Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

FILE 20200402 151127 PPCT TINH GIẢN môn TOÁN theo HD của BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.73 KB, 18 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS
TỔ TỐN - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 6
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)

TT

Chương

1

Bài
§2. Phân số bằng nhau

Chương III: §1. Mở rộng khái niệm phân số
Phân số

và §2
§3. Tính chất cơ bản của phân
số.
Luyện tập
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân



Tiết Tuần Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
SỐ HỌC
?2
Tự học có hướng dẫn
Bài tập 8; 10
Khuyến khích học sinh tự làm
69
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
23
70

71

số.
§5 và Luyện tập

72

§6. So sánh phân số
73

24

Bài tập 21; 22
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài

Mục 1. Quy đồng Tự học có hướng dẫn
mẫu hai phân số
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 36
Khuyến khích học sinh tự làm
Mục 1. So sánh hai Tự học có hướng dẫn
phân số cùng mẫu
Bài tập 40; 41

Khuyến khích học sinh tự làm


§7. Phép cộng phân số.

Mục 1. Cộng hai Tự học có hướng dẫn

§8. Tính chất cơ bản của phép

phân số cùng mẫu
Bài tập 45; 46
Bài tập 48; 50; 51

Khuyến khích học sinh tự làm
Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 53; 54; 57
Cả 3 bài

Khuyến khích học sinh tự làm

Tích hợp thành một bài

Bài tập 70; 72
Bài tập 75; 77

Khuyến khích học sinh tự làm
Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 78, 82, 83
Cả 3 bài
Bài tập 85, 87
Cả 2 bài
Bài 102
Cả 2 bài

Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài

Bài tập 116, 117, 119

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài
Bài tập 127, 130

Tích hợp thành một bài

Khuyến khích học sinh tự làm

25

cộng phân số
§7, §8 và Luyện tập

74

§9. Phép trừ phân số
Luyện tập

75
76

§10. Phép nhân phân số.
§11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số.
§10, §11 và Luyện tập
§12. Phép chia phân số
§12 và Luyện tập
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm và Luyện tập
Ôn tập
Kiểm tra 45 phút

77
26
78

79
80-81
82

§14. Tìm giá trị phân số của

83

một số cho trước.
Luyện tập
§15. Tìm một số biết giá trị

84

27

28


một phân số của nó.
§15 và Luyện tập
§16. Tìm tỉ số hai số

Bài tập 136
Khuyến khích học sinh tự làm
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài
Bài tập 139, 140, Khuyến khích học sinh tự làm

85


§16 và Luyện tập

86

§17. Biểu đồ phần trăm
Luyện tập
Ôn tập chương III

29
87

141
Bài tập 147, 148
Cả 2 bài
§17
Cả bài
Bài tập 154, 159,

Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự đọc
Khuyến khích học sinh tự đọc
Khuyến khích học sinh tự làm

160, 167
Kiểm tra học kì II

88
89

90-91

30

Ơn tập cuối năm phần số

92-93

31

Ơn tập học kì II

Bài tập 174, 177, Khuyến khích học sinh tự làm
178.

1

Chương II.
Góc

§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc.
§5. Vẽ góc cho biết số đo.
§4.
Khi
nào

thì


HÌNH HỌC
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24

� + yOz
� = xOz

xOy
.

Luyện tập
§6. Tia phân giác của góc và

21

25

Bài tập 35, 36, 37
Cả 2 bài

Khuyến khích học sinh tự làm
Tích hợp thành một bài



Luyện tập
§7. Thực hành: Đo góc trên
mặt đất.
§8. Đường trịn.

Cả bài
22

26

Mục 3: Một cơng Khuyến khích học sinh tự đọc.
dụng khác của compa

§9. Tam giác
Ơn tập chương II
Kiểm tra 45 phút
Trả bài kiểm tra học kì II

23
24
25
26

Khơng dạy

27
28
29

30

Ngày 31 tháng 03 năm 2020


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 7
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)

ĐẠI SỐ
Chươn
g

III.
Thống

( 8 tiết)

Tên bài
§1. Thu thập số liệu thống kê.
Luyện tập.
§2. Bảng giá trị “tần số” các giá trị dấu hiệu.
Luyện tập.
§3. Biểu đồ - Luyện tập.
Luyện tập.
§4. Số trung bình cộng – Luyện tập.

