PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
TIÊU HÓA
1
Dạ dày – Khối tá tụy
Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hóa, ngoại trừ:
A
Gan
I.
B
Lách
C
Ruột non
D
Tụy
Mặc dù lỗ tâm vị dạ dày khơng có van nhưng cũng có khả năng ngăn khơng cho thức ăn trào
ngược là nhờ các cơ chế sau đây, ngoại trừ:
A Góc nhọn chỗ nối thức quản dạ dày tạo ra một hiệu quả giống như van
B Vịng cổ Helvetius có tác dụng hoặc như một cơ thắt duy trì góc nhọn chỗ nối thực quản – dạ
dày
C Lớp niêm mạc của dạ dày tạo thành các rãnh
D Trụ P cơ hồnh có tác dụng như mộ địn chẹn đối với phần dưới thực quản
3 Chọn câu đúng nhất khi nói về tâm vị:
2
A
B
C
D
Lỗ tâm vị nằm cạnh T đốt sống L1
Lỗ tâm vị nằm cạnh P đốt sống N10
Mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị tương ứng đi qua khuyết tâm vị
Lỗ tâm vị có van bằng nếp niêm mạc
4
Đáy vị là:
A
B
C
D
Phần thấp nhất của dạ dày
Phần nối thân vị với hang vị
Phần nối thân vị với ống môn vị
Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi quá khuyết tâm vị
5
Mặt sau dạ dày không liên quan với
A
Cơ hồnh
6
A
B
C
D
7
A
B
C
D
8
Dạ dày có đặc điểm:
Lỗ tâm vị có van thật sự để ngăn không cho thức ăn trào ngược từ dạ dày lên thực quản
Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
Khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ cong vị nhỏ
Có hình dạng cố định hình chữ J
Chọn câu sai khi nói về liên quan của dạ dày:
Phần đáy vị nằm trên trụ trái của cơ hồnh, có dây chằng vị hoành gắn bào
Thành trước dạ dày liên quan với thành ngực ở trên và thành bụng ở dưới
Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám vào
Bờ cong lớn chia làm 2 đoạn: đoạn có dây chằng vị lách và đoạn có mạc nối lớn
Cơ dạ dày có cấu tạo từ ngoài vào trong gồm:
A
B
C
D
Ba lớp: hai lớp cơ dọc kẹp giữa là lớp cơ vòng
Ba lớp: hai lớp cơ vòng kẹp giữa là lớp cơ dọc
Ba lớp: cơ dọc cơ vòng , cơ chéo
Ba lớp: cơ dọc, cơ chéo, cơ vịng
9
Câu nào sai khi nói về ĐM thân tạng:
A
B
C
Là nhánh lớn đầu tiên của ĐMC bụng
Nằm ngay dưới cơ hoành
Vị trí xuất phát ngang mức đốt sống ngực XII
B
Tụy
C
Lách
D
Gan
PLANT YG41
D Sau khi xuất phát, ĐM cho ba ngành
Lưu hành nội bộ
10 ĐM nào sau đây không là nhánh của ĐM thân tạng:
A
ĐM lách
B
ĐM gan chung
C
ĐM vị phải
D
ĐM vị trái
11 Vòng ĐM bờ cong vị nhỏ được tạo nên bởi các ĐM
A
B
C
D
ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải
ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
ĐM vị phải và ĐM vị trái
ĐM vị mạc nối phải và ĐM vị mạc nối trái
12 Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo nên bởi các ĐM:
A
B
C
D
ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải
ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
ĐM vị phải và ĐM vị trái
ĐM vị mạc nối phải và ĐM vị mạc nối trái
13 Nguyên ủy ĐM vị phải là
A
ĐM thân tạng
B
ĐM gan riêng
C
ĐM gan chung
D
ĐM vị tá tràng
ĐM gan riêng
C
ĐM gan chung
D
ĐM vị tá tràng
C
ĐM vị tá tràng
D
ĐM lách
C
ĐM vị tá tràng
D
ĐM lách
14 Nguyên ủy ĐM vị trái là:
A
ĐM thân tạng
B
15 ĐM vị mạc nối phải phát sinh từ
A
ĐM gan chung
B
ĐM gan riêng
16 ĐM vị mác nối trái phát sinh từ:
A
ĐM gan chung
B
ĐM gan riêng
17 ĐM vị mạc nối P có đặc điểm sau:
A
B
C
Là nhánh của ĐM vị tá tràng
Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối và nhánh dạ dày
Đi dọc theo bờ cong lớn dạ dày
D
Tất cả đều đúng
18
A
B
C
D
19
ĐM vị mạc nối P có đặc điểm sau:
Là nhánh của ĐM tá tụy trên
Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối và nhánh dạ dày
Đi dọc theo phần đứng bờ bờ cong lớn dạ dày
Tận hết bằng cách chia 2 nhánh tận nối trực tiếp với ĐM vị mạc nối T
Tĩnh mạch vị trái đổ vào tĩnh mạch nào sau đây
A
B
Tĩnh mạch cửa
Tĩnh mạch gan
C
D
Tĩnh mạch lách
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
20 Tĩnh mạch vị mạc nối trái đổ vào tĩnh mạch nào sau đây:
