SINH LÝ MÁU
1.
Tỷ trọng máu phụ thuộc vào:
a.
b.
c.
d.
Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải
Nồng độ protein và số lượng huyết cầu
Nồng độ và các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu
Nồng độ phospholipids và carbohydrate
2.
Thành phần protein huyết tương, NGOẠI TRỪ:
a.
b.
c.
d.
Albumin
Globulin
Fibrinogen
Phospholipid
3.
Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, NGOẠI TRỪ:
a.
b.
c.
d.
Acid folic
Vitamin B12
Sắt
Thrombopoietin
4.
Kháng nguyên nào có vai trị quan trọng trong ghép cơ quan?
a.
b.
c.
d.
Kell
Kidd
Rh
HLA
5.
Chức năng của tiểu cầu, CHỌN CÂU SAI:
a.
b.
c.
d.
Hình thành nút chặn tiểu cầu
Tiết ra chất gây co mạch
Tham gia vào quá trình co cục máu
Chủ yếu tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết
6. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
a.
b.
c.
d.
Neutrophil và eosinophil
Neutrophil và basophil
Eosinophil và basophil
Basophil và monocyte
7.
Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vất xâm lấn bằng nhiều cách, NGOẠI
TRỪ:
a.
b.
c.
d.
Ngưng kết
Kết tủa
Gây viêm
Trung hòa
8.
Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đơng máu nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
Prothrombin
Fibrinogen
Thromboplastin
Yếu tố Hageman
9.
a.
b.
c.
d.
10.
Erythropoietin:
Do tuỷ xương chế tiết có vai trị kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu.
Do thận chế tiết có vai trị kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu.
Do gan chế tiết có vai trị làm tăng huyết áp.
Do da chế tiết có vai trị làm tăng hấp thu Ca ở ruột.
Chức năng chính của hồng cầu:
A.
B.
C.
D.
Tạo áp suất keo.
Điều hồ thăng bằng toan kiềm.
Miễn dịch.
Vận chuyển khí.
++
11. Các yếu tố nào sau đây làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
pH tăng.
Nhiệt độ tăng.
Phân áp oxy tăng.
Chất 2,3 – DPG trong hồng cầu giảm.
12. Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Transferrin.
Heme.
Ferritin.
Myoglobin.
13. Vitamin B được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây:
12
A.
B.
C.
D.
Củ dền, đậu xanh, thịt bò.
Củ dền, rau xanh, thịt bò.
Trứng, sữa, thịt bò.
Cá, rau xanh, thịt gà.
14. Hormone nào sau đây có vai trị chủ yếu trong q trình điều hồ tạo hồng cầu?
A. Thrombopoietin.
B. Erythopoietin.
C. Testosteron.
D. Thyroxin.
15. Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu?
A.
B.
C.
D.
Hồng cầu mẫu - Huyết thanh cần thử.
Huyết tương mẫu - Hồng cầu cần thử.
Huyết thanh mẫu - Hồng cầu mẫu.
Máu toàn phần cần thử - Huyết thanh mẫu.
16. Túi máu nào sau đây KHƠNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B :
+
A.
B.
C.
D.
Túi máu nhóm O .
Túi máu nhóm B .
Túi máu nhóm B .
Túi máu nhóm AB .
+
-
+
+
17. Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
b. Sắt hữu cơ khó hấp thu hơn sắt vơ cơ
c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
d. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt
18. Tác dụng của hormon androgen:
a.
b.
c.
d.
19.
Tăng cao erythropoietin
Kích thích tổng hợp hemonglobin
Rút ngắn thời gian trưởng thành của các tế bào dòng hồng cầu
Tăng phóng thích hồng cầu qua máu ngoại vi
Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a.
b.
c.
d.
Một số bệnh lý ngồi da
Nhiễm trùng cấp tính
Nhiễm ký sinh trùng
Dị ứng thuốc
Từ câu 20 đến 21
a.
b.
c.
d.
20.
Nếu 1,2,3 đúng
Nếu 1 và 3 đúng
Nấu 2 và 4 đúng
Nếu 4 đúng
Hình dạng hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí vì:
1. Làm giảm diện tích tiếp xúc
2. Làm tăng tốc độ khuếch khí
3. Làm tăng phân ly HbO
2
4. Biến dạng dể dàng khi đi qua mao mạch
21. Kháng thể hệ Rhésus được hình thành trong các trường hợp nào?
1.
2.
3.
4.
22.
Người có máu Rh- nhận nhiều lần liên tục máu Rh+
Người có máu Rh+ nhận nhiều lần liên tục máu RhMẹ có nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con có máu Rh+
Mẹ có máu Rh+ nhiều lần mang thai con có RhMàng hồng cầu:
a.
b.
c.
d.
23.
Gồm 3 lớp.
Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương.
Trong điều kiện bình thường, đơi khi hồng cầu dính lại được với nhau.
Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm.
Số
lượng
hồng
cầu
(SLHC)
phụ
a.
b.
c.
d.
Lượng oxy đến mơ càng ít, SLHC càng ít.
Mức độ hoạt động của cơ thể.
Tuổi càng cao, SLHC càng tăng.
Sự
bài
tiết
erythropoietin
24.
a.
b.
c.
d.
Chức
năng
chính
của
của
Chức năng áp suất keo.
Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh.
Chức năng hô hấp.
Chức
năng
tuyến
tế
bào
thuộc
vào:
thượng
thận.
hồng
cầu:
miễn
dịch.
25. Hemoglobin:
a.
b.
c.
d.
26.
Gồm 3 thành phần: Fe, hem và globin.
Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài.
Cấu trúc Hb tương tự Globin, giống nhau giữa các loài.
Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, Fe, cịn có một số chất phụ khác như: Cu, B Co, Ni.
Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb và O :
a.
b.
c.
d.
27.
Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O .
pH làm giảm Hb giảm ái lực đối với O .
Hợp chất photphas thải ra lúc hoạt động làm giảm Hb giảm ái lực với O .
Tất cả đều đúng.
Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử viêm teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay
điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu: 3.050.000/mm , hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều
đến
tình
huống
nào
sau
đây:
6,
2
2
2
2
3
a.
b.
c.
d.
Thiếu máu do thiếu sắt.
Thiếu máu do thiếu acid folic.
Thiếu máu do thiếu vitamin B12.
Thiếu
máu
trên
người
già.
28. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu:
2.900.000/mm , số lượng bạch cầu: 3.200/mm , số lượng tiểu cầu: 56.000/mm . Nghĩ nhiều
đến
tình
huống
nào
sau
đây:
3
a.
b.
c.
d.
29.
a.
b.
c.
d.
3
Thiếu máu do thiếu sắt.
Nhiễm trùng.
Suy tủy.
Bạch
Số
lượng
cầu
bạch
4000 – 6000 / mm .
6000 – 8000 / mm .
8000 – 10000 / mm .
4000
3
cầu
ở
cấp.
người
trưởng
thành
bình
thường:
3
3
3
–
10000
/
mm .
3
30. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:
a.
b.
c.
d.
31.
Các kháng thể miễn dịch không qua được màng nhau thai.
Hoạt tính mạnh ở 37 C.
Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính cao lên.
Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều.
Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
Giảm số lượng tiểu cầu.
Giảm chất lượng tiểu cầu.
Giảm các yếu tố chống đông máu.
Giảm
các
0
32.
a.
b.
c.
d.
33.
a.
b.
c.
d.
Cơ
yếu
quan
tố
tạo
đông
máu
máu.
đầu
Gan
Lách
Hạch.
Tủy
tiên:
xương.
Phân
loại
các
tế
Lớp tế bào gốc.
Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa.
Lớp các tế bào thực hiện chức năng.
Tất
cả
34. Hồng cầu:
a. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, lõm hai mặt.
b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7 – 8 µm.
bào
đều
tạo
máu:
đúng.
c. Là những tế bào khơng nhân, hình cầu, kích thước 7 – 8 µm.
d. Là những tế bào khơng nhân, hình đĩa, kích thước 7 – 8 µm.
35. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus
dương.
NGOẠI
TRỪ:
a.
b.
c.
d.
36.
a.
b.
c.
d.
Nhóm máu B, Rhesus dương.
Nhóm máu B, Rhesus âm.
Nhóm máu O, Rhesus âm.
Nhóm
máu
38.
a.
b.
c.
d.
Rhesus
dương.
Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?
Phân tử acid sialic trên bề mặt.
Men pyruvat kinase.
Màng bán thấm.
Men
37.
a.
b.
c.
d.
AB,
Bệnh
nhân
bị
G6PD.
MetHb
sẽ
có
hiện
Fe trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe .
Hồng cầu khơng cịn khả năng vận chuyển oxy.
Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng.
Tất
cả
++
tượng
nào
sau
đây:
+++
Bạch
cầu
hạt
trung
Bị nhiễm độc kim loại nặn như chì.
Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
Dùng các loại corticoid.
Bị
nhiễm
tính
tăng
đều
trong
ký
đúng.
các
trường
hợp
sinh
sau:
trùng.
39. Nhóm máu hệ ABO:
a.
b.
c.
d.
40.
Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh.
Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O.
Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB.
Tất cả đều đúng.
Chức
năng
quan
trọng
nhất
của
a.
b.
c.
d.
Tham gia vào q trình đơng máu và cầm máu.
Trung hịa hoạt động chống đơng máu Heparin.
Tổng hợp Protein và Lipit.
