Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Dạng 50 bài toán cực trị oxyz chua tham số thỏa đk cho trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 69 trang )

50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Dạng:

BÀI TOÁN CỰC TRỊ TRONG KG OXYZ

50



Câu hỏi phát
triển

A  2;1;1
B  2;1;1
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Xét khối nón
 N  có đỉnh A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N 
 P  chứa đường trịn đáy của  N 
có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
E  1;1;1
cách điểm
một khoảng là bao nhiêu?
A.

d

1
2.


B. d  2 .

C.

d

1
3.

D. d  3

Lời giải
Chọn A

Ta có:

uuur
AB   4;0;0 

nên

 P

có vtpt là

 1;0;0 

AB  4 � R  2 . Đặt x như hình vẽ
Khối nón


 N

2
2
2
có h  x  2 và r  HC  4  x

1
1
� V   r 2 .h    4  x 2   x  2 
3
3
với 0 �x �2

Khảo sát hàm số
Đạt max khi

x

y   4  x2   x  2

với 0 �x �2

uuu
r uur
2
2
� IH  � 3IH  IB
I  0;1;1
3

3
với

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

1

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

�1

� 1�
� H � ;1;1�� 1. �x  � 0  y  1  0  z  1  0
�2

� 2�
1
0
E  1;1;1
 P  là
2
. Khoảng cách từ điểm
tới mặt phẳng
1
1
1

2
d  E,  P   

12  02  02 2 .

� x

Câu

2:

d:

Oxyz

x4 y5 z3


2
1
2

Trong không gian
Cho
và hai điểm
A  3;1; 2  ; B   1;3; 2 
Mặt cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm
A, B và tiếp xúc với đường thẳng d . Khi R đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt

 P  : 2 x  by  cz  d  0. Tính d  b  c.

phẳng đi qua ba điểm A, B, I là
A. 0 .

C. 1 .
Lời giải

B. 1 .

D. 2 .

Chọn A

2
AB � E  1;2;0 
Gọi E là trung điểm của
và IE  R  9
   :2 x  y  2 z  0
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên d .
d � EM  d E ;d   9
Gọi M là hình chiếu vng góc của E lên
�x  2t  4
�y  t  5

� t  1 � M  2;6;1 � ME  3 2

�z  2t  3

2 x  y  2z  0
Toạ độ M là nghiệm hệ �


  d

và IH  IE �EM � R nhỏ nhất � I , H , E thẳng hàng.
9 2
� R  R2  9  3 2 � R 
4
uur 1 uuur
r �7
7�
�5 1 � uu
� EI  EH � I � ;3; �� IA  � ; 2; �
4
4�
�4 4 �
�4
Vậy
r
uuur uu
r
�n�
AB; IA�

�  18;0;18   18  1;0; 1
 P  : 2 x  2z-2  0 � b  0; c  2; d  2 � d  b  c  0


Câu 3: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết
diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của
thiết điện đó là bao nhiêu?

A. Smax  2a .
2

B. Smax  a

2

C. Smax  4a .
Lời giải

2.

2

D.

Smax 

9a 2
8 .

Chọn A
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

2

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Giả sử O là tâm đáy và AB là một đường kính của đường trịn đáy hình
nón. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là tam giác cân SAM . Theo giả
0
0


thiết hình nón có bán kính đáy R  OA  a 3 cm , ASB  120 nên ASO  60 .
OA
OA
sin 600 
� SA 
 2a
SA
sin 600
Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có:
.
1
1
�  2a.2a. sin ASM
�  2a 2 sin ASM

S SAM  SA.SM . sin ASM
2
2
Diện tích thiết diện là:


Do 0  sin ASM �1 nên SSAM lớn nhất khi và chỉ khi sin ASM  1 hay khi tam

0
0

giác ASM vng cân tại đỉnh S (vì ASB  120  90 nên tồn tại tam giác
ASM thỏa mãn).
2
Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là: S max  2a (đvtt).

A  2;3; 1 ; B  1;3; 2 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và mặt cầu
2
2
2
 S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của
 S  . Khi  N  có thể tích lớn
mặt cầu và đường trịn đáy nằm trên mặt cầu
 N  và đi qua hai điểm A, B
nhất thì mặt phẳng chứa đường trịn đáy của
có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 và y  mz  e  0 . Giá trị của
b  c  d  e bằng

B. 12. .

A. 15. .

C. 14. .
Lời giải

D. 13.


Chọn D

I  1; 2; 1
có tâm
và bán kính R  3
 N  có đỉnh I , bán kính đáy r và chiều cao h ( h là khoảng
Xét khối nón
cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa đường trịn đáy) có thể tích là
1
1
1
1
VN   r 2 h   R 2  h 2 h   3  h2 h   3h  h3
3
3
3
3
Mặt cầu

 S














St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

3

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

f  h   3h  h3

 0; 3 

ta được VN max khi h = 1
 P  đi qua 2 điểm A,B và
Bài toán quy về lập phương trình mặt phẳng
cách điểm I một khoảng h = 1
r
n   a; b; c   a 2  b 2  c 2 �0 
 P
Gọi
là vectơ pháp tuyến của mp
uuu
r
r uuu

r
BA   1;0;1 n.BA  0 � a  c  0 � c   a
Ta có
;
r
P
n   a; b; a 

Mp
đi qua A, với vectơ pháp tuyến
có phương trình là
a  x  2   b  y  3  a  z  1  0 � ax  by  az  3a  3b  0
Khảo sát hàm

trên khoảng

a0

2
 1 �  a  b   2a 2  b 2 � a 2  2ab  0 � �
a  2b
2a 2  b 2

+ Với a = 0 � c = 0 � mp ( P) : y - 3 = 0
+ Với a = 2b , chọn b =1 � a = 2; c =- 2 � mp( P) : 2 x + y - 2 z - 9 = 0
Vậy b = 1; c =- 2; d =- 9; e =- 3 � b + c + d + e =- 13 .
d  I, P   1 �

ab


A  1;0;0  , B  3; 4; 4 
 T  có
Câu 5: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm
. Xét khối trụ
trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
 T  có thể tích lớn nhất, hai đáy của  T  nằm trên
đường kính AB . Khi
hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x  by  cz  d1  0 và

x  by  cz  d 2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc khoảng
nào sau đây?
A.

