. Phương trình quy về
phương trình bậc hai và
Luyện tập
§8. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.
52
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 19
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 21; 23; 24
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 3 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 30; 31; 32; 33
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Bài tập 38; 39; 40
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 44
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 45; 46; 52; 53
Khuyến khích học sinh tự làm
26
51
27
28
Luyện tập
§8 và Luyện tập
53
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Ơn tập chương IV
54
Bài tập 62; 63; 64; 65;
66
Khuyến khích học sinh tự làm
Kiểm tra 45 phút
chương IV
Ơn tập học kì II
55
29
56; 57
29
30
15
HÌNH HỌC
Định lí
1
Chương III. Góc §3. Góc nội tiếp
với đường trịn
Luyện tập
§3 và Luyện tập
39
22
§4. Góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
Luyện tập
§4 và Luyện tập
40
22
§5. Góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngồi
đường trịn
Luyện tập
§5 và Luyện tập
41
22
§6. Cung chứa góc và
luyện tập.
42
23
Bài tập 17; 22
Khơng u cầu học sinh chứng
minh.
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 23; 24; 25; 26
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
?2
Khuyến khích học sinh tự đọc
Định lí
Bài tập 30
Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 32; 35
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
?1; ?2
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 41; 42; 43
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
§7. Tứ giác nội tiếp.
Định lí
Khơng u cầu học sinh chứng
minh.
Luyện tập
Bài tập 58; 59; 60
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
§7 và Luyện tập
43
23
16
§8 Đường tròn ngoại 44
tiếp, đường tròn nội tiếp
§9. Độ dài đường trịn,
cung trịn
Mục 1. Cơng thức tính Tự học có hướng dẫn
độ dài đường trịn
Luyện tập
§9 và Luyện tập
2
45
24
Bài tập 71; 72; 74; 75; Khuyến khích học sinh tự làm
76
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
§10. Diện tích hình trịn,
hình quạt trịn
Mục 1: Cơng thức tính Tự học có hướng dẫn
diện tích hình trịn
Luyện tập
Bài tập 83; 84; 85; 86; Khuyến khích học sinh tự làm
87
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
§10 và Luyện tập
46
Ơn tập chương III
47
Kiểm tra 45 phút
chương III
§1. Hình trụ. Diện tích
xung quanh và thể tích
hình trụ
Luyện tập
48
Chương IV. Hình
trụ - Hình nón - §1 và Luyện tập
Hình cầu
§2. Hình nón - Diện tích
xung quan và thể tích
hình nón
25
Bài tập 92; 93; 94; 98; Khuyến khích học sinh tự làm
99
Mục 2: Cắt hình trụ bởi
một mặt phẳng; ?3.
Không dạy
26
Bài tập 8; 9; 10; 11; 12; Khuyến khích học sinh tự làm
13; 14
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
26
Mục 4. Hình nón cụt ;
Mục 5. Diện tích xung Khơng dạy
quanh và thể tích hình
nón cụt
Bài tập 22
Khuyến khích học sinh tự làm
27
Cả bài
49
50
Luyện tập
17
Khơng dạy
§3. Hình cầu. Diện tích
mặt cầu và thể tích hình
cầu
Luyện tập
Bài tập 32; 34
Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 36; 37
Khuyến khích học sinh tự làm
§3 và Luyện tập
51
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Ơn tập chương IV
52
Bài tập 41; 42; 44; 45
Khuyến khích học sinh tự làm
Ơn tập học kì II
53;54
28
Kiểm tra học kì II (cả 55; 56
29
Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì II 57; 58
30
và Ôn tập cuối năm
, ngày 01 tháng 04 năm 2020
18