Ơn tập chương III.
Kiểm tra chương III.

IV. Biểu §1. Khái niệm về biểu thức đại số

thức

§1. Khái niệm về biểu thức đại số - §2. Giá trị

Tiết

Tuần

41
42
43
44
45

20
21
22
23
24

46
47
48

Cả hai bài
Bài tập 18
Cả hai bài


Hướng dẫn thực hiện

Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài,
bài tập 18 HS tự làm

25
26

49

Nội dung điều chỉnh

Mục 1. Nhắc lại về biểu Tự học có hướng dẫn
thức
Cả hai bài
Tích hợp thành một bài
BT 8
Khuyến khích HS tự làm


biểu thức đại số.
§3. Đơn thức.
Luyện tập
§4. Đơn thức đồng dạng – Luyện tập.
§5. Đa thức.
Luyện tập
đại số §6 . Cộng trừ đa thức + Luyện tập.
§7. Đa thức một biến.

(10 tiết) §8. Cộng, trừ đa thức một biến + Luyện tập.
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
Ơn tập chương IV.
Kiểm tra chương IV.
Ôn tập học kỳ II.
Trả bài kiểm tra học kỳ II (HH + ĐS).
Ôn tập cuối năm

50
51

27

BT 14
BT 20
Cả hai bài
BT 36, 37

Khuyến khích HS tự làm
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự làm

Bài tập 36, 37
Cả hai bài

Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài

Cả hai bài


Tích hợp thành một bài

52
53
54
55
56
57
58
59, 60
61
62

28
29
30
31
32

HÌNH HỌC
Chương
III. Quan

Tên bài
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
hệ các yếu trong một tam giác
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
tố của tam trong một tam giác + Luyện tâp
giác. Các §2. Quan hệ giữa đường vng góc và

đường xiên, đường xiên và hình chiếu
đường
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và
đồng quy đường xiên, đường xiên và hình chiếu +

Tiết

Tuần

47
25
48

Nội dung điều chỉnh
?2
Định lí 1
BT 6, 7
Cả hai bài
?3, ?4
Định lí 1
BT 11, 13, 14
Cả hai bài

Hướng dẫn thực hiện
HS tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS chứng minh
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Tự học có hướng dẫn
Tự học có hướng dẫn

Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài


của tam
giác
(14 tiết)

Luyện tập
§3. Quan hệ ba cạnh của một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác
§3. Quan hệ ba cạnh của một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác + Luyện tập
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của
tam giác + Luyện tập

49
26

50

§5. Tính chất tia phân giác của một góc
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
+ Luyện tập.
§6. Tính chất ba đường phân giác của
tam giác
§6. Tính chất ba đường phân giác của
tam giác + Luyện tập

§7. Tính chất đường trung trực của một
đoạn thẳng
§7. Tính chất đường trung trực của một
đoạn thẳng + Luyện tập
§8. Tính chất ba đường trung trực của
tam giác
§8. Tính chất ba đường trung trực của
tam giác + Luyện tập
§9. Tính chất ba đường cao của tam
giác
§9. Tính chất ba đường cao của tam

51

52

?1, ?2
Định lí
Bài tập 17, 20
Cả hai bài
Mục 2a,

Tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Khuyến khích HS tự đọc

BT 25: 30
Cả hai bài

Mục 1a)
Định lí
BT 35

Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành một bài
Tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

?1
Định lí
BT 43
Cả 2 bài
Mục 1a, mục 3
Định lí
BT 49, 50, 51
Cả 2 bài
Định lí

HS tự học có hướng dẫn
Khơng u cầu HS CM
Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành 1 bài
Khuyến khích HS tự đọc
Khơng u cầu HS CM

Khuyến khích HS tự làm
Tích hợp thành 1 bài
Khơng u cầu HS CM

Cả 2 bài

Tích hợp thành 1 bài

?2

HS tự học có hướng dẫn

Cả 2 bài

Tích hợp thành 1 bài

27

27

53
28

54
29
55


giác + Luyện tâp
Ôn tập chương III.