 0; 21 .

B.

 11;0  .

 29; 18 .
C.
Lời giải

D.

 20; 11 .

Chọn C

I  2; 2; 2 

Mặt cầu đường kính AB có tâm
và bán kính bằng 3.

 T  , khi đó  T  có chiều cao bằng
là bán kính đáy của
h  2 9  x 2 , do đó thể tích của  T  bằng

Gọi

x,  0  x  3 

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

4

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

V  2 x

T

x2 x2
9  x  4 .
. . 9  x2 
2 2


2

2

có thể tích lớn nhất bằng

Khi đó gọi

 P

2  2.2  2.  2   d

Vậy

Vmax  12 3

3



�  12 3



.

khi x  6 .

 T  ,  P  có phương
x  2 y  2 z  d  0 . Khoảng cách từ tâm I  2; 2; 2  đến


là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của

trình tổng quát dạng
 P  bằng 3 nên

3

�x 2 x 2
  9  x2 
� 
2
2
�4 �
3





d  3 3  10
 3��
d  3 3  10

.

b  c  d1  d2  2  2  3 3  10  3 3  10  20

.


A a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
Câu 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 
3 10
S
  có bán kính bằng 2 ngoại tiếp tứ
với a �4, b �5, c �6 và mặt cầu


diện O. ABC . Khi tổng OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng  
 S  và song song với mặt phẳng  OAB  có dạng
đi qua tâm I của mặt cầu
q
m,n,p,q �Z;
mx  ny  pz  q  0 ( với
p là phân số tối giản). Giá trị

T = m + n + p + q bằng
A. 3 .

D. 5 .

C. 5 .
Lời giải

B. 9 .

Chọn D
Bán

kính


mặt

cầu

ngoại

tiếp

tứ

diện

O. ABC



a b c
3 10

� a 2  b 2  c 2  90.
2
2
2

R
Ta có

2


2

P  OA  OB  OC  a  b  c . Đặt x  a  4 �0, y  b  5 �0, z  c  6 �0.

Khi đó
a 2  b 2  c 2   x  4    y  5    z  6   x 2  y 2  z 2  8x  10 y  12 z  77  90.
2

2

2

� x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  13.
T   x  y  z   12  x  y  z   x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  2  xy  yz  zx  2 x  y  .
2

x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  13

2
 x  y  z   12  x  y  z   13 �0.



x, y, z �0 nên

� x  y  z �1 � a  4  b  5  c  7 �1 � a  b  c �16 �  OA  OB  OC min  16.

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a  4, b  5, c  7 .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh

lung linh

5

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Suy ra,

A  4;0;0  , B  0;5; 0  , C  0;0; 7 

.
 S  : x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0
2

2

2

Gọi mặt cầu
A 4; 0; 0  , B  0;5; 0  , C  0; 0; 7  , O  0;0;0 
Vì 
nên ta có hệ
a2

� 5
16  8a  d  0



b

25  10b  d  0

� 2
��

47  14 z  d  0
7


c

� 2
d 0


d 0

� 5 7�
I�
S
  là �2; 2 ; 2 �

Tâm của mặt cầu
.


OAB  � Oxy  : z  0 �    : z  e  0

Mặt phẳng   song song với mặt phẳng 
.
5
7


7
7
I�
2; ; �
e 0� e  



2
Vì � 2 2 �thuộc
nên 2
Suy ra, 2 z  7  0 � m  0; n  0; p  2; q  7 .

T= m + n + p + q = -5
C 1; 2;11 , H (1; 2; 1)
 N  có
Câu 7: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm 
, hình nón
đường cao CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn
CH ,  C  là thiết diện của mặt phẳng  P  vng góc với trục CH tại M của

 N  . Gọi  N �
 là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể tích khối
hình nón

 N�
 lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N �
 có tọa độ tâm I  a; b, c  ,
nón
bán kính là d . Giá trị a  b  c  d bằng
A. 1 .

B. 3 .

C. 6 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn C

Đặt HM  x , 0  x  h . Gọi I , R, r lần lượt là tâm và bán kính đường trịn
 C  . Khi đó ta có CH  h  12 là
đáy của nón ( N ) , bán kính đường trịn
chiều cao của ( N ), R  3 2 .
Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C , H ).

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

6

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

EM CM
QH .CM

� EM 

CEM


CQH
QH
CH
CH
Do tam giác
nên
R h  x
� r  EM  FM 
h
.
 C  là
đỉnh O đáy là
Thể tích của khối nón
2

1 �R  h  x  �
1 R2
2
1
�x   2  h  x x

V   EM 2 .HM  3  � h
3 h


3
.

1 R2
2
f  x   2  h  x x 0  x  h


3 h
Ta có Xét hàm số
,
1 R2
1 R2
h
f�
 x    2  h  x   h  3x  f �
 x   0 �  2  h  x   h  3x  � x 
3 h
3 h
3.
;
Lập bảng biến thiên ta có

thể tích khối nón đỉnh O đáy là

 C


Từ bảng biến ta có
Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào

lớn nhất khi

x

h
3

1
1 h  x  h  x  2x 3
(h  x )(h  x )2 x � (
)
2
2
3
với 0  x  h .Dấu
h
( h  x )  ( h  x)  2 x � x 
3.
"=" xảy ra khi ba số
h
R.CM R.(h  x)
HM  x   4 r 

 2 2  MF
3
h

h
Khi đó
,

 h  x  2 x  (h  x)(h  x) x 

Gọi P là giao điểm của HM với mặt cầu ngoại tiếp nón
2
vng tại F � HF  HM .HP

 N�
 . Ta có

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

HFP

7

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022





2


� HM 2  MF 2  HM .HP � 16  2 2  4.HP � HP  6
uuu
r 1 uuur
1
� d  HI  3  HC � HI  HC � I ( 1; 2; 2)
4
4
.
Vậy a  b  c  d  6 .