A
Tĩnh mạch cửa
B
Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
PLANT YG41
C Tĩnh mạch lách
Lưu hành nội bộ
D
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
21 Tĩnh mạch vị mạc nối phải đổ vào tĩnh mạch nào sau đây:
A
B
Tĩnh mạch cửa
Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
22
A
B
C
D
23
Chọn câu đúng:
Tá tràng và đầu tụy là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
Hành tá tràng thuộc phần trên tá tràng
Ống tụy chính đổ vào phần đứng tá tràng, ống tụy phụ đổ vào phần ngang tá tràng
Ống mật chủ đi phía trước đầu tụy
Đoạn nào sau đây của tá tràng di động được
A
Phần trên
B
C
D
Phần lên
Tĩnh mạch lách
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
C
Phần ngang
C
D
Dài 25cm và hình chữ C
Tất cả đều đúng
C
D
Đi từ mơn vị đến góc tá hỗng tràng
2/3 đầu phình to gọi là hành tá tràng
C
D
Ống tụy chính
Cả A và C đều đúng
D
Hành tá tràng
24 Tá tràng có những đặc điểm sau:
A
B
Được cố định vào thành bụng sau
Phần xuống nhận dịch mật và dịch tụy đổ
vào
25 Tá tràng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A
B
Là khúc đầu tiên của ruột non
Đi từ môn vị đến góc hồi manh tràng
26 Thành phần nào sau đây đổ vào nhú tá lớn:
A
B
Ống mật chủ
Ống gan chung
27 Tĩnh mạch tá tràng và tụy đổ trực tiếp và gián tiếp về:
A
B
Tĩnh mạch cửa
Tĩnh mạch vị trái
C
D
Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
Cả A và B đúng
28 Các phần của tụy cố định là:
A
Đầu tụy
Thân tụy
B
C
Đầu tụy và thân tụy D Thân tụy và đuôi tụy
29 Mặt trước của tụy liên quan với:
A
Tá tràng
B
Mặt sau dạ dày
C
Môn vị
D
Tất cả đều
đúng
C
D
E
Đường kính tăng dần theo tuổi
Cả ABC đều đúng
Chỉ có A và C đúng
D
Tĩnh mạch cửa
30 ĐM lách cho các nhánh đến tụy là
A
B
ĐM tụy lưng
ĐM tụy dưới
C
ĐM tụy lớn
31 Ống tụy có đặc điểm:
A
B
Có thể có kênh chung với ống mật chủ
Đổ vào DII tá tràng, phía trên lỗ đổ của
ống tụy phụ
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
32 Tụy có đặc điểm ngoại trừ:
A Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B Khuyết tụy ( cổ tụy) chính là dấu ấn từ phía sau của bó mạch mạc treo tràng trên
C Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nối
D Đi tụy có thể khơng tiếp xúc trực tiếp với rốn lách
E Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám
33 Thông thường tâm vị ở ngang mức:
A
B
C
Đốt sống ngực X
Đốt sống ngực XI
Đốt sống ngực XII
D
E
Đốt sống thắt lưng I
Đốt sống thắt lưng II
34 Dạ dày có đặc điểm:
A
B
C
Là một tạng trong ổ phúc mạc
Nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
Có bờ cong nhỏ nối với bờ dưới gan qua mạc nối
nhỏ
D
E
A và B đúng
ABC đúng
35 Tá tràng có đặc điểm, ngoại trừ:
C
Được xem là phần đầu của ruột non
Hầu hết cố định do dính vào thành bụng
sau
Thành sau của DII có lỗ đổ của ống tụy
36
A
B
C
D
E
37
Mạc nối nhỏ có đặc điểm ngoại trừ:
Cấu tạo gồm hai lá của phúc mạc
Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng
Phần dày chính là dây chằng gan vị
Phần mỏng tạo nên thành trước của tiền đình hậu cung mạc nối
Bờ phải, giới hạn trước của lỗ mạc nối, có ống dẫn mật
Ống tụy chính:
A
B
Kéo dài từ đuôi tụy qua thân tụy đến đầu
tụy
Đổ vào thành sau DII tá tràng
38
A
B
C
D
39
F
Đặc điểm của ống tụy chính:
Kéo dài từ đuôi tụy đến đầu tụy
Đỗ vào thành trong của phần xuống tá tràng
Ở trong thành tá tràng, có thể đ cùng ống mật chủ bằng một đoạn chung
Đường kính tăng dần theo tuổi
Các tĩnh mạch bờ cong nhỏ dạ dày đổ vào:
A
B
Tĩnh mạch lách
Tĩnh mạch cửa
A
B
D
E
C
D
E
Trong chấn thương bụng, đoạn dễ bị tổn
thương nhất là DIII
Đoạn DIV thường đi hướng lên trên
Ln có một đoạn chung với ống mật chủ
A và B đúng
ABC đều đúng
Tĩnh mạch mạc treo tràng
trên
C
D
E
Tĩnh mạch hoành dưới
Tất cả các câu trên đều sai
40 ĐM mạc treo tràng trên cho nhánh nào sau đây đến đầu tụy và tá tràng ?