Ôn tập chương III.
Ôn tập học kỳ II.
Kiểm tra học kỳ II

56
57
58

Ôn tập cuối năm

60

30

59

32
32

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 8
(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
TT

Bài

Chương

Tiết


Tuần Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

ĐẠI SỐ
§4. Phương trình tích.

?1; ?3; ?4.

Tự học có hướng dẫn

Luyện tập

Bài tập 26

Khuyến khích học sinh tự
làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

Mục 4. Áp dụng

Tự học có hướng dẫn

Bài tập 33

Khuyến khích học sinh tự

làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

?3

Tự học có hướng dẫn

§4 và Luyện tập

45
23

§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.

1

Chương
III.
Phương trình bậc Luyện tập
nhất một ẩn

§5 và Luyện tập

46


§6. Giải bài tốn bằng cách lập

phương trình

Bài tập 36

Khuyến khích học sinh tự
làm

§7. Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình

?1; ?2

Tự học có hướng dẫn

Luyện tập

Bài tập 43; 49

Khuyến khích học sinh tự
làm

Cả 3 bài

Tích hợp thành một bài

Bài tập 53; 54; 56

Khuyến khích HS tự làm

Bài tập 10; 12


Khuyến khích học sinh tự
làm
Tích hợp thành một bài

§6; §7 và Luyện tập

47

Ơn tập chương

48

Kiểm tra 45 phút

49

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng

50

24

25

Luyện tập

2


§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép
Chương IV. Bất nhân và Luyện tập
phương trình bậc
§3. Bất phương trình bậc nhất một
nhất một ẩn
ẩn

Cả 2 bài

51
52
26

§4. Bất phương trình bậc nhất một
ẩn.

Luyện tập

Mục 4. Giải bất phương
trình đưa được về dạng Tự học có hướng dẫn
ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b  0; ax + b  0.
Bài tập 21; 27

Khuyến khích học sinh tự
làm

Bài tập 28; 32; 33; 34.

Khuyến khích học sinh tự

làm


§4 và Luyện tập

53

Cả 2 bài

§5. Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.

54

Ôn tập chương IV

55

Kiểm tra 45’

56

Ôn tập học kì II

57

28

Kiểm tra học kì II


58-59

29

Ơn tập cuối năm

60

30

Tích hợp thành một bài

27

HÌNH HỌC
TT

Chương

Bài

Nội dung điều chỉnh

§4. Khái niệm hai tam giác
đồng dạng.
1

11111

Luyện tập

Chương III. Tam
giác đồng dạng
§4 và Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng
thứ nhất
§6. Trường hợp đồng dạng thứ
hai

42
23

Hướng dẫn thực hiện

Định lí

Khơng u cầu học sinh chứng
minh

Bài tập 25

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 26

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài


Định lí

Khơng u cầu học sinh chứng
minh

Định lí

Khơng u cầu học sinh chứng
minh

Bài tập 34

Khuyến khích học sinh tự làm


§7. Trường hợp đồng dạng thứ
ba.
Luyện tập
§5; §6; §7 và Luyện tập

43

§8. Các trường hợp đồng
dạng của tam giác vng
Luyện tập
§8 và Luyện tập

24
44


§9. Ứng dụng thực tế của tam
giác đồng dạng
Thực hành

45

Thực hành

46

Ơn tập chương

47

Kiểm tra 45’

48

25

§2. Hình hộp chữ nhật.
26
Chương IV. Hình

Định lí

Khơng u cầu học sinh chứng
minh

Bài tập 41; 42


Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 4 bài

Tích hợp thành một bài

Định lí 1; Định lí 2; Định lí 3

Khơng u cầu học sinh chứng
minh.

Bài tập 51

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

§9.