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;0), B(3;1; 4) và đường thẳng
x  2 y 1 z  2
:


1
1
3 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc
đường thẳng  và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích
nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường trịn đáy của ( N ) có phương trình
dạng ax  by  cz  1  0 . Giá trị a  b  c bằng
B. 3 .

A. 1 .

C. 5 .
Lời giải

D. 6.


Chọn A

Mặt cầu đường kính AB có tâm I (1; 2; 2) , bán kính 3 .
Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường trịn đáy của ( N ) , C là đỉnh
của ( N ) .
Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C , H ), IH  IK  3
Đặt CI  x
IK
CK
IK .CH 3( x  3)

� r  HM 

CK
x2  9
CIK đồng dạng CMH nên MH CH

 x  3
1
1 �3  x  3 �
  r 2 .CH   �
�.( x  3)  3
2
3
3 � x 9 �
x3
2

V( N )


V( N )

nhỏ nhất

f '( x) 



 x  3
f ( x) 
x3

2



2

x2  6 x  9
x3
nhỏ nhất ( x  3)

x 2  6 x  27
x 3

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

8


Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

x  3

f '( x)  0 � �
x9

V( N )

2
2
2
nhỏ nhất � x  9 , khi đó IC  9 nên C �( S ) : ( x  1)  ( y  2)  ( z  2)  81

Mặt khác C � nên

C  1; 2;11

�43 32 41 �
C � ; ; �
hoặc �11 11 11 �

C  1; 2;11
Vì C có tọa độ nguyên nên
uuu
r

1 uur
IH   IC
3
nên H (1; 2; 1)
uuu
r
(
N
)
IH
 (0;0;3)
H
Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
đi qua
và nhận
làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là z  1  0

Do đó a  0, b  0, c  1 nên a  b  c  1
Suy ra

max 4u + 3v - 10i = 60

.

Câu 9: Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu

 S2  :  x  10 

2


  y  9    z  2   400
2

 S1  :  x  1

2

  y  3   z  2   49
2

2



 P  : 4 x  3 y  mz  22  0 . Có
 S1  ,  S2  theo giao
mặt cầu

2

và mặt phẳng

bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai
tuyến là hai đường tròn khơng có tiếp tuyến chung?
A. 5 .

B. 11 .

C. Vơ số.


D. 6 .

Lời giải
Chọn D

I  1; 3; 2 
S 
có tâm
, bán kính R1  7 ; mặt cầu 2 có tâm
uu
r
IJ  9;12;0  IJ  15
R

20
2
, bán kính
. Ta có
,
.
uur
P  : 4 x  3 y  mz  22  0
nP  4; 3; m 

Mặt phẳng
có vec tơ pháp tuyến
uu
r uur
IJ .nP  0
Do

nên IJ song song hoặc chứa trong (P).
 S1  ,  S2 
Bán kính đường trịn giao tuyến của hai mặt cầu
Mặt cầu
J  10;9; 2 

r

 S1 

2 p  p  7   p  20   p  15 
15





28
20  7  15
p
 21
5 với
2

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

9

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Phương trình mặt phẳng chứa đường trịn giao tuyến hai mặt cầu là (Q):
3x  4 y  30  0
21
96
d  J ; (Q )  
d  I ; (Q )  
5 ,
5 nên d  I ;(Q)   IJ  d  J ;(Q) 
Ta có

 S  ,  S2  theo giao tuyến là hai đường trịn,
Ta có mp(P) cắt hai mặt cầu 1
trong đó đường trịn nhỏ ở trong đường tròn lớn khi
28
28 2m  35
 d  I ;( P)   7 �

7
5
5
m 2  25

45m 2  140m  0

� �684 2
� m  140m  441  0

�25
m � 2; 1; 4;5;6;7
Và có m nguyên, nên
.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu
2
2
2
 S  :  x  1   x  2    x  3  12 . Xét khối trụ  T  nội tiếp mặt cầu  S  và
 T  có thể tích lớn nhất thì hai đường
có trục đi qua điểm A . Khi khối trụ
 T  nằm trên hai mặt phẳng có phương trình dạng
trịn đáy của
x  ay  bz  c  0 và x  ay  bz  d  0 . Giá trị a  b  c  d bằng
A. 4  4 2 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 5  4 2 .

Lời giải
Chọn B

T
Gọi r , h lần lượt là bán kính đường trịn đáy và chiều cao của mặt trụ
 S  , ta có : R  2 3 , h  2 R 2  r 2 .
và R là bán kính mặt cầu

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

10

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Thể tích khối trụ

T


3

Mà theo Cơ-si ta có:
Suy ra :

r 2 .r 2  2 R 2 �
2r2 

Vậy khi khối trụ

T



V   r 2 .h  2 r 2 R 2  r 2   2. r 2 .r 2 2 R 2  2r 2




r 2  r 2  2 R 2  2r 2 2 2
r 2 .r 2 2 R 2  2r 2 �
 R
3
3





8 6
R
27

V

4 3 3
R 6
R
r
9
3
. Dấu “=” xẩy ra khi

đạt thể tích lớn nhất thì chiều cao

2


�R 6 � 2 3R
h  2 R �
�3 �
� 3  4


( Có thể dùng phương pháp hàm số).
 T  chính là tâm I  1; 2;3 của mặt cầu  S  nên
Mặt khác tâm của khối trụ
2