A
B
ĐM tá tụy trước trên
ĐM tá tụy sau trên
C
D
ĐM tụy lưng
ĐM Tụy lớn
E
Tất cả đều sai
PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
41 “Bóng hơi dạ dày” trên film X-quang là hình ảnh của khơng khí trong:
A Đáy vị
C Khuyết tâm vị
E Khuyết góc
B Thân vị
D Hang vị
42 Tá tràng và đầu tùy nằm hoàn toàn sau phúc mạc
A
Đúng
B
Sai
B
Sai
43 Hành tá tràng còn gọi là phần trên tá tràng
A
Đúng
44 Ống tụy chính đổ vào lỗ ở thành sau phần xuống tá tràng
A
Đúng
B
Sai
45 Ống tụy phụ tách từ ống tụy chính và đổ vào tá trạng ở vị trí phía trên lỗ đổ của ống tụy chính
A
Đúng
B
Sai
C
Mặt sau dạ dày
46 Mặt trước của tụy liên quan với:
A
Tá tràng
47
A
B
C
D
E
48
Đoạn sau tụy của ĐM mạc treo tràng trên nằm:
Giữa ĐM chủ bụng phía sau và tụy phía trước
Tĩnh mạch cửa phía sau và dạ dày phía trước
Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và kết tràng ngang phía trước
Tĩnh mạch lách phía sau và tĩnh mạch cửa phía trước
Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và tụy phía trước
Tĩnh mạch lách đi theo ĐM lách và ở phía:
A
B
Trên ĐM lách
Dưới ĐM lách
B
Mơn vị
C
D
Trước ĐM lách
Sau ĐM lách
D
Tĩnh mạch cửa
Tất cả đều sai
E
49 Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào:
A
B
Nhú tá lớn
Nhú tá bé
C
Hành tá tràng
D
Tất cả đều
đúng
50 Tĩnh mạch cửa được hợp bởi:
A
B
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách
Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng
dưới
C
D
51 Tĩnh mạch cửa nhận máu từ các TM ngoại trừ:
A
B
TM mạc treo tràng trên
TM lách
C
D
TM vị trái
TM gan
52 ĐM nào sau đây đi ở bờ trên của tụy:
A
B
ĐM mạc treo tràng trên
ĐM mạc treo tràng dưới
C
D
ĐM lách
ĐM kết tràng phải
Tĩnh mạch lách
Cả B và C đều đúng
PLANT YG41
53 *Nguyên ủy của ĐM vị phải là:
A ĐM thân tạng
B ĐM gan riêng
Lưu hành nội bộ
C
54
A
B
C
D
55
ĐM vị mạc nối (P) có đặc điểm sau:
Là nhánh của ĐM vị tá tràng
Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối và nhánh dạ dày
Đi dọc theo bờ cong lớn dạ dày
Tất cả đúng
Tá tràng có những đặc điểm sau:
A
B
C
D
56
Được cố định vào thành bụng sau
Phần xuống nhận dịch mật và dịch tụy đổ vào
Dài 25 cm và hình chữ C
Tất cả đúng
Tá tràng có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A
B
Là khúc đầu tiên của ruột non
Đi từ mơn vị đến góc tá hỗng tràng
ĐM gan chung
D
ĐM vị tá tràng
C
D
Đi từ môn vị đến góc hồi manh tràng
2/3 đầu phình to gọi là hành tá tràng
C
D
Đoạn xuống DII
Đoạn lên DIV
57 Đoạn nào sau đây của tá tràng di động
A
B
Hành tá tràng
Đoạn ngang DIII
58 ĐM nào sau đây không phải là nhánh của ĐM thân tạng:
A
ĐM lách
B
ĐM vị phải
C
ĐM gan chung
D
ĐM vị trái
C
ĐM gan chung
D
ĐM gan riêng
59 ĐM vị mạc nối trái phát sinh từ:
A
ĐM lách
B
ĐM vị tá tràng
60 Chọn câu đúng nhất khi nói về tâm vị:
A
B
C
D
Lỗ tâm vị nằm cạnh T Đốt sống L1
Lỗ tâm vị nằm cạnh P đốt sống N10
Mặt phẳng qua lỗ tâm vị cũng đi qua khuyết tâm vị
Lỗ tâm vị có van bằng nếp niêm mạc
E