Tự học có hướng dẫn

Bài tập 59; 61.

Khuyến khích học sinh tự làm

Không yêu cầu học sinh giải
Mục 2. Đường thẳng song

thích vì sao đường thẳng song
song với mặt phẳng. Hai mặt song với mặt phẳng và hai
phẳng song song
mặt phẳng song song với
nhau
Bài tập 8; 10.

Khuyến khích học sinh tự làm


2

lăng trụ đứng.
Hình chóp đều

Khơng u cầu học sinh giải
Mục 1. Đường thẳng vng
thích vì sao đường thẳng
góc với mặt phẳng. Hai mặt
vng góc với mặt phẳng, hai
phẳng vng góc
mặt phẳng vng góc với
nhau

§3. Thể tích của hình hộp
chữ nhật.

Bài tập 11; 12

Khuyến khích học sinh tự làm


Bài tập 18

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 4 bài

Tích hợp thành một bài

§5. Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng

Bài tập 26

Khuyến khích học sinh tự làm

Luyện tập

Bài tập 32; 35.

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 4 bài

Tích hợp thành một bài

§7. Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều

Mục 3. Hình chóp cụt đều


Khuyến khích học sinh tự đọc

Bài tập 39

Khuyến khích học sinh tự làm

§8. Diện tích xung quanh của
hình chóp đều

Mục 2. Ví dụ

Khuyến khích học sinh tự đọc

Bài tập 42

Khuyến khích học sinh tự làm

? trong mục 2. Ví dụ

Khuyến khích học sinh tự đọc

Bài tập 45; 46

Khuyến khích học sinh tự làm

Luyện tập
§1. Hình hộp chữ nhật; §2; §3
và Luyện tập


§4. Hình lăng trụ đứng; §5;
§6. Thể tích của hình lăng trụ
đứng và Luyện tập

§9. Thể tích của hình chóp đều

49

50

26

27


Luyện tập

Bài tập 48; 50

Khuyến khích học sinh tự làm

§7; §8; §9 và Luyện tập

51

Cả 4 bài

Tích hợp thành một bài

Ơn tập chương IV


52

Bài tập 55; 57; 58

Khuyến khích học sinh tự làm

Ôn tập học kỳ II

53

Ôn tập cuối năm

54

29

Trả bài kiểm tra cuối năm
(Phần Hình học)

55

30

28


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN HỌC KỲ II ĐIỀU CHỈNH
Năm học: 2019 – 2020
LỚP 9

(Tính từ sau khi nghỉ tết nguyên đán)
STT

Chương

Bài

Tiết

Tuần

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

ĐẠI SỐ

1

§5. Giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình

41

§6. Giải bài tốn bằng
Chương III. Hệ hai
cách lập hệ phương trình
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Luyện tập


42

?5

Tự học có hướng dẫn

?6; ?7

Tự học có hướng dẫn

Bài tập 35; 38

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 3 bài

Tích hợp thành một bài

§2. Đồ thị của hàm
y = ax2 (a  0) (tiếp)

?1; ?2

Tự học có hướng dẫn

Luyện tập

Bài tập 8; 9; 10


Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 3 bài

Tích hợp thành một bài

§5; §6 và Luyện tập

2

Chương IV. Hàm
số
y = ax2(a ≠ 0) Phương trình bậc
hai một ẩn

20
21

41;42;43

22

Ơn tập chương III

44

23

Kiểm tra chương III


45

24

§1. Hàm số
y = ax2 (a ≠ 0); § 2 và
Luyện tập

46

14


§3. Phương trình bậc hai
một ẩn

47

?4; ?5; ?6; ?7 và ví dụ 3. Tự học có hướng dẫn

§5. Cơng thức nghiệm
thu gọn.

25

Luyện tập
§4. Cơng thức nghiệm
của phương trình bậc
hai; §5 và Luyện tập


48

Luyện tập

49

§6. Hệ thức Vi-ét và ứng
dụng và Luyện tập
Luyện tập

50

§7. Phương trình quy về
phương trình bậc hai và
Luyện tập
§8. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình.