�x  1  t

IA : �y  2  t
 T  nằm trên đường thẳng �
�z  3 . Vậy hai đáy của
trục của khối trụ
khối trụ nằm trên 2 mặt phẳng vng góc với đường thẳng AI và cách
M  1  t; 2  t;3 �IA
tâm I một khoảng bằng 2 . Gọi
là tâm của đường trịn
2
2
2
đáy hình trụ, ta có IM  2 � t  t  2 � 2t  4







t  2 � M 1  2; 2  2;3
��

t   2 � M 1  2;2  2;3

Vậy 2 mặt phẳng chứa 2 đường trịn đáy của mặt trụ có phương trình là:
x 1 2  y  2  2  0 � x  y  3  2 2  0



 





 







x 1  2  y  2  2  0 � x  y  3  2 2  0

Vậy: a  b c d 5




Bi tp rốn
luyn

ỵ Dng 18: Toán Max-Min tổng hợp
Nguyen

Câu 1:

A  1;1;1 B  1; 1;3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng

 P  : x  2 y  z  2  0 . Tọa độ điểm
là:

M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất

A.

M  1;0;1



 1  2.1  1  2   1  2.  1  3  2   0

.


B.

M  0;0; 2 

.

C.
Lời giải

M  1; 2; 3

.

D.

M  1; 2; 1

.

 P  . Do đó
nên A và B nằm về hai phía so với

MA  MB �AB nên MA  MB nhỏ nhất bằng AB khi M  AB � P  .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

11

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

�x  1  t

�y  1  t
�z  1  t
Phương trình đường thẳng AB : �
, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
�x  1  t
�x  1  t
�x  0
�y  1  t
�y  1  t
�y  0




��
�z  1  t


�z  1  t
�z  2

1 t  2  1 t  1 t  2  0



t  1 . Vậy M  0;0; 2  .

�x  2 y  z  2  0


Câu 2:

A  1; 2;  3 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm

và mặt phẳng
r
 P  :2 x  2 y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3;  4; 2 

 P  tại điểm B . Một điểm M thuộc mặt phẳng  P  và nằm trên mặt cầu có
cắt mặt phẳng
đường kính AB sao cho độ dài đoạn thẳng MB lớn nhất. Khi đó dộ dài MB bằng
14 5
A. 3 .

B.

PTTS của đường thẳng  là:

5
C. 2 .
Lời giải

5.


�x  1  3t

�y  2  4t
�z  3  2t


7 5
D. 3 .

.

 P  là nghiệm hệ phương trình sau:
Tọa độ giao điểm B của  và
t2
�x  1  3t

�y  2  4t
�x  5


��

�z  3  2t
�y  6


2x  2 y  z  3  0

�z  1 � B  5;  6; 1 .
Mặt cầu


 S

I  2;  2;  1
đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB , bán kính

R  IA  29 . Phương trình mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  1  29 .
2

Ta có:

d  d  I;  P  

là một đường tròn
đường tròn

Suy ra
Câu 3:

T

T

2

2

4
 29  IA

 P  cắt mặt cầu đường kính AB theo giao tuyến
3
nên

có bán kính

r  R2  d 2 

7 5
3 . Khi đó, cả B và M cùng thuộc

T .
này. Do đó, để MB lớn nhất thì MB là đường kính của

MBmax  2r 

14 5
3 .

A  2; 3; 2  B  3;5; 4 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Tìm toạ độ
2
2
điểm M trên trục Oz so cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

12


Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

A.

M  0;0; 49 

.

B.

M  0;0;67 

.

C.
Lời giải

M  0; 0;3

.

D.

M  0;0;0 

.


�5

AB � I � ;1;3 �
�2

Gọi I là trung điểm của
.

Ta có:

uuur 2 uuur 2 uuu
r uu
r 2 uuu
r uur 2
MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB  2MI 2  IA2  IB 2



 



.

IA2  IB 2 không đổi nên MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.

� M là hình chiếu của I trên trục Oz .
� M  0;0;3
Câu 4:


A 1;2;2 B  5;4;4
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
(P ): 2x  y  z 6  0 . Tọa độ điểm M nằm trên mp(P ) sao cho MA2  MB2 nhỏ nhất là:

A.
Câu 5:

.

M  1;1;5

Trong

.

không

B.
gian

M  0;0;6

với

.

hệ


C.
trục

M  1;1;9

tọa

.

D.

M  0; 5;1

độ Oxyz ,

cho

bốn

.
điểm

�2 2 4 �
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , D � ; ; �
�3 3 3 �. Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa
2 2 1
  3
ABC 
mãn a b c

. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
có giá trị lớn nhất là bao
nhiêu ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Lời giải
x y z
  1
ABC 
Mặt phẳng 
có phương trình a b c
.
2 2 1
2
2 1
  3�
  1
3a 3b 3c
Ta có a b c
.

�2 2 1 �
I�; ; �
ABC 
Nên 
luôn đi qua điểm �3 3 3 �.
ABC 
Gọi H là hình chiếu của D lên mp 

.

Ta có

d  D,  ABC    DH �DI

, suy ra trị lớn nhất của

bằng DI  1 .

 S  :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi    là
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2

Câu 6:

d  D,  ABC  

mặt phẳng đi qua hai điểm

2

2

A  0;0;  4  B  2;0;0 
 S  theo giao tuyến là đường tròn
,
và cắt

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh

lung linh

13

Word xinh


 C

50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

sao cho khối nón đỉnh là tâm của

nhất. Biết rằng

B. 8 .

 S



có tâm

I  1; 2;3

   : ax  by  z  c  0

Suy ra

và đáy là là đường tròn


   : ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c

A. 4 .

Mặt cầu

 S

 C

có thể tích lớn

bằng

C. 0 .
Lời giải

D. 2 .

và bán kính R  3 3 .

