Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHỦ đề 5 tìm x để BIỂU THỨC rút gọn là số NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.84 KB, 5 trang )

CHUN ĐỀ 5: TÌM
A=

I/ BTRG có dạng
LOẠI 1: Tìm

x∈¢

A=

* Nếu

để

a
cx + d

a
cx + d

x

ĐỂ BIỂU THỨC RÚT GỌN LÀ SỐ NGUN
A=

hoặc

a
c x +d

A∈ ¢



thì ta làm như sau:

A∈ ¢ ⇔

+ Lập luận:
+ Liệt kê Ư(a)

Mẫu thức là Ư(a)

+ Lập bảng: Mẫu thức bằng Ư(a) tìm ra
A=

x

a
c x +d

* Nếu
thì ta làm như sau:
+ Với điều kiện của x, ta xét hai trường hợp xảy ra:
+ Trường hợp 1: Nếu x khơng là số chính phương =>
A=

a
c x +d

∉Z

là số vơ tỉ => A


c x +d

là số vô tỉ =>

(loại trường hợp này)
A=

+ Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương =>

a
c x +d

∈Z

c x +d

∈ Ư(a).

Khi đó lập bảng Ư(a) và tìm giá trị x thỏa mãn
Chú ý: Giá trị
A=

3
.
2 x +1

x∈¢

VD: Cho

Tìm
+ Điều kiện x ≥ 0

tìm được phải thoả mãn điều kiện của biểu thức rút gọn mới nhận.
x

nguyên để A nguyên.

+ Trường hợp 1: Nếu x khơng là số chính phương =>
A=

3
2 x +1

là số vơ tỉ => A

∉Z

là số vô tỉ =>

(loại trường hợp này)
A=

+ Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương =>
2 x +1

2 x +1

-3


1
1

3
2 x +1

1

∈Z
3

2 x +1

∈ Ư(3).


x

A∈ ¢

LOẠI 2: Tìm để
Phương pháp:

x

-2

-1

0


1

x





T/M

T/M

A=

thường áp dụng với biểu thức rút gọn
x ≥0

+ Xuất phát từ điều kiện
+ Chọn các giá trị nguyên
+ Kết luận giá trị
A=

VD1: Cho

7
.
2 x +3

x


a1

rồi suy ra miền bị chặn của

Tìm

x

để

ĐK:

A∈ ¢

7
7

2 x +3 3

0< A≤

. Do đó

A=2⇒

7
7
1
= 2⇒ 2 x +3= ⇒ x =

2
16
2 x +3

VD2: Cho

−5
.
2 x +1

Tìm

x

để

x ≥ 0 ⇒ 2 x +1 ≥ 1 ⇒

ĐK:
Do đó

−5 ≤ A < 0

A = a1

.

7
=1⇒ 2 x + 3 = 7 ⇒ x = 4
2 x +3


A=

A( m ≤ A ≤ r )

thuộc miền chặn rồi giải phương trình

A =1⇒

Với

.

thoả mãn.

x ≥ 0⇒ 2 x +3≥3⇔

Với

a
c x +d



A∈ ¢

7
3




A ∈ ¢ ⇒ A ∈ { 1; 2}

.

−5
≥ −5
2 x +1

A∈ ¢ ⇒ A ∈ { −5; −4; −3; −2; −1}

.

Giải phương trình A = giá trị nguyên => Tìm được x
A=

a x +b
c x +d

II/ Biểu thức rút gọn có dạng
Phương pháp tách phần nguyên:

+ Lấy tử chia cho mẫu được thương là số

2

k ∈¢

và dư số


m∈¢

x

để tìm .


A=

(

)

k c x +d +m

=k+

c x +d

+ Ta có:

m
c x +d

+ Việc tìm x để A nguyên quy về bài tốn tìm x để
A=

VD1: Cho

2 x +4

x +3

A=

2

(

tìm

x∈¢

)

x +3 −2
x +3

Ta có

Với

VD2: Cho

2 x +7
.
x +1

A=

2


(

Tìm

)

x +1 + 6

Ta có

x +1

x ≥0⇒0<

Với

= 2−

x

để

2
x +3

Ư(2) và x là số chính phương

⇒x


A∈ ¢
6
x +1

= 2+

nguyên như phần I)

A∈ ¢

2
∈ ¢ ⇔ x + 3∈
x +3

x ∈¢ ⇒ A∈ ¢ ⇔

A=

để

m
c x +d

6
≤6 ⇒
x +1

A∈ ¢ ⇔

=>


6
∈¢
x +1

6
∈ { 1, 2,3, 4,5, 6} ⇒ x
x +1

BÀI TẬP VẬN DỤNG
A=
Bài 1: Cho biểu thức

2x
2x
x
+
+
x2 − 3x x2 − 4x + 3 x − 1

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x nguyên để A nguyên.
P=

Bài 2: Cho biểu thức:

a +2
a +3




5
a+ a −6

+

1
2− a

a/ Rút gọn P
b/ Tìm a ∈ Z để P nguyên.
3

P=

ĐS:

a −4
a −2

.


(

Bài 3: Cho biểu thức: P =

)



 ( a − 1). a − b
3 a
3a
1

:

+
 a + ab + b a a − b b
 2a + 2 ab + 2b
a

b



a/ Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên

(

)

 x x − 1 x x + 1 2 x − 2 x + 1

:

÷
÷
x−1

 x− x x+ x 

Bài 4: Cho biểu thức: A =
1) Rút gọn A.

2) Tìm x nguyên để A có giá trị ngun.

x+2
x − 2 x + 1


÷
÷. x
 x+ 2 x +1 x−1 

Bài 5: Cho biểu thức: Q =

a) Chứng minh rằng Q =

, với x > 0 ; x

2
x−1

b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên.
2
2 x
x
+
+

x −3 x −4 x +3
x −1

A=

Bài 6: Cho biểu thức:
a) Rút gọn A

b) Tìm x∈ Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

Bài 7. Cho biểu thức P =

1
x −1
 1

2

÷:
x −1 +1  x + x −1 −1
 x −1

a) Rút gọn P .
c) Tìm x để P là một số nguyên

Bài 8*: Cho biểu thức A =

1  x −2
 1
+


÷.
x −2
x
 x +2

a) Rút gọn A.

4



1.


B=

c) Tìm tất cả các giá trị của x để

7
A
3

đạt giá trị nguyên.

5




×