52

Bài tập 14

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 19

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 21; 23; 24


Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 3 bài

Tích hợp thành một bài

Bài tập 30; 31; 32; 33

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài
Bài tập 38; 39; 40

Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

Bài tập 44

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 45; 46; 52; 53

Khuyến khích học sinh tự làm

26


51
27

28

Luyện tập
§8 và Luyện tập

53

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

Ơn tập chương IV

54

Bài tập 62; 63; 64; 65;
66

Khuyến khích học sinh tự làm

Kiểm tra 45 phút
chương IV
Ơn tập học kì II

55

29


56; 57

29
30

15


HÌNH HỌC
Định lí
1

Chương III. Góc §3. Góc nội tiếp
với đường trịn
Luyện tập
§3 và Luyện tập

39

22

§4. Góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
Luyện tập
§4 và Luyện tập

40

22


§5. Góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngồi
đường trịn
Luyện tập
§5 và Luyện tập

41

22

§6. Cung chứa góc và
luyện tập.
42

23

Bài tập 17; 22

Khơng u cầu học sinh chứng
minh.
Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 23; 24; 25; 26

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài


?2

Khuyến khích học sinh tự đọc

Định lí
Bài tập 30

Khơng u cầu học sinh chứng
minh
Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 32; 35

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

?1; ?2

Khuyến khích học sinh tự đọc

Bài tập 41; 42; 43

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài


Tích hợp thành một bài
Khuyến khích học sinh tự đọc

§7. Tứ giác nội tiếp.

Định lí

Khơng u cầu học sinh chứng
minh.

Luyện tập

Bài tập 58; 59; 60

Khuyến khích học sinh tự làm

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

§7 và Luyện tập

43

23
16


§8 Đường tròn ngoại 44
tiếp, đường tròn nội tiếp

§9. Độ dài đường trịn,
cung trịn

Mục 1. Cơng thức tính Tự học có hướng dẫn
độ dài đường trịn

Luyện tập
§9 và Luyện tập

2

45

24

Bài tập 71; 72; 74; 75; Khuyến khích học sinh tự làm
76
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài

§10. Diện tích hình trịn,
hình quạt trịn

Mục 1: Cơng thức tính Tự học có hướng dẫn
diện tích hình trịn

Luyện tập

Bài tập 83; 84; 85; 86; Khuyến khích học sinh tự làm
87

Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài

§10 và Luyện tập

46

Ơn tập chương III

47

Kiểm tra 45 phút
chương III
§1. Hình trụ. Diện tích
xung quanh và thể tích
hình trụ
Luyện tập

48

Chương IV. Hình
trụ - Hình nón - §1 và Luyện tập
Hình cầu
§2. Hình nón - Diện tích
xung quan và thể tích
hình nón

25

Bài tập 92; 93; 94; 98; Khuyến khích học sinh tự làm

99
Mục 2: Cắt hình trụ bởi
một mặt phẳng; ?3.
Không dạy

26

Bài tập 8; 9; 10; 11; 12; Khuyến khích học sinh tự làm
13; 14
Cả 2 bài
Tích hợp thành một bài

26

Mục 4. Hình nón cụt ;
Mục 5. Diện tích xung Khơng dạy
quanh và thể tích hình
nón cụt
Bài tập 22
Khuyến khích học sinh tự làm

27

Cả bài

49
50

Luyện tập
17


Khơng dạy


§3. Hình cầu. Diện tích
mặt cầu và thể tích hình
cầu
Luyện tập

Bài tập 32; 34

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 36; 37

Khuyến khích học sinh tự làm

§3 và Luyện tập

51

Cả 2 bài

Tích hợp thành một bài

Ơn tập chương IV

52

Bài tập 41; 42; 44; 45


Khuyến khích học sinh tự làm

Ơn tập học kì II

53;54

28

Kiểm tra học kì II (cả 55; 56
29
Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì II 57; 58
30
và Ôn tập cuối năm
, ngày 01 tháng 04 năm 2020

18



×