đi qua hai điểm

A  0;0;  4  B  2;0;0 
,
nên c  4 và a  2 .

   : 2 x  by  z  4  0 .


2
2
2
Đặt IH  x , với 0  x  3 3 ta có r  R  x  27  x .

1
1
1
π
V  πr 2 IH  π  27  x 2  x 
3 2
3
3
Thể tích khối nón là

 27  x  .  27  x  .2 x
2

2

2

�18π .

Vmax  18π khi 27  x 2  x 2 � x  3 .

Khi đó,

d  I;   




2b  5





2
b 2  5  3 �  2b  5   9 b  5 � b  2 .
2

Vậy a  b  c  4 .
Câu 7:

A  1;3; 1 B  4; 2; 4 
Trong không gian Oxyz , cho
,
và điểm M thay đổi trong không
uuur uuur
P  2MA  MB
gian thỏa mãn 3MA  2MB . Giá trị lớn nhất của
bằng
A. 7 3 .

B. 18 3 .

C. 8 3 .
Hướng dẫn giải


D. 21 3 .

2
2
● Ta có 3MA  2MB � 9 MA  4 MB

2
2
2
2
2
2
� 9�
 4�
x  4   y  2   z  4 �
�x  1   y  3   z  1 �

� �


� 5 x 2  5 y 2  5 z 2  50 x  70 y  50 z  45  0
� x 2  y 2  z 2  10 x  14 y  10 z  9  0 .
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

14

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

 S  tâm I  5; 7; 5 và bán kính R  6 3
Vậy điểm M luôn thuộc mặt cầu
K  x; y; z 

● Gọi

uuu
r uuur r
2
KA
 KB  0 . Ta có
là điểm thỏa mãn

�2  1  x    4  x   0
�x  6


2  3  y    2  y   0 � �y  8

�2  1  z    4  z   0

�z  6 .


K  6;8; 6 

Suy ra
Ta có


.

uuur uuur
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuur
uuuu
r
uuu
r uuur
uuuu
r
P  2 MA  MB  2 MK  KA  MK  KB  MK  2 KA  KB  MK  MK



 







.

Do đó P đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn MK đạt giá trị lớn nhất.


 S  nên MK đạt giá trị lớn nhất khi MK  MI  IK  R  IK  7 3 .
Vì M thuộc mặt cầu
Câu 8:

A  1; 2; 2  B  5; 4; 4 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt
phẳng

 P : 2x  y  z  6  0

Nếu M thay đổi thuộc

 P

thì giá trị nhỏ nhất của

MA2  MB 2 là
A. 60 .

200
C. 3 .
Lời giải

B. 50 .

2968
D. 25 .


AB 2
MA  MB  2MI 
I  3;3;3
2 .
Gọi
là trung điểm đoạn AB . Ta có
2

2

2

2
2
MI   P 
Do đó MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất khi
. Khi đó

MI  d  I ,  P   

Vậy

Câu 9:



6  33 6
4 11


min  MA2  MB 2   2 2 6



2




24
2



2 6

2
2
2
; AB  4  2  2  24 .

2

 60

.

�1 3 �
M�
2

2
2
�2 ; 2 ; 0 �

Oxyz

�và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Một
Trong không gian
, cho điểm

 S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất
đường thẳng đi qua điểm M và cắt
của tam giác OAB bằng
B. 2 7 .

A. 4 .
Mặt cầu

 S

có tâm

O  0;0;0 

C. 2 2 .
Lời giải

D.

7.


và bán kính R  2 2 .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

15

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

uuuu
r �1 3 �
OM  �
�2 ; 2 ;0 �


�� OM  1  R � điểm M nằm trong mặt cầu  S  .
Ta có:

Gọi H là trung điểm AB
Đặt OH �x 0

OM
 .

OH


x 1.

AH
OA2  OH 2
8  x2
OH
x

AOH   � sin  


cos  

OA
OA
OA 2 2 .
2 2 ;
Đặt

Suy ra

sin �
AOB  2 sin  cos  

x 8  x2
4
.

1
S OAB  OA.OB.sin �

AOB  x 8  x 2
2
Ta có:
với 0 �x �1 .

Xét hàm số

f  x   x 8  x2

f�
 x   8  x2 

x2
8  x2



trên đoạn
8  2x2
8  x2

 0;1

 0, x � 0;1 � max f  x   f  1  7
 0;1

7.

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng


 S  : x  1   y  3   z  2   4 .
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2

Gọi

N  x0 ; y0 ; z0 

 S

là điểm thuộc

2

2

sao cho khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng

 Oxz 

lớn nhất. Giá trị của biểu thức P  x0  y0  z0 bằng
A. 6 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 4 .
Lời giải
I  1;3; 2 
 S  và vuông góc với  Oxz  .
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm
của mặt cầu


Phương trình tham số của

�x  1

d : �y  3  t ,  t ��
�z  2


.

 S  suy ra: A  1;5; 2  , B  1;1; 2  .
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d và
Ta có:

d  A;  Oxz    d  B;  Oxz  

.

� N  1;5; 2  � x0  y0  z0  8
Theo đề bài thì N �A
.
A  2;0;0  ; M  1;1;1
 P  thay đổi
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
. Mặt phẳng

 P  thay đổi thì diện tích tam
qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng
giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 5 6 .

B. 3 6 .

C. 4 6 .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

D. 2 6 .

16

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Lời giải

B  0; b;0  , C  0;0; c 

, khi đó b, c  0 .
x y z
 P  � ABC  :    1
2 b c
Phương trình mặt phẳng
.
1 1 1
1 1 1

M � P  � 2  b  c  1 � b  c  2 � bc  2  b  c 

.
Gọi

 b  c

bc  2  b  c  �

2

�  b  c  �8  b  c  � b  c �8
4
.
uuu
r uuur
uuur
uuur
AB, AC �
AB   2; b;0  , AC   2;0; c  � �

�  bc; 2c; 2b  .
Ta có:
r uuur
1 uuu
1 2 2
S ABC  �
AB
, AC �


b c  4b 2  4c 2


2
2
Do đó
1
2
2
6
2
 b2  c 2   b  c  � 2  b  c    b  c   2  b  c 
.

Do

Vậy

2

S ABC �4 6 .

b, c  0


bc 8� b  c  4


bc
Dấu “=” xảy ra khi �

.

B C D biết A  1;0;1 , B  2;1; 2  ,
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
D  2; 2; 2 

A�
 3;0; 1 , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng
,
cách AM  MC �là
A. 17

B. 17  4 6

C. 17  8 3
Lời giải

D. 17  6 2

uuur
AB   1;1;1

uuur
uuur
AA�
  2;0; 2  AD   1; 2;1
Ta có
;
;
.

uuur uuur uuur uuuu
r
 5; 1;1 .
 AC �� C �
Theo quy tắc hình hộp ta có AB  AD  AA�

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

17

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

D  2; 2; 2 

Phương trình đường thẳng DC đi qua

uuur
AB   1;1;1

và nhận

làm véc tơ chỉ

�x  2  t

�y  2  t

�z  2  t
phương là �
.
M  2  t; 2  t; 2  t  �DC
Gọi
.
Ta có
uuuu
r
uuuur
2
AM   t  1; t  2; t  1 � MA  3t 2  6 C �
M   t  3; t  1; t  1 � MC � 3  t  1  8
,
.
r
r
u  3t; 6 v  3  3t ; 2 2
Xét vectơ
,
.
2
2
r r r r
AM  MC �
� 3  6  8 � AM  MC �
u  v �u  v
� 17  8 3 .
Do
nên










  

Dấu "  " xảy ra khi





3t
6
t
3



3 1 t  2 3
1 t
2 � t  2 3 3.

.


� M 2 3  1;1  2 3; 2 3  1

Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách AM  MC �
là 17  8 3 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho 2

điểm

A  3; 2;3

,

B  1;0;5 

và đường thẳng

x 1 y  2 z  3


1
2
2 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
d:

A.

M  1; 2;3

.


B.

M  2;0;5 

.

C.
Lời giải
I   2; 1; 4 
Gọi I là trung điểm của AB , ta có
.

M  3; 2;7 

.

D.

M  3;0; 4 

.

uuu
r uu
r 2 uuu
r uur 2
uuur 2 uuur 2  MI  IA  MI  IB
Khi đó: MA  MB  MA  MB
uuu

r 2 uu
r 2 uur2
uuu
r uu
r uur
 2 MI  IA  IB  2 MI . IA  IB
2
 2MI 2  IA2  IB 2  MI  6 .
2



2



 





2
2
Do đó MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy
ra khi và chỉ khi M là hình chiếu vng góc của I trên đường thẳng d .

Phương trình mặt phẳng

 P


đi qua I và vng góc với đường thẳng d là

1.  x  2   2.  y  1  2.  y  4   0

hay

 P  : x  2 y  2 z  12  0 .

Phương trình tham số của đường thẳng d là:

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  2t


.

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

18

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

 x; y; z  của hệ phương trình:

Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm
�x  1  t
�x  2
�y  2  2t
�y  0





�z  3  2t
�z  5


t  1 . Vậy M  2; 0;5  .
�x  2 y  2 z  12  0


 d  vng góc
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng
với đường thẳng

M  1; 0;1

A.

x y 1 z


1

2
1 và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ

tới đường thẳng

�x  t

�y  t
�z  t


Giả sử

  :

 P

 d

đạt giá trị nhỏ nhất.
�x  t
�x  2t


�y  t
�y  0
�z  t
�z  0
B. �
.

C. �
.
Lời giải

.

D.

�x  3t

�y  t
�z  t


.

  .
là mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vng góc với đường thẳng

 P  , khi đó MK �MH .
Gọi K là hình chiếu vng góc của M lên
MH nhỏ nhất khi và chỉ khi H �K .

 d

đi qua hai điểm O, K . OK là hình chiếu vng góc của đường
uuur uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuur uuuur
�� u  �



u d   �
n P  , �
n
,
OM
u ,�
u , OM �
P
P






� �
�  d  �   �  
�� chọn
thẳng MO lên
. Do đó:
A.
Vậy đường thẳng

A  1; 2;3 , B  0;1;1 , C  1;0; 2 
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
và mặt
phẳng


 P

 P  sao
có phương trình x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng

2
2
2
cho giá trị biểu thức T  MA  2MB  3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt

phẳng

 Q : 2x  y  2z  3  0

2 5
A. 3 .

121
B. 54 .

C. 24 .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

91
D. 54 .

19


Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

Lời giải
uu
r
uur uur r
IA

2
IB  3IC  0
I
Gọi là điểm sao cho
Tọa độ I thỏa mãn hệ

2

x

I

3
�x A  xI  2  xB  xI   3  xC  xI   0


2

�2 2 1 �

� I � ; ; �
�y A  y I  2  yB  yI   3  yC  yI   0 � �yI 
3
�3 3 6 �


z

z

2
z

z

3
z

z

0




A
I
B
I
C

I

1

�z I   6

Ta có

uuur 2
uuur 2
uuuu
r2
T  MA2  2 MB 2  3MC 2  MA  2MB  3MC
uuu
r uu
r 2
uuu
r uur 2
uuu
r uur 2
 MI  IA  2 MI  IB  3 MI  IC  6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2














Vậy T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất � M là hình chiếu vng góc của
I trên mặt phẳng  P 