Tham
gia
đáp
41. Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI:
A. Hô hấp.
ứng
tiểu
cầu:
viêm.
B. Vận chuyển khí O và CO .
C. Được thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng cầu.
D. Tất cả sai.
2
2
42. Thành phần nào được tái sử dụng trong quá trình chuyển hóa của hemoglobin:
a. Sắt
b. Globin.
c. Acid amin.
d. Hem.
43. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn nào
nên dùng trong các loại sau:
a. Thịt gà, cá, đậu.
b. Thịt bò, gan, đậu.
c. Cá, gan, rau.
d. Rau, thịt bò, thịt gà.
Dùng các ý sau đây để trả lời từ câu 44 đến câu 48:
a.
b.
c.
d.
44.
44.
44.
44.
44.
Hồi tràng.
Hỗng tràng.
Tá tràng.
Dạ dày.
Quá trình hấp thu sắt.
Quá trình hấp thu vitamin B12.
Quá trình hấp thu acid folic.
Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 có nguồn gốc từ.
Chứa năng của tiểu cầu:
a. Gây co mạnh.
b. Tiết ra các kháng thể.
c. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương.
d. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch.
49. Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu:
a. Sắt.
b. Hem.
c. Globin.
d. Acid amin.
50. Nguyên nhân căn bản làm tăng sự sản xuất hồng cầu là:
a. Chảy máu.
b. Truyền máu.
c. Mơ trong cơ thể thiếu oxy
d. Máu bị pha lỗng.
51. Khi cơ thể bị nhiễm carbon monocid (CO) liên quan phát biểu nào sau đây:
a. Để giảm ái lực cùa CO với Hb ta dùng Oxy liệu pháp.
b. Bệnh nhân bị tím tái do Carbamino Hemoglobin.
c. Sắt Fe biến thành Fe .
++
+++
d. Dùng vitamin C liều cao để điều trị.
52. Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi:
a. Tủy của tất cá các xương là nơi sản xuất hồng cầu.
b. Erythropoietin kích thích tăng sản xuất hồng cầu.
c. Cần vitamin B12 để tổng hợp Hemoglobin.
d. Tất cả đúng.
53. Cấu trúc chính của HbA:
a. α , β
2
2
b. α , γ
2
2
c. α , O .
2
2
d. α , E .
2
2
54. Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:
a. Yếu tố V
b. Yếu tố VIII.
c. Sự tạo ra thrombin.
d. Tất cả đúng.
55. Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:
a. Khiếm khuyết yếu tố VIII.
b. Khơng thể hấp thu vitamin K.
c. Có bệnh suy giảm chức năng gan.
d. Dùng thuốc ức chế Thromboxane A.
56. Citrat là một chất kháng đơng vì nó có tác dụng:
a. Kết hợp với yếu tố VII làm mất tác dụng của ion này.
b. Cạnh tranh với vitamin K trong việc tổng hợp yếu tố đông máu ở gan.
c. Ức chế sự thành lập yếu tố chuyển Prothrombin (Prpthrombin converting factor)
d. Kết hợp với Ca làm mất tác dụng của ion này.
++
57. Bốn yếu tố đông máu được gan tổng hợp phụ thuộc vitamin K là:
a. I, II, IX, X.
b. II, VII, IX, X.
c. VII, VIII, IX, X.
d. I, VII, IX, X.
58. Phát biểu nào sau đây phù hợp với bạch cầu ưa acid:
a. Số lượng của chúng tăng trên máu ngoại vi những người nhiễm kí sinh trùng.
b. Chúng giải phóng histamin vào tuần hồn trong suốt q trình phản ứng dị ứng.
c. Chúng có khả năng giải phóng Heparin vào máu.
d. Chúng đóng vai trị quan trọng trong việc đáp ứng của cơ thể với vi trùng.
59. Thiếu máu đại hồng cầu thứ phát do thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố
nội tại (intrinsic factor), trường hợp này gây ra bởi:
a. Cắt hồi tràng.
b. Nhiễm ký sinh trùng ở ruột non.
c. Cắt dạ dày.
d. Sự phát triển quá mức của vi trùng ở đường ruột.
60. Các phản ứng dị ứng và phản ứng viêm, kích thích tế bào Mast giải phóng:
a. Histamin.
b. Bradykinin.
c. Heparin.
d. Cả AB đều đúng
61. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.
Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề
Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu
Vật lạ có kích thước càng lớn
Vật lạ được opsonin hóa
62. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
VII, X, VI, II, I
II, III, V, VII, X
VII, VIII, IX, X, XI
XII, XI, IX, VIII, VII
63. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A [nhóm máu A, Rhésus (+)], bệnh suy tủy có thể truyền máu
gì, CHỌN CÂU SAI?
+
A. O
B. A
+