�7 7 11 �
91
M � ; ; �
d  M ; Q  
9 �suy ra
�18 18
54 .
Vậy tọa độ điểm

A  1;1;1 B  0;1; 2  C  2;1; 4 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
,
,


 P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N � P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt
mặt phẳng
giá trị nhỏ nhất.
� 4 4�
� 1 5 3�
N � ; 2; �
N � ; ; �
N 2;0;1

N 1; 2;1
A. � 3 3 �.
B. 
.
C. � 2 4 4 �.
D. 
.
Lời giải
Với mọi điểm I ta có
uur uu
r 2 uur uur 2 uur uur 2
S  2 NA2  NB 2  NC 2  2 NI  IA  NI  IB  NI  IC
uur uu
r uur uur
 4 NI 2  2 NI 2 IA  IB  IC  2 IA2  IB 2  IC 2
uu
r uur uur r
Chọn điểm I sao cho 2 IA  IB  IC  0
uu
r uur uur r
uu
r suu
r suur r
2 IA  IB  IC  0 � 4 IA  AB  AC  0 Suy ra tọa độ điểm I là: I  0;1; 2  .
2
2
2
2
Khi đó S  4 NI  2 IA  IB  IC , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt




phẳng





 

 



 P .
�x  0  t

�y  1  t
�z  2  t


 P  là:
Phương trình đường thẳng đi qua I và vng góc với mặt phẳng
N  t;1  t; 2  t  � P  � t  1  t  2  t  2  0 � t  1 � N  1; 2;1
Tọa độ điểm
.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

20


Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

A  1;  2;1 B  5; 0;  1 C  3; 1; 2 
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
và mặt phẳng

 Q  : 3x  y  z  3  0 . Gọi

M  a; b; c 

nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11 .
B. 9 .

là điểm thuộc

 Q

2
2
2
thỏa mãn MA  MB  2 MC

C. 15 .

Lời giải

D. 14 .

uuu
r uuu
r uuur r
EA

EB
 2 EC  0 � E  3;0;1 .
E
Gọi
là điểm thỏa mãn
uuur 2 uuur 2
uuuu
r2
2
2
2

MA

MB

2
MC
S

MA


MB

2
MC
Ta có:

uuur uuu
r 2 uuur uuu
r 2
uuur uuur
 ME  EA  ME  EB  2 ME  EC



 







2

 4 ME 2  EA2  EB 2  2 EC 2 .

2
2
2

Vì EA  EB  2 EC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.

� M là hình chiếu vng góc của E lên  Q  .
�x  3  3t

�y  t
�z  1  t
Phương trình đường thẳng ME : �
.
�x  3  3t
�x  0
�y  t
�y  1


��

�z  1  t
�z  2


3x  y  z  3  0
t  1 .

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: �

� M  0; 1; 2  � a  0 b  1 c  2
,
,
.


� a  b  5c  0  1  5.2  9 .
A  1; 2;3 B  0; 4;5 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Gọi M là điểm

 P  : 2 x  2 y  z  6  0 đạt
sao cho MA  2 MB . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
giá trị nhỏ nhất là
7
14
17
11
A. 9
B. 9
C. 9
D. 9
Lời giải
Gọi

M  x; y; z 

.

Ta có MA  2 MB nên
� x2  y 2  z 2 

 x  1


2

2
2
2
2
  y  2    z  3  4 �
x 2   y  4    z  5 �



2
28
34
x
y  z  50  0
3
3
3
.

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

21

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022


� 1 14 17 �
I�
 ; ; �
S

3 3 3�

M
MA

2
MB
Suy ra tập hợp các điểm
thỏa mãn
là mặt cầu
có tâm
và bán kính R  2 .



29
9  R nên  P  không cắt  S  .

d  I; P  

 P  : 2 x  2 y  z  6  0 đạt giá trị nhỏ nhất
Do đó, khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
29
11


2 
d
I
;
P

R


d



9
9 .
là min

 P  :  m  1 x  y  mz  1  0 và điểm
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng
A  1;1; 2 

 P  là lớn
. Với giá trị nào của  m thì khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

nhất.
A. 2 .

B. 5 .


m  1  1  2m  1

d  A,  P   

 m  1

 1  m2

6m2  32m  10

 2m



3m  1
2m 2  2 m  2



9m 2  6m  1
2 m 2  2m  2

.

9m 2  6m  1
f  m 
2m 2  2m  2 . Tập xác định D  �.

Xét hàm số


f�
 m 

2

D. 3 .

C. 4 .
Lời giải

2

 2m  2 

2

m5


;f�
 m  0 � � 1
m
� 3.

Bảng biến thiên.

.
Vậy,

d  A,  P  


lớn nhất khi và chỉ khi

f  m

lớn nhất � m  5 .

A  6;3; 2  B  2; 1; 6 
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Trên mặt

 Oxy  , lấy điểm M  a; b; c  sao cho MA  MB bé nhất. Tính P  a 2  b3  c 4 .
phẳng
A. P  129 .
B. P  48 .
C. P  33 .
D. P  48 .
Lời giải

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

22

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022


Mặt phẳng

 Oxy 

 Oxy  . Gọi A�là
có phương trình z  0 , và A , B nằm cùng phía với

 Oxy  � A�
 6;3; 2  .
điểm đối xứng với A qua

M  A�
B � Oxy 
 MB  MA�
 MB bé nhất khi M , A�
Ta có MA
, B thẳng hàng, khi đó
.
uuur
r
A�
B   4; 4;8   4  1;1  2 
B có một vectơ chỉ phương u   1;1  2 
Ta có
suy ra A�
�x  2  t

�y  1  t

� A�

B : �z  6  2t  t �� . M �A�
B � M  2  t; 1  t ;6  2t  .
Do

2
3
4
M � Oxy  � 6  2t  0 � t  3 � M  5; 2;0 
. Vậy P  a  b  c  33 .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
:

Oxyz , cho điểm

A  1; 1;1

, đường thẳng

x 1 y z 1
 
2
1
1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa 

 Q  lớn nhất. Tính thể tích khối tứ diện tạo bởi  Q  và các trục
và khoảng cách từ A đến
tọa độ Ox, Oy, Oz
1
A. 36


Mặt phẳng

1
B. 6

 Q

1
C. 18
Lời giải

1
D. 2

 Q  lớn nhất khi mặt phẳng  Q  đi qua
chứa  và khoảng cách từ A đến

x 1 y z 1
 
2
1
1 và vng góc với AH .
hình chiếu H của
lên
x 1 y z 1
:
 
A  1; 1;1
2

1
1 là H  1  2t ; t ; 1  t  .
Ta gọi hình chiếu của
lên
1
uuur
uu
r
t
AH  2t ; t  1; 2  t 
u  2;1; 1
2 .

vng góc
nên 4t  t  1  2  t  0 �
uuur � 1 3 �
� 1 1 �
H�
0; ; �
1; ; �
 Q  qua � 2 2 �và nhận AH �
� 2 2 �làm vecto pháp tuyến.
Do đó mặt phẳng
x y z
 Q  : 1   1  1
1
Q  : 2 x  y  3 z  1  0 �

2
3

Vậy
.

A  1; 1;1

:

�1

K � ;0; 0 �
 Q  các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại các điểm �2
�, B  0;1;0  ,
Mặt phẳng
� 1 �
C�
0;0; �
3 �nên thể tích khối tứ diện tạo bởi  Q  và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz là:

1 1 1 1
VOKBC  . .1. 
6 2 3 36 .

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

23

Word xinh



50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

A  3;3;0  B  3;0;3 C  0;3;3 
 P  đi qua O ,
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxyz cho
,
,
. Mặt phẳng
vng góc với mặt phẳng

 ABC 

sao cho mặt phẳng

 P

cắt các cạnh AB , AC tại các

 P  có phương trình:
điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng
A. x  y  2 z  0 .
B. x  y  2 z  0 .
C. x  z  0 .
D. y  z  0
Lời giải
G  2; 2; 2 
OG   ABC 
Nhận thấy tam giác ABC đều có trọng tâm
, và
nên hình chiếu


 ABC  là điểm G .
của O lên
1
1
1

VOAMN  .S AMN .d  O,  ABC    .OG. . AM . AN .sin MAN
3
3
2
Khi đó
.
Vì OG và
nhất.

� 
sin MAN

3
2 cố định nên thể tích VOAMN nhỏ nhất khi và chỉ khi AM . AN nhỏ

Vì M , N , G thẳng hàng nên

3

AB AC
AB AC
4


�2
.
AM . AN � AB. AC
AM AN
AM AN , suy ra
9
.

AB AC

Đẳng thức xảy ra khi AM AN hay MN // BC .
uuu
r
P
GA   1;1; 2 

O
Khi đó mặt phẳng
đi qua
và nhận
là một vectơ pháp tuyến, do đó

 P : x  y  2z  0 .
A  1;1;1 , B  2;1; 1 , C  0; 4;6 
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
. Điểm M
uuur uuur uuuu
r
P  MA  MB  MC
di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để

có giá trị nhỏ nhất.
A.

 -2;0;0  .

Gọi

B.

M  x;0;0  �Ox,  x ��

 2;0;0  .

C.
Lời giải

 -1;0;0  .

D.

 1;0;0  .

.

uuur
uuur
uuuu
r
MA   1  x;1;1 , MB   2  x;1; 1 , MC    x;4;6 


Khi đó
uuur uuur uuuu
r
MA  MB  MC   3  3 x;6;6 

.

.

Với mọi số thực x , ta có
uuur uuur uuuu
r
P  MA  MB  MC 

 3  3x 

2

 62  62  9 x 2  18 x  81  9  x  1  72 � 72
2

;

P  72 � x  1 .
Vậy GTNN của
Do đó

M  1;0;0 

uuur uuur uuuu

r
P  MA  MB  MC



72 , đạt được khi và chỉ khi x  1 .

là điểm thoả mãn đề bài.

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh

24

Word xinh


50 dạng tốn bám sát đề minh họa ơn thi TN năm 20212022

 S  :  x  1

Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 P  :2 x  2 y  z  3  0 . Gọi

M  a; b; c 

2

  y  2    z  3  9

2

2

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M

 P  lớn nhất. Khi đó:
đến
A. a  b  c  8 .
B. a  b  c  5 .

C. a  b  c  6 .
Hướng dẫn giải

Mặt

 S

cầu có tâm

d  I, P  
A.

I  1; 2;3 , R  3

2.1  2.2  3  3
22   2   12
2




và mặt phẳng

D. a  b  c  7 .

.

4
R
3

mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
M  a; b; c 
 P  lớn nhất.
B. Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến

 P
Khi M thuộc đường thẳng  vuông đi qua M và vuông góc với
�x  1  2t

 : �y  2  2t
�z  3  t
 S  �  2t  2   2t  2   t  2  9 � 9t 2  9 � t  �1

. Thay vào mặt cầu
t  1 � M  3;0; 4  � d  M ;  P   
Với

2.3  2.0  4  3

22   2   12

t  1 � M  1; 4; 2  � d  M ;  P   
Với
Vậy

2



10
3

2.  1  2.4  2  3
22   2   12
2



1
3

M  3;0; 4  � a  b  c  7
.

 S  :  x  1   y  2    z  3  12 và mặt phẳng
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi  Q 

diện là đường tròn
giới hạn bởi

 C

 C

2

là mặt phẳng song song với

2

 P

và cắt

 S

theo thiết

sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn

có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng

 Q

St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh
lung linh




25

Word